BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2017/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2017 |
Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp;
Thông tư này hướng dẫn về lập, triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 (sau đây gọi tắt là Chương trình) hằng năm, 3 năm; các hoạt động lâm nghiệp được sử dụng vốn ngân sách nhà nước cho Chương trình; Kiểm tra, giám sát, đánh giá, chế độ báo cáo và tổ chức thực hiện Chương trình.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan đến thực hiện Chương trình.
1. Việc quản lý, điều hành thực hiện Chương trình được thực hiện theo các nguyên tắc quy định tại Điều 3 Chương I Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Các Bộ, ngành, địa phương, đơn vị chịu trách nhiệm quản lý, điều hành Chương trình trên địa bàn, các chủ dự án chịu trách nhiệm toàn diện về kết quả thực hiện Chương trình thuộc phạm vi quản lý.
LẬP, TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KẾ HOẠCH HẰNG NĂM, 3 NĂM
1. Quyết định số 886/QĐ-TTg của ngày 16/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020.
3. Kế hoạch thực hiện Chương trình của các Bộ, ngành và địa phương; các nhiệm vụ cấp bách, đột xuất mới phát sinh đã được cấp có thẩm quyền thông qua nhưng chưa có trong kế hoạch thực hiện Chương trình hằng năm, 3 năm.
5. Các quy định cơ chế, chính sách hiện hành của nhà nước; các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi tiêu theo quy định hiện hành.
1. Nội dung kế hoạch hằng năm, 3 năm gồm:
b) Bối cảnh, dự báo những thuận lợi, khó khăn, thách thức đối với công tác phát triển lâm nghiệp tại Bộ, ngành, địa phương trong kỳ kế hoạch;
d) Các giải pháp và tổ chức thực hiện kế hoạch;
2. Kế hoạch thực hiện Chương trình được xây dựng theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
1. Trước ngày 30 tháng 6 hằng năm, các tổ chức, chủ đầu tư dự án tham gia Chương trình xây dựng kế hoạch thực hiện Chương trình năm sau, gửi cơ quan thường trực Chương trình của các Bộ, ngành, địa phương tổng hợp, cụ thể:
b) Đối với các địa phương: UBND cấp huyện tổng hợp, xây dựng kế hoạch thực hiện Chương trình của các tổ chức quản lý rừng, các chủ đầu tư dự án trực thuộc và các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện. Các tổ chức quản lý rừng, chủ đầu tư dự án trực thuộc UBND cấp tỉnh hoặc các Sở, ngành tổng hợp, xây dựng kế hoạch thực hiện Chương trình của đơn vị.
3. Trước ngày 31 tháng 7 hằng năm, các Bộ, ngành, địa phương tổng hợp kế hoạch thực hiện Chương trình năm kế hoạch gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp. Trước ngày 31 tháng 3 năm 2018, các Bộ, ngành, địa phương tổng hợp kế hoạch thực hiện Chương trình 3 năm (2018-2020) gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
5. Trước ngày 31 tháng 12 hằng năm, các Bộ, ngành, địa phương thực hiện Chương trình giao các cơ quan, đơn vị trực thuộc mục tiêu, nhiệm vụ, dự toán ngân sách nhà nước hằng năm chi tiết theo nội dung, dự án thành phần.
CÁC HOẠT ĐỘNG LÂM NGHIỆP SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CHƯƠNG TRÌNH
2. Bảo vệ rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên tại các xã có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn (khu vực II và III) theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020.
4. Khoanh nuôi tái sinh rừng.
6. Cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững.
8. Các hoạt động mang tính chất đặc thù
1. Đối tượng rừng
2. Đối tượng được nhận khoán bảo vệ rừng
b) Các đơn vị vũ trang đóng quân trên địa bàn, tổ chức chính trị - xã hội tại địa phương.
Điều 4 Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước. Đối với diện tích rừng chưa giao, chưa cho thuê do UBND cấp xã quản lý, bên giao khoán là UBND cấp xã và bên nhận khoán là đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều này.
khoản 3 Điều 6 Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp (sau đây viết tắt là Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg).
a) Thực hiện thông qua hợp đồng khoán bảo vệ rừng hằng năm.
2. Điều kiện, phương thức hỗ trợ: Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 93/2016/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020 (sau đây viết tắt là Thông tư số 93/2016/TTLT-BTC-BNNPTNT).
1. Đối tượng hỗ trợ: Các Ban quản lý rừng đặc dụng, cộng đồng dân cư thôn bản vùng đệm các khu rừng đặc dụng.
a) Kinh phí để Ban quản lý rừng đặc dụng tổ chức thuê, khoán bảo vệ rừng; mua sắm trang thiết bị để quản lý, bảo vệ rừng; các hoạt động khác được cấp thẩm quyền phê duyệt.
3. Mức hỗ trợ, phương thức hỗ trợ: Thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư liên tịch số 100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 26/7/2013 của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011-2020.
1. Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
b) Đối tượng được hỗ trợ: Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình thực hiện khoanh nuôi tái sinh rừng trên diện tích đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên được giao.
d) Mức hỗ trợ: Áp dụng quy định tại điểm a khoản 4 Điều 6 Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg.
2. Khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung cây lâm nghiệp
b) Đối tượng được hỗ trợ: Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, cá nhân, hộ gia đình thực hiện khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung cây lâm nghiệp.
d) Mức hỗ trợ: Áp dụng quy định tại điểm b khoản 4 Điều 6 Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg.
Điều 12. Bảo vệ rừng tại cơ sở (cấp xã)
2. Nội dung hỗ trợ
b) Tổ chức các hoạt động chống chặt phá rừng, phòng cháy và chữa cháy rừng, gồm: xây dựng phương án phòng cháy và chữa cháy rừng; diễn tập chữa cháy rừng; bồi dưỡng cho người tham gia chữa cháy rừng; hỗ trợ người tham gia bảo vệ rừng, chữa cháy rừng bị tai nạn; hoạt động của Ban chỉ huy về các vấn đề cấp bách trong bảo vệ rừng, phòng cháy và chữa cháy rừng của cấp xã.
khoản 1 Điều 3 Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg.
Điều 13. Cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững
khoản 3 Điều 14 Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về Phương án quản lý rừng bền vững.
khoản 5, 6, 7 Điều 5 Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg.
1. Hoạt động của Ban Chỉ đạo, gồm: Tổ chức kiểm tra tình hình thực hiện Chương trình; kiểm tra đột xuất các trọng điểm chặt phá rừng, phòng cháy và chữa cháy rừng, buôn bán lâm sản trái pháp luật; các nhiệm vụ khác theo Quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo.
3. Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban Chỉ đạo, Văn phòng thường trực Chương trình cấp tỉnh
b) Cấp tỉnh: Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo, Văn phòng thường trực Chương trình cấp tỉnh được bố trí trong kinh phí hằng năm của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Đối với các hoạt động cụ thể của Chương trình thì thực hiện theo dự toán được cấp thẩm quyền phê duyệt.
Hoạt động mang tính chất đặc thù, gồm:
2. Công tác phòng cháy và chữa cháy rừng; tập huấn nâng cao năng lực cho kiểm lâm và lực lượng bảo vệ rừng; tuần tra truy quét ngăn chặn hành vi phá rừng và xử lý vi phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng, quản lý lâm sản;
3. Nâng cao năng lực về quản lý rừng bền vững;
5. Kiểm tra, giám sát, đánh giá Chương trình; các hoạt động khác được cấp thẩm quyền phê duyệt.
Điều 16. Các hoạt động lâm nghiệp được ưu tiên đầu tư, hỗ trợ đầu tư từ Chương trình
a) Trồng rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
c) Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ công tác bảo vệ rừng tại các Ban quản lý rừng; trạm, hạt kiểm lâm.
đ) Xây dựng các công trình bảo tồn đa dạng sinh học các hệ sinh thái rừng đặc dụng; Bảo tồn một số loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng.
a) Trồng rừng sản xuất; nâng cao năng suất, chất lượng rừng trồng.
c) Xây dựng đường lâm nghiệp cho vùng nguyên liệu tập trung ở những đơn vị, địa phương có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn.
đ) Các hoạt động hỗ trợ đầu tư có tính chất đặc thù khác.
1. Đối với các tổ chức, đơn vị: Việc đầu tư, hỗ trợ đầu tư các hoạt động theo quy định tại Điều 16 Thông tư này được thực hiện thông qua các dự án được cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn thi hành.
KIỂM TRA, GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Ban Chỉ đạo Chương trình, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Bộ, ngành, địa phương kiểm tra, giám sát toàn bộ quá trình thực hiện Chương trình theo chức năng, nhiệm vụ.
a) Tình hình thực hiện các quy định về lập và giao kế hoạch thực hiện Chương trình; công tác giám sát, đánh giá Chương trình.
c) Công tác tổ chức, điều phối thực hiện Chương trình.
Điều 19. Đánh giá thực hiện Chương trình
2. Nội dung đánh giá
b) Đánh giá kết thúc Chương trình, bao gồm: đánh giá hoạt động quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện Chương trình; đánh giá công tác điều phối, phối hợp và trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong quá trình quản lý, điều hành tổ chức thực hiện Chương trình; kết quả thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ cụ thể của Chương trình; đánh giá kết quả huy động, phân bổ và sử dụng nguồn vốn thực hiện Chương trình.
d) Đánh giá tác động của Chương trình gồm: tác động kinh tế - xã hội; tính bền vững của Chương trình; tác động tới các đối tượng thụ hưởng Chương trình.
a) Tổng cục Lâm nghiệp chịu trách nhiệm tham mưu cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức đánh giá toàn bộ Chương trình theo nội dung quy định tại khoản 2 Điều này.
4. Cơ quan, tổ chức tiến hành đánh giá: Căn cứ vào điều kiện thực tế, theo yêu cầu của công việc, các Bộ, ngành, địa phương có thể tự đánh giá hoặc thuê tư vấn độc lập để đánh giá Chương trình.
1. Ngày 20 hằng tháng, các Bộ, ngành tham gia Chương trình và Văn phòng thường trực Chương trình cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo về tiến độ thực hiện Chương trình trên địa bàn, gửi Văn phòng Ban Chỉ đạo nhà nước về Chương trình để tổng hợp. Nội dung, biểu mẫu báo cáo theo Quyết định số 241/QĐ-BNN-TCLN ngày 05/02/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chế độ báo cáo kết quả hoạt động sản xuất lâm nghiệp.
3. Văn phòng Ban Chỉ đạo nhà nước về Chương trình tổng hợp báo cáo Ban Chỉ đạo nhà nước về Chương trình theo kỳ 6 tháng và cả năm.
1. Tham mưu, giúp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Chỉ đạo nhà nước về Chương trình điều hành và tổ chức thực hiện chương trình trên phạm vi cả nước.
3. Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng kế hoạch, tổng hợp kế hoạch và tổ chức thực hiện Chương trình.
1. Xây dựng kế hoạch công tác của Ban Chỉ đạo; chuẩn bị nội dung, chương trình họp, hội nghị, hội thảo và các báo cáo theo yêu cầu của Trưởng Ban Chỉ đạo.
3. Đầu mối tiếp nhận, tham mưu, đề xuất xử lý văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành, địa phương liên quan đến Chương trình; văn bản của các thành viên Ban Chỉ đạo trình Trưởng ban và Phó Trưởng Ban Chỉ đạo về các lĩnh vực liên quan đến Chương trình.
5. Lập dự toán kinh phí phục vụ các hoạt động của Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban Chỉ đạo, trình cấp thẩm quyền phê duyệt; Quản lý sử dụng nhân lực, kinh phí, cơ sở vật chất, phương tiện, trang thiết bị, tài sản và các nguồn lực khác được giao theo quy định của pháp luật.
1. Xây dựng kế hoạch hằng năm, 3 năm; phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện Chương trình; chủ trì tổ chức thực hiện Chương trình ở Bộ, ngành và địa bàn quản lý; quản lý, phân khai kế hoạch vốn cho các dự án cơ sở.
3. Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư thực hiện kế hoạch được giao, tiếp nhận và sử dụng vốn đúng pháp luật.
Điều 24. Trách nhiệm của UBND cấp tỉnh
2. Tổ chức xây dựng, phê duyệt kế hoạch thực hiện Chương trình hằng năm, 3 năm theo từng dự án; triển khai, giám sát, đánh giá, báo cáo kết quả thực hiện Chương trình trên địa bàn.
4. Chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rà soát, xây dựng và triển khai các dự án trên địa bàn để thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ giai đoạn 2016-2020; tổng hợp trong kế hoạch đầu tư công của địa phương.
6. Ban hành cơ chế chính sách, hướng dẫn tổ chức triển khai Chương trình trên địa bàn.
1. Xây dựng kế hoạch công tác của Ban Chỉ đạo Chương trình cấp tỉnh; chuẩn bị nội dung, chương trình họp, hội nghị, hội thảo và các báo cáo theo yêu cầu của Trưởng Ban Chỉ đạo Chương trình cấp tỉnh.
3. Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan tham mưu cho Ban Chỉ đạo Chương trình cấp tỉnh về phương án giao chỉ tiêu, nhiệm vụ cụ thể cho các tổ chức, đơn vị; tổ chức kiểm tra, giám sát định kỳ, đột xuất tình hình sử dụng nguồn vốn ngân sách hỗ trợ trực tiếp và các nguồn vốn huy động khác để thực hiện Chương trình.
5. Đầu mối tiếp nhận, tham mưu, đề xuất xử lý văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành liên quan đến Chương trình của tỉnh; văn bản của các thành viên Ban Chỉ đạo trình Trưởng Ban và Phó Trưởng Ban Chỉ đạo về các lĩnh vực liên quan đến Chương trình cấp tỉnh.
7. Lập dự toán kinh phí phục vụ các hoạt động của Ban Chỉ đạo, Văn phòng thường trực Chương trình, trình cấp thẩm quyền phê duyệt; quản lý sử dụng nhân lực, kinh phí, cơ sở vật chất, phương tiện, trang thiết bị, tài sản và các nguồn lực khác được giao theo quy định của pháp luật.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
3. Đối với hạng mục khoanh nuôi tái sinh rừng có trồng bổ sung cây lâm nghiệp đang thực hiện theo các dự án được cấp thẩm quyền phê duyệt được tiếp tục sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển. Đối với các hạng mục khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung cây lâm nghiệp triển khai kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành sử dụng nguồn vốn sự nghiệp.
5. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc các cơ quan, đơn vị phản ánh bằng văn bản về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Ban Chỉ đạo Trung ương về PCTN;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Các đoàn thể, hội quần chúng ở TW;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Ban Chỉ đạo KHBV&PTR các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Website: Chính phủ, Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, TCLN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
MẪU THUYẾT MINH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG HẰNG NĂM, 3 NĂM (2018-2020)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT- BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG NĂM………. /3 NĂM Bộ/ngành/Tỉnh/Thành phố ……….
….., tháng….năm 201… |
ĐẶT VẤN ĐỀ
(Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch năm hiện thời đối với kế hoạch hàng năm, kết quả thực hiện 2 năm 2016, 2017 đối với kế hoạch 3 năm)
1. Hiện trạng đất quy hoạch cho phát triển rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất
3. Các nguồn lực hiện có: vốn, lao động...
1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ kế hoạch
b) Về phát triển, nâng cao năng suất chất lượng rừng
d) Chi trả dịch vụ môi trường rừng
2. Tình hình triển khai các cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng
1. Tồn tại
3. Những vấn đề đặt ra cần giải quyết
I. BỐI CẢNH, DỰ BÁO
1. Mục tiêu chung
III. NHIỆM VỤ
2. Phát triển, nâng cao năng suất, chất lượng rừng
4. Các hoạt động khác
1. Về công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức
3. Về bảo vệ rừng
5. Về khoa học, công nghệ và khuyến lâm
7. Về hợp tác quốc tế
1. Tổng dự toán nhu cầu vốn
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Đề xuất
- Với Chính phủ
Phần phụ lục: các mẫu biểu kèm theo. Trong đó, đối với biểu kế hoạch 3 năm:
(2). Các cột chỉ tiêu kế hoạch năm được thay bằng các cột chỉ tiêu kế hoạch 03 năm.
(4). Các cột nhu cầu vốn hàng năm được thay bằng nhu cầu vốn 3 năm.
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW...
-------
Mẫu biểu: 01
ĐVT: ha
TT | Loại đất, loại rừng | Tổng cộng | Phân theo đơn vị hành chính (huyện, quận) | |||||
… | … | … | … | … | … | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | … |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1. |
|
|
|
|
|
|
| |
a) |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
b) |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
2. |
|
|
|
|
|
|
| |
a) |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
b) |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
3. |
|
|
|
|
|
|
| |
a) |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
b) |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW...
-------
Mẫu biểu: 02
Biểu 02. Kết quả bảo vệ rừng, phòng cháy và chữa cháy rừng năm ………..
(tính từ đầu năm đến ngày báo cáo)
TT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | % tăng (+) giảm (-) so với cùng kỳ năm trước | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 |
vụ |
|
|
| |
1.1 |
vụ |
|
|
| |
|
vụ |
|
|
| |
1.2 |
vụ |
|
|
| |
1.3 |
vụ |
|
|
| |
1.4 |
vụ |
|
|
| |
1.5 |
vụ |
|
|
| |
1.6 |
vụ |
|
|
| |
1.7 |
vụ |
|
|
| |
2 |
ha |
|
|
| |
2.1 |
ha |
|
|
| |
2.2 |
ha |
|
|
| |
|
ha |
|
|
| |
|
ha |
|
|
| |
2.3 |
ha |
|
|
| |
2.4 |
ha |
|
|
| |
2.6 |
ha |
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW...
-------
Mẫu biểu: 03
Biểu 03. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu nhiệm vụ kế hoạch năm ….
TT | Hạng mục | ĐVT | Nhiệm vụ KH 201… | Thực hiện đến kỳ báo cáo (đến 30/6 năm hiện hành) | Ước thực hiện cả năm (đến 31/12 năm hiện hành) | ||||
Kết quả | So với KH (%) | So với cùng kỳ (%) | Kết quả | So với KH (%) | So với cùng kỳ (%) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
|
|
I |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
ha |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
|
| |
c |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
|
| |
c |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.3 |
ha |
|
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
|
| |
c |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
ha |
|
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
ha |
|
|
|
|
|
|
| |
a |
ha |
|
|
|
|
|
|
| |
b |
cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Chòi |
|
|
|
|
|
|
| |
|
m2 |
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Chòi |
|
|
|
|
|
|
| |
|
m2 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
m2 |
|
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Chòi |
|
|
|
|
|
|
| |
|
m2 |
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Chòi |
|
|
|
|
|
|
| |
|
m2 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
a |
Km |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
b |
Km |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 |
cái |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
ha |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
ha |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
ha |
|
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
ha |
|
|
|
|
|
|
| |
|
ha |
|
|
|
|
|
|
| |
|
ha |
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
ha |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 |
ha |
|
|
|
|
|
|
| |
3.2 |
ha |
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
ha |
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
nghìn cây |
|
|
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
m3 |
|
|
|
|
|
|
| |
|
m3 |
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
ha |
|
|
|
|
|
|
| |
|
m3 |
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
nghìn cây |
|
|
|
|
|
|
| |
|
tấn |
|
|
|
|
|
|
| |
3.2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV |
ha |
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
V |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... | Mẫu biểu: 04 |
Biểu 04. TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG, SỬ DỤNG CÁC NGUỒN VỐN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM........
ĐVT: triệu đồng
TT | Nguồn vốn | Kế hoạch 20… | Thực hiện đến kỳ báo cáo (đến 30/6 năm hiện hành) | Ước thực hiện cả năm (đến 31/12 năm hiện hành) | ||||
Kết quả | So với KH (%) | So với cùng kỳ (%) | Kết quả | So với KH (%) | So với cùng kỳ (%) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
I |
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
| |
III |
|
|
|
|
|
|
| |
IV |
|
|
|
|
|
|
| |
V |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... | Mẫu biểu: 04….. |
ĐVT: triệu đồng
TT
Nguồn vốn
Kế hoạch 20…
Thực hiện đến kỳ báo cáo (đến 30/6 năm hiện hành)
Ước thực hiện cả năm (đến 31/12 năm hiện hành)
Kết quả
So với KH (%)
So với cùng kỳ (%)
Kết quả
So với KH (%)
So với cùng kỳ (%)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I
1
a
b
2
a
b
II
III
IV
V
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW...
-------
Mẫu biểu: 05
Biểu 05. Chỉ tiêu kế hoạch bảo vệ rừng, phòng cháy và chữa cháy rừng năm....
TT | Hạng mục | % giảm so với năm hiện hành | Ghi chú | |||
Tính chung | Chia theo địa bàn huyện/Quận | |||||
… | … | … | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 |
|
|
|
|
| |
1.1 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
1.2 |
|
|
|
|
| |
1.3 |
|
|
|
|
| |
1.4 |
|
|
|
|
| |
1.5 |
|
|
|
|
| |
1.6 |
|
|
|
|
| |
1.7 |
|
|
|
|
| |
1.8 |
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
2.1 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
|
|
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW...
-------
Mẫu biểu: 06
Biểu 06. Tổng hợp chỉ tiêu, nhiệm vụ và nhu cầu vốn thực hiện CTLNBV năm ………
TT | Hạng mục | Khối lượng | Mức đầu tư, hỗ trợ (tr.đ) | Tổng vốn (tr.đ) | Chia theo nguồn vốn (Tr.đ) | Ghi chú | ||||||||||||
Ngân sách nhà nước | ODA | DVM TR | Tín dụng | Vốn hợp pháp khác (Tổ chức, cá nhân tự đầu tư) | ||||||||||||||
Tổng NSNN | Trong đó | Chia ra | ||||||||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | |||||||||||||||||
Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | |||||||||||||
Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các nội dung như cột 2, mẫu biểu 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tiết nguồn kinh phí đầu tư phát triển đề nghị hỗ trợ từ ngân sách Trung ương tại Biểu 07.
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... | Mẫu biểu: 06….. |
Biểu 06. …… Chi tiết chỉ tiêu, nhiệm vụ Kế hoạch thực hiện CTLNBV năm………
Huyện/Quận/BQLR/Công ty trực thuộc Bộ, ngành, UBND tỉnh ………………
TT | Hạng mục | Khối lượng | Mức đầu tư, hỗ trợ (tr.đ) | Tổng vốn (tr.đ) | Chia theo nguồn vốn (Tr.đ) | Ghi chú | ||||||||||||
Ngân sách nhà nước | ODA | DVM TR | Tín dụng | Vốn hợp pháp khác (Tổ chức, cá nhân tự đầu tư) | ||||||||||||||
Tổng NSNN | Trong đó | Chia ra | ||||||||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | |||||||||||||||||
Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | |||||||||||||
Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các nội dung như cột 2, mẫu biểu 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... | Mẫu biểu: 06b….. |
Biểu 06b. …… Chi tiết chỉ tiêu, nhiệm vụ Kế hoạch thực hiện CTLNBV năm ………
Dự án………………
TT | Hạng mục | Khối lượng | Mức đầu tư, hỗ trợ (tr.đ) | Tổng vốn (tr.đ) | Chia theo nguồn vốn (Tr.đ) | Ghi chú | ||||||||||||
Ngân sách nhà nước | ODA | DVM TR | Tín dụng | Vốn hợp pháp khác (Tổ chức, cá nhân tự đầu tư) | ||||||||||||||
Tổng NSNN | Trong đó | Chia ra | ||||||||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | |||||||||||||||||
Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | |||||||||||||
Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các nội dung như cột 2, mẫu biểu 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... | Mẫu biểu: 07 |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM …..
VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM……… CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(các dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư ban đầu | Quyết định đầu tư điều chỉnh | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 -2020 | Năm hiện hành 20… | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm hiện hành 20... | Dự kiến kế hoạch năm tới 20... | Ghi chú | |||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Kế hoạch | Ước thực hiện từ 1/1 đến 31/12/20.... | Giải ngân thực hiện từ 1/1/năm hiện hành đến 31/1/năm sau | ||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
| TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/năm hiện hành 201... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm tới 201... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sắp xếp như mục (1) biểu này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm tới 201... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sắp xếp thư mục (1) biểu này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm tới 201... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sắp xếp như mục (1) biểu này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... | Mẫu biểu: 07.... |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ NHU CẦU VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
TRUNG ƯƠNG NĂM 201....
DỰ ÁN ……..
(từng dự án theo danh mục dự án tại mẫu Biểu 07)
1. Tên dự án: …………………………..
2. Chủ đầu tư dự án (gồm: tên cơ quan, đơn vị, địa chỉ và điện thoại liên hệ)
……………………………………
……………………………………
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
……………………………………
2. Kết quả thực hiện 06 tháng đầu năm 20.... và ước thực hiện cả năm 20.... (bao gồm thực hiện các hạng mục, kết quả giải ngân vốn trong đó ghi rõ vốn ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, nguồn khác...)
……………………………………
(Các hạng mục đầu tư dự kiến thực hiện trong năm ….., mức đầu tư, nguồn vốn thực hiện dự án, trong đó ghi rõ vốn Ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, nguồn khác...).
……………………………………
……………………………………
Bộ, ngành, UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW... | Mẫu biểu: 08 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ TỪ NGÂN SÁCH
TT | Hạng mục | ĐVT | Khối lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
1 |
ha |
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
b |
|
|
|
|
c |
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
|
|
|
|
c |
|
|
|
|
1.3 |
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
|
|
|
|
c |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
2.1 |
ha |
|
|
|
a |
|
|
|
|
b |
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
|
a |
Ha |
|
|
|
b |
Cộng đồng |
|
|
|
3 |
ha |
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
b |
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
ha |
|
|
|
a |
|
|
|
|
b |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM.......
|