Số hiệu | 4718/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Định |
Ngày ban hành | 20/12/2023 |
Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4718/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định nội dung chi và mức chi thực hiện khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 3717/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2024-2026;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 480/TTr-SNN ngày 15/12/2023 và ý kiến của Sở Tài chính tại Văn bản số 4142/STC- TCHCSN ngày 13/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Lĩnh vực trồng trọt: 07 định mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Lĩnh vực chăn nuôi: 02 định mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Lĩnh vực thủy sản: 04 định mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Nhuận bút tin, bài tuyên truyền trên trang Thông tin điện tử Khuyến nông: 01 định mức kinh tế kỹ thuật (chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN
NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. TRỒNG THÂM CANH CÂY RAU MÁ THEO HƯỚNG AN TOÀN
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/mô hình |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất, lên luống |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
|
C. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I. Giai đoạn từ khi trồng đến khi thu hoạch đợt thứ 1 |
|
||||
1 |
Giống |
|
|
|
|
- |
Hạt giống |
Kg |
03 |
TCVN |
|
- |
Hoặc thân cây giống |
Kg |
500 |
|
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
2.1 |
Vôi bột |
Tấn |
01 |
|
|
2.2 |
Phân chuồng hoai mục |
Tấn |
10 |
|
|
- |
Hoặc phân HCVS |
Tấn |
01 |
QCVN |
|
2.3 |
Phân Urê |
Kg |
240 |
||
2.4 |
Phân NPK 20-20-15 |
Kg |
160 |
||
2.5 |
Phân DAP |
Kg |
120 |
||
2.6 |
Thuốc BVTV |
1.000 Đồng |
500 |
||
II. Giai đoạn từ khi thu hoạch đợt thứ 1 đến đợt thứ 4 (3 đợt) |
|
||||
1 |
Phân chuồng hoai mục |
Tấn |
12 |
|
|
- |
Hoặc phân HCVS |
Tấn |
1,2 |
QCVN |
|
2 |
Phân Urê |
Kg |
480 |
||
3 |
Phân NPK 20-20-15 |
Kg |
480 |
||
4 |
Thuốc BVTV |
1.000 Đồng |
500 |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|||
- |
Số lần |
Lần |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
01 ngày/ hội nghị |
2. TRỒNG CÂY ỚT CAY THEO TIÊU CHUẨN VietGAP
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/ mô hình |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất, lên luống |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
|
C. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
Gam |
300 |
TCVN |
|
2 |
Vôi |
Kg |
400 |
|
|
3 |
Phân chuồng hoai mục |
Tấn |
10 |
|
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
QCVN |
||
4 |
Phân NPK 20-20-15 |
Kg |
1.000 |
||
5 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
30 |
|
|
6 |
Phân bón lá |
1.000 Đồng |
1.000 |
|
|
7 |
Màng phủ nông nghiệp (chiều rộng 1,0 - 1,2m) |
Cuộn |
20 |
|
|
8 |
Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học |
1.000 Đồng |
1.000 |
|
|
9 |
Chứng nhận sản phẩm VietGAP |
Giấy chứng nhận |
01 |
|
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
01 ngày/ hội nghị |
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
03 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/ mô hình |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công cụ gieo hạt |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
|
2 |
Máy làm đất, lên luống |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống ngô ngọt |
Kg |
10 |
Hạt lai F1 |
|
2 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
3 |
Phân chuồng hoai mục |
Tấn |
10 |
|
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
QCVN |
||
4 |
Phân Urê |
Kg |
400 |
||
5 |
Phân Kali |
Kg |
200 |
||
6 |
Phân Lân nung chảy |
Kg |
600 |
||
7 |
Thuốc trừ sâu |
Lít |
02 |
||
8 |
Thuốc trừ cỏ |
Lít |
0,5 |
||
9 |
Thuốc trừ bệnh |
Lít |
02 |
||
10 |
Thuốc hạt xử lý đất |
Kg |
20 |
||
11 |
Thuốc hạt rắc ngọn |
Kg |
20 |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần/vụ |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết/tổng kết |
Hội nghị/vụ |
01 |
|
01 ngày/ hội nghị |
4. CANH TÁC LÚA THEO TIÊU CHUẨN HỮU CƠ
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng /vụ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/ mô hình |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
|
2 |
Khâu gieo sạ |
|
|
||
- |
Công cụ sạ hàng |
|
|
||
- |
Công cụ sạ cụm |
|
|
||
3 |
Máy gặt đập liên hợp |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lúa |
Kg |
80 |
Từ cấp xác nhận trở lên |
|
2 |
Vôi |
Kg |
400 |
|
|
3 |
Phân chuồng hoai mục |
Tấn |
10 |
|
|
- |
Hoặc phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
QCVN |
|
4 |
Phân lân nung chảy |
Kg |
300 |
||
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
||
6 |
Phân bón lá có nguồn gốc hữu cơ |
Lít |
01 |
|
|
7 |
Thuốc phòng trừ sâu bệnh sinh học |
1.000 Đồng |
600 |
|
|
8 |
Chứng nhận sản phẩm phù hợp TCVN về trồng trọt hữu cơ |
Giấy chứng nhận |
01 |
|
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần/vụ |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết/tổng kết |
Hội nghị/vụ |
01 |
|
01 ngày/ hội nghị |
5. TRỒNG THÂM CANH CÂY DỪA THEO TIÊU CHUẨN HỮU CƠ
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/ mô hình |
B. Định mức giống, vật tư
Thời kỳ |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Giống dừa cao |
Giống dừa lùn |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I. Thời kỳ dừa kiến thiết cơ bản |
|||||
Năm thứ nhất (trồng mới) |
1. Giống dừa trồng mới |
Cây/ha |
156 |
204 |
TCVN 10684- 5:2018 |
2. Giống dừa trồng dặm |
Cây/ha |
8 |
10 |
||
3. Vôi bột |
Kg/cây/năm |
01 |
|
||
4. Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/cây/năm |
10 |
QCVN |
||
5. Thuốc BVTV sinh học |
Đồng/cây/năm |
6.500 |
|||
Năm thứ nhất 2 |
1. Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/cây/năm |
15 |
QCVN |
|
2. Thuốc BVTV sinh học |
Đồng/cây/năm |
6.500 |
|||
Năm thứ nhất 3 |
1. Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/cây/năm |
20 |
QCVN |
|
2. Thuốc BVTV sinh học |
Đồng/cây/năm |
6.500 |
|||
II. Thời kỳ dừa kinh doanh |
|||||
Từ năm 4 trở đi |
1. Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/cây/năm |
25 |
QCVN |
|
2. Tro trấu |
Kg/cây/năm |
25 |
|
||
3. Thuốc BVTV sinh học |
Đồng/cây/năm |
6.500 |
QCVN |
||
III. Chứng nhận sản phẩm phù hợp TCVN về trồng trọt hữu cơ |
Giấy chứng nhận |
01 |
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết/tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
01 Ngày/ hội nghị |
6. TRỒNG THÂM CANH CÂY XOÀI THEO TIÊU CHUẨN VietGAP
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/mô hình |
B. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 ha
Thời kỳ |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Năm trồng mới |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
278 |
Tiêu chuẩn 10TCN 473-2001 |
|
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
14 |
|||
3 |
Vôi |
Kg |
278 |
|
||
4 |
Phân chuồng hoai mục |
Kg |
5.560 |
|
||
Hoặc phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
556 |
QCVN |
|||
5 |
Phân Lân |
Kg |
278 |
|||
Năm 1 và năm 2 |
1 |
Phân Urê |
Kg |
70 |
QCVN |
|
2 |
Phân Lân |
Kg |
180 |
|||
3 |
Phân Kali |
Kg |
42 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
|||
5 |
Vôi |
Kg |
60 |
|
|
|
6 |
Thuốc BVTV |
1.000 Đồng |
1.500 |
QCVN |
|
|
Năm 3 |
1 |
Phân Urê |
Kg |
125 |
QCVN |
|
2 |
Phân Lân |
Kg |
360 |
|||
3 |
Phân Kali |
Kg |
84 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.500 |
|||
5 |
Vôi |
Kg |
60 |
|
|
|
6 |
Thuốc BVTV |
1.000 Đồng |
1.500 |
QCVN |
|
|
Năm 4 và năm 5 |
1 |
Phân Urê |
Kg |
280 |
QCVN |
|
2 |
Phân Lân |
Kg |
700 |
|||
3 |
Phân Kali |
Kg |
140 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.500 |
|||
5 |
Vôi |
Kg |
100 |
|
||
6 |
Túi bao trái |
Cái |
12.000 |
|
||
7 |
Thuốc BVTV |
1.000 Đồng |
2.000 |
QCVN |
||
Năm 6 trở đi |
1 |
Phân Urê |
Kg |
420 |
QCVN |
|
2 |
Phân Lân |
Kg |
1.250 |
|||
3 |
Phân Kali |
Kg |
280 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
|||
5 |
Vôi |
Kg |
100 |
|
||
6 |
Túi bao trái |
Cái |
16.000 |
|
||
7 |
Thuốc BVTV |
1.000 Đồng |
2.000 |
QCVN |
||
Chứng nhận sản phẩm VietGAP |
Giấy chứng nhận |
01 |
|
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
01 lần/ngày |
- |
Thời gian |
Ngày |
02 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
01 ngày/ hội nghị |
7. THÂM CANH LÚA CẢI TIẾN (SRI) CHO CÁC GIỐNG LÚA THUẦN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng /vụ |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/ mô hình |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
|
2 |
Khâu gieo sạ |
|
|
||
- |
Công cụ sạ hàng |
|
|
||
- |
Công cụ sạ cụm |
|
|
||
3 |
Máy gặt đập liên hợp |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lúa |
Kg |
80 |
Từ cấp xác nhận trở lên |
|
2 |
Vôi |
Kg |
400 |
|
|
3 |
Phân chuồng hoai mục |
Tấn |
10 |
|
|
- |
Hoặc phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 |
QCVN |
|
4 |
Phân Lân nung chảy |
Kg |
400 |
||
5 |
Phân Urê |
Kg |
220 |
||
6 |
Phân NPK 16-16-8 |
Kg |
100 |
||
7 |
Phân Kali (KCl) |
Kg |
160 |
||
8 |
Thuốc BVTV |
1.000 Đồng |
1.000 |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
- |
Số lần |
Lần/vụ |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết/tổng kết |
Hội nghị/vụ |
01 |
|
01 ngày/hội nghị |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN
NÔNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. VỖ BÉO BÒ THỊT CHẤT LƯỢNG CAO
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Đối ứng của người dân |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
04 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/mô hình |
B. Định mức giống, thiết bị, vật tư
Định mức tính cho 10 con
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
03 |
Yêu cầu: Tăng trọng ≥ 1.000 gram/con/ngày |
|
2 |
Giống |
Con |
10 |
Quyết định số 294/QĐ-CNMTCN ngày 23/09/2020 của Cục Chăn nuôi hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt |
|
3 |
Thuốc tẩy nội, ngoại ký sinh trùng |
Liều |
10 |
|
|
4 |
Thuốc bổ |
Liều |
10 |
|
|
5 |
Thức ăn phối trộn |
|
|
|
|
- |
Bột sắn |
Kg |
1.350 |
|
|
- |
Bột bắp |
Kg |
270 |
|
|
- |
Khô dầu lạc |
Kg |
486 |
|
|
- |
Rỉ mật |
Kg |
540 |
|
|
- |
Premix khoáng |
Kg |
27 |
|
|
- |
Muối |
Kg |
27 |
|
|
6 |
Cỏ ủ chua |
|
|
|
|
- |
Cỏ tươi |
Kg |
9.000 |
|
|
- |
Cám gạo hoặc bột bắp |
Kg |
270 |
|
|
- |
Muối |
Kg |
45 |
|
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật |
|
||
- |
Số lần |
Lần |
02 |
|
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Đối ứng của người dân |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
04 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/ mô hình |
B. Định mức giống, thiết bị, vật tư
Định mức tính cho 1.000 con
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
03 |
Yêu cầu Mô hình: Trọng lượng: ≥ 2,4 kg; Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng ≤ 2,7 kg. |
|
2 |
Vịt giống |
Con |
1.000 |
Độ tuổi: 01 ngày tuổi. Tỷ lệ sống: ≥ 93% |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
|
- |
Thức ăn vịt con: 0-03 tuần tuổi |
Kg |
1.500 |
|
|
- |
Thức ăn vịt con: 04-12 tuần tuổi |
Kg |
7.000 |
|
|
4 |
Vaccine |
Liều |
4.000 |
02 Tả, 01 Viêm gan, 01 Cúm gia cầm |
|
5 |
Thuốc sát trùng (500 con/lít) |
Lít |
2 |
|
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg (Lít) |
50 |
|
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật |
|
||
- |
Số lần |
Lần |
02 |
|
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Đối ứng của người dân |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/ mô hình |
B. Định mức giống, thiết bị, vật tư
Định mức tính cho 1.000 con
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
18 |
- Năng suất trứng: 240 - 245 quả/mái/năm; - Tiêu tốn thức ăn /10 quả trứng: 3,1 - 3,3 kg. |
|
2 |
Vịt giống |
Con |
1.000 |
Độ tuổi: 01 ngày tuổi. |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
|
- |
01 - 56 ngày tuổi |
Kg |
4.500 |
Đạm 20-21% |
|
- |
56 - 140 ngày tuổi |
Kg |
12.000 |
Đạm 13,5-14,5% |
|
- |
Vịt đẻ (200 -220 gram/con/ngày) 12 tháng |
Kg |
72.000 |
Đạm 17-17,5% |
|
4 |
Vaccine |
Liều |
10.000 |
03 Tả, 03 Viêm gan, 03 Cúm gia cầm, 01 Tụ huyết trùng |
|
5 |
Thuốc sát trùng |
Lít |
30 |
|
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg (Lít) |
50 |
|
|
C. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
Theo quy trình kỹ thuật |
|
||
- |
Số lần |
Lần |
02 |
|
|
- |
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN
NÔNG LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. SỬ DỤNG ĐÈN LED CHUYÊN DỤNG TRÊN TÀU LƯỚI VÂY KẾT HỢP ÁNH SÁNG
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/mô hình |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí…) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
|
2 |
Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…) |
|
|
C. Định mức trang bị vật tư
TT |
Tên vật tư, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống đèn LED |
Bộ |
01 |
50 bóng đèn LED 300 W |
|
|
Thông số kỹ thuật đèn LED |
Chiếc |
01 |
- Điện áp: AC 100- 277 V - Công suất: 300 W - Quang thông: (39.000) lm - Hiệu suất: 130 lm/W - Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K - Ánh sáng: Vàng/trắng - Cấp bảo vệ (IP): 66 - Tuổi thọ: 20.000 h - Trọng lượng: (5,2) kg |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
|
- Khung lắp đèn |
Bộ |
01 |
- Vật liệu gỗ: Kích thước 8 x 12 cm - Vật liệu thép: Ống thép ø 42 mm |
|
|
- Cần thu/đẩy |
Bộ |
01 |
Vật liệu: Ống thép ø 60 mm |
|
|
- Con lăn |
Cái |
06 |
Vật liệu Inox |
|
|
- Bu lông |
Cái/đèn |
02 |
- Vật liệu Inox ø 6 mm |
|
|
- Cầu dao tổng |
Cái |
02 |
- Quy cách: 3 pha - Dòng điện định mức: 200A - Điện áp định mức: 200/400VAC - Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch - Dòng cắt ngắn mạch 50kA/25kA |
|
|
- Cầu dao tự động |
Cái/đèn |
01 |
- Quy cách: 2 cực - Dòng điện định mức: 10A - Điện áp định mức: 200/400VAC |
|
|
- Dây dẫn điện |
Mét/đèn |
15 |
- Lõi đồng: 2 x 2.5 mm - Vỏ bọc bằng nhựa PVC |
|
|
- Đồng hồ đo điện từng pha |
Cái |
03 |
- Công suất (max 22,000 W) - Cường độ dòng điện (max 100A) - Hiệu điện thế (110-250V) - Hệ số công suất; Tần số - Độ chính xác điện áp: ±1% - Độ chính xác công suất: ±2% |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
Quy mô: Áp dụng cho 100 m3
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
07 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/MH |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm, xịt nước |
Bộ/mô hình |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 |
||
4 |
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… |
Bộ |
01 |
||
5 |
Hệ thống lồng |
Theo quy trình/tiến bộ kỹ thuật được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô mô hình |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
06 |
|
|
2 |
Giống: Cá Điêu hồng |
Con/m3 |
100 |
- Cỡ giống: ≥ 6 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
3 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 1,8 |
- Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. (Định mức hỗ trợ ≤ 10 triệu/100m3) |
|||
5 |
Vật tư thiết yếu khác (test kit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
Nông dân đối ứng |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m2
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
04 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/MH |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Hệ thống sục oxy |
Bộ |
01-02 |
||
3 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
03-04 |
||
4 |
Máy cho tôm ăn |
Bộ |
01 |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
|
5 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 |
Nông dân đối ứng |
|
6 |
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới… |
Bộ |
01 |
||
7 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao... |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống tôm thẻ chân trắng |
|
|
Quy cỡ giống P 12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
|
Giai đoạn 1 |
con/m2 |
1.000 |
||
|
Giai đoạn 2 |
con/m2 |
180-200 |
||
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 1,08 |
Hàm lượng protein 35-43%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, mật đường… |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
Nông dân đối ứng |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
2 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
Quy mô: Áp dụng cho 01ha
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Người/mô hình |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, lưới rê, giỏ lưới |
Bộ/mô hình |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Thiết bị, dụng cụ: Lồng bẫy thu tôm, cua |
Bộ |
10 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
1 |
Giống tôm sú hoặc tôm thẻ chân trắng |
Tôm sú giai đoạn 1 |
con/m2 |
143.000 |
- Cỡ giống PL 15; - Tôm khỏe mạnh; - Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
Tôm sú giai đoạn 2 |
≤ 10 |
|||||
Tôm thẻ giai đoạn 1 |
286.000 |
- Cỡ giống PL 12; - Tôm khỏe mạnh; - Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. |
||||
Tôm thẻ giai đoạn 2 |
≤ 20 |
|||||
2 |
Giống cua xanh |
con/m2 |
≤ 0,2 |
- Cỡ giống 2-2,5 cm; - Cua khỏe mạnh; - Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. |
||
3 |
Giống cá chua hoặc cá dìa, hoặc cá đối mục |
con/m2 |
≤ 0,1 |
- Cỡ giống cá chua và cá dìa 6-10 cm, cá đối mục >4cm - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. |
||
4 |
Thức ăn công nghiệp tôm |
FCR |
≤ 0,7 |
- Hàm lượng protein 35-42%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
||
5 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
Vôi |
Kg |
3.000 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
Vitamin |
04 |
|||||
Men vi sinh |
03 |
|||||
Saponin |
50 |
|||||
6 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
Nông dân đối ứng |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
02 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết/tổng kết |
|
|
||
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
01 |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN
NÔNG LĨNH VỰC THÔNG TIN TUYÊN TUYỀN
(Kèm theo Quyết định số: 4718/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TIN, BÀI TUYÊN TRUYỀN TRÊN TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ KHUYẾN NÔNG
1. Khung nhuận bút:
TT |
Thể loại |
Đơn vị độ dài tin, bài |
Số lượng độ dài tin, bài |
Hệ số giá trị tin, bài |
Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút |
Ghi chú |
01 |
- Tin - Trả lời bạn đọc |
½ trang A4 |
1 |
1 |
Bằng 10% mức tiền lương cơ sở |
Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản. |
02 |
Bài viết |
01 trang A4 |
1 |
2 |
2. Quy định về đơn vị độ dài tin, bài:
- Một trang A4 là 1 trang có số từ tương đương với 500 từ, chữ thường, cỡ chữ 13.
- Một bài hoặc tin có số từ tương đương 250 từ thì được tính tròn thành ½ (nửa) trang A4.
- Một bài hoặc tin có số từ tương đương 500 từ thì được tính tròn thành 1 (một) trang A4.
- Tin viết, trả lời bạn đọc được tính theo ½ (nửa) trang A4.
3. Cách tính nhuận bút:
Nhuận bút = Hệ số nhuận bút x Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút
Trong đó:
- Hệ số nhuận bút = Số lượng độ dài tin bài x Hệ số giá trị tin bài;
- Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút bằng 10% mức tiền lương cơ sở.
Số hiệu | 4718/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Định |
Ngày ban hành | 20/12/2023 |
Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 4718/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Định |
Ngày ban hành | 20/12/2023 |
Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |