BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v gia hạn nộp thuế | Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2015 |
Kính gửi: Cục Thuế tỉnh Long An
1. Điểm d Khoản 1 Điều 31 Thông tư 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, Luật sửa đổi, bổ sung Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định trường hợp được gia hạn nộp thuế: Không có khả năng nộp thuế đúng hạn do gặp khó khăn đặc biệt khác.
Khoản 7 Điều 2 Thông tư 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 3 Điều 31 như sau:
điểm d khoản 1 Điều 31 Thông tư 156/2013/TT-BTC:
- Văn bản của cơ quan thuế quản lý trực tiếp gửi cơ quan thuế cấp trên, trong đó: xác nhận khó khăn đặc biệt và những nguyên nhân gây ra khó khăn đó mà người nộp thuế không có khả năng nộp đúng hạn số tiền thuế nợ theo đề nghị, giải trình của người nộp thuế tại văn bản đề nghị gia hạn;
- Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền có ảnh hưởng đến sản xuất kinh doanh của người nộp thuế khi thực hiện quyết định (nếu có)”
Do đó, căn cứ quy định trên và ý kiến của Cục Thuế tỉnh Long An tại công văn số 1995/CT-QLCKTTĐ nêu trên, đề nghị Cục Thuế tỉnh Long An thẩm định và thực hiện đúng quy định về thủ tục, hồ sơ đối với 09 trường hợp này.
Nơi nhận: | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 5053/TCT-QLN năm 2015 về gia hạn nộp thuế do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 5053/TCT-QLN năm 2015 về gia hạn nộp thuế do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 5053/TCT-QLN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Trịnh Hoàng Cơ |
Ngày ban hành | 2015-11-30 |
Ngày hiệu lực | 2015-11-30 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |