TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/HD-LĐLĐ | TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 8 năm 2021 |
XÂY DỰNG DỰ TOÁN TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN CƠ SỞ NĂM 2022
Căn cứ Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính công đoàn;
Căn cứ Quyết định số 1908/QĐ-TLĐ ngày 19/12/2016 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc ban hành Quy định về quản lý tài chính, tài sản công đoàn, thu, phân phối nguồn thu và thưởng, phạt thu, nộp tài chính công đoàn;
Căn cứ Kế hoạch số 48/KH-TLĐ ngày 30/10/2017 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện thu kinh phí công đoàn khu vực sản xuất kinh doanh qua tài khoản của Tổng Liên đoàn;
Căn cứ Quyết định số 295/QĐ-LĐLĐ ngày 20/7/2020 của Ban Thường vụ Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành quy định tạm thời về điều tiết nguồn thu đối với các cấp công đoàn trực thuộc Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Hướng dẫn số 23/HD-LĐLĐ ngày 17/8/2020 của Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh về việc hướng dẫn chi từ nguồn kinh phí của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp chưa thành lập công đoàn cơ sở;
Căn cứ kết quả thực hiện tài chính công đoàn năm 2020 và ước thực hiện năm 2021, Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh hướng dẫn các công đoàn cấp trên cơ sở đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ tài chính công đoàn năm 2021 và xây dựng dự toán tài chính công đoàn năm 2022 như sau:
Căn cứ kết quả tổ chức thực hiện tài chính công đoàn (thu, chi, nộp nghĩa vụ tài chính...) của 08 tháng đầu năm và ước thực hiện cả năm 2021, các công đoàn cấp trên cơ sở tập trung đánh giá một số nội dung chủ yếu như sau:
- Phân tích việc thực hiện về cơ chế thu, phân cấp tài chính tác động đến kết quả thu kinh phí, đoàn phí công đoàn;
- Công tác thống kê, cập nhật số liệu lao động, đoàn viên theo báo cáo của tổ chức và số lao động, đoàn viên theo số liệu thu tài chính công đoàn;
- Việc triển khai thực hiện nhiệm vụ thu, chi, quản lý tài chính công đoàn theo phân cấp của Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh; nguyên tắc xây dựng, phân bổ, duyệt dự toán cho các đơn vị trực thuộc theo quy định; xây dựng dự toán, tổ chức thực hiện, công khai dự toán, quyết toán; kiểm tra, hướng dẫn các đơn vị trực thuộc thực hiện nhiệm vụ thu, chi, quản lý tài chính công đoàn và nộp nghĩa vụ về công đoàn cấp trên; phê duyệt báo cáo dự toán, quyết toán của các đơn vị trực thuộc;
- Những khó khăn, thuận lợi của Công đoàn cơ sở trực thuộc và tại Công đoàn cấp trên cơ sở trong việc triển khai thực hiện các quy định về thu, chi, quản lý tài chính.
Trên cơ sở kết quả đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ tài chính công đoàn năm 2021 và các quy định hiện hành của Nhà nước và Tổng Liên đoàn, các công đoàn cấp trên chủ động đề xuất với Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh những nội dung có liên quan đến các chỉ tiêu xây dựng dự toán năm 2022 trong phần thuyết minh.
Dự toán thu tài chính công đoàn năm 2022 được xây dựng có tính khả thi cao. Căn cứ tình hình thực tế của từng đơn vị để xây dựng dự toán thu đảm bảo thu đúng, thu đủ, kịp thời theo quy định hiện hành từ đó đảm bảo nguồn kinh phí thực hiện nhiệm vụ chi.
- Chấp hành nghiêm các quy định của Tổng Liên đoàn, Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh về công tác tài chính công đoàn, trong đó tổ chức thực hiện việc thu kinh phí và đoàn phí công đoàn đảm bảo hạn chế tình trạng thất thu kinh phí công đoàn đặc biệt ở các đơn vị chưa thành lập công đoàn cơ sở.
- Dự toán tài chính công đoàn năm 2022 phải xác định được số kinh phí công đoàn và đoàn phí công đoàn phải thu; dự toán chi theo từng nội dung, nhiệm vụ làm cơ sở phân loại nhóm đơn vị thực hiện điều tiết nguồn thu tài chính về Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 295/QĐ-LĐLĐ ngày 20/7/2020 và Hướng dẫn số 21/HD-LĐLĐ ngày 28/7/2020.
- Trong năm 2022, khi Tổng Liên đoàn và Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh ban hành các văn bản mới liên quan đến việc thực hiện dự toán thì các công đoàn cấp trên cơ sở thực hiện theo hiệu lực của văn bản mới ban hành.
2.1. Xác định số thu kinh phí công đoàn
a. Đối với cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đã thành lập công đoàn cơ sở:
b. Đối với đơn vị chưa thành lập công đoàn cơ sở:
Lưu ý: Số liệu tổng hợp lao động xây dựng dự toán tài chính công đoàn năm 2022 không thấp hơn số liệu thống kê lao động đã báo cáo Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh do Ban Tổ chức Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh tổng hợp tại cùng thời điểm. Trường hợp, đơn vị báo cáo giảm số lượng lao động, đoàn viên (từ 10% trở lên) so với số liệu đã báo cáo về Ban Tổ chức, phải có báo cáo giải trình, thuyết minh về số chênh lệch (kèm theo hồ sơ chứng minh).
Quỹ tiền lương làm căn cứ thu kinh phí công đoàn năm 2022 tại các đơn vị được xác định là tiền lương đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động bình quân 8 tháng đầu năm 2021 có xác định yếu tố tăng trưởng (theo số liệu của cơ quan Bảo hiểm xã hội cung cấp) nhân với số lao động thuộc đối tượng phải đóng kinh phí công đoàn được xác định tại mục 2.1.1 của hướng dẫn này.
Dự toán (DT) thu KPCĐ Khu vực HCSN = Quỹ lương làm căn cứ thu kinh phí công đoàn khu vực HCSN x 2%
DT thu KPCĐ đơn vị chưa có tổ chức công đoàn = Số lao động Khu vực chưa có tổ chức công đoàn x Tiền lương làm căn cứ thu KPCĐ Khu vực chưa có tổ chức công đoàn x 2%
Số dự toán thu kinh phí công đoàn khu vực sản xuất kinh doanh năm 2022 là dữ liệu để các đơn vị làm cơ sở cập nhật số phải thu vào cột 17 - Số tiền doanh nghiệp phải nộp trong năm (đối với những doanh nghiệp đã được kê khai vào phần mềm thu kinh phí công đoàn khu vực sản xuất kinh doanh qua tài khoản Công đoàn Việt Nam). Khi dự toán tài chính công đoàn năm 2022 được phê duyệt, nếu có sự tăng/giảm về số phải thu, đơn vị thực hiện điều chỉnh tăng/giảm tương ứng tại cột 19 - Số tiền phải nộp tăng giảm trong năm.
Các công đoàn cấp trên cơ sở có trách nhiệm rà soát, xác định các doanh nghiệp đã có CĐCS, chưa có CĐCS thuộc phạm vi quản lý đã nhập liệu vào hệ thống thu kinh phí công đoàn tập trung trong qua các năm. Từ đó, tập trung phối hợp với Vietinbank và Agribank trên địa bàn, nhập liệu các đơn vị chưa được nhập liệu vào hệ thống, trong đó ưu tiên nhập liệu các doanh nghiệp chưa có tổ chức công đoàn.
Sau khi dữ liệu của các doanh nghiệp được cập nhật vào hệ thống thu kinh phí tập trung, các công đoàn cấp trên cơ sở gửi thông báo cho doanh nghiệp về việc nộp kinh phí công đoàn 2% về tài khoản của Công đoàn Việt Nam mở tại Vietinbank hoặc Agribank.
2.2.1. Chỉ tiêu đoàn viên
Công đoàn cấp trên cơ sở thống kê số đoàn viên tại các công đoàn cơ sở theo khu vực hành chính sự nghiệp, khu vực sản xuất kinh doanh là số đoàn viên tại thời điểm 31/8/2021, cộng (hoặc trừ) số đoàn viên dự kiến tăng (hoặc giảm) trong năm 2022 trên mẫu số 01 (đính kèm).
Mức đóng đoàn phí và tiền lương làm căn cứ đóng đoàn phí công đoàn thực hiện theo quy định chi tiết tại Điều 23 Quyết định số 1908/QĐ-TLĐ ngày 19/12/2016 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
2.3. Thu khác
2.4. Điều tiết nguồn thu và xây dựng dự toán chi tài chính công đoàn
Công đoàn cấp trên cơ sở căn cứ phần kinh phí, đoàn phí còn lại (Kí hiệu: T1) và số thu khác được sử dụng để xác định dự toán chi thường xuyên trong năm theo Hướng dẫn số 21/HD-LĐLĐ ngày 28/7/2020 làm cơ sở phân loại và điều tiết nguồn thu về Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 295/QĐ-LĐLĐ ngày 20/7/2020.
a- Dự toán chi thường xuyên (bao gồm cả nội dung chi mua sắm, sửa chữa nhỏ tài sản để duy trì hoạt động thường xuyên) phải cân đối trong phạm vi nguồn thu được sử dụng trong năm. Danh mục tài sản, công cụ dụng cụ mua sắm, cần sửa chữa nhỏ để duy trì hoạt động thường xuyên phải được đưa vào dự toán chi thường xuyên (số lượng, đơn giá, tổng dự toán) theo đúng chế độ, định mức hiện hành của Nhà nước và Tổng Liên đoàn.
+ Biểu nội dung và dự toán xác định nhu cầu chi theo Hướng dẫn số 21/HD-LĐLĐ ngày 28/7/2020 của Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh (mẫu số 5 và các biểu thuyết minh chi tiết đính kèm).
* Chi bảo vệ chăm lo cho đoàn viên, người lao động: Phản ánh các khoản chi hoạt động đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của đoàn viên, người lao động; Các hoạt động trợ cấp, chăm lo trực tiếp cho đoàn viên, người lao động. Căn cứ ước số thực hiện 2021, cần dự kiến tương đối số tiền chi năm 2022 (số cuộc, định mức, số người, số tiền...)
Đơn vị có nhu cầu tổ chức các hoạt động về nguồn, hội thảo, tập huấn, trao đổi kinh nghiệm hoạt động công đoàn trong và ngoài Thành phố Hồ Chí Minh phải đưa vào dự toán năm (bao gồm cả trường hợp đã được duyệt trong dự toán năm 2021 nhưng không thể tổ chức vì nguyên nhân khách quan) theo quy định tại Công văn số 518/LĐLĐ ngày 7/8/2020 của Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh, làm cơ sở để Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh duyệt chủ trương và ghi vốn năm 2022. Trường hợp đơn vị không đưa nội dung tập huấn, hội thảo vào dự toán thì xem như không có nhu cầu cho năm 2022, Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh sẽ không giải quyết bổ sung đối với mọi trường hợp phát sinh trong năm.
* Chi quản lý hành chính: định mức chi cho nội dung này không vượt quá 54.000.000 đồng/người do công đoàn trả lương/năm, không áp dụng đối với các khoản chi thuê mướn, mua sắm, sửa chữa CCDC và hội nghị (mục 29.02 và 29.03 theo hướng dẫn số 21/HD-LĐLĐ ngày 28/7/2020).
* Chi của đơn vị chưa thành lập công đoàn cơ sở: xác định theo Hướng dẫn số 23/HD-LĐLĐ ngày 17/8/2020 của Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh về việc hướng dẫn chi từ nguồn kinh phí của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp chưa thành lập công đoàn cơ.
b - Dự toán chi không thường xuyên (mẫu số 4) bao gồm cả chi đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm thuộc dự án đầu tư công trung hạn - đã có văn bản chấp thuận chủ trương về nguồn vốn đầu tư, quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật, có thời gian thực hiện trên 1 năm, phải được cân đối từ nguồn tài chính công đoàn tích lũy đến cuối năm trước hoặc nguồn kinh phí được công đoàn cấp trên cấp (nếu có) theo Quyết định số 1908/QĐ-TLĐ ngày 19/12/2016. Việc đầu tư tài chính, hoạt động kinh tế thực hiện theo Quyết định số 1912/QĐ-TLĐ ngày 19/12/2016. Nội dung sử dụng được thuyết minh cụ thể trong hồ sơ dự toán và được thực hiện theo đúng thẩm quyền được phân cấp.
*Lưu ý chung:
+ Các đơn vị được lập dự phòng tối đa 10% cho các nội dung dự toán chi thường xuyên và tính trong tổng dự toán chi thường xuyên.
Các trường hợp đặc biệt, bất khả kháng như thiên tai, hỏa hoạn, địch họa, dịch bệnh... hoặc bắt buộc phải sửa chữa, thay thế tài sản cố định để đáp ứng nhu cầu thực hiện nhiệm vụ..., các đơn vị được chủ động thực hiện trong phạm vi dự phòng chi. Trường hợp đã sử dụng tất cả các khoản dự phòng để chi trường hợp bất khả kháng nhưng vẫn vượt tổng dự toán đã được duyệt thì sau khi thực hiện phải tổng hợp để trình Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh điều chỉnh, bổ sung dự toán.
2.6. Xác định dự toán chi của CĐCS trực thuộc
Mục chi
Tỷ trọng trong tổng kinh phí được sử dụng của CĐCS
60%
10%
30%
Các công đoàn cấp trên cơ sở gửi 02 bộ hồ sơ dự toán thu, chi tài chính công đoàn năm 2022 về Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh, bao gồm:
(2) Bảng thống kê số lao động, đoàn viên, quỹ lương tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thuộc phạm vi phân cấp quản lý, bao gồm cả các đơn vị chưa thành lập tổ chức công đoàn (mẫu 01 và 02 ban hành kèm theo hướng dẫn này).
(4) Bảng tổng hợp, thuyết minh chi tiết nhu cầu và vốn của dự án đầu tư công trung hạn (mẫu 04 ban hành kèm theo hướng dẫn này).
(6) Báo cáo tổng hợp dự toán thu chi tài chính công đoàn B15-TLĐ năm 2022 (mẫu số 06 ban hành kèm theo hướng dẫn này).
- Báo cáo Dự toán tài chính công đoàn năm 2022 của đơn vị phải được Ban Thường vụ xem xét, thống nhất thông qua trước khi gửi về Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh (qua Ban Tài chính).
Ban Thường vụ Liên đoàn Lao động Thành phố yêu cầu Ban Thường vụ Công đoàn cấp trên cơ sở khẩn trương xây dựng dự toán tài chính công đoàn năm 2022 của đơn vị mình theo đúng Hướng dẫn này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các công đoàn cấp trên cơ sở báo cáo về Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh (qua Ban Tài chính, điện thoại: 028 38290836) để được hướng dẫn và giải quyết kịp thời./.
- Thường trực LĐLĐ TP.HCM “để b/c”;
- CĐ cấp trên cơ sở “để thực hiện”;
- VP UBKT “để biết”;
- Lưu, TC.
TM. BAN THƯỜNG VỤ
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Trần Đoàn Trung
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
TP. HỒ CHÍ MINH
CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN:
…………………..
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG THỐNG KÊ LAO ĐỘNG, ĐOÀN VIÊN, QUỸ LƯƠNG
LÀM CĂN CỨ LẶP DỰ TOÁN NĂM 2022 ĐƠN VỊ ĐÃ THÀNH LẬP CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ
(Mẫu số 01 - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số ……/HD-LĐLĐ ngày …….. của LĐLĐ TP)
STT | Tên đơn vị | Mã BHXH | Số lao động | Số đoàn viên | Quỹ lương đóng BHXH bình quân 8 tháng đầu năm 2021 | Ghi chú | ||||||||||||||||||||
I |
1 |
2 |
3 |
|
n |
Cộng khu vực HCSN |
0 | 0 | 0 |
II |
1 |
2 |
3 |
|
n |
Cộng khu vực SXKD |
0 | 0 | 0 |
Tổng cộng |
0 | 0 | 0 |
| ||
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG THỐNG KÊ LAO ĐỘNG, QUỸ LƯƠNG LÀM CĂN CỨ LẶP DỰ TOÁN NĂM 2022
ĐƠN VỊ CHƯA THÀNH LẬP CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ
(Mẫu số 02 - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số ……./HD-LĐLĐ ngày ……….. của LĐLĐ TP)
STT | Tên đơn vị | Mã BHXH | Số lao động | Quỹ lương đóng BHXH bình quân 8 tháng đầu năm 2021 | Ghi chú | ||||||||||||||||||
1 |
1 |
2 |
3 |
|
n |
Cộng khu vực HCSN |
0 | 0 |
II |
1 |
2 |
3 |
|
n |
Cộng khu vực SXKD |
0 | 0 |
Tổng cộng |
0 | 0 |
| ||
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH CÁN BỘ CÔNG ĐOÀN CHUYÊN TRÁCH LÀM CĂN CỨ LẶP DỰ TOÁN NĂM 2022
(Mẫu số 03 - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số ……/HD-LĐLĐ ngày ……….. của LĐLĐ TP)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Tổng hệ số lương, ngạch bậc chức vụ, phụ cấp thâm niên bình quân đến 30/9/2021 | Ghi chú | ||||
1 |
1 |
2 |
3 |
Tổng cộng | 0 |
| ||
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ NHU CẦU VỐN NĂM 2022
(Mẫu số 04 - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số …../HD-LĐLĐ ngày ……… của LĐLĐ TP)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | Tên dự án đầu tư | Chi tiết dự án đầu tư | Tình hình thực hiện và dự kiến nhu cầu giải ngân vốn | Ghi chú | ||||||||||
Tổng mức đầu tư | Thời gian thực hiện dự án (năm) | Trong đó: | 2020 (số liệu thực hiện) | 2021 (ước số liệu thực hiện) | 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | ||||||
Tài chính tích lũy công đoàn cấp trên | Tài chính do LĐLĐ TP cấp | Ngân sách nhà nước hỗ trợ | Nguồn khác | |||||||||||
1 |
Từ năm... đến năm... |
QĐ đầu tư/ CV thuận chủ trương và tổng mức đầu tư số.... | ||||||||||||
2 |
| |||||||||||||
3 |
| |||||||||||||
4 |
| |||||||||||||
5 |
| |||||||||||||
Tổng cộng |
|
NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký ghi rõ họ tên)
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
TM. BAN THƯỜNG VỤ
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN:…………………………
(Mẫu số 05 - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số ...../HD-LĐLĐ ngày ……… của LĐLĐ TP)
BẢNG TỔNG HỢP XÁC ĐỊNH NHU CẦU CHI NĂM 2022
STT | Chỉ tiêu | Mã số | Ước thực hiện năm trước | Dự toán năm nay | THUYẾT MINH CÁCH TÍNH | GHI CHÚ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
27 | 0 | 0 |
|
1.1 |
27.01 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
1.2 |
27.02 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
1.3 |
27.03 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
2 |
29 | 0 | 0 |
|
2 1 |
29,011 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
2.2 |
29,012 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
2.3 |
29,013 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
2.4 |
29,014 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
2.5 |
29,015 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
2.6 |
29,016 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
2.7 |
29,017 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm | Không bao gồm chi trợ cấp cán bộ công đoàn hàng tháng. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.8 |
29.02 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
2.9 |
29.03 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
2.10 |
29.04 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
3 |
31 | 0 | 0 |
|
3.1 |
31.01 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
3.2 |
31.04 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
3.3 |
31.05 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
3.4 |
31.06 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
3.5 |
31.07 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
3.6 |
31.08 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
3.7 |
31.09 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
3.8 |
31.10 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
3.9 |
31.11 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
3.10 |
31.12 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
3.11 |
31.13 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
3.12 |
31.14 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
4 |
34.02 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
5 |
|
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
Tổng cộng nhu cầu chi | 0 | 0 |
|
| ||
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG DỰ TOÁN CHI LƯƠNG, PHỤ CẤP VÀ CÁC KHOẢN ĐÓNG THEO LƯƠNG
STT | CHỈ TIÊU | Ước thực hiện năm trước | Dự toán năm nay | |||||||||||||
Tổng dự toán hệ số tính lương, phụ cấp | Mức lương cơ sở làm căn cứ tính quỹ lương | SỐ TIỀN | GHI CHÚ | |||||||||||||
(1) | (2) |
| (3) | (4) | (5) | (6) | ||||||||||
1 |
0 | 0 | 0 |
1.1 |
0 |
1.2 |
0 |
1.3 |
0 |
1.4 |
|
1.5 |
|
| ||
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
STT | CHỈ TIÊU | MÃ SỐ | Ước thực hiện năm trước | Dự toán năm nay | THUYẾT MINH CÁCH TÍNH/NỘI DUNG CHI | GHI CHÚ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
29 |
2.1 |
29,011 |
2.2 |
29,012 |
2.3 |
29,013 |
2.4 |
29,014 |
2.5 |
29,015 |
2.6 |
29,016 |
Bảng tính chi tiết đính kèm |
2.7 |
29,017 |
Không bao gồm chi trợ cấp cán bộ công đoàn hàng tháng. | |||||||||||||||||||||
|
|
…………đồng/người x …………người |
|
|
…………đồng/người x …………người |
|
|
…………đồng/người x …………người |
|
|
…………đồng/người x …………người |
|
|
…………đồng/người x …………người |
|
|
…………đồng/người x …………người |
2.8 |
29.02 |
Bảng tính chi tiết đính kèm |
2.9 |
29.03 |
Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
Bảng tính chi tiết đính kèm |
| ||
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG DỰ TOÁN CHI PHONG TRÀO VÀ MUA SẮM, SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN TSCĐ
STT | CHỈ TIÊU | MÃ SỐ | Ước thực hiện năm trước | Dự toán năm nay | THUYẾT MINH CÁCH TÍNH | GHI CHÚ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
31 | 0 | 0 |
|
3.1 |
31.01 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
3.2 |
31.04 | 0 | 0 | Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
31.05 | 0 | 0 | Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
31.06 | 0 | 0 | Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
31.07 | 0 | 0 | Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
31.08 | 0 | 0 | Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
31.09 | 0 | 0 | Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 |
31.10 | 0 | 0 | Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 |
31.11 | 0 | 0 | Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10 |
31.12 | 0 | 0 | Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11 |
31.13 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
|
|
|
3.12 |
31.14 | 0 | 0 | Bảng tính chi tiết đính kèm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
34.02 |
|
| Bảng tính chi tiết đính kèm |
| ||
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU- CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
Năm……..
(Mẫu số 06 - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số ……./HD-LĐLĐ ngày ……… của LĐLĐ TP)
TT
Chỉ tiêu
Mã số
Tổng số
A
B
C
1
I
1
1
01.01
2
01.02
3
01.03
II
2
III
5
1
05.01
2
05.02
3
05.03
IV
11
1
11.01
2
11.02
3
11.03
V
15
1
16
16.01
16.02
2
17
17.01
17.02
3
18
4
19
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN:………………………………
(Mẫu số 06 - Ban hành kèm theo Hướng dẫn số …../HD-LĐLĐ ngày …………của LĐLĐ TP)
TT | Nội dung | Mã số | Ước thực hiện năm trước | Tổng hợp dự toán trong kỳ | Chia ra | |||
Công đoàn cơ sở | Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở | Đơn vị sự nghiệp | LĐLĐ tỉnh, TP, và tương đương | |||||
A | B | c | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I |
10 |
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
22 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
|
22.01 |
| 0 |
|
|
|
| |
|
22.02 |
| 0 |
|
|
|
| |
2.2 |
23 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
|
23.01 |
| 0 |
|
|
|
| |
23.02 |
| 0 |
|
|
|
| ||
|
23.03 |
| 0 |
|
|
|
| |
2.3 |
25 |
| 0 |
|
|
|
| |
2.4 |
24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
|
24.01 |
| 0 |
|
|
|
| |
|
24.02 |
| 0 |
|
|
|
| |
|
24.021 |
| 0 |
|
|
|
| |
| CỘNG THU TCCĐ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.5 |
27 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
|
27.01 |
| 0 |
|
|
|
| |
|
27.02 |
| 0 |
|
|
|
| |
2.6 |
28 |
| 0 |
|
|
|
| |
| TỔNG CỘNG THU |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III |
|
| 0 |
|
|
|
| |
3.1 |
31 |
| 0 |
| 0 |
|
| |
3.2 |
32 |
| 0 |
| 0 |
|
| |
3.3 |
33 |
| 0 |
| 0 |
|
| |
3.4 |
34 |
| 0 |
| 0 |
|
| |
|
34.01 |
| 0 |
| 0 |
|
| |
|
34.02 |
| 0 |
| 0 |
|
| |
|
34.03 |
| 0 |
| 0 |
|
| |
3.5 |
35 |
| 0 |
| 0 |
|
| |
3.6 |
36 |
| 0 |
| 0 |
|
| |
| CỘNG CHI TCCĐ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.7 |
37 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
|
37.01 |
| 0 |
|
|
|
| |
|
37.02 |
| 0 |
|
|
|
| |
3.8 |
38 |
| 0 |
|
|
|
| |
3.9 |
39 |
| 0 |
|
|
|
| |
| TỔNG CỘNG CHI |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IV |
40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
V |
50 |
| 0 |
|
|
|
| |
5.1 |
51.01 |
| 0 |
|
|
|
| |
5.2 |
51.02 |
| 0 |
|
|
|
| |
5.3 |
51.03 |
| 0 |
|
|
|
| |
5.4 |
51.05 |
| 0 |
|
|
|
| |
5.5 |
52.01 |
| 0 |
|
|
|
| |
5.6 |
52.02 |
| 0 |
|
|
|
| |
5.7 |
52.03 |
| 0 |
|
|
|
| |
5.8 |
52.05 |
| 0 |
|
|
|
| |
VI |
60 |
| 0 |
|
|
|
| |
VII |
70 |
| 0 |
|
|
|
| |
VIII |
80 |
| 0 |
|
|
|
|
STT
1
2
3
4
5
6
| Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm |
Từ khóa: Hướng dẫn 17/HD-LĐLĐ, Hướng dẫn số 17/HD-LĐLĐ, Hướng dẫn 17/HD-LĐLĐ của Thành phố Hồ Chí Minh, Hướng dẫn số 17/HD-LĐLĐ của Thành phố Hồ Chí Minh, Hướng dẫn 17 HD LĐLĐ của Thành phố Hồ Chí Minh, 17/HD-LĐLĐ
File gốc của Hướng dẫn 17/HD-LĐLĐ năm 2021 về xây dựng dự toán tài chính công đoàn cấp trên cơ sở năm 2022 do Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh ban hành đang được cập nhật.
Hướng dẫn 17/HD-LĐLĐ năm 2021 về xây dựng dự toán tài chính công đoàn cấp trên cơ sở năm 2022 do Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Số hiệu | 17/HD-LĐLĐ |
Loại văn bản | Hướng dẫn |
Người ký | Trần Đoàn Trung |
Ngày ban hành | 2021-08-16 |
Ngày hiệu lực | 2021-08-16 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |