QUỐC HỘI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20-L/CTN | Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 1993 |
LUẬT
SỐ 20-L/CTN NGÀY 05/07/1993 CỦA QUỐC HỘI VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THUẾ DOANH THU
Căn cứ vào Điều 84 của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992;
Luật này sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế doanh thu được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 30 tháng 6 năm 1990.
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế doanh thu như sau:
1/ Điều 8 được sửa đổi, bổ sung:
- Điểm e, khoản 1 được sửa đổi, bổ sung:
"e) Doanh thu đối với hoạt động tín dụng là khoản chênh lệch giữa thu lãi tiền cho vay, thu lãi tiền gửi với trả lãi tiền đi vay, trả lãi tiền gửi.
Doanh thu đối với hoạt động bảo hiểm là tiền thu về phí bảo hiểm nhận của khách hàng."
- Khoản 2 được sửa đổi, bổ sung:
"2 - Cơ sở kinh doanh có doanh thu bằng ngoại tệ, được nộp thuế bằng ngoại tệ hoặc bằng đồng tiền Việt Nam, quy đổi theo tỷ giá mua vào do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm nộp thuế."
2/ Khoản 3, Điều 18 được sửa đổi, bổ sung:
3/ Điểm c, khoản 1, Điều 19 được sửa đổi:
"c) Tổ chức, cá nhân nộp chậm tiền thuế hoặc tiền phạt ghi trong lệnh thu thuế hoặc quyết định xử phạt, thì ngoài việc phải nộp đủ số thuế hoặc tiền phạt theo quy định của Luật này, mỗi ngày nộp chậm còn bị phạt 0,2% (hai phần nghìn) số tiền nộp chậm;"
Sửa đổi, bổ sung thuế suất đối với một số ngành nghề trong Biểu thuế doanh thu kèm theo Luật thuế doanh thu, đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số: 472 - NQ/HĐNN8 ngày 10 tháng 9 năm 1991 của Hội đồng Nhà nước, như sau:
1/ Sửa đổi, bổ sung một số điểm của "ngành sản suất":
"5 - Sản xuất, lắp ráp cơ khí:
a - Máy móc, thiết bị, công cụ 1%
b - Sản phẩm cơ khí tiêu dùng 2%
Riêng đồ điện cơ khí, bàn là, quạt điện, biến thế điện dưới 15 A, bơm nước điện dưới 10 m3/h 4%"
"7 - Sản phẩm hoá chất 4%
Riêng: - Hoá chất cơ bản, phân bón 1%
- Thuốc trừ sâu và các hoá chất khác phục vụ sản xuất nông nghiệp 0,5%"
c) Điểm 12 được sửa đổi, bổ sung:
"12 - Giấy và sản phẩm bằng giấy 4%
Riêng: bột giấy, giấy in báo, giấy vở học sinh 1%"
d) Điểm 15 được sửa đổi, bổ sung:
"15 - Công nghiệp thực phẩm (bao gồm cả thuốc lá lá, thuốc lá sợi, thuốc lào, cồn, cà phê, chè, mỳ chính, đường, bánh kẹo và các loại thực phẩm khác) 6%
Riêng: - Muối 0,5%
- Nước đá dùng cho đánh bắt thuỷ sản 2%
- Sữa các loại 4%
- Nước ngọt, nước giải khát các loại 6%"
e) Điểm 18 được sửa đổi, bổ sung:
"18 - Sợi, dệt:
a - Sợi các loại (bao gồm cả sợi len dệt thảm, sợi đay, tơ, cói), chỉ 4%
Riêng: Sợi len, sợi tổng hợp 6%
b - Dệt các loại 5%
Riêng: Dệt đay, chiếu, cói, mành và các sản phẩm dệt thủ công, bán cơ khí 3%"
g) Điểm 22 được sửa đổi, bổ sung:
"22 - In và xuất bản:
a - In và xuất bản sách chính trị, sách giáo khoa, sách khoa học kỹ thuật, sách phục vụ thiếu nhi, sách báo in bằng tiếng dân tộc thiểu số 0%
b - In và xuất bản báo các loại 0,5%
c - In và xuất bản sách các loại 1%
d - Sản xuất phim bản đầu 1%
Riêng: Phim tài liệu, phim đề tài cách mạng, đề tài thiếu nhi, đề tài khoa học 0%
e - In và xuất bản các loại khác; các hoạt động khác thuộc ngành in, xuất bản 4%"
"23 - Dụng cụ thí nghiệm, y tế, giáo dục, đồ chơi trẻ em 0,5%"
"24 - Dụng cụ thể dục, thể thao, nhạc cụ và phụ tùng:
a - Dụng cụ thể dục, thể thao 2%
b - Nhạc cụ và phụ tùng 1%"
"31 - Bài lá, vàng mã, hương:
a - Bài lá, vàng mã 20%
b - Hương 6%"
2/ Sửa đổi, bổ sung một số điểm của "Ngành thương nghiệp":
a) Bổ sung điểm 9 mới:
"9 - Kinh doanh ngoại tệ, bất động sản:
a - Kinh doanh ngoại tệ 0,5%
b - Kinh doanh bất động sản (kể cả xây nhà để bán) 8%"
b) Sửa đổi điểm 9 cũ thành điểm 10 và bổ sung vào cuối điểm này:
"- Kinh doanh ngoại tệ, bất động sản 25%
- Phát hành sách, báo 4%"
3/ Sửa đổi, bổ sung một số điểm của "Ngành dịch vụ":
a) Điểm 2 được sửa đổi:
"2 - Dịch vụ khoa học, kỹ thuật, bưu điện:
a - Dịch vụ khoa học, kỹ thuật 2%
b - Dịch vụ bưu điện 4%"
b) Điểm 3 được sửa đổi, bổ sung:
"3 - Hoạt động của Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng, công ty tài chính:
a - Tín dụng:
- Tín dụng Ngân hàng nông nghiệp, Hợp tác xã tín dụng nông nghiệp 2%
- Tín dụng Ngân hàng đầu tư 15%
- Tín dụng Ngân hàng Ngoại thương 30%
- Tín dụng Ngân hàng Công thương, công ty tài chính và các hoạt động tín dụng khác 15%
b - Các hoạt động dịch vụ nghiệp vụ khác 6%"
c) Điểm 6 được sửa đổi, bổ sung:
"6 - Dịch vụ dạy nghề, văn hoá, nghệ thuật, y tế,
thể dục, thể thao, tư vấn pháp luật:
a - Cơ sở kinh doanh dạy nghề, y tế, thể dục,
thể thao, văn hoá, nghệ thuật 0,5%
Riêng: Ca múa nhạc dân tộc truyền thống, tuồng, chèo, cải lương, múa rối, ba lê, opera, giao hưởng, xiếc, kịch 0%
b - Tư vấn pháp luật:
- Cho nước ngoài 4%
- Cho trong nước 2%
c - Chiếu phim nhựa: 1%
Riêng: Chiếu phim tài liệu, khoa học, đề tài thiếu nhi và phục vụ ở miền núi 0%"
d) Điểm 7 được sửa đổi, bổ sung:
"7 - Chụp, in, phóng ảnh; phô tô copy các loại 6%"
e) Điểm 9 được sửa đổi:
"9 - Chiếu video, quảng cáo, in băng, thu băng, sang băng 8%
Riêng chiếu video 6%"
g) Điểm 15 được sửa đổi, bổ sung:
"15 - Dịch vụ đặc biệt:
a - Khiêu vũ 30%
b - Đua ngựa 20%
c - Phát hành xổ số kiến thiết và các hoạt động xổ số khác 30%
Riêng ở các tỉnh miền núi 20%
d - Đại lý tàu biển 40%
e - Môi giới vận tải và các loại môi giới khác 15%"
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật thuế doanh thu đã ban hành cho phù hợp với Luật này.
Luật này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 1993.
Ngành nghề | Thuế suất (%) |
I- Ngành sản xuất |
|
1- Điện thương phẩm | 8 |
2- Khai thác hầm mỏ | 2 |
Riêng khai thác than hầm lò | 1 |
3- Khai thác dầu mỏ, hơi đốt, vàng, đá quý | 8 |
4- Luyện kim loại: |
|
a) Luyện, cán, kéo kim loại đen, luyện cốc | 2 |
b) Luyện, cán, kéo kim loại màu | 4 |
c) Luyện, cán, kéo kim loại quý (vàng, bạc) | 8 |
5- Sản xuất, lắp ráp cơ khí: |
|
a) Máy móc, thiết bị, công cụ | 1 |
b) Sản phẩm cơ khí tiêu dùng | 4 |
Riêng đồ điện cơ khí: bàn là, quạt điện, |
|
biến thế điện dưới 15A, bơm nước điện dưới 10m3/h | 6 |
6- Sản xuất, lắp ráp sản phẩm điện tử | 8 |
7- Sản phẩm hoá chất | 4 |
Riêng: hoá chất cơ bản, phân bón, thuốc trừ sâu | 1 |
8- Thuốc chữa bệnh | 1 |
9- Vật liệu xây dựng, kể cả clanhke | 5 |
Riêng xi măng: |
|
+ Mác P300 trở lên | 10 |
+ Mác dưới P300 | 6 |
10- Khai thác lâm sản | 4 |
11- Chế biến lâm sản và sản xuất đồ gỗ | 5 |
12- Giấy và sản phẩm bằng giấy | 4 |
Riêng: bột giấy, giấy in báo, giấy vở học sinh | 1 |
13- Gốm, sành sứ, thuỷ tinh | 4 |
Riêng thuỷ tinh dùng cho y tế | 1 |
14- Xay, xát, chế biến lương thực | 2 |
Riêng mì ăn liền | 6 |
15- Công nghiệp thực phẩm (bao gồm cả thuốc lá lá, thuốc lá sợi, cồn , cà phê, chè, mỳ chính, đường, bánh kẹo và các loại thực phẩm khác) | 6 |
Riêng: |
|
+ Muối | 1 |
+ Nước đá dùng cho đánh bắt thuỷ sản | 2 |
+ Sữa hộp | 4 |
+ Nước ngọt, nước giải khát các loại | 8 |
16- Khai thác thuỷ sản | 2 |
17- Chế biến thuỷ sản | 3 |
18- Sợi, dệt: |
|
a) Các loại sợi (bao gồm cả sợi dệt thảm, sợi đay, tơ, cói), chỉ | 4 |
Riêng: Sợi len, sợi tổng hợp | 6 |
b) Dệt các loại: dệt vải, dệt kim | 5 |
Riêng: dệt đay, chiếu, cói, mành và các sản phẩm dệt thủ công, bán cơ khí | 3 |
19- Sản phẩm may mặc, giầy vải | 4 |
20- Sản xuất nguyên liệu da, vải giả da | 4 |
21- Sản phẩm bằng da, bằng vải giả da | 6 |
22- In, xuất bản sách báo các loại | 1 |
Riêng: |
|
- In và xuất bản sách chính trị, sách giáo khoa, sách khoa học kỹ thuật sách phục vụ thiếu nhi, sách báo in bằng tiếng dân tộc thiểu số | 0 |
- In, xuất bản và hoạt động khác trong ngành in, xuất bản | 4 |
23- Dụng cụ thí nghiệm, y tế giáo dục, đồ chơi trẻ em | 1 |
24- Dụng cụ thể dục, thể thao, nhạc cụ và phụ tùng | 2 |
25- Thức ăn gia súc | 2 |
26- Hàng mỹ nghệ | 8 |
27- Hàng mỹ phẩm các loại, sản xuất bài lá, vàng mã | 10 |
28- Sản xuất, chế biến khác | 4 |
Riêng gia công các ngành hàng (tính trên tiền gia công) | 6 |
29- Kinh doanh nông nghiệp không thuộc diện nộp thuế nông nghiệp | 2 |
Riêng: Sản xuất các con giống gia súc, gia cầm | 1 |
30- Sản xuất các loại công cụ sản xuất | 1 |
II- Ngành xây dựng |
|
1- Có bao thầu nguyên vật liệu | 3 |
2- Không bao thầu nguyên vật liệu (bao gồm cả khảo sát, thiết kế, xây dựng nhà xưởng, đường sá, cầu cống, hầm lò, nề mộc, trang trí nội thất ... | 5 |
III- Ngành vận tải |
|
1- Vận tải hàng hoá | 2 |
Riêng vận tải bằng phương tiện thô sơ ở miền núi, hải đảo | 1 |
2- Vận tải hành khách, hàng không | 4 |
3- Vận tải hành khách nội thành, nội thị | 1 |
IV- Ngành thương nghiệp |
|
1- Bán lương thực, thực phẩm, rau quả tươi sống (trừ đồ hộp), thuốc chữa bệnh, nguyên liệu, nhiên liệu, chất đốt, thiết bị, phụ tùng, dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ y tế, giáo dục, đồ chơi trẻ em, cây giống, con giống | 1 |
2- Bán vàng, bạc, đá quý | 2 |
3- Bán hàng khác sản xuất trong nước | 2 |
4- Bán hàng tiêu dùng nhập khẩu (trừ những mặt hàng đã ghi trong điểm 1, điểm 2, mục IV này) | 4 |
Riêng: - Rượu, bia | 10 |
- Mỹ phẩm, đầu video, xăng | 8 |
- Ô tô du lịch, ti vi màu, xe gắn máy, đồ hộp, nước giải khát | 6 |
5- Kinh doanh xuất khẩu | 1 |
6- Cung ứng tầu biển | 4 |
7- Buôn chuyến | 2 |
8- Đại lý bán hàng, bán hàng ký gửi, uỷ thác mua hàng (tính trên tiền hoa hồng) | 12 |
9- Kinh doanh ngoại tệ, bất động sản: |
|
a) Kinh doanh ngoại tệ | 0,5 |
b) Kinh doanh bất động sản (kể cả xây nhà để bán) | 4 |
10- Cơ sở kinh doanh (trừ buôn chuyến) có sổ sách kế toán, hoá đơn đúng chế độ, được cơ quan thuế công nhận thì được tính thuế doanh thu trên số chênh lệnh giữa giá bán hàng và giá mua hàng | 14 |
Riêng: |
|
- Kinh doanh muốn | 4 |
- Phát hành sách, báo | 4 |
- Kinh doanh nông sản thực phẩm, rau quả tươi và thuỷ sản | 10 |
- Kinh doanh rượu, bia, hàng điện tư, hàng điện lạnh, xe gắn máy, ô tô du lịch từ 15 chỗ ngồi trở xuống, xăng, mỹ phẩm | 16 |
- Kinh doanh vang, bạc, đá quý, ngoại tệ, bất động sản | 15 |
V- Ngành ăn uống |
|
1- Quán hàng ăn uống bình dân | 4 |
2- Cửa hàng ăn uống cao cấp (có tiện nghi tốt) | 10 |
VI- Ngành dịch vụ |
|
1- Sửa chữa cơ khí, phương tiện vận tải, máy kéo | 2 |
2- Dịch vụ khoa học, kỹ thuật, bưu điện | 4 |
3- Hoạt động của ngân hàng, công ty tài chính: |
|
Riêng: |
|
a) Tín dụng: |
|
- Tín dụng ngân hàng nông nghiệp | 5 |
- Tín dụng ngân hàng công thương, hợp tác xã tín dụng, công ty tài chính | 15 |
- Tín dụng ngân hàng đầu tư | 25 |
- Tín dụng ngân hàng ngoại thương | 35 |
b) Các hoạt động dịch vụ khác của ngân hàng, công ty tài chính | 6 |
4- Cầm đồ, bảo hiểm | 4 |
5- Xếp dỡ hàng hoá, cho thuê kho, bến bãi | 4 |
6- Dịch vụ giáo dục, dạy nghề, văn hoá, nghệ thuật, y tế, thể dục thể thao, tư vấn pháp luật | 4 |
7- Chụp, in, phóng ảnh, Phôtôcópy các loại | 6 |
8- Sửa chữa thiết bị điện tử, tủ đá, tủ lạnh, máy điều hoà nhiệt độ | 6 |
9- Chiếu video, quảng cáo, in băng, thu băng, sang băng | 8 |
10- Cho thuê cửa hàng, đồ dùng, phòng cưới, hội trường, xe hơi | 8 |
Riêng cho thuê nhà | 10 |
11- Kinh doanh khách sạn, phòng ngủ, dịch vụ du lịch, tham quan | 10 |
12- Dịch vụ uốn tóc, may đo, nhuộm, giặt là, tẩy hấp | 6 |
13- Mỹ viện | 8 |
14- Dịch vụ khác | 4 |
Riêng dịch vụ công cộng | 1 |
15- Dịch vụ đặc biệt: |
|
a) Khiêu vũ | 30 |
b) Đua ngựa | 20 |
c) Phát hành xổ số kiến thiết và các hoạt động sổ xố khác | 30 |
Riêng ở các tỉnh miền núi, Tây nguyên | 20 |
d) Đại lý tầu biển | 40 |
e) Môi giới vận tải hàng hải và các loại môi giới khác | 15 |
| Lê Đức Anh (Đã ký) |
File gốc của Luật Thuế Doanh thu sửa đổi 1993 đang được cập nhật.
Luật Thuế Doanh thu sửa đổi 1993
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Quốc hội |
Số hiệu | 20-L/CTN |
Loại văn bản | Luật |
Người ký | Lê Đức Anh |
Ngày ban hành | 1993-07-05 |
Ngày hiệu lực | 1993-09-01 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Hết hiệu lực |