Số hiệu | 47/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Nam Định |
Ngày ban hành | 08/01/2019 |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 47/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Nam Định, ngày 08\r\n tháng 01 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nV/V\r\nCÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN\r\nGIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của\r\nChính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm\r\nsoát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ\r\nkiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018, Quyết định số 1685/QĐ-LĐTBXH ngày 23/11/2018 về\r\nviệc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực giáo\r\ndục nghề nghiệp, lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của\r\nBộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở\r\nLao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 03/TTr-SLĐTBXH ngày 04/01/2019\r\nvề việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm\r\nquyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo\r\nQuyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm\r\nquyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này\r\ncó hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng\r\nỦy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ\r\nchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
DANH MỤC
\r\n\r\nTHỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ\r\nHỘI
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2019 của\r\nChủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung \r\n | \r\n \r\n Thời hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Giáo dục nghề\r\n nghiệp \r\n | \r\n |||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thành lập trung tâm giáo dục\r\n nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục\r\n nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc\r\n trung ương \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 140/2018/NĐ- CP\r\n ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến\r\n điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động -\r\n Thương binh và Xã hội \r\n | \r\n \r\n 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật giáo dục nghề nghiệp. \r\n- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP\r\n ngày 14/10/2016 của Chính phủ. \r\n- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP\r\n ngày 08/10/2018 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chia, tách, sáp nhập trung\r\n tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung\r\n tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành\r\n phố trực thuộc trung ương \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 140/2018/NĐ- CP\r\n ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến\r\n điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động -\r\n Thương binh và Xã hội \r\n | \r\n \r\n 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật giáo dục nghề nghiệp. \r\n- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP\r\n ngày 14/10/2016 của Chính phủ. \r\n- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP\r\n ngày 08/10/2018 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đăng ký\r\n hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường\r\n trung cấp, doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 140/2018/NĐ- CP\r\n ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến\r\n điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động -\r\n Thương binh và Xã hội \r\n | \r\n \r\n 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật giáo dục nghề nghiệp. \r\n- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP\r\n ngày 14/10/2016 của Chính phủ. \r\n- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP\r\n ngày 08/10/2018 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đăng ký\r\n bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề\r\n nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 140/2018/NĐ- CP\r\n ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến\r\n điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động -\r\n Thương binh và Xã hội \r\n | \r\n \r\n 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật giáo dục nghề nghiệp. \r\n- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP\r\n ngày 14/10/2016 của Chính phủ. \r\n- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP\r\n ngày 08/10/2018 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Việc làm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp giấy phép hoạt\r\n động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 140/2018/NĐ- CP\r\n ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến\r\n điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động -\r\n Thương binh và Xã hội \r\n | \r\n \r\n Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Bộ Luật Lao động năm 2012. \r\n- Luật Việc làm ngày\r\n 16/11/2013. \r\n- Luật Doanh nghiệp ngày\r\n 29/11/2005. \r\n- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP\r\n ngày 23/5/2014 của Chính phủ. \r\n- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp lại giấy phép\r\n hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 140/2018/NĐ- CP\r\n ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến\r\n điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động -\r\n Thương binh và Xã hội \r\n | \r\n \r\n Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Bộ Luật Lao động năm 2012. \r\n- Luật Việc làm ngày\r\n 16/11/2013 \r\n- Luật Doanh nghiệp ngày\r\n 29/11/2005. \r\n- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP\r\n ngày 23/5/2014 của Chính phủ \r\n- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP\r\n ngày 08/10/2018 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục gia hạn giấy phép\r\n hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 140/2018/NĐ- CP\r\n ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến\r\n điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động -\r\n Thương binh và Xã hội \r\n | \r\n \r\n Không quá \r\n05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Bộ Luật Lao động năm 2012. \r\n- Luật Việc làm ngày\r\n 16/11/2013. \r\n- Luật Doanh nghiệp ngày\r\n 29/11/2005. \r\n- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP\r\n ngày 23/5/2014 của Chính phủ \r\n- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP\r\n ngày 08/10/2018 của Chính phủ. \r\n | \r\n
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH BÃI BỎ
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Số hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Giáo dục nghề\r\n nghiệp \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n T-NDH- 276658-TT \r\n | \r\n \r\n Thành lập phân hiệu của\r\n trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân\r\n hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc\r\n trung ương \r\n | \r\n \r\n - Luật giáo dục nghề nghiệp \r\n- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP\r\n ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong\r\n lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp \r\n- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 47/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Nam Định |
Ngày ban hành | 08/01/2019 |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 47/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Nam Định |
Ngày ban hành | 08/01/2019 |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |