Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Lĩnh vực khác » Quyết định 3346/QĐ-BNN-KH
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3346/QĐ-BNN-KH

Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỔI MỚI CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT PHỤC VỤ TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG NÂNG CAO GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo Bộ NN&PTNT;
- Đảng ủy Bộ NN&PTNT;
- Công đoàn Ngành NN&PTNT;
- Website Bộ NN&PTNT;
- Lưu VT, KH.

BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

KẾ HOẠCH

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT PHỤC VỤ TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG NÂNG CAO GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I. MỤC TIÊU

II. NỘI DUNG

1.1. Chính sách thúc đẩy phát triển sản xuất

1.2. Chính sách khuyến khích nghiên cứu và ứng dụng, chuyển giao khoa học công nghệ

- Rà soát, đề xuất xây dựng chính sách hỗ trợ và khuyến khích nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp;

- Rà soát, đề xuất xây dựng chính sách khuyến khích ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trong các lĩnh vực đặc thù (áp dụng GAP; phát triển thụ tinh nhân tạo trong chăn nuôi...).

- Rà soát, đổi mới chính sách khuyến khích đào tạo cán bộ kỹ thuật các lĩnh vực của ngành, trong đó có một số lĩnh vực đặc thù như khai thác hải sản, sản xuất, chế biến muối, cơ khí nông nghiệp;

- Rà soát, đổi mới chính sách đào tạo, thu hút cán bộ nông nghiệp hoạt động ở các khu vực có nhiều khó khăn (vùng dân tộc thiểu số; vùng cao, miền núi, hải đảo; vùng bãi ngang ven biển...);

1.4. Chính sách phát triển các hình thức tổ chức sản xuất trong nông nghiệp

- Rà soát, đề xuất, xây dựng chính sách phát triển các hình thức tổ chức sản xuất, khuyến khích liên kết theo chuỗi giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ, giữa nông dân với các thành phần kinh tế khác;

- Rà soát, đề xuất, xây dựng chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại, hộ gia đình;

1.5. Chính sách hợp tác và hội nhập quốc tế

- Xây dựng chiến lược, định hướng và giải pháp thu hút nguồn vốn hỗ trợ phát triển (ODA) và các nguồn vốn hỗ trợ từ các tổ chức phi chính phủ nước ngoài (NGOs) hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu;

1.6. Các quy định quản lý chuyên ngành nông nghiệp

2. Chính sách thương mại, thúc đẩy xuất khẩu, quản lý chặt chẽ nhập khẩu nông, lâm, thủy sản và muối

- Rà soát chính sách nhập khẩu nông sản của các nước đối với nông sản của Việt Nam, phát hiện rào cản; vướng mắc để đề xuất cơ chế, chính sách hỗ trợ tháo gỡ, tạo thuận lợi để thúc đẩy xuất khẩu;

- Rà soát, đề xuất điều chỉnh chính sách thương mại liên quan đến hàng nông, lâm, thủy sản và muối; các biện pháp kỹ thuật liên quan đến thương mại hàng nông sản, quy định sở hữu trí tuệ, nhãn hiệu hàng hóa, chỉ dẫn địa lý để các cam kết mà Việt Nam đã tham gia hoặc ký kết vừa phù hợp với thông lệ quốc tế, thực hiện bảo vệ được sản xuất trong nước bảo đảm quyền lợi của người tiêu dùng; đảm bảo an toàn thực phẩm;

3. Chính sách tài chính, tiền tệ

- Tiếp tục nghiên cứu, đề xuất chính sách tín dụng cho khu vực nông nghiệp và nông thôn đảm bảo khả năng tiếp cận tín dụng phù hợp với từng đối tượng tham gia sản xuất, kinh doanh nông nghiệp;

4. Chính sách đất đai

Đề xuất đổi mới cơ chế, chính sách về quản lý, nâng cao hiệu quả sử dụng đất tại các Công ty nông lâm nghiệp.

- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn:

+ Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn phục vụ quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, chất lượng và an toàn thực phẩm theo nhóm sản phẩm; hài hòa hóa tiêu chuẩn khu vực; quốc tế để thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu;

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

2. Định kỳ 6 tháng, hàng năm các đơn vị tiến hành rà soát báo cáo Bộ kết quả thực hiện trong đó nêu rõ: Việc đã hoàn thành, việc chưa hoàn thành, nguyên nhân và đề xuất giải pháp tiếp tục thực hiện.

4. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu thấy cần thiết sửa đổi, bổ sung nhiệm vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chủ động báo cáo Bộ trưởng để xem xét, quyết định./.

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT( LUẬT, NGHỊ ĐỊNH, THÔNG TƯ) CẦN XÂY DỰNG ĐỂ THỰC HIỆN TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Tên văn bản

Đơn vị chủ trì

Thời gian trình

Ghi chú

1.

Tổng cục Thủy sản

5/2016

 

2.

Tổng cục Thủy lợi

5/2016

 

3.

Cục Thú y

5/2015

 

4.

Vụ Tổ chức cán bộ

2015

 

5.

Thanh tra Bộ

9/2014

 

6.

Tổng cục Thủy sản

7/2014

CP đã ban hành Nghị định 67/2014/NĐ-CP

7.

Tổng cục Thủy sản

2015 - 2016

 

8.

Tổng cục Thủy sản

2016 - 2018

 

9.

Tổng cục Lâm nghiệp

8/2014

 

10.

Tổng cục Lâm nghiệp

12/2014

 

11.

Tổng cục Lâm nghiệp

9/2014

 

12.

Tổng cục Thủy lợi

2/2014

Đã trình Chính phủ

13.

Tổng cục Thủy lợi

2014

CP đã ban hành Nghị định 66/2014/NĐ-CP

14

Tổng cục Thủy lợi

 

Đã trình Chính phủ

15.

Cục Trồng trọt

9/2014

 

16.

Cục Bảo vệ thực vật

10/2014

 

17.

Cục Chăn nuôi

10/2014

 

18.

Cục Chăn nuôi

2015

 

19.

Cục Bảo vệ thực vật

12/2014

 

20.

Cục Chế biến NLTS&NM

12/2014

 

21.

Cục Chế biến NLTS&NM

2014 - 2015

 

22.

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

11/2014

 

23.

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

2015

Nhiệm vụ tại NQ số 49/NQ-CP, 10/7/2014

24.

Cục Trồng trọt

8/2014

 

25.

Cục Trồng trọt

9/2014

 

26.

Cục Trồng trọt

9/2014

 

27.

Cục Trồng trọt

12/2014

 

28.

Cục Trồng trọt

12/2014

 

29.

Cục Bảo vệ thực vật

8/2014

 

30.

Cục Bảo vệ thực vật

9/2014

 

31.

Cục Bảo vệ thực vật

9/2014

 

32.

Cục Bảo vệ thực vật

10/2014

 

33.

Cục Bảo vệ thực vật

11/2014

 

34.

Cục Quản lý chất lượng NLS và TS

8/2014

 

35.

Cục Bảo vệ thực vật

12/2014

 

36.

Cục Bảo vệ thực vật

2014 - 2015

 

37.

Cục Chăn nuôi

8/2014

 

38.

Cục Chăn nuôi

12/2014

 

39.

Cục Chăn nuôi

12/2014

 

40.

Cục Chăn nuôi

2014

 

41.

Cục Chăn nuôi

2014

 

42.

Cục Chăn nuôi

2014 - 2015

 

43.

Cục chăn nuôi

2014 - 2015

 

44.

Cục chăn nuôi

2014 - 2015

 

45.

Cục Chăn nuôi

2015 - 2016

 

46.

Cục Chăn nuôi

2016 - 2017

 

47.

Cục Chăn nuôi

2015 - 2016

 

48.

Cục Chăn nuôi

2014 - 2015

 

49.

Cục Chăn nuôi

2015 - 2016

 

50.

Cục Thú y

7/2014

 

51.

Cục Thú y

8/2014

 

52.

Cục Thú y

9/2014

 

53.

Cục Thú y

10/2014

 

54.

Cục Thú y

11/2014

 

55.

Cục Thú y

11/2014

 

56.

Cục Quản lý chất lượng NLS và TS

10/2014

 

57.

Tổng cục Thủy sản

7/2014

 

58.

Tổng cục Thủy sản

7/2014

 

59.

Tổng cục Thủy sản

8/2014

 

60.

Tổng cục Thủy sản

9/2014

 

61.

Tổng Cục thủy sản

11/2014

 

62.

Tổng cục Thủy sản

11/2014

 

63.

Tổng cục Thủy sản

2014

 

64.

Tổng cục Thủy sản

10/2015

 

65.

Tổng cục Thủy sản

2014 - 2015

 

66.

Tổng cục Thủy sản

2014 - 2015

 

67.

Cục Quản lý chất lượng NLS&TS

12/2014

 

68.

Tổng cục Lâm nghiệp

2014

 

69.

Tổng cục Lâm nghiệp

2014 - 2015

 

70.

Cục Chế biến NLTS và NM

9/2014

 

71.

Cục Chế biến NLTS và NM

9/2014

 

72.

Tổng cục Thủy lợi

8/2014

 

73.

Tổng cục Thủy lợi

9/2014

 

74.

Tổng cục Thủy lợi

10/2014

 

75.

Tổng cục Thủy lợi

12/2014

 

76.

Tổng cục Thủy lợi

12/2014

 

77.

Tổng cục Thủy lợi

12/2014

 

78.

Tổng cục Thủy lợi

12/2014

 

79.

Tổng cục Thủy lợi

12/2014

 

80.

Tổng cục Thủy lợi

2014 - 2015

 

81.

Tổng cục Thủy lợi

2014 - 2015

 

82.

Tổng cục Thủy lợi

2014 - 2015

 

83.

Tổng cục Thủy lợi

2014

 

84.

Tổng cục Thủy lợi

2015

 

85.

Tổng cục Thủy lợi

2015

 

86.

Cục Quản lý xây dựng công trình

2014 - 2015

 

87.

Vụ KHCN và MT

8/2014

 

88.

Vụ KHCN và MT

6/2014

 

89.

Vụ KHCN và MT

8/2014

 

90.

Vụ KHCN và MT

9/2014

 

91.

Vụ KHCN và MT

2014 - 2015

 

92.

Vụ KHCN và MT

2014 - 2018

 

93.

Vụ KHCN và MT

2015

 

94.

khoản 2 Điều 7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành Nông nghiệp và PTNT

Cục Trồng trọt

7/2014

 

95.

Vụ Tổ chức cán bộ

9/2014

 

96.

Thanh tra Bộ

11/2014

 

97.

Vụ Quản lý doanh nghiệp

12/2014

 

98.

Vụ Quản lý doanh nghiệp

12/2014

 

99.

Vụ Kế hoạch

2015

 

100.

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

11/2014

 

101.

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

11/2014

 

102.

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

11/2014

 

103.

Cục KTHT và PTNT

2015

 

104.

Vụ Hợp tác quốc tế

12/2014

 

105.

Vụ Pháp chế

12/2014

 

106.

Thanh tra Bộ

10/2014

 

107.

Cục Quản lý chất lượng NLS&TS

8/2014

 

108.

Cục Quản lý xây dựng công trình

9/2014

 

109.

Cục Quản lý xây dựng công trình

10/2014

 

110.

Vụ Tài chính

12/2014

 

111.

Vụ Tổ chức cán bộ

8/2014

 

112.

Tổng cục Thủy sản

10/2014

 

113.

Tổng cục Thủy sản

11/2014

 

114.

Tổng cục Thủy sản

10/2014

 

115.

Tổng cục Thủy lợi

9/2014

 

116.

Tổng cục Thủy lợi

2015

 

117.

Tổng cục Thủy lợi

2015

 

118.

Cục Chế biến NLTS và NM

9/2014

 

119.

Cục Bảo vệ thực vật

12/2014

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH CẦN RÀ SOÁT, ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG, ĐỔI MỚI ĐỂ THỰC HIỆN TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Nội dung chính sách

Sản phẩm đầu ra

Thời gian thực hiện

Cơ quan chủ trì

1.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014 - 2015

Cục Trồng trọt

2.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Cục Trồng trọt

3.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Cục Trồng trọt

4.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

10/2014

Cục Bảo vệ thực vật

5.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

5/2014

Cục Chăn nuôi

6.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

12/2014

Cục Chăn nuôi

7.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Cục Chăn nuôi; Các Sở NN và PTNT: Hà Nội, Hồ Chí Minh

8.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Cục Chăn nuôi

9.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Cục Chăn nuôi

10.

Báo cáo kết quả triển khai hàng năm

2014 - 2020

Cục Thú y

11.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Cục Thú y

12.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

12/2015

Tổng cục Thủy sản

13.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

12/2015

Tổng cục Thủy sản

14.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014 - 2015

Tổng cục Thủy sản

15.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014

Tổng cục Thủy sản

16.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015 - 2016

Tổng cục Thủy sản

17.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015 - 2016

Tổng cục Thủy sản

18.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015 - 2016

Tổng cục Thủy sản

19.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015 - 2016

Tổng cục Thủy sản

20.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015 - 2020

Tổng cục Thủy sản

21.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2016 - 2020

Tổng cục Thủy sản

22.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014 - 2015

Tổng cục Lâm nghiệp

23.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014 - 2015

Tổng cục Lâm nghiệp

24.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014 - 2015

Tổng cục Lâm nghiệp

25.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014 - 2015

Tổng cục Lâm nghiệp

26.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014 - 2015

Tổng cục Lâm nghiệp

27.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014

Tổng cục Lâm nghiệp

28.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014 - 2015

Tổng cục Lâm nghiệp

29.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015 - 2016

Tổng cục Lâm nghiệp

30.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015 - 2016

Tổng cục Lâm nghiệp

31.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Tổng cục Lâm nghiệp

32.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Tổng cục Lâm nghiệp

33.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Tổng cục Lâm nghiệp

34.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014 - 2015

Cục Chế biến NLTS và NM

35.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014 - 2015

Cục Chế biến NLTS và NM

36.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

37.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

8/2014

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

38.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014

Tổng cục Thủy lợi

39.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Tổng cục Thủy lợi

40.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Tổng cục Thủy lợi

41.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Vụ KHCN và Môi trường

42.

 

 

 

43.

Đề án của Bộ

2014 - 2015

Vụ Khoa học công nghệ và MT

44.

Đề án của Bộ

2014 - 2015

Vụ Khoa học công nghệ và MT

45.

Đề án của Bộ

2014 - 2015

Vụ Tổ chức cán bộ

46.

Đề án của Bộ

2014 - 2015

Vụ Tổ chức cán bộ

47.

Đề án của Bộ

2014 - 2015

Vụ Tổ chức cán bộ

48.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Vụ Tổ chức cán bộ: Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

49.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015 - 2016

Tổng cục Thủy sản

50.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015 - 2016

Tổng cục Thủy sản

51.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015 - 2017

Tổng cục Thủy sản

52.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Cục KTHT và PTNT

53.

Báo cáo đề xuất chính sách trình Chính phủ, TTg, gửi Bộ KH và ĐT ban hành

2014 - 2020

Vụ Quản lý doanh nghiệp

54.

Báo cáo đề xuất chính sách trình Chính phủ, TTg, gửi Bộ KH và ĐT ban hành

2014 - 2015

Vụ Kế hoạch

55.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

12/2014

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

56.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015 - 2016

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT; các Tổng cục: các Cục: TT, CN, CB NLTS và NM

57.

Đề án của Bộ

Quý IV/2014

Vụ Hợp tác quốc tế

58.

Chiến lược của Bộ

Quý IV/2014

Vụ Hợp tác quốc tế

59.

Báo cáo chiến lược và giải pháp vận động ODA

Quý IV/2014

Vụ Hợp tác quốc tế

60.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014 - 2016

Tổng cục Lâm nghiệp

61.

Đề xuất chính sách trình Thủ tướng Chính phủ

2014 - 2015

Cục CB NLTS và NM phối hợp với Bộ Công thương

62.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015 - 2016

Tổng cục Lâm nghiệp

63.

Xây dựng các Đề án của Bộ để đề xuất chính sách trình TTg, gửi các Bộ: Công thương, Tài chính ban hành

2015 - 2020

Các Cục: Chế biến NLTS và NM, Trồng trọt; Tổng cục Thủy sản

64.

Báo cáo trình TTg và gửi các Bộ: Công thương, Tài chính sửa đổi, ban hành

Thường xuyên

Cục CB NLTS và NM phối hợp với Bộ Công thương

65.

Các Quyết định của Bộ trưởng

2015 - 2020

Các Cục: Thú y, BVTV, Quản lý chất lượng, Chế biến NLTS và NM

66.

Báo cáo trình TTg, gửi Ngân hàng Nhà nước VN ban hành theo thẩm quyền

2014 - 2015

Vụ Kế hoạch

67.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Các Tổng Cục, Cục

68.

Báo cáo trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Nghiên cứu theo chuyên đề 2015 - 2020

Các Tổng cục, các Cục, Vụ kế hoạch

69.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014 - 2015

Tổng cục Lâm nghiệp

70.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014 - 2015

Tổng cục Lâm nghiệp

71.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Tổng cục Lâm nghiệp

72.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014

Tổng cục Lâm nghiệp

73.

Báo cáo trình TTg, gửi Ngân hàng Nhà nước VN ban hành

2015

Tổng cục Lâm nghiệp

74.

Báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ, gửi Bộ Tài chính ban hành theo thẩm quyền

2014 - 2015

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

75

Báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ, gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành theo thẩm quyền

2015 - 2016

Tổng cục Thủy sản

76.

Báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ, gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành theo thẩm quyền

2015

Cục Trồng trọt

77.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2014 - 2015

Vụ Quản lý doanh nghiệp

78.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Tổng cục Lâm nghiệp

79.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Tổng cục Lâm nghiệp

80.

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

2015

Cục Trồng trọt

81.

Đề xuất chính sách, giải pháp trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo thẩm quyền

2015 - 2020

Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp, nông thôn

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN PHỤC VỤ TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Nội dung hoạt động

Số Iượng TCVN, QCVN

Thời gian thực hiện

1

06

2015

2

Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn về:

- Lấy mẫu rau tươi, quả tươi trên đồng ruộng; lấy mẫu chè búp tươi;

16

2015

3

06

2015

4

10

2015

5

 

 

09

2015

01

22

25

6

 

2015

20

05

08

7

06

2015

8

+ Ngư lưới cụ:

+ Thức ăn dùng cho nuôi trồng thủy sản;

 


01

04

05

2015

9

09

2015 - 2016

Tổng cộng

153

 

 

Từ khóa: Quyết định 3346/QĐ-BNN-KH, Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH, Quyết định 3346/QĐ-BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quyết định 3346 QĐ BNN KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 3346/QĐ-BNN-KH

File gốc của Quyết định 3346/QĐ-BNN-KH năm 2014 phê duyệt Kế hoạch Đổi mới cơ chế, chính sách và pháp luật phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.

Lĩnh vực khác

  • Công văn 3572/SGDĐT-CTTT năm 2021 thực hiện công tác phòng, chống dịch COVID-19 trong tình hình mới theo Công điện 21/CĐ-UBND do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội ban hành
  • Thông báo 267/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam tại cuộc họp về tình hình triển khai thực hiện nhiệm vụ đầu năm học 2021-2022 do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Công văn 3534/SGDĐT-VP năm 2021 hướng dẫn đăng ký thi đua, khen thưởng năm học 2021-2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội ban hành
  • Quyết định 1955/QĐ-BTNMT năm 2021 về thành lập Tổ công tác đặc biệt về tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp và người dân bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
  • Công văn 3207/SNN-TTBVTV năm 2021 về tập trung tiêu úng, tăng cường chăm sóc cây rau, màu đã trồng và tiếp tục gieo trồng mở rộng diện tích cây vụ Đông do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội ban hành
  • Công văn 4555/BGDĐT-TTr năm 2021 hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra nội bộ năm học 2021 - 2022 đối với cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
  • Công văn 4556/BGDĐT-GDTrH năm 2021 về tiếp nhận và tạo điều kiện học tập cho học sinh di chuyển về cư trú tại địa phương do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
  • Quyết định 1514/QĐ-BTP năm 2021 về Kế hoạch xây dựng Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp giai đoạn 2021-2030" do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
  • Quyết định 3503/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
  • Thông tư 27/2021/TT-BGDĐT về Quy chế thi đánh giá năng lực tiếng Việt theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Quyết định 3346/QĐ-BNN-KH năm 2014 phê duyệt Kế hoạch Đổi mới cơ chế, chính sách và pháp luật phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu 3346/QĐ-BNN-KH
Loại văn bản Quyết định
Người ký Cao Đức Phát
Ngày ban hành 2014-07-29
Ngày hiệu lực 2014-07-29
Lĩnh vực Lĩnh vực khác
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Được hướng dẫn

  • Thông tư 23/2010/TT-BNNPTNT công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Văn bản Thay thế

  • Quyết định 1197/QĐ-BNN-KH năm 2016 sửa đổi Quyết định 3346/QĐ-BNN-KH phê duyệt Kế hoạch đổi mới cơ chế, chính sách và pháp luật phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu