HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2016/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 15 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Bảo vệ Môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29/4/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ;
QUYẾT NGHỊ:
1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Bảng quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại Khoản 1 Điều này.
Điều 2. Nghị quyết này thay thế mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản quy định tại số thứ tự 19 của Phụ lục Danh mục, mức thu tối đa các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu UBND tỉnh có đề nghị điều chỉnh, bổ sung các nội dung có liên quan về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh; HĐND tỉnh ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh căn cứ vào các quy định của pháp luật, hướng dẫn của các cơ quan Trung ương và tình hình thực tế của địa phương để quyết định điều chỉnh, bổ sung và báo cáo HĐND tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hùng
PHỤ LỤC
MỨC THU CỤ THỂ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Số tt | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | |
I |
|
|
| |
1 |
Tấn | 60.000 |
| |
2 |
Tấn | 50.000 |
| |
3 |
Tấn | 70.000 |
| |
4 |
Tấn | 270.000 |
| |
5 |
Tấn | 60.000 |
| |
6 |
Tấn | 270.000 |
| |
7 |
Tấn | 270.000 |
| |
8 |
Tấn | 50.000 |
| |
9 |
Tấn | 270.000 |
| |
10 |
Tấn | 30.000 |
| |
11 |
Tấn | 60.000 |
| |
12 |
Tấn | 60.000 |
| |
13 |
Tấn | 270.000 |
| |
14 |
Tấn | 30.000 |
| |
II |
|
|
| |
1 |
M3 | 70.000 |
| |
2 |
M3 | 90.000 |
| |
3 |
Tấn | 70.000 |
| |
4 |
M3 | 6.000 |
| |
5 |
M3 | 5.000 |
| |
6 |
Tấn | 3.000 |
| |
7 |
M3 | 5.000 |
| |
8 |
M3 | 7.000 |
| |
9 |
M3 | 4.000 |
| |
10 |
M3 | 2.000 |
| |
11 |
M3 | 2.000 |
| |
12 |
M3 | 3.000 |
| |
13 |
M3 | 7.000 |
| |
14 |
M3 | 2.000 |
| |
15 |
Tấn | 30.000 |
| |
16 |
Tấn | 30.000 |
| |
17 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zit (quartzite) | Tấn | 30.000 |
|
18 |
Tấn | 30.000 |
| |
19 |
Tấn | 30.000 |
| |
20 |
M3 | 2.000 |
| |
21 | A-pa-tít (apatit), Séc-păn-tin (secpentin), graphit, sericit | Tấn | 5.000 |
|
22 |
Tấn | 10.000 |
| |
23 |
Tấn | 30.000 |
|
File gốc của Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND quy định mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đang được cập nhật.
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND quy định mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Số hiệu | 02/2016/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành | 2016-07-15 |
Ngày hiệu lực | 2016-07-23 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |