BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3346/QĐ-BNN-KH | Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT PHỤC VỤ TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG NÂNG CAO GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
1.1. Chính sách thúc đẩy phát triển sản xuất
1.2. Chính sách khuyến khích nghiên cứu và ứng dụng, chuyển giao khoa học công nghệ
- Rà soát, đề xuất xây dựng chính sách hỗ trợ và khuyến khích nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp;
- Rà soát, đề xuất xây dựng chính sách khuyến khích ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trong các lĩnh vực đặc thù (áp dụng GAP; phát triển thụ tinh nhân tạo trong chăn nuôi...).
- Rà soát, đổi mới chính sách khuyến khích đào tạo cán bộ kỹ thuật các lĩnh vực của ngành, trong đó có một số lĩnh vực đặc thù như khai thác hải sản, sản xuất, chế biến muối, cơ khí nông nghiệp;
- Rà soát, đổi mới chính sách đào tạo, thu hút cán bộ nông nghiệp hoạt động ở các khu vực có nhiều khó khăn (vùng dân tộc thiểu số; vùng cao, miền núi, hải đảo; vùng bãi ngang ven biển...);
1.4. Chính sách phát triển các hình thức tổ chức sản xuất trong nông nghiệp
- Rà soát, đề xuất, xây dựng chính sách phát triển các hình thức tổ chức sản xuất, khuyến khích liên kết theo chuỗi giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ, giữa nông dân với các thành phần kinh tế khác;
- Rà soát, đề xuất, xây dựng chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại, hộ gia đình;
1.5. Chính sách hợp tác và hội nhập quốc tế
- Xây dựng chiến lược, định hướng và giải pháp thu hút nguồn vốn hỗ trợ phát triển (ODA) và các nguồn vốn hỗ trợ từ các tổ chức phi chính phủ nước ngoài (NGOs) hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu;
1.6. Các quy định quản lý chuyên ngành nông nghiệp
2. Chính sách thương mại, thúc đẩy xuất khẩu, quản lý chặt chẽ nhập khẩu nông, lâm, thủy sản và muối
- Rà soát chính sách nhập khẩu nông sản của các nước đối với nông sản của Việt Nam, phát hiện rào cản; vướng mắc để đề xuất cơ chế, chính sách hỗ trợ tháo gỡ, tạo thuận lợi để thúc đẩy xuất khẩu;
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh chính sách thương mại liên quan đến hàng nông, lâm, thủy sản và muối; các biện pháp kỹ thuật liên quan đến thương mại hàng nông sản, quy định sở hữu trí tuệ, nhãn hiệu hàng hóa, chỉ dẫn địa lý để các cam kết mà Việt Nam đã tham gia hoặc ký kết vừa phù hợp với thông lệ quốc tế, thực hiện bảo vệ được sản xuất trong nước bảo đảm quyền lợi của người tiêu dùng; đảm bảo an toàn thực phẩm;
3. Chính sách tài chính, tiền tệ
- Tiếp tục nghiên cứu, đề xuất chính sách tín dụng cho khu vực nông nghiệp và nông thôn đảm bảo khả năng tiếp cận tín dụng phù hợp với từng đối tượng tham gia sản xuất, kinh doanh nông nghiệp;
4. Chính sách đất đai
Đề xuất đổi mới cơ chế, chính sách về quản lý, nâng cao hiệu quả sử dụng đất tại các Công ty nông lâm nghiệp.
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn:
+ Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn phục vụ quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, chất lượng và an toàn thực phẩm theo nhóm sản phẩm; hài hòa hóa tiêu chuẩn khu vực; quốc tế để thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu;
2. Định kỳ 6 tháng, hàng năm các đơn vị tiến hành rà soát báo cáo Bộ kết quả thực hiện trong đó nêu rõ: Việc đã hoàn thành, việc chưa hoàn thành, nguyên nhân và đề xuất giải pháp tiếp tục thực hiện.
4. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu thấy cần thiết sửa đổi, bổ sung nhiệm vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chủ động báo cáo Bộ trưởng để xem xét, quyết định./.
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT( LUẬT, NGHỊ ĐỊNH, THÔNG TƯ) CẦN XÂY DỰNG ĐỂ THỰC HIỆN TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên văn bản | Đơn vị chủ trì | Thời gian trình | Ghi chú | |||
1. |
Tổng cục Thủy sản | 5/2016 |
| ||||
2. |
Tổng cục Thủy lợi | 5/2016 |
| ||||
3. |
Cục Thú y | 5/2015 |
| ||||
4. |
Vụ Tổ chức cán bộ | 2015 |
| ||||
5. |
Thanh tra Bộ | 9/2014 |
| ||||
6. |
Tổng cục Thủy sản | 7/2014 | CP đã ban hành Nghị định 67/2014/NĐ-CP | ||||
7. |
Tổng cục Thủy sản | 2015 - 2016 |
| ||||
8. |
Tổng cục Thủy sản | 2016 - 2018 |
| ||||
9. |
Tổng cục Lâm nghiệp | 8/2014 |
| ||||
10. |
Tổng cục Lâm nghiệp | 12/2014 |
| ||||
11. |
Tổng cục Lâm nghiệp | 9/2014 |
| ||||
12. |
Tổng cục Thủy lợi | 2/2014 | Đã trình Chính phủ | ||||
13. |
Tổng cục Thủy lợi | 2014 | CP đã ban hành Nghị định 66/2014/NĐ-CP | ||||
14 |
Tổng cục Thủy lợi |
| Đã trình Chính phủ | ||||
15. |
Cục Trồng trọt | 9/2014 |
| ||||
16. |
Cục Bảo vệ thực vật | 10/2014 |
| ||||
17. |
Cục Chăn nuôi | 10/2014 |
| ||||
18. |
Cục Chăn nuôi | 2015 |
| ||||
19. |
Cục Bảo vệ thực vật | 12/2014 |
| ||||
20. |
Cục Chế biến NLTS&NM | 12/2014 |
| ||||
21. |
Cục Chế biến NLTS&NM | 2014 - 2015 |
| ||||
22. |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | 11/2014 |
| ||||
23. |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | 2015 | Nhiệm vụ tại NQ số 49/NQ-CP, 10/7/2014 | ||||
24. |
Cục Trồng trọt | 8/2014 |
| ||||
25. |
Cục Trồng trọt | 9/2014 |
| ||||
26. |
Cục Trồng trọt | 9/2014 |
| ||||
27. |
Cục Trồng trọt | 12/2014 |
| ||||
28. |
Cục Trồng trọt | 12/2014 |
| ||||
29. |
Cục Bảo vệ thực vật | 8/2014 |
| ||||
30. |
Cục Bảo vệ thực vật | 9/2014 |
| ||||
31. |
Cục Bảo vệ thực vật | 9/2014 |
| ||||
32. |
Cục Bảo vệ thực vật | 10/2014 |
| ||||
33. |
Cục Bảo vệ thực vật | 11/2014 |
| ||||
34. |
Cục Quản lý chất lượng NLS và TS | 8/2014 |
| ||||
35. |
Cục Bảo vệ thực vật | 12/2014 |
| ||||
36. |
Cục Bảo vệ thực vật | 2014 - 2015 |
| ||||
37. |
Cục Chăn nuôi | 8/2014 |
| ||||
38. |
Cục Chăn nuôi | 12/2014 |
| ||||
39. |
Cục Chăn nuôi | 12/2014 |
| ||||
40. |
Cục Chăn nuôi | 2014 |
| ||||
41. |
Cục Chăn nuôi | 2014 |
| ||||
42. |
Cục Chăn nuôi | 2014 - 2015 |
| ||||
43. |
Cục chăn nuôi | 2014 - 2015 |
| ||||
44. |
Cục chăn nuôi | 2014 - 2015 |
| ||||
45. |
Cục Chăn nuôi | 2015 - 2016 |
| ||||
46. |
Cục Chăn nuôi | 2016 - 2017 |
| ||||
47. |
Cục Chăn nuôi | 2015 - 2016 |
| ||||
48. |
Cục Chăn nuôi | 2014 - 2015 |
| ||||
49. |
Cục Chăn nuôi | 2015 - 2016 |
| ||||
50. |
Cục Thú y | 7/2014 |
| ||||
51. |
Cục Thú y | 8/2014 |
| ||||
52. |
Cục Thú y | 9/2014 |
| ||||
53. |
Cục Thú y | 10/2014 |
| ||||
54. |
Cục Thú y | 11/2014 |
| ||||
55. |
Cục Thú y | 11/2014 |
| ||||
56. |
Cục Quản lý chất lượng NLS và TS | 10/2014 |
| ||||
57. |
Tổng cục Thủy sản | 7/2014 |
| ||||
58. |
Tổng cục Thủy sản | 7/2014 |
| ||||
59. |
Tổng cục Thủy sản | 8/2014 |
| ||||
60. |
Tổng cục Thủy sản | 9/2014 |
| ||||
61. |
Tổng Cục thủy sản | 11/2014 |
| ||||
62. |
Tổng cục Thủy sản | 11/2014 |
| ||||
63. |
Tổng cục Thủy sản | 2014 |
| ||||
64. |
Tổng cục Thủy sản | 10/2015 |
| ||||
65. |
Tổng cục Thủy sản | 2014 - 2015 |
| ||||
66. |
Tổng cục Thủy sản | 2014 - 2015 |
| ||||
67. |
Cục Quản lý chất lượng NLS&TS | 12/2014 |
| ||||
68. |
Tổng cục Lâm nghiệp | 2014 |
| ||||
69. |
Tổng cục Lâm nghiệp | 2014 - 2015 |
| ||||
70. |
Cục Chế biến NLTS và NM | 9/2014 |
| ||||
71. |
Cục Chế biến NLTS và NM | 9/2014 |
| ||||
72. |
Tổng cục Thủy lợi | 8/2014 |
| ||||
73. |
Tổng cục Thủy lợi | 9/2014 |
| ||||
74. |
Tổng cục Thủy lợi | 10/2014 |
| ||||
75. |
Tổng cục Thủy lợi | 12/2014 |
| ||||
76. |
Tổng cục Thủy lợi | 12/2014 |
| ||||
77. |
Tổng cục Thủy lợi | 12/2014 |
| ||||
78. |
Tổng cục Thủy lợi | 12/2014 |
| ||||
79. |
Tổng cục Thủy lợi | 12/2014 |
| ||||
80. |
Tổng cục Thủy lợi | 2014 - 2015 |
| ||||
81. |
Tổng cục Thủy lợi | 2014 - 2015 |
| ||||
82. |
Tổng cục Thủy lợi | 2014 - 2015 |
| ||||
83. |
Tổng cục Thủy lợi | 2014 |
| ||||
84. |
Tổng cục Thủy lợi | 2015 |
| ||||
85. |
Tổng cục Thủy lợi | 2015 |
| ||||
86. |
Cục Quản lý xây dựng công trình | 2014 - 2015 |
| ||||
87. |
Vụ KHCN và MT | 8/2014 |
| ||||
88. |
Vụ KHCN và MT | 6/2014 |
| ||||
89. |
Vụ KHCN và MT | 8/2014 |
| ||||
90. |
Vụ KHCN và MT | 9/2014 |
| ||||
91. |
Vụ KHCN và MT | 2014 - 2015 |
| ||||
92. |
Vụ KHCN và MT | 2014 - 2018 |
| ||||
93. |
Vụ KHCN và MT | 2015 |
| ||||
94. | khoản 2 Điều 7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành Nông nghiệp và PTNT | Cục Trồng trọt | 7/2014 |
| |||
95. |
Vụ Tổ chức cán bộ | 9/2014 |
| ||||
96. |
Thanh tra Bộ | 11/2014 |
| ||||
97. |
Vụ Quản lý doanh nghiệp | 12/2014 |
| ||||
98. |
Vụ Quản lý doanh nghiệp | 12/2014 |
| ||||
99. |
Vụ Kế hoạch | 2015 |
| ||||
100. |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | 11/2014 |
| ||||
101. |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | 11/2014 |
| ||||
102. |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | 11/2014 |
| ||||
103. |
Cục KTHT và PTNT | 2015 |
| ||||
104. |
Vụ Hợp tác quốc tế | 12/2014 |
| ||||
105. |
Vụ Pháp chế | 12/2014 |
| ||||
106. |
Thanh tra Bộ | 10/2014 |
| ||||
107. |
Cục Quản lý chất lượng NLS&TS | 8/2014 |
| ||||
108. |
Cục Quản lý xây dựng công trình | 9/2014 |
| ||||
109. |
Cục Quản lý xây dựng công trình | 10/2014 |
| ||||
110. |
Vụ Tài chính | 12/2014 |
| ||||
111. |
Vụ Tổ chức cán bộ | 8/2014 |
| ||||
112. |
Tổng cục Thủy sản | 10/2014 |
| ||||
113. |
Tổng cục Thủy sản | 11/2014 |
| ||||
114. |
Tổng cục Thủy sản | 10/2014 |
| ||||
115. |
Tổng cục Thủy lợi | 9/2014 |
| ||||
116. |
Tổng cục Thủy lợi | 2015 |
| ||||
117. |
Tổng cục Thủy lợi | 2015 |
| ||||
118. |
Cục Chế biến NLTS và NM | 9/2014 |
| ||||
119. |
Cục Bảo vệ thực vật | 12/2014 |
|
DANH MỤC CÁC CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH CẦN RÀ SOÁT, ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG, ĐỔI MỚI ĐỂ THỰC HIỆN TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Nội dung chính sách | Sản phẩm đầu ra | Thời gian thực hiện | Cơ quan chủ trì | |||
1. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 - 2015 | Cục Trồng trọt | ||||
2. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Cục Trồng trọt | ||||
3. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Cục Trồng trọt | ||||
4. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 10/2014 | Cục Bảo vệ thực vật | ||||
5. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 5/2014 | Cục Chăn nuôi | ||||
6. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 12/2014 | Cục Chăn nuôi | ||||
7. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Cục Chăn nuôi; Các Sở NN và PTNT: Hà Nội, Hồ Chí Minh | ||||
8. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Cục Chăn nuôi | ||||
9. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Cục Chăn nuôi | ||||
10. |
Báo cáo kết quả triển khai hàng năm | 2014 - 2020 | Cục Thú y | ||||
11. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Cục Thú y | ||||
12. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 12/2015 | Tổng cục Thủy sản | ||||
13. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 12/2015 | Tổng cục Thủy sản | ||||
14. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 - 2015 | Tổng cục Thủy sản | ||||
15. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 | Tổng cục Thủy sản | ||||
16. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 - 2016 | Tổng cục Thủy sản | ||||
17. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 - 2016 | Tổng cục Thủy sản | ||||
18. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 - 2016 | Tổng cục Thủy sản | ||||
19. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 - 2016 | Tổng cục Thủy sản | ||||
20. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 - 2020 | Tổng cục Thủy sản | ||||
21. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2016 - 2020 | Tổng cục Thủy sản | ||||
22. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 - 2015 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
23. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 - 2015 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
24. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 - 2015 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
25. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 - 2015 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
26. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 - 2015 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
27. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
28. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 - 2015 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
29. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 - 2016 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
30. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 - 2016 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
31. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
32. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
33. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
34. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 - 2015 | Cục Chế biến NLTS và NM | ||||
35. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 - 2015 | Cục Chế biến NLTS và NM | ||||
36. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
37. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 8/2014 | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | ||
38. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 | Tổng cục Thủy lợi | ||||
39. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Tổng cục Thủy lợi | ||||
40. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Tổng cục Thủy lợi | ||||
41. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Vụ KHCN và Môi trường | ||||
42. |
|
|
| ||||
43. |
Đề án của Bộ | 2014 - 2015 | Vụ Khoa học công nghệ và MT | ||||
44. |
Đề án của Bộ | 2014 - 2015 | Vụ Khoa học công nghệ và MT | ||||
45. |
Đề án của Bộ | 2014 - 2015 | Vụ Tổ chức cán bộ | ||||
46. |
Đề án của Bộ | 2014 - 2015 | Vụ Tổ chức cán bộ | ||||
47. |
Đề án của Bộ | 2014 - 2015 | Vụ Tổ chức cán bộ | ||||
48. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Vụ Tổ chức cán bộ: Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | ||||
49. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 - 2016 | Tổng cục Thủy sản | ||||
50. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 - 2016 | Tổng cục Thủy sản | ||||
51. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 - 2017 | Tổng cục Thủy sản | ||||
52. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Cục KTHT và PTNT | ||||
53. |
Báo cáo đề xuất chính sách trình Chính phủ, TTg, gửi Bộ KH và ĐT ban hành | 2014 - 2020 | Vụ Quản lý doanh nghiệp | ||||
54. |
Báo cáo đề xuất chính sách trình Chính phủ, TTg, gửi Bộ KH và ĐT ban hành | 2014 - 2015 | Vụ Kế hoạch | ||||
55. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 12/2014 | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | ||||
56. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 - 2016 | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT; các Tổng cục: các Cục: TT, CN, CB NLTS và NM | ||||
57. |
Đề án của Bộ | Quý IV/2014 | Vụ Hợp tác quốc tế | ||||
58. |
Chiến lược của Bộ | Quý IV/2014 | Vụ Hợp tác quốc tế | ||||
59. |
Báo cáo chiến lược và giải pháp vận động ODA | Quý IV/2014 | Vụ Hợp tác quốc tế | ||||
60. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 - 2016 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
61. |
Đề xuất chính sách trình Thủ tướng Chính phủ | 2014 - 2015 | Cục CB NLTS và NM phối hợp với Bộ Công thương | ||||
62. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 - 2016 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
63. |
Xây dựng các Đề án của Bộ để đề xuất chính sách trình TTg, gửi các Bộ: Công thương, Tài chính ban hành | 2015 - 2020 | Các Cục: Chế biến NLTS và NM, Trồng trọt; Tổng cục Thủy sản | ||||
64. |
Báo cáo trình TTg và gửi các Bộ: Công thương, Tài chính sửa đổi, ban hành | Thường xuyên | Cục CB NLTS và NM phối hợp với Bộ Công thương | ||||
65. |
Các Quyết định của Bộ trưởng | 2015 - 2020 | Các Cục: Thú y, BVTV, Quản lý chất lượng, Chế biến NLTS và NM | ||||
66. |
Báo cáo trình TTg, gửi Ngân hàng Nhà nước VN ban hành theo thẩm quyền | 2014 - 2015 | Vụ Kế hoạch | ||||
67. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Các Tổng Cục, Cục | ||||
68. |
Báo cáo trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành | Nghiên cứu theo chuyên đề 2015 - 2020 | Các Tổng cục, các Cục, Vụ kế hoạch | ||||
69. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 - 2015 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
70. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 - 2015 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
71. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
72. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
73. |
Báo cáo trình TTg, gửi Ngân hàng Nhà nước VN ban hành | 2015 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
74. |
Báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ, gửi Bộ Tài chính ban hành theo thẩm quyền | 2014 - 2015 | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | ||||
75 |
Báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ, gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành theo thẩm quyền | 2015 - 2016 | Tổng cục Thủy sản | ||||
76. |
Báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ, gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành theo thẩm quyền | 2015 | Cục Trồng trọt | ||||
77. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2014 - 2015 | Vụ Quản lý doanh nghiệp | ||||
78. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
79. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Tổng cục Lâm nghiệp | ||||
80. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2015 | Cục Trồng trọt | ||||
81. |
Đề xuất chính sách, giải pháp trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo thẩm quyền | 2015 - 2020 | Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp, nông thôn |
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN PHỤC VỤ TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Nội dung hoạt động | Số Iượng TCVN, QCVN | Thời gian thực hiện |
1 |
06 | 2015 | |
2 | Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn về: - Lấy mẫu rau tươi, quả tươi trên đồng ruộng; lấy mẫu chè búp tươi;
16 | 2015 | |
3 |
06 | 2015 | |
4 |
10 | 2015 | |
5 |
|
| |
09 | 2015 | ||
01 | |||
22 | |||
25 | |||
6 |
| 2015 | |
20 | |||
05 | |||
08 | |||
7 |
06 | 2015 | |
8 | + Ngư lưới cụ: + Thức ăn dùng cho nuôi trồng thủy sản; |
04 05 | 2015 |
9 |
09 | 2015 - 2016 | |
Tổng cộng | 153 |
|
File gốc của Quyết định 3346/QĐ-BNN-KH năm 2014 phê duyệt Kế hoạch Đổi mới cơ chế, chính sách và pháp luật phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 3346/QĐ-BNN-KH năm 2014 phê duyệt Kế hoạch Đổi mới cơ chế, chính sách và pháp luật phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 3346/QĐ-BNN-KH |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành | 2014-07-29 |
Ngày hiệu lực | 2014-07-29 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |