Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 09/2009/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh An Giang |
| Ngày ban hành | 10/07/2009 |
| Người ký | Võ Thanh Khiết |
| Ngày hiệu lực | 20/07/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 09/2009/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh An Giang |
| Ngày ban hành | 10/07/2009 |
| Người ký | Võ Thanh Khiết |
| Ngày hiệu lực | 20/07/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2009/NQ-HĐND | LongXuyên,ngày10 tháng7năm2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 29/2006/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ HỘ TỊCH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA VII KỲ HỌP THỨ 14
(Từ ngày 08 đến ngày 10/7/2009)
CăncứLuậtTổchứcHộiđồngnhândânvàỦybannhândânngày26tháng11 năm2003;
CăncứLuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluậtcủaHộiđồngnhândân,Ủy bannhân dânngày03tháng12năm2004;
CăncứPháplệnhPhívà Lệ phíngày28 tháng8năm2001;
CăncứNghịđịnhsố57/2002/NĐ-CPngày03tháng6năm2002củaChínhphủ quyđịnhchitiếtthihànhPháplệnhPhívàLệ phí;
CăncứNghịđịnh số 24/2006/NĐ-CP ngày 06tháng3năm2006của Chínhphủ sửađổi,bổsungmộtsốđiềucủaNghịđịnhsố57/2002/NĐ-CPngày03tháng6năm 2002của ChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhPháp lệnhPhívàLệ phí;
CăncứChỉthịsố24/2007/CT-TTgngày01tháng11năm2007củaThủtướng Chínhphủvềtăngcườngchấnchỉnhviệcthựchiệncácquyđịnhcủaphápluậtvềphí, lệphí,chínhsáchhuyđộngvàsửdụngcáckhoản đónggópcủanhândân;
CăncứThôngtưsố97/2006/TT-BTCngày16tháng10năm2006củaBộTài chínhhướngdẫnvềphívàlệphíthuộcthẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhân dântỉnh, thànhphốtrực thuộc Trungương;
CăncứThôngtưliêntịchsố92/2008/TTLT-BTC-BTPngày17tháng10năm 2008củaliênBộTàichính-BộTưpháphướngdẫnvềmứcthu,chếđộthu,nộp, quảnlývà sửdụng lệphícấp bảnsao,lệ phíchứng thực;
CăncứQuyếtđịnhsố206/QĐ-TTgngày12tháng02năm2009củaThủtướng Chínhphủvềviệcmiễnlệphíquốctịch,lệphíhộtịchđốivớingườiLàodicưsang ViệtNamđãđượccấpphépcưtrúổnđịnhvàcónguyệnvọngxinnhậpquốctịch Việt Nam;
SaukhixemxétTờtrìnhsố40/TTr-UBNDngày29tháng6năm2009củaỦy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Nghị quyết số 29/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng12năm2006củaHộiđồngnhândântỉnhvềviệcbanhànhmứcthu,chếđộ thu, nộp, quản lývà sửdụng lệ phí hộtịch; báocáo thẩmtracủa BanKinh tế và Ngân sách vàýkiếncủa các đại biểuHộiđồngnhân dântỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều1.Tánthànhviệcđiềuchỉnhchếđộthulệphíhộtịchđãđượcbanhành theoNghịquyếtsố29/2006/NQ-HĐNDngày08tháng12năm2006củaHộiđồng nhândântỉnhvềviệcbanhànhmứcthu,chếđộthu,nộp,quảnlývàsửdụnglệphí hộtịch,như sau:
1. Về miễn lệ phíhộtịch:
a)Miễntoànbộlệphíđăngkýkhaisinh,baogồmđăngkýkhaisinhđúnghạn, đăngkýkhaisinhquá hạn,đăngký lạiviệc sinh.
b)Miễntoànbộlệphíđăngkýkếthôn,baogồmđăngkýkếthôn,đăngkýlại việc kếthôn.
c)Miễntoànbộlệphíđăngkýkhaitử,baogồm đăngkýkhaitửđúnghạn,đăng kýkhaitử quá hạn,đăngký lạiviệckhaitử.
d)Miễnlệphíđăngkýthayđổi,cảichínhhộtịchchongườidưới14tuổi;bổ sunghộtịch;điềuchỉnhhộtịch.
đ)MiễnlệphíhộtịchđốivớingườiLàodicưsangViệtNamđãđượccấpphép cưtrúổnđịnhtrướcngày01tháng01năm2009vàcónguyệnvọngxinnhậpquốc tịchViệt Nam.
e) Đốivớiviệcđăngkýkếthôncóyếutốnướcngoài(theoquyđịnhtạiNghị địnhsố68/2002/NĐ-CPngày10tháng7năm2002củaChínhphủvà Nghịđịnhsố 69/2006/NĐ-CPngày21tháng7năm2006củaChínhphủsửađổi,bổsungmộtsố điềucủaNghịđịnhsố68/2002/NĐ-CPngày10tháng7năm2002củaChínhphủ)và cáchoạtđộngđăngkýnuôiconnuôi;nhậncha,mẹ,con;cấpbảnsaocácgiấytờvề hộtịch;xácnhậnhoặcthựchiệncácviệcđăngkýhộtịchkhácvẫnthựchiệnthulệ phítheoquyđịnhhiện hành.
2. Về mức thu cấp bản saotừ sổhộtịch:
Ápdụngmức thu 3.000đồng/bảnsaođốivớicấpxã,cấphuyệnvà cấptỉnh.
3. Các nộidungkhác:
ThựchiệntheoNghịquyếtsố29/2006/NQ-HĐND ngày08tháng12năm2006 củaHộiđồngnhândântỉnhvềviệcbanhànhmứcthu,chếđộthu,nộp, quảnlývàsử dụng lệphíhộtịchvàcác văn bảnkhác cóliênquan.
Điều2.GiaoỦybannhândântỉnhbanhànhquyếtđịnhthựchiệnnộidungquy định tại Điều1 Nghịquyết này.
Điều3.NghịquyếtnàyđượcHộiđồngnhândântỉnhkhóaVII,kỳhọpthứ14 thôngquangày10tháng7năm2009vàcóhiệulựcsau10ngàykểtừngàythông qua./.
| CHỦTỊCH |
| Số hiệu | 09/2009/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh An Giang |
| Ngày ban hành | 10/07/2009 |
| Người ký | Võ Thanh Khiết |
| Ngày hiệu lực | 20/07/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật