ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2011/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC;
Căn cứ Nghị đinh số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ có hiệu lực từ ngày 15/10/2011, thay thế Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/10/2010 về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 2123/STC-NS ngày 21/11/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quy định lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài lao động trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
b. Mức thu lệ phí:
- Cấp lại: 300.000 đồng/giấy phép.
c. Đối tượng nộp lệ phí: Cá nhân sử dụng lao động phải nộp khi làm thủ tục để được cơ quan quản lý nhà nước cấp giấy phép lao động, gia hạn giấy phép lao động và cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức mình hoạt động trên địa bàn tỉnh.
3. Điều chỉnh mức thu và tỷ lệ trích lại cho đơn vị thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường như sau:
- Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường không quá 50% mức phí tối đa (2.500.000 đồng/1 báo cáo thẩm định).
Điều 2. Giao Sở Tài chính bổ sung nguồn trong dự toán kinh phí sự nghiệp giao thông hàng năm để thực hiện phương án quản lý, duy tu bảo vệ cầu (qua Sở Giao thông-Vận tải), số tiền tương đương với số thu phí bình quân năm 2009-2011. Giao Sở Giao thông Vận tải hàng năm căn cứ tình hình cụ thể để bố trí cân đối nguồn kinh phí quản lý, duy tu bảo vệ cầu; ban hành quy chế và biện pháp kiểm tra, thanh tra, xử phạt các trường hợp vi phạm quá tải, đảm bảo giao thông an toàn, thuận lợi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Giao thông Vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMT Tổ quốc tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tin học-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Kim Cự
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ TỶ LỆ PHÂN CHIA GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
(Ban hành kèm theo Quyết định 39/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của UBND tỉnh)
Số TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ phân chia cho các cấp ngân sách (%) | ||
NS tỉnh | NS huyện | NS xã | ||||
|
|
|
|
| ||
1 |
Tấn | 50.000 | 40 | 20 | 40 | |
2 |
Tấn | 40.000 | 40 | 20 | 40 | |
3 |
Tấn | 60.000 | 40 | 20 | 40 | |
4 |
Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 | |
5 |
m3/đất đá đào bãi | 20.000 | 40 | 20 | 40 | |
6 |
Tấn | 50.000 | 40 | 20 | 40 | |
7 |
Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 | |
8 |
Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 | |
9 |
Tấn | 40.000 | 40 | 20 | 40 | |
10 |
Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 | |
11 |
Tấn | 40.000 | 40 | 20 | 40 | |
12 |
Tấn | 47.500 | 40 | 20 | 40 | |
13 |
Tấn | 50.000 | 40 | 20 | 40 | |
14 |
Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 | |
15 |
Tấn | 25.000 | 40 | 20 | 40 | |
|
|
|
|
| ||
1 |
m3 | 60.000 | 40 | 20 | 40 | |
2 |
m3 | 75.000 | 40 | 20 | 40 | |
3 |
Tấn | 60.000 | 40 | 20 | 40 | |
4 |
m3 | 5.000 |
|
| 100 | |
5 |
Tấn | 1.750 |
| 40 | 60 | |
6 |
Tấn | 2.000 | 40 | 20 | 40 | |
7 |
m3 | 4.000 |
|
| 100 | |
8 |
m3 | 6.000 |
|
| 100 | |
9 |
m3 | 3.000 |
|
| 100 | |
10 |
m3 | 1.500 |
|
| 100 | |
11 |
m3 | 1.750 |
| 20 | 80 | |
12 |
m3 | 2.500 |
| 20 | 80 | |
13 |
m3 | 6.000 |
| 20 | 80 | |
14 |
m3 | 1.500 |
|
| 100 | |
15 |
Tấn | 25.000 | 40 | 20 | 40 | |
16 |
Tấn | 25.000 | 40 | 20 | 40 | |
17 |
Tấn | 25.000 |
| 40 | 60 | |
18 |
Tấn | 25.000 |
| 40 | 60 | |
19 |
Tấn | 25.000 |
| 40 | 60 | |
20 |
m3 | 2.500 | 40 | 20 | 40 | |
21 |
Tấn | 4.000 |
| 40 | 60 | |
22 |
Tấn | 8.000 | 40 | 20 | 40 | |
23 |
Tấn | 8.000 | 40 | 20 | 40 | |
24 |
Tấn | 8.000 | 40 | 20 | 40 | |
25 |
Tấn | 8.000 | 40 | 20 | 40 | |
26 |
Tấn | 25.000 |
| 40 | 60 |
File gốc của Quyết định 39/2011/QĐ-UBND bổ sung phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đang được cập nhật.
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND bổ sung phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Số hiệu | 39/2011/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Võ Kim Cự |
Ngày ban hành | 2011-12-22 |
Ngày hiệu lực | 2012-01-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |