CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1315/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 166/TTr-CP ngày 01/6/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-CTN ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch nước)
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 26 ngày 16/4/2008 Hộ chiếu số: B5734360 cấp ngày 13/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh.
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Tiến, huyện An Dương, TP. Hải Phòng, GKS số 73 ngày 03/9/2004 Hộ chiếu số: C2442812 cấp ngày 26/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vạn Ninh, TP. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 134 ngày 29/7/2011 Hộ chiếu số: B5814990 cấp ngày 10/10/2011 tại Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vạn Ninh, TP. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
| |||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Nghi Xuân, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 14 ngày 05/3/2005 Hộ chiếu số: C4714003 cấp ngày 16/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội, GKS số 169 ngày 01/11/1989 Hộ chiếu số: N2087733 cấp ngày 07/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đông, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 128 ngày 02/6/2003 Hộ chiếu số: C3215062 cấp ngày 17/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trực Chính, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, GKS số 12 ngày 12/02/2007 Hộ chiếu số: C7335390 cấp ngày 14/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Hòa, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 05/5/1984 Hộ chiếu số: B6636070 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàng La, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 39 ngày 10/4/2001 Hộ chiếu số: C1704977 cấp ngày 29/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 37 ngày 16/3/2007 Hộ chiếu số: C7331766 cấp ngày 15/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hòa, thị xã Hiện trú tại: 1104ho, 402dong, 12, Dongrimyongsan-ro, Buk-gu, Gwangju-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 363 ngày 20/11/2009 Hộ chiếu số: C5412522 cấp ngày 12/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| |||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, ĐKKS ngày 28/01/1986 Hộ chiếu số: N1472774 cấp ngày 08/5/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 116 ngày 21/7/2004 Hộ chiếu số: C8814973 cấp ngày 04/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Khoai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 195 Hiện trú tại: 203ho, Woadong 845-17, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Khoai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
| |||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 645 ngày 04/01/2006 Hộ chiếu số: C8231658 cấp ngày 14/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Dương, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 132 ngày 14/10/2005 Hộ chiếu số: C4066423 cấp ngày 31/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Phú, Hiện trú tại: 55-5, Gasuhaengbok-ro, Osan-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
| |||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Dương, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 155 ngày 18/9/2008 Hộ chiếu số: C5296142 cấp ngày 29/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Dương, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 156 ngày 18/9/2008 Hộ chiếu số: C5296143 cấp ngày 29/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 869 ngày 07/10/1989 Hộ chiếu số: N2029459 cấp ngày 01/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 01 ngày 13/01/2021 Hộ chiếu số: N2086185 cấp ngày 04/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An, GKS số 06 ngày 19/01/2007 Hộ chiếu số: C5065097 cấp ngày 24/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 111 ngày 12/7/2007 Hộ chiếu số: C3081230 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 164 ngày 10/10/2005 Hộ chiếu số: C3081231 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 314 ngày 23/9/2009 Hộ chiếu số: C3320123 cấp ngày 05/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Tân, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau. GKS số 268 ngày 01/9/2006 Hộ chiếu số: C1957299 cấp ngày 05/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 408 ngày 09/8/2010 Hộ chiếu số: N2225676 cấp ngày 13/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Mỹ, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 317 ngày 14/9/1996 Hộ chiếu số: N2300308 cấp ngày 20/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 561 ngày 06/9/1994 Hộ chiếu số: N2300453 cấp ngày 26/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 184 ngày 23/7/2002 Hộ chiếu số: N2215990 cấp ngày 27/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Niệm, huyện Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 215 ngày 22/9/2008 Hộ chiếu số: C2676893 cấp ngày 20/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên, GKS số 13 ngày 09/10/2015 Hộ chiếu số: C9174455 cấp ngày 26/6/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bối Cầu, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam, GKS số 73 ngày 12/6/2018 Hộ chiếu số: N2139573 cấp ngày 19/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bạch Sam, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên Hộ chiếu số: B7989791 cấp ngày 10/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, GKS số 45 ngày 17/4/2000 Hộ chiếu số: C3323763 cấp ngày 12/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Giang, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 131 ngày 10/12/2009 Hộ chiếu số: C4151150 cấp ngày 20/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Tiến, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, GKS số 293 ngày 22/12/2020 Hộ chiếu số: N2125038 cấp ngày 27/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 1839 ngày 27/10/2006 Hộ chiếu số: C3950302 ngày 31/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang, GKS số 93 ngày 29/12/2009 Hộ chiếu số: C6091467 cấp ngày 27/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Thắng, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 04 ngày 20/01/2010 Hộ chiếu số: C2986834 cấp ngày 03/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Long, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, GKS số 52 ngày 20/3/1999 Hộ chiếu số: N1716109 cấp ngày 06/10/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lạc Viên, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 17 ngày 11/02/2009 Hộ chiếu số: C7321171 cấp ngày 15/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Đạo, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 270 ngày 21/12/2016 Hộ chiếu số: C8283304 cấp ngày 03/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, GKS số 214 ngày 07/01/1999 Hộ chiếu số: N2209607 cấp ngày 29/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, GKS số 274 Hiện trú tại: (113dong201ho, Gukdong Neulpureun Apt), Neulpureun6gil 41 Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang |
| |||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 154 ngày 18/7/2008 Hộ chiếu số: N2047468 cấp ngày 27/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Thành, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 02 ngày 01/01/1993 Hộ chiếu số: N1687683 cấp ngày 03/9/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, GKS số 22 ngày 13/7/2005 Hộ chiếu số: N1887489 cấp ngày 26/10/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 08 ngày 04/01/2013 Hộ chiếu số: N2172337 cấp ngày 08/12/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
| |||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 275 ngày 06/3/2018 Hộ chiếu số: N1946990 cấp ngày 19/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
| |||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 679 ngày 16/9/1982 Hộ chiếu số: C3921866 cấp ngày 25/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 2060 ngày 13/8/2020 Hộ chiếu số: N2234833 cấp ngày 28/8/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
| |||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1497 ngày 20/5/2020 Hộ chiếu số: N2223388 cấp ngày 22/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
| |||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 762 ngày 23/4/2019 Hộ chiếu số: N2088451 cấp ngày 14/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
| |||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thành, huyện Thạnh Hưng, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 1752 ngày 25/12/1987 Hộ chiếu số: N1446758 cấp ngày 03/3/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Sao Đỏ, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 373 ngày 20/9/2006 Hộ chiếu số: C3500965 cấp ngày 19/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Sao Đỏ, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 398 ngày 29/9/2010 Hộ chiếu số: C6937456 cấp ngày 18/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Nghĩa, TP. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 61 ngày 03/10/2006 Hộ chiếu số: C7242879 cấp ngày 24/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Trường, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 37 ngày 17/12/2001 Hộ chiếu số: N2042752 cấp ngày 29/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Gia Viên, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 42 ngày 15/3/2010 Hộ chiếu số: C2186164 cấp ngày 12/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dị Sử, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, GKS số 47 ngày 09/6/1995 Hộ chiếu số: B7339734 cấp ngày 13/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, GKS số 174 ngày 21/11/2011 Hộ chiếu số: C5006061 cấp ngày 27/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Bản, huyện An Hải, TP. Hải Phòng, GKS số 327 ngày 05/11/2001 Hộ chiếu số: N2139922 cấp ngày 30/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
| ||||||||||||||||||
65. | Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 228 ngày 26/11/2008 Hộ chiếu số: C4367751 cấp ngày 20/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| |||||||||||||||||
66. | Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 83 ngày 04/4/2013 Hộ chiếu số: C5095560 cấp ngày 09/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| |||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 04 ngày 07/3/2016 Hộ chiếu số: C2605248 cấp ngày 23/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| ||||||||||||||||||
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 2630 ngày 21/10/2020 Hộ chiếu số: N2280578 cấp ngày 26/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 672 ngày 11/4/2019 Hộ chiếu số: N2086378 cấp ngày 11/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 347 ngày 25/11/2005 Hộ chiếu số: N2299435 cấp ngày 02/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Từ khóa: Quyết định 1315/QĐ-CTN, Quyết định số 1315/QĐ-CTN, Quyết định 1315/QĐ-CTN của Chủ tịch nước, Quyết định số 1315/QĐ-CTN của Chủ tịch nước, Quyết định 1315 QĐ CTN của Chủ tịch nước, 1315/QĐ-CTN File gốc của Quyết định 1315/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 70 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành đang được cập nhật. Quyết định 1315/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 70 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |