THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 186/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2017 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Căn cứ tình hình thực tế thực hiện lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo và mục tiêu của Chiến lược phát triển giáo dục được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt cho từng giai đoạn, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ phù hợp.
1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm xây dựng và ban hành định mức phân bổ ngân sách cho các đơn vị sự nghiệp công thuộc phạm vi quản lý để thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Điều 1 Quyết định này; giao nhiệm vụ hoặc ủy quyền cho cơ quan quản lý trực thuộc giao nhiệm vụ thực hiện các dịch vụ quy định tại Điều 1 Quyết định này cho các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo công lập trực thuộc; xem xét, quyết định việc giao nhiệm vụ cung cấp các dịch vụ quy định tại Điều 1 Quyết định này cho các cơ sở giáo dục và đào tạo ngoài công lập theo quy định của pháp luật.
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm bảo đảm đủ ngân sách để thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Quyết định này theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, ĐMDN, PL, TH, TCCV, Công báo;
- Lưu: VT, KGVX (3b).202
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Vũ Đức Đam
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-TTg ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
|
|
1. |
|
|
|
| x | ||||||||||||||||||||||||||||||
| khỏe và bảo đảm an toàn. |
| x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
x |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. |
|
|
a) |
|
|
|
x |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
| x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b) |
|
|
|
| x | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| hóa về khoa học, văn học, nghệ thuật, thể dục thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, giáo dục giới tính, giáo dục pháp luật, giáo dục hướng nghiệp, giáo dục kỹ năng sống nhằm phát triển toàn diện và bồi dưỡng năng khiếu; các hoạt động vui chơi, tham quan, du lịch, giao lưu văn hóa, giáo dục môi trường; hoạt động từ thiện và các hoạt động xã hội khác phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi học sinh. |
| x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
c) |
|
|
| cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. |
| x | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| hóa về khoa học, văn học, nghệ thuật, thể dục thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, giáo dục giới tính, giáo dục pháp luật, giáo dục hướng nghiệp, giáo dục kỹ năng sống nhằm phát triển toàn diện và bồi dưỡng năng khiếu; các hoạt động vui chơi, tham quan, du lịch, giao lưu văn hóa, giáo dục môi trường; hoạt động từ thiện và các hoạt động xã hội khác phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi học sinh. |
| x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
d) |
|
|
|
x |
| bổ sung một số điều của Luật giáo dục ngày 25/11/2009; | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
x |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
x |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II |
|
|
1. |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
x |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tổ chức thực tập, thực tập, nghiên cứu khoa học. | x |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| hóa bao gồm: tham quan học tập, sinh hoạt câu lạc bộ, tìm hiểu về chuyên ngành và các hoạt động khác. |
| x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
| hóa bao gồm: tham quan học tập, sinh hoạt câu lạc bộ, tìm hiểu về chuyên ngành và các hoạt động khác. |
| x |
III. |
|
| - Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||
| với người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành; đào tạo văn bằng 2 |
| x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
x |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| phù hợp với yêu cầu của người học để thực hiện chương trình đào tạo ở trình độ đại học). |
| x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
x |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV. |
|
|
|
x |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| hệ thông tin - truyền thông; chương trình đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn; chương trình đào tạo, bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ; chương trình dạy tiếng dân tộc thiểu số cho cán bộ, công chức công tác tại vùng dân tộc, miền núi theo kế hoạch hằng năm của địa phương |
| x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| cơ sở và trung học phổ thông dành riêng cho các đối tượng được hưởng chính sách xã hội, người tàn tật, khuyết tật, theo kế hoạch hằng năm của địa phương. | x |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
V |
|
|
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
| tổ chức, cá nhân xây dựng kế hoạch, quy hoạch phát triển nguồn nhân lực, tham gia bồi dưỡng phát triển các kỹ năng cần thiết cho học sinh, sinh viên. |
| x |
Từ khóa: Quyết định 186/QĐ-TTg, Quyết định số 186/QĐ-TTg, Quyết định 186/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 186/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 186 QĐ TTg của Thủ tướng Chính phủ, 186/QĐ-TTg File gốc của Quyết định 186/QĐ-TTg năm 2017 danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Thủ tướng Chính phủ ban hành đang được cập nhật. Quyết định 186/QĐ-TTg năm 2017 danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Thủ tướng Chính phủ ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |