ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4255/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 25 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
QUYẾT ĐỊNH:
(Có danh mục các dự án kèm theo)
a) Các nội dung hỗ trợ và mức hỗ trợ cho các dự án là tạm tính trên cơ sở quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP; khi triển khai thực hiện hỗ trợ cho từng dự án, các nội dung hỗ trợ và mức hỗ trợ sẽ được chuẩn xác lại theo thực tế triển khai của dự án, khả năng cân đối ngân sách và các văn bản hướng dẫn có liên quan của cơ quan có thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Như Điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4255/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên dự án | Dự kiến diện tích, quy mô, công suất | Dự kiến địa điểm | Dự kiến tổng mức đầu tư | Dự kiến thời gian khởi công | Dự kiến thời gian đi vào hoạt động | Dự kiến các nội dung đề nghị hỗ trợ | Dự kiến mức vốn hỗ trợ | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TỔNG SỐ |
|
|
217,550 |
1 |
50 ha | Xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn | 50,000 | 2018 | 2019 |
6,000 |
2 |
10 ha | Xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương | 4,000 | 2019 | 2020 |
1,000 |
3 |
20 tấn/ngày | Khu công nghiệp nhỏ xã Bồng Khê, huyện Con Cuông | 25,000 | 2019 | 2020 |
4,000 |
4 |
5 tấn/ngày | Xã Chi Khê, huyện Con Cuông | 35,000 | 2019 | 2019 |
6,000 |
5 |
500 tấn/ngày | Xã Chi Khê, huyện Con Cuông | 30,000 | 2019 | 2019 |
5,000 |
6 |
30 con/ngày | Thị Trấn, Xã Bồng Khê, huyện Con Cuông | 3,000 | 2018 | 2019 |
500 |
7 |
15 con/ngày | Xã Môn Sơn, huyện Con Cuông | 2,000 | 2020 | 2020 |
350 |
8 |
100 con/TT | Xã Mậu Đức, Thạch Ngàn, huyện Con Cuông | 3,000 | 2018 | 2019 |
500 |
9 |
2-4 ha | Xã Bồng Khê, huyện Con Cuông | 2,000 | 2019 | 2019 |
250 |
10 |
2-4ha | Thị Trấn, Chi Khê, huyện Con Cuông | 2,000 | 2020 | 2020 |
250 |
11 |
10 tấn/ngày; Trồng 200ha - 300ha | Xã Lục Dạ, Môn Sơn, huyện Con Cuông | 5,000 | 2019 | 2020 |
700 |
12 |
10 tấn/ngày | Xã Chi Khê, Yên Khê, huyện Con Cuông | 20,000 | 2019 | 2020 |
3,000 |
13 |
200 ha | xã Cam Lâm, Đôn Phục | 3,000 | 2019 | 2020 |
500 |
14 |
6-7 tấn cá giống/năm; Diện tích 5 ha | Huyện Quỳ Châu | 5,000 | 2019 | 2019 |
1,000 |
15 |
20 tấn/ngày | Xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu | 30,000 | 2019 | 2020 |
6,000 |
16 |
275 ha | Xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ | 300,000 | 2018 | 2019 |
25,000 |
17 |
85 ha | Xã Giai Xuân; Tân Hợp, Đồng Văn, huyện Tân Kỳ | 11,000 | 2018 | 2019 |
2,000 |
18 |
60,2 ha | Tiểu khu 841, xã Giai Xuân huyện Tân Kỳ | 29,400 | 2019 | 2021 |
4,000 |
19 |
Vùng nguyên liệu 6.000 ha; Công suất 6 tấn/giờ | Cụm công nghiệp thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành | 120,000 | 2018 | 2019 |
20,000 |
20 |
quy mô 2.400 con heo nái sinh sản | Xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Đàn | 60,786 | 2017 | 2019 |
6,000 |
21 |
3.500 m2 | xã Nam Giang, huyện Nam Đàn | 6,452 | 2017 | 2018 |
1,000 |
22 |
4.758,7 m2 | Xã Nghĩa Lộc, huyện Nghĩa Đàn | 3,000 | 2017 | 2018 |
500 |
23 |
10.000 heo nái sinh sản, 125.000 heo con/ năm | Xã Hùng Sơn, huyện Anh Sơn | 350,000 | 2017 | 2019 |
25,000 |
24 |
1.400 nái sinh sản và 6.000 heo thịt | Xã Tân Sơn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. | 75,000 | 2017 | 2019 |
10,000 |
25 |
7 ha | Xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên | 50,750 | 2017 | 2018 |
6,000 |
26 |
2.000 m2 | Xã Đinh Sơn, huyện Anh Sơn | 5,000 | 2017 | 2018 |
600 |
27 |
5.185,37 m2 | Xã Hưng Đông, thành phố Vinh | 15,000 | 2017 | 2018 |
3,000 |
28 |
300 Lồng/năm | Xã Nghi Quang-KKT Đông Nam | 14,679 | 2017 | 2018 |
2,000 |
29 |
12.000 m3/năm sản phẩm | xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp | 10,000 | 2017 | 2018 |
1,000 |
30 |
Quy mô chuồng trại: 950 con lợn | Xã Nghĩa Thuận, thị xã Thái Hòa | 10,500 | 2018 | 2018 |
1,000 |
31 |
Sản lượng dự kiến: 10-20 tấn/ha/vụ | Xã Tân Thắng, huyện Quỳnh Lưu | 39,950 | 2018 | 2019 |
3,000 |
32 |
Công suất khoảng 10.000 gốc dưa mỗi vụ và cho thu hoạch khoảng 15 tấn trên một vụ 03 tháng. | Xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn | 2,500 | 2018 | 2019 |
400 |
33 |
0,05 ha | Xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu | 6,500 | 2018 | 2019 |
1,000 |
34 |
Công suất: 5 tỷ con giống/ năm; | Xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu | 66,000 | 2018 | 2020 |
10,000 |
35 |
12.000 tấn chè búp tươi/ năm | Xã Thanh Đức, Hạnh Lâm, huyện Thanh Chương | 30000 | 2019 | 2020 |
6,000 |
36 |
8000 tấn chè búp tươi/năm | Xã Minh Hợp, huyện Quỳ Hợp | 700,000 | 2020 | 2022 |
40,000 |
37 |
02 ha | Xã Nghi Thiết, huyện Nghi Lộc | 12.000 | 2019 | 2020 |
4.000 |
38 |
5.000 tấn/năm | Cảng cá Cửa Hội | 150,000 | 2019 | 2020 |
15,000 |
Từ khóa: Quyết định 4255/QĐ-UBND, Quyết định số 4255/QĐ-UBND, Quyết định 4255/QĐ-UBND của Tỉnh Nghệ An, Quyết định số 4255/QĐ-UBND của Tỉnh Nghệ An, Quyết định 4255 QĐ UBND của Tỉnh Nghệ An, 4255/QĐ-UBND File gốc của Quyết định 4255/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An đang được cập nhật. Quyết định 4255/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ AnTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |