Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Tài chính nhà nước » Quyết định 1893/QĐ-BKHĐT
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1893/QĐ-BKHĐT

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

QUYẾT ĐỊNH:

Đối với dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi, viện trợ không hoàn lại có quy định cụ thể về chủng loại, số lượng, mức giá của máy móc, thiết bị phục vụ công tác quản lý dự án thì thực hiện theo Hiệp định đã được ký kết hoặc văn kiện dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp Hiệp định hoặc văn kiện dự án không quy định cụ thể thì thực hiện theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định bổ sung đối với từng trường hợp.

Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ.

 

- Như điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, P.KHTC (02 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Đại Thắng

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI CƠ QUAN BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Loại tài sản

Đơn vị tính

Số lượng

Chủng loại, (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu

Đơn giá tối đa (đồng)

Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị

1

Bộ

Trang bị theo số lượng thực tế tại các đơn vị theo đối tượng sử dụng

- Bộ nhớ trong (RAM): 32 GB

Ổ đĩa DVD - RW 16x

Radeon Pro hoặc NVIDIA Quadro hoặc tương đương

- Bản quyền hệ điều hành

20.000.000

2

Chiếc

04

- Máy chính (sao chép, copy, in): 01 chiếc

- Trasnpost Unit: 01 chiếc

- Sao chụp liên tục tối đa: 1- 9.999 tờ

- Thời gian sấy máy: 30 giây hoặc ít hơn

- Khổ giấy: A5 - A3

- Bộ nạp đảo bản gốc tự động (DADF): 250 tờ

- Định lượng giấy: khay 1, 2, 3, 4: 52 - 200 gsm

- Duplex: có sẵn

- Trọng lượng máy: 195 kg

- Nguồn điện: AC 220- 240V, 10A, 50/60 Hz

- Tốc độ in: 75 bản/ phút (A4)

- Ngôn ngữ in: chuẩn PCL6, PCL5

ết nối: Ethernet 100BASE - TX/ 10BASE-T USB: 2.0

- Tốc độ Scan: Đen trắng/ màu: 100 bản/ phút

- Độ phân giải: 600 x 600 dpi, 400 x 400 dpi, 300 x 300 dpi, 200 x 200 dpi

- Kết nối: Ethernet 100BASE - TX/ 10BASE - T

- Loại khay giấy ra: sắp xếp/ chia bộ

- Định lượng khay giấy ra: 52 - 250 gsm

495.000.000

3

Chiếc

03

- Có chức năng đảo mặt bản gốc và đảo mặt bản chụp

- Độ phân giải: 600 x 600 dpi

200.000.000

4

Chiếc

18

- Có chức năng đảo mặt bản gốc và đảo mặt bản chụp

- Độ phân giải: 600 x 600 dpi

90.000.000

5

Chiếc

Trang bị theo số lượng thực tế tại các đơn vị theo đối tượng sử dụng

- Bộ nhớ trong (RAM): 4 GB

- Màn hình: LCD

- Bản quyền hệ điều hành

25.000.000

6

Chiếc

01

- Tốc độ in: 150 giấy/ trang A4 và 215 giây/ trang A3

- Bảo hành tối thiểu 01 năm

30.000.000

7

Chiếc

02

- Độ phân giải tối thiểu: 300 x 600 dpi

200.000.000

8

Chiếc

01

- Tốc độ in: 150 giấy/trang A4 và 215 giây/ trang A3

- Bảo hành tối thiểu 01 năm

48.000.000

9

Chiếc

02

- Cổng kết nối: USB

20.000.000

10

Chiếc

01

- Khay tự động nuốt giấy

- Dung lượng khay tự động nuốt giấy ≥ 100 tờ

- Công suất tối đa ≥ 3000 trang/ ngày

- Bảo hành 03 năm

177.000.000

11

Chiếc

Trang bị theo số lượng thực tế tại các đơn vị theo đối tượng sử dụng

- Khay tự động nuốt giấy

- Dung lượng khay tự động nuốt giấy ≥ 80 tờ

- Công suất tối đa ≥ 3000 trang/ ngày

- Bảo hành 03 năm

45.000.000

*Ghi chú:

- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.

 

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Loại tài sản

Đơn vị

Số lượng

Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu

Đơn giá tối đa (đồng)

Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị

1

Bộ

01

- RAM: 8 GB, DDR4

- Màn hình: 15,6 inch, 1920x1080 pixels

- Cổng kết nối: LAN 10/100/1000 Mbps, Wifi: IEEE 802.11

30.000.000

2

Bộ

01

CPU 1x Intel Xeon E5-2630 V4 10Core

HDD 1TB Enterprise Sata, DVD Sata, Case Tower, Power 550W

40.000.000

3

Bộ

01

- Bộ nhớ 4GB, Độ phân giải: 1200dpi x 1200dpi (tối đa)

- Tốc độ in: 25 bản / phút

90.000.000

4

Bộ

01

- Hãng sản xuất: HP USA

- Kiểu Dáng: Small Form Factor- Chipset: Intel Q65 Express

- Bộ nhớ RAM: 16GB DDR3

- Ổ cứng: SSD 480GB

- Giao tiếp mạng: Lan 10/100/1000Mbps

- Card âm thanh: Onboard 2.1 Hight Definition

- Màn hình: Dell 24inch Full HD

20.000.000

5

Chiếc

01

o RAM: 8GB DDR4 2400MHz

o VGA: NVIDIA GeForce GTX 1060

o Màn hình: 15.6" FullHD (1920x1080) IPS LED

o Trọng lượng: 2,7kg

31.000.000

*Ghi chú:

- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.

 

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG CÁN BỘ KINH TẾ- KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Loại tài sản

Đơn vị tính

Số lượng

Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu

Đơn giá tối đa (đồng)

Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị

1

Cái

02

Anti-Glare LED-Backlit Display

NVIDIA GeForce® GTX 1050Ti 4GB GDDR5

- Tốc độ CPU: Bộ nhớ đệm 9 MB, Tốc độ tối đa 4.10Ghz

- Bộ nhớ RAM: 8 GB DDR4

- Bảo hành: 12 tháng

35.000.000

2

Chiếc

02

- Loại máy: Máy in laser

- Độ phân giải: 600 x 600 dpi

- Bộ nhớ: 768MB

- Công suất: In hàng tháng (100.000 trang)

- Khay đựng giấy: Khay giấy tiêu chuẩn (250 tờ); Khay tay (100 tờ)

- Trọng lượng sản phẩm: 25,8kg

- Bảo hành: 12 tháng.

28.000.000

3

Chiếc

01

- Khay tự động nuốt giấy: có

- Quét 2 mặt: quét tài liệu 2 mặt tốc độ cao

- Công suất tối đa: Tối đa 1.500 trang/ngày.

- Trọng lượng giấy: Auto loading: 50 - 120g/m2.

- Cổng kết nối: USB 3.0, Ethernet Interface (1000Base-T/ 100-Base TX/ 10-Base-T) (optional).

- Bảo hành: 12 tháng

18.000.000

4

Chiếc

02

- Độ phân giải >= 20 Mp

- Kích thước cảm biến: Full frame (36 x 24 mm)

- Megapixel (Số điểm ảnh hiệu dụng): 20.2 Megapixels

- Độ phân giải màn hình LCD: 1,040,000 điểm ảnh

48.000.000

5

Chiếc

01

- Chức năng: photocopy trắng đen, in trắng đen, scan màu/trắng đen

- Độ phân giải in: 1200x1200

- Số lượng bản photocopy tối đa: liên tục 999 tờ.

- Thời gian khởi động: 24 giây

- Chíp xử lý: Intel 1.46 Ghz

- Cỡ giấy hỗ trợ: từ B5 đến A3

- Nguồn điện: 120V/60Hz/12A

- Độ thu phóng: 25% - 400%

- Trọng lượng: 76.5 Kg

- Bảo hành: 12 tháng hoặc 40.000 bản chụp

150.000.000

6

Chiếc

01

- Hủy liên tục: 100 - 150 tờ

- Paper Entry Widty (mm): 230

- Chức năng trả ngược khi kẹt giấy: có

- Nguồn: 305 W=0.435HP

- Dung tích bình chứa (Gal/ L): 17.6/80

- Tách riêng thẻ tín dụng và CD: có

- Bánh xe: Có

18.000.000

*Ghi chú:

- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.

 

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BÁO ĐẦU TƯ

(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Loại tài sản

Đơn vị tính

Số lượng

Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu

Đơn giá tối đa (đồng)

Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị

1

Chiếc

05

4 HDD 300 - 600GB

RAM 32Gb

- Hệ điều hành: Windows server 2016 64Bit English 1pk DSP OEI DVD 16 Core hoặc cao hơn

100.000.000

Sử dụng làm máy chủ CSDL, DHCP, AD, Backup phục vụ Báo điện tử và mạng nội bộ

2

Bộ

05

- Bộ nhớ: 32Gb

- Kích thước màn hình, độ phân giải: 24 Inch IPS, 1920x1200

- Bản quyền hệ điều hành: windows 7, 8.1 hoặc 10 Pro

- Bảo hành: 36 tháng

80.000.000

Xử lý, thiết kế market các trang báo

3

Bộ

05

- Bộ nhớ: 32Gb

- Kích thước màn hình, độ phân giải: 24 Inch IPS, 1920x1200

- Bản quyền hệ điều hành: windows 7, 8.1 hoặc 10 Pro

25.000.000

Xử lý, duyệt market các trang báo

4

Bộ

03

- Bộ nhớ: 16Gb

- Kích thước màn hình, độ phân giải: 13.3" FHD, 1920x1080

- Bản quyền hệ điều hành: windows 7, 8.1 hoặc 10 Pro

33.000.000

Xử lý, phê duyệt thiết kế market các trang báo.

5

Chiếc

02

- Tốc độ in: 15 trang/phút

- Bảo hành: 12 tháng

15.000.000

In bản duyệt các trang báo trước khi chuyển nhà in và các tài liệu khi cần

6

Chiếc

02

- Bộ nhớ: 256MB

- 01 bộ vi xử lý

- In mạng LAN, USB

25.000.000

In bản duyệt các trang báo khi trình phê duyệt

7

Chiếc

01

- Hiệu suất làm việc: 1000trang/ tháng

- Độ phân giải (DPI): 4800 dpi, 48 Bit

Khay nạp giấy: 50 trang

- Bảo hành: 12 tháng

20.000.000

Quét tài liệu, văn bản

8

Bộ

04

- Bộ xử lý hình ảnh mới nhất DIGIC 8 chụp liên tục 8 hình/s

- Hệ thống lấy nét trên cảm biến CMOS AF với 5655 điểm

- Quay phim 4K 30fps, Full-HD 60fps

điểm ảnh

- Kèm ống kính RF 24-105mm f/4L IS USM

90.000.000

Phục vụ công tác lấy tin bài cho báo giấy, báo điện tử,…

9

Bộ

04

- Quay phim Full-HD 1080p tốc độ tới 120 hình /giây

- Zoom số Clear Image 24x tới 48x

- Định dạng Video: XAVC, AVC/H.264, AVCHD 2.0, MPEG-4

- Tích hợp hai khe cắm thẻ SD, kết nối Wi-Fi

- Bảo hành: 24 tháng

90.000.000

Phục vụ công tác lấy tin bài cho báo điện tử, báo hình,…

10

Chiếc

02

- Hủy liên tục:

- Độ rộng cửa hủy: 230mm

- Chức năng trả ngược khi kẹt giấy: Có

- Độ ồn:

- Tự động ngắt khi tắc giấy: Có

- Bảo hành: 12 tháng

6.200.000

Hủy tài liệu, văn bản của Kế toán, Văn phòng

- Cán bộ được trang bị máy vi tính chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng, không được trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.

- Tổng biên tập Báo Đầu tư chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA VIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN

(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Loại tài sản

Đơn vị tính

Số lượng

Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu

Đơn giá tối đa (đồng)

Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị

1

Bộ

04

- Bộ nhớ (RAM): 8GB DDR4.

- Kích thước màn hình 23" wide, độ phân giải 1600x900.

- Bảo hành: 01 năm.

25.000.000

2

Chiếc

02

- Bộ nhớ (RAM): 8GB DDR4.

- Kích thước màn hình 15,6”, độ phân giải 1920x1080.

- Bảo hành: 01 năm.

25.000.000

3

Chiếc

01

- Tốc độ in: 15 trang/phút (đen trắng), 5,5 trang/phút (màu)

- Bảo hành: 01 năm

15.000.000

4

Chiếc

01

- Tốc độ in: lên tới 26 trang A4/phút (đơn sắc/màu)

- Bảo hành: 01 năm

80.000.000

5

Chiếc

01

- Tốc độ in: 46 giây/trang A0

- Cổng giao tiếp: USB, Ethernet

- In dài và in tràn lề

140.000.000

6

Chiếc

01

- Khay tự động nuốt giấy

- Tốc độ quét: 20 trang/phút

- Cổng giao tiếp: USB

20.000.000

7

Chiếc

02

- Tốc độ copy/in: 60 trang/phút

- Đảo mặt bản sao: Có

- Khay giấy: 01 khay A3, 02 khay A4

- Bảo hành: 01 năm

250.000.000

8

Chiếc

02

- Cảm biến CMOS 24.2 megapixel.

- Màn hình LCD cảm ứng

- Quay phim Full HD

- Bảo hành: 01 năm

30.000.000

9

Chiếc

01

- Ống kính Carl Zeiss Tessar F2.8

Exmor R" CMOS Sensor

- Kết nối với điện thoại thông minh qua WiFi hoặc NFC

- Thời lượng ghi hình: khoảng 50 phút (4K), khoảng 125 phút (Full HD)

- Ngõ ra micro HDMI, ngõ multi/micro USB & stereo minijack

30.000.000

10

Chiếc

12

- Tốc độ hủy: 3-5 phút

- Thùng giấy: 17L

- Ngưng khi kẹt giấy

- Có bánh xe di chuyển dễ dàng

5.000.000

*Ghi chú:

- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.

 

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU

(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Loại tài sản

Đơn vị tính

Số lượng

Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu

Đơn giá tối đa (đồng)

Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị

1

Bộ

05

- Bộ nhớ: 16Gb

- Kích thước màn hình: 27 inch

- Kết nối mạng: LAN, Wifi

- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng

50.000.000

2

Bộ

05

- Bộ nhớ: 8Gb

- Kích thước màn hình: 23 inch

- Kết nối mạng: LAN, Wifi

- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng

20.000.000

3

Bộ

02

- Bộ nhớ: 16Gb

- Kích thước màn hình: 23 inch

- Kết nối mạng: LAN, Wifi

- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng

30.000.000

4

Bộ

04

- Bộ nhớ: 8Gb

- Kích thước màn hình: 23 inch

- Kết nối mạng: LAN, Wifi

- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng

20.000.000

5

Chiếc

02

- Bộ nhớ: 16Gb hoặc thấp hơn

- Kích thước màn hình: 15.6 inch

- Kết nối mạng: LAN, Wifi, Bluetooth

- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng

40.000.000

6

Chiếc

03

- Bộ nhớ: 16Gb hoặc thấp hơn

- Kích thước màn hình: 15.6 inch

- Kết nối mạng: LAN, Wifi, Bluetooth

- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng

50.000.000

7

Chiếc

02

- Tốc độ in: 3,35 phút A3; 2,30 phút A4

- Độ phân giải: 2400dpi x 4800dpi

30.000.000

8

Chiếc

02

- Bộ nhớ: 256 Mb

- Tự động đảo giấy: không

- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng

30.000.000

9

Chiếc

02

- Bộ nhớ: 512 Mb

- Tự động đảo giấy: Có

- Chuẩn kết nối: USB, Gigabit LAN

37.000.000

10

Chiếc

02

- Màn hình cảm ứng: 10.1 inch

- Độ phân giải: 600 dpi

- Ổ cứng lưu trữ và quản lý dữ liệu: 320GB

- Cỡ giấy: A6-A3

- Chức năng tự động đảo mặt bản chụp: Có sẵn SFDF

- Bảo hành: tối thiểu 01 năm

160.000.000

11

Chiếc

02

- Khay tự động nuốt giấy: Có

- Dung lượng khay tự động nuốt giấy: 200 tờ

- Độ phân giải: 600dpi

- Độ sâu màu sắc: 48bit

- Bảo hành: 03 năm

90.000.000

12

Chiếc

02

- Màn hình LCD: cảm ứng 3.2"

- Tốc độ chụp: Chụp liên tiếp lên đến 14fps; đạt 16fps ở chế độ Live View

- ISO 100-51200 (mở rộng đến 409600)

- Tích hợp kết nối GPS: Có

150.000.000

13

Chiếc

02

- Khẩu độ tối thiểu: 22

- Độ phóng đại tối đa: (x) 0.21

100.000.000

14

Chiếc

02

- 2 hệ thống chống rung quang học IS

100.000.000

15

Chiếc

02

- Ghi hình ảnh độ phân giải 4K lên đến 4096*2160 pixels.

- Ống kính zoom quang học 20X/ Góc wide 30mm (chuẩn 4K) hoặc 31.5 (chuẩn Full HD).

- Hỗ trợ 2 hệ NTSC/PAL

140.000.000

16

Chiếc

02

- Độ phân giải Camera 20MP

- Quay tối đa 4K @ 60fps 100Mbps 10 bit, truyền hình ảnh 1080P

100.000.000

17

Chiếc

05

- Memory: 2 x 16GB DDR4-2666 RDIMM

- Storages: 16 x 2,5"

80.000.000

18

Chiếc

03

- Chuẩn kết nối: USB

- Micro tích hợp: Âm thanh nổi

- Định dạng thu âm: MP3 / L-PCM

- Tính năng cắt tiếng ồn: Có

5.000.000

19

Chiếc

04

- Loại ổ: SSD hoặc HDD

5.000.000

20

Chiếc

02

- Dao cắt: Tích hợp.

- Các trạng thái hủy: Giấy/ Ghim cài/Ghim bấm

- Có chức năng đưa ra các cảnh báo

- Khóa hệ thống: Có

- Tự động khởi động và dừng

45.000.000

21

Chiếc

02

- Tự động chỉnh giấy

- Hệ điều hành hỗ trợ: Windows 2000 / XP (32-bit & 64-bit) / Vista (32-bit & 64-bit) / 7 (32-bit & 64-bit) / Server 2003 (32-bit & 64-bit) /Server 2008 (32-bit & 64-bit) / Server 2008 R2 (64-bit)

20.000.000

* Ghi chú:

- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.

 

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM THÔNG TIN VÀ DỰ BÁO KINH TẾ - XÃ HỘI QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Loại tài sản

Đơn vị tính

Số lượng

Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu

Đơn giá tối đa (đồng)

Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị

1

Bộ

04

- Bộ nhớ: 8Gb DDR4

- Kích thước màn hình: 23 inch LED

- Kết nối mạng: LAN, Wifi

- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng, tối thiểu là 01 năm

25.000.000

2

Chiếc

01

15.000.000

* Ghi chú:

- Giám đốc Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế - xã hội quốc gia chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC

(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Loại tài sản

Đơn vị tính

Số lượng

Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu

Đơn giá tối đa (đồng)

Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị

1

Chiếc

02

Cường độ sáng: 2.600 Lumens.

Độ tương phản: 3.000:1

Trình chiếu từ 30 inch tới 300 inch (0.76m tới 7.62m).

Loa: 1W (monaural).

Kết nối ngõ vào: RGB, HDMI, Composite, Stereo Jack.

Tính năng trình chiếu qua máy tính bảng và điện thoại.

30.000.000

2

Chiếc

01

Bộ nhớ RAM: tối thiểu 8GB;

Đồ họa: Intel Iris Graphics

50.000.000

2. Cho cán bộ thực hiện thiết kế, xây dựng, quản lý và vận hành các hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác điều hành của Bộ; Phục vụ việc xây dựng, kiểm thử, quản trị ứng dụng trên di động.

4. Cho cán bộ thực hiện biên tập, biên dịch, thu thập, cập nhật thông tin chuyên về đồ họa: xử lý hình ảnh, video,... đảm bảo thực hiện công tác thông tin, tuyên truyền về các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về kế hoạch, đầu tư và thống kê nhằm phục vụ công tác quản lý điều hành của Bộ;

3

Chiếc

01

Memory 4GB DDR3-1600 DIMM

Graphics Integrated Intel HD Graphics Basic

OS Microsoft Windows 8.1 Pro 64-bit OS A/P

30.000.000

2. Cho cán bộ thực hiện công tác thông tin, tuyên truyền về các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về kế hoạch, đầu tư và thống kê nhằm phục vụ công tác quản lý điều hành của Bộ.

4. Cho cán bộ hỗ trợ triển khai hệ thống; xây dựng, tạo lập cơ sở dữ liệu.

4

Chiếc

01

Aspect Ratio 16:9

Display Resolution 1920 x 1080 pixels

50.000.000

5

Bộ

01

Hệ thống lấy nét tự động lên tới 61 điểm

Bộ xử lý ảnh Digic V 14-bit

Quay phim Full-HD với các chế độ chỉnh tay hoàn toàn

Đèn 600 EX RT

Bộ pin sạc

200.000.000

6

Chiếc

01

Dung tích (lít): 125

10.000.000

7

Chiếc

01

Chức năng cắt đoạn thông minh và khuếch đại giọng nói

6.000.000

8

Chiếc

01

Tốc độ 40 trang/phút ở độ phân giải chuẩn 200 dpi và 30 trang/phút ở độ phân giải 300 dpi.

50.000.000

9

Chiếc

01

Độ phân giải 600 dpi

Tốc độ quét

Màu (150dpi): 34 tờ/phút = 68 ảnh/phút

Công suất quét/ngày 3000

Khổ giấy A3

Kích thước (WxDxH) 11.5 in. x 16.0 in. x 9.0 in.

100.000.000

10

Chiếc

01

Màn hình hiển thị LCD 2 dòng.

Thời gian in trang đầu: 9 giây.

Khay giấy vào: 250 tờ.

Khay giấy ra: 250 tờ.

Tốc độ xử lý: 750MHz

Chuẩn kết nối: Hi-Speed USB 2,0, Ethernet 10/100Mbps.

30.000.000

11

Chiếc

01

Màn hình điều khiển cảm ứng LCD màu.

Tốc độ copy: 45 trang A4/phút.

Tự động nạp và đảo mặt bản gốc với DADF (110 tờ).

Độ phân giải Copy: 600 x 600dpi

Sao chụp liên tục từ 01 - 999 tờ.

Thời gian cho ra bản sao đầu tiên: 3.1 giây (giấy A4 đặt dọc).

200.000.000

12

Chiếc

01

10.000.000

*Ghi chú:

- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.

 

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC QUẢN LÝ ĐĂNG KÝ KINH DOANH

(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Loại tài sản

Đơn vị tính

Số lượng

Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu

Đơn giá tối đa (đồng)

Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị

1

Bộ

15

- Bộ nhớ: 16Gb DDR4

- Kích thước màn hình: 21.5 inch

- Kết nối mạng: LAN, Wifi

- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của hãng

40.000.000

2

Chiếc

10

- Bộ nhớ: 32Gb DDR4

- Kích thước màn hình: 15.6 inch

- Kết nối mạng: LAN, Wifi

60.000.000

* Ghi chú:

- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.

 

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN

(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Loại tài sản

Đơn vị tính

Số lượng

Chủng loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu

Đơn giá tối đa (đồng)

Mục đích sử dụng, đối tượng trang bị

1

Chiếc

01

GPU: GTX 1050 4GB vRAM

Pin: 9,5 giờ

Tính năng đặc biệt: loa Harman Kardon

Bộ nhớ trong/Thẻ nhớ: SSD tối đa 1TB

Trọng lượng: 1.86 kg

47.000.000

2

Chiếc

01

- Độ phân giải >= 20 Mp

- Kích thước cảm biến: Full frame (36 x 24 mm)

- Megapixel (Số điểm ảnh hiệu dụng): 20.2 Megapixels

- Độ phân giải màn hình LCD: 1,040,000 điểm ảnh

48.000.000

3

Chiếc

01

- Quay phim Full-HD 1080p tốc độ tới 120 hình/giây

- Zoom số Clear Image 24x tới 48x

- Định dạng Video: XAVC, AVC/H.264, AVCHD 2.0, MPEG-4

- Tích hợp hai khe cắm thẻ SD, kết nối Wi-Fi

- Bảo hành: 24 tháng

90.000.000

4

Chiếc

01

- Số kim: 24

- Kết nối: USB, LPT1

- Mực in: băng mực S015586

16.000.000

*Ghi chú:

- Giám đốc Học viện Chính sách và Phát triển chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.

Từ khóa: Quyết định 1893/QĐ-BKHĐT, Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT, Quyết định 1893/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Quyết định 1893 QĐ BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 1893/QĐ-BKHĐT

File gốc của Quyết định 1893/QĐ-BKHĐT năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư đang được cập nhật.

Tài chính nhà nước

  • Quyết định 30/2021/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
  • Quyết định 30/2021/QĐ-TTg về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Nghị quyết 125/NQ-CP năm 2021 phê duyệt việc sửa đổi Hiệp định chuyển đổi nợ cho phát triển giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Italia do Chính phủ ban hành
  • Công văn 10565/BGTVT-TC năm 2021 về phương án tự chủ tài chính do Bộ Giao thông vận tải ban hành
  • Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 2936/QĐ-UBND về danh mục tài sản mua sắm tập trung tỉnh Nam Định
  • Công văn 7145/VPCP-KTTH năm 2021 về gói tín dụng hỗ trợ học sinh, sinh viên mua máy tính, thiết bị học tập do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1937/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  • Thông tư 84/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  • Thông tư 83/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  • Công văn 1431/UBDT-KHTC năm 2021 về báo cáo tình hình sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết do Ủy ban Dân tộc ban hành

Quyết định 1893/QĐ-BKHĐT năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số hiệu 1893/QĐ-BKHĐT
Loại văn bản Quyết định
Người ký Vũ Đại Thắng
Ngày ban hành 2018-12-20
Ngày hiệu lực 2018-12-20
Lĩnh vực Tài chính nhà nước
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Được hướng dẫn

  • Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: vinaseco.jsc@gmail.com - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu