TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n04TCN 134:2006
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HẠT GIỐNG SẤU
\r\n\r\n1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
\r\n\r\n1.1. Mục đích, yêu cầu.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định những nội dung và yêu cầu về kỹ thuật hạt giống\r\ncây Sấu dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng từ thu hái quả, chế biến, bảo\r\nquản và chất lượng sinh lý hạt giống.
\r\n\r\nMọi lô hạt giống Sấu dùng\r\nđể gieo trồng đều phải được kiểm nghiệm và có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn\r\nchất lượng qui định do đơn vị sản xuất hạt giống hoặc do cơ quan kiểm nghiệm có\r\nthẩm quyền cấp.
\r\n\r\nChỉ cấp giấy chứng nhận\r\nphẩm chất hạt giống cho những lô hạt giống Sấu có chất lượng sinh lý phù hợp\r\nvới tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nKhông được trao đổi, lưu\r\nthông, nhập nội, gieo trồng những lô hạt giống Sấu có phẩm chất thấp (dưới mức\r\nqui định của tiêu chuẩn này), mang mầm mống sâu bệnh hại và cỏ dại thuộc đối\r\ntượng kiểm dịch của Nhà nước Việt nam.
\r\n\r\n1.2. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng\r\ncho tất cả các đơn vị sản xuất kinh doanh, các chủ thể thuộc mọi thành phần\r\nkinh tế... trồng rừng bằng cây Sấu.
\r\n\r\n2. THU HÁI QUẢ
\r\n\r\n- Thời vụ: Tháng 9 - tháng 10
\r\n\r\n- Màu sắc quả khi thu hái: Vỏ quả\r\nchuyển màu xanh sang vàng
\r\n\r\n- Màu sắc hạt: Vỏ hạt màu nâu nhạt
\r\n\r\n3. CHẾ BIẾN TRƯỚC BẢO QUẢN
\r\n\r\n- Ủ quả Trong bao tải gai, trong\r\nphòng, thời gian ủ: 2-3 ngày
\r\n\r\n- Tách hạt khỏi quả: ủ quả trong cát\r\nẩm khoảng 10 ngày, khi vỏ quả mềm, đãi quả trong nước tách lấy hạt.
\r\n\r\n4. BẢO QUẢN HẠT
\r\n\r\n- Điều kiện bảo quản: Bảo quản khô\r\nthông thường, các vật đựng kín để nơi thoáng mát
\r\n\r\n- Độ ẩm hạt khi bảo quản: 8%
\r\n\r\n- Thời gian bảo quản: 2 năm
\r\n\r\n5. KIỂM NGHIỆM HẠT
\r\n\r\n- Khối lượng 1000 hạt: 1960 g
\r\n\r\n- Nảy mầm
\r\n\r\n- Điều kiện thử: Cát ẩm (3 cát: 1\r\nhạt), trong phòng.
\r\n\r\n- Thời gian nảy mầm (ngày)
\r\n\r\n- Bắt đầu: 30 ngày
\r\n\r\n- Kết thúc: 60 ngày
\r\n\r\n6. CHẤT LƯỢNG SINH LÝ HẠT\r\nGIỐNG
\r\n\r\n- Chất lượng sinh lý của hạt giống Sấu được\r\nqui định trong bảng phân loại dưới đây.
\r\n\r\n- Chất lượng lô hạt giống Sấu được\r\nxếp theo loại chất lượng thấp nhất mà lô hạt giống ấy đạt được ở chỉ tiêu tỷ lệ\r\nnẩy mầm và thế nẩy mầm. Nếu hai chỉ tiêu này đạt loại 1 hoặc 2 nhưng chỉ tiêu\r\nđộ thuần thấp hơn tiêu chuẩn trong bảng dưới đây thì hạt được xếp vào loại thấp\r\nhơn.
\r\n\r\n- Phương pháp xác định các chỉ tiêu\r\nchất lượng sinh lý cho hạt giống Sấu trong tiêu chuẩn này được thực hiện theo Tiêu chuẩn ngành:\r\n04 - TCN - 33 - 2001.
\r\n\r\nChỉ tiêu chất lượng\r\nsinh lý của hạt giống Sấu
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu chất lượng \r\n | \r\n \r\n Loại \r\n | \r\n ||
\r\n Loại 1\r\n | \r\n \r\n Loại 2 \r\n | \r\n \r\n Loại 3 \r\n | \r\n |
\r\n 1. Tỷ lệ nẩy mầm, không thấp hơn .\r\n . . (% số hạt) \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n
\r\n 2. Thế nẩy mầm, không thấp hơn . .\r\n . (% số hạt) \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n 3. Hàm lượng nước của\r\n hạt , không cao hơn . . . (%) \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n 4. Độ sạch của hạt\r\n giống, không thấp hơn . . . (% trọng lượng) \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 04TCN 134:2006 về tiêu chuẩn kỹ thuật hạt giống sấu đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 134:2006 về tiêu chuẩn kỹ thuật hạt giống sấu
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | 04TCN134:2006 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2006-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |