BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v chính sách thuế GTGT. | Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2016 |
Kính gửi:
Tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn đối tượng không chịu thuế GTGT như sau:
Các sản phẩm mới qua sơ chế thông thường là sản phẩm mới được làm sạch, phơi, sấy khô, bóc vỏ, xay, xay bỏ vỏ, xát bỏ vỏ, tách hạt, tách cọng, cắt, ướp muối, bảo quản lạnh (ướp lạnh, đông lạnh), bảo quản bằng khí sunfuro, bảo quản theo phương thức cho hóa chất để tránh thối rữa, ngâm trong dung dịch lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác và các hình thức bảo quản thông thường khác.”
khoản 7 Điều 14 Thông tư số 219/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về khấu trừ thuế GTGT hướng dẫn như sau:
Bộ Tài chính đã có công văn số 7062/BTC-TCT ngày 29/05/2014 hướng dẫn chung Cục Thuế các tỉnh, thành phố về thuế GTGT, trong đó có hướng dẫn về thuế GTGT đối với sản phẩm trấu được tạo ra từ quá trình xay xát thóc được coi là sản phẩm trồng trọt mới qua sơ chế thông thường hoặc chưa chế biến thành sản phẩm khác.
Căn cứ hướng dẫn trên, trường hợp doanh nghiệp bán ra sản phẩm củi trấu, trấu ép, trấu viên do doanh nghiệp tự sản xuất từ nguyên liệu là trấu mua từ các tổ chức, cá nhân khác thì sản phẩm củi trấu, trấu ép, trấu viên là các sản phẩm trồng trọt mới qua sơ chế thông thường hoặc chưa qua chế biến thành sản phẩm khác, thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT, thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ, hoàn thuế.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 280/TCT-CS, Công văn số 280/TCT-CS, Công văn 280/TCT-CS của Tổng cục Thuế, Công văn số 280/TCT-CS của Tổng cục Thuế, Công văn 280 TCT CS của Tổng cục Thuế, 280/TCT-CS
File gốc của Công văn 280/TCT-CS năm 2016 về thuế giá trị gia tăng sản phẩm củi trấu, trấu ép, trấu viên do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 280/TCT-CS năm 2016 về thuế giá trị gia tăng sản phẩm củi trấu, trấu ép, trấu viên do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 280/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành | 2016-01-21 |
Ngày hiệu lực | 2016-01-21 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |