ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2008/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ; TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 14 số 97/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 quy định bổ sung một số loại phí, lệ phí; tỷ lệ điều tiết ngân sách và phụ cấp cho giáo viên Mầm non ngoài biên chế trên địa bàn tỉnh;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung mức thu, tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí sử dụng vỉa hè, lề đường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh như sau:
- Mức thu:
TT | Nội dung thu phí | Mức thu |
1 |
| |
|
25.000 đ/m2/tháng | |
|
20.000 đ/m2/tháng | |
|
15.000 đ/m2/tháng | |
2 |
20.000 đ/m2/tháng | |
3 |
20.000 đ/m2/tháng | |
4 |
3.000 đ/m2/tháng | |
5 |
2.000đ/lượt | |
6 |
1.000đ/lượt |
- Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu 30% số thu được, nộp ngân sách 70%.
TT
Loại khoáng sản
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
1
a
m3
50.000
b
m3
1.000
c
m3
2.000
2
m3
20.000
3
m3
4.000
4
a
m3
3.000
b
m3
5.000
c
m3
2.000
5
a
m3
1.500
b
m3
2.000
c
m3
5.000
d
m3
1.000
6
a
Tấn
6.000
b
Tấn
2.000
c
Tấn
4.000
7
m3
2.000
8
Tấn
50.000
9
Tấn
3.000
10
a
Tấn
30.000
b
Tấn
40.000
c
Tấn
180.000
d
Tấn
35.000
e
Tấn
30.000
f
Tấn
40.000
g
Tấn
10.000
3. Bổ sung mức thu, tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi:
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu.
4. Bổ sung mức thu, tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu lệ phí cấp biển số nhà:
Cấp lại: 20.000 đồng/01 biển số nhà.
- Cấp bản sao từ sổ gốc: 3.000 đồng/bản;
- Chứng thực chữ kỹ: 10.000 đồng/trường hợp.
- 20% đầu tư cho thị xã Hồng Lĩnh theo Quyết định số: 24/2008/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành cơ chế tài chính đặc thù đầu tư xây dựng và phát triển đô thị thị xã Hồng Lĩnh;
- 40% ngân sách tỉnh hưởng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành và bãi bỏ những quy định trước đây trái với Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
File gốc của Quyết định 42/2008/QĐ-UBND quy định bổ sung mức thu phí, lệ phí; tỷ lệ điều tiết ngân sách trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 42/2008/QĐ-UBND quy định bổ sung mức thu phí, lệ phí; tỷ lệ điều tiết ngân sách trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Số hiệu | 42/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Văn Chất |
Ngày ban hành | 2008-12-19 |
Ngày hiệu lực | 2008-12-29 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |