BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v khấu trừ tiền bồi thường vào tiền thuê đất phải nộp | Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2007 |
Kính gửi: Cục Thuế tỉnh Sơn La
Bộ Tài chính đã có công văn số 4916 BTC/TCT ngày 11/4/2007 hướng dẫn việc thu tiền sử dụng đất (SDĐ). Tại điểm 2a về khấu trừ tiền bồi thường đất, hỗ trợ đất vào tiền SDĐ, tiền thuê đất đã hướng dẫn: “Trường hợp người được giao đất, được thuê đất tự thỏa thuận mức bồi thường, hỗ trợ về đất và tài sản với người bị thu hồi đất (không thông qua Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh quy định tại Điều 39 Nghị định số 197/2004/NĐ-CP thì được khấu trừ vào tiền SDĐ, tiền thuê đất phải nộp đối với số tiền bồi thường đất, hỗ trợ đất theo giá đất của mục đích sử dụng tại thời điểm có quyết định thu hồi đất do UBND cấp tỉnh quy định; mức được trừ không vượt quá số tiền SDĐ hoặc tiền thuê đất phải nộp”.
Điều 39 Nghị định số 197/2004/NĐ-CP) thì được khấu trừ tiền bồi thường, hỗ trợ về đất và tài sản đã chi trả vào tiền thuê đất phải nộp theo giá đất nông nghiệp tại thời điểm có quyết định thu hồi đất của UBND tỉnh Sơn La; Mức được trừ tối đa bằng số tiền thuê đất phải nộp của đơn vị. Hồ sơ làm căn cứ xác định mức khấu trừ vào tiền thuê đất phải nộp phải bao gồm đầy đủ các chứng từ, hóa đơn hợp pháp (nếu có) chứng minh việc chi trả tiền đền bù về đất và tài sản cho người bị thu hồi đất có xác nhận của UBND xã phường, nơi có đất bị thu hồi theo quyết định của UBND tỉnh.
- Như trên; | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 3012/TCT-CS, Công văn số 3012/TCT-CS, Công văn 3012/TCT-CS của Tổng cục Thuế, Công văn số 3012/TCT-CS của Tổng cục Thuế, Công văn 3012 TCT CS của Tổng cục Thuế, 3012/TCT-CS
File gốc của Công văn 3012/TCT-CS về khấu trừ tiền bồi thường vào tiền thuê đất phải nộp do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 3012/TCT-CS về khấu trừ tiền bồi thường vào tiền thuê đất phải nộp do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 3012/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2007-07-31 |
Ngày hiệu lực | 2007-07-31 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |