ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2019/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 16 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 188/TTr-STNMT-KS ngày 22 tháng 3 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
STT
Loại tài nguyên
Sản lượng thành phẩm
Sản lượng nguyên khai
I
1
1 m3
1 m3
2
1 m3
1,00 m3
1 m3
1,15 m3
1 m3
1,10 m3
1 m3
1,15 m3
1 m3
1,15 m3
1 m3
1,23 m3
1 m3
1,20 m3
3
1 lít
1,1 lít
4
1 m3
1 m3
- Đối với hoạt động sản xuất ra các loại sản phẩm chính là đá 1x2, đá 2x4, đá 4x6, đá 3x8, đá 5x7,... mà đồng thời sinh ra phụ phẩm là đá mi, đá bụi thì được loại trừ đá mi, đá bụi khi kê khai phí bảo vệ môi trường.
- Riêng tỷ lệ quy đổi 1m3 đá mi, đá bụi (thành phẩm) thành 1,2m3 (nguyên khai) được áp dụng trong trường hợp vẫn còn lượng đá mi, đá bụi dôi dư (sau khi đã loại trừ lượng đá mi, đá bụi khi kê khai phí bảo vệ môi trường đối với các loại sản phẩm chính là đá 1x2, đá 2x4, đá 4x6, đá 3x8, đá 5x7,...).
II
1
1 tấn
2,86 tấn
III
1
1,5 tấn
1 m3
1,5 tấn
1 m3
1,5 tấn
1 m3
1,5 tấn
1 m3
1,5 tấn
1 m3
1,5 tấn
1 m3
1,6 tấn
1 m3
1,6 tấn
1 m3
2
2,65 tấn
1 m3
3
1,751 tấn
1 m3
4
1,5 tấn
1 m3
5
1,2 tấn
1 m3
6
1,5 tấn
1 m3
7
0,7 tấn
1 m3
8
1,5 tấn
1 m3
IV
1
400 viên
1 m3
700 viên
1.000 viên
695 viên
2
35 m2 (dày 1,5 cm)
1 m3
Điều 2. Cục Thuế tỉnh căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này và các quy định nhà nước hiện hành có liên quan thông báo và hướng dẫn cụ thể để Chi cục Thuế các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh thực hiện. Nếu có phát sinh vướng mắc, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn cụ thể.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2019 và thay thế Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
File gốc của Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đang được cập nhật.
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Số hiệu | 06/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành | 2019-04-16 |
Ngày hiệu lực | 2019-05-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |