Số hiệu | 3560/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 15/10/2021 |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3560/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP và Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 14905/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng 5 năm 2021 về việc ban hành danh mục nghề đào tạo cho người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021 - 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03
THÁNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2021 -
2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT |
Tên nghề |
Thời gian đào tạo |
Mức học phí |
Ghi chú |
1 |
Chăn nuôi heo |
300 |
2.000.000 |
|
2 |
Chăn nuôi bò sữa |
300 |
2.000.000 |
|
3 |
Chế biến hải sản khô |
480 |
2.000.000 |
|
4 |
Kỹ thuật trồng rau theo tiêu chuẩn VietGap |
300 |
2.000.000 |
|
5 |
Kỹ thuật trồng nấm |
300 |
2.000.000 |
|
6 |
Kỹ thuật trồng nấm rơm |
300 |
2.600.000 |
|
7 |
Kỹ thuật trồng bắp và sắn cao sản |
300 |
2.600.000 |
|
8 |
Kỹ thuật trồng và khai thác cây cao su |
300 |
2.600.000 |
|
9 |
Kỹ thuật trồng hoa kiểng |
300 |
2.000.000 |
|
10 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa lan (nâng cao) |
300 |
2.000.000 |
|
11 |
Kỹ thuật trồng rau, hoa cây cảnh, bảo vệ thực vật |
300 |
2.000.000 |
|
12 . |
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng ngập mặn |
300 |
2.000.000 |
|
13 |
Kỹ thuật cắt tỉa cành và tạo dán Bonsai |
300 |
2.000.000 |
|
14 |
Kỹ thuật làm vườn |
300 |
2.000.000 |
|
15 |
Kỹ thuật thiết kế sân vườn |
300 |
2.000.000 |
|
16 |
Kỹ thuật phòng bệnh cho bò sữa |
300 |
2.000.000 |
|
17 |
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ |
480 |
2.000.000 |
|
18 |
Nuôi bò sữa theo tiêu chuẩn VietGap |
300 |
2.000.000 |
|
19 |
Nuôi tôm theo tiêu chuẩn VietGap |
300 |
2.000.000 |
|
20 |
Nuôi cá kiểng |
300 |
2.000.000 |
|
21 |
Nuôi tôm sú |
440 |
2.000.000 |
|
22 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng |
440 |
2.000.000 |
|
23 |
Nghề trồng rau sạch, nấm |
250 |
2.100.000 |
|
24 |
Thuyền trưởng tàu cá hạng tư |
300 |
1.800.000 |
|
1 |
Bảo mẫu |
300 |
2.000.000 |
|
2 |
Bảo trì, sửa chữa điện dân dụng |
300 |
2.500.000 |
|
3 |
Bảo trì, sửa chữa điện công nghiệp |
300 |
2.500.000 |
|
4 |
Bảo trì máy may |
300 |
3.350.000 |
|
5 |
Cắt may dân dụng |
624 |
1.650.000 |
|
6 |
Cắt gọt kim loại |
310 |
4.400.000 |
|
7 |
Cơ điện nông thôn |
300 |
2.000.000 |
|
8 |
Cơ điện lạnh |
307 |
2.800.000 |
|
9 |
Cắt may thời trang |
300 |
2.500.000 |
|
10 |
Cắt, uốn tóc |
312 |
2.000.000 |
|
11 |
Cắt uốn tóc nữ |
300 - 364 |
5.000.000 - 7.000.000 |
|
12 |
Cắt tóc nam |
348 |
4.400.000 |
|
13 |
Cắt, uốn tóc nam nữ |
300 |
3.000.000 |
|
14 |
Chăm sóc da mặt |
300 |
5.000.000 |
|
15 |
Chải bới tóc |
304 |
3.000.000 |
|
16 |
Chụp hình |
300 - 480 |
1.800.000 - 7.500.000 |
|
17 |
Dịch vụ chăm sóc gia đình |
300 |
2.000.000 |
|
18 |
Dựng Phim |
300 - 480 |
1.800.000 - 7.500.000 |
|
19 |
Diễn viên |
300 - 920 |
6.500.000 - 9.000.000 |
|
20 |
Dẫn chương trình |
300 |
3.000.000 |
|
21 |
Điện dân dụng |
300 - 541 |
2.000.000 - 2.400.000 |
|
22 |
Điện công nghiệp |
420 - 640 |
3.150.000 - 4.650.000 |
|
23 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
342 |
3.000.000 |
|
24 |
Điện cơ |
377 |
3.100.000 |
|
25 |
Điện tử |
300 |
5.100.000 |
|
26 |
Điện tử dân dụng |
396 - 630 |
2.550.000 - 3.000.000 |
|
27 |
Điện tử công nghiệp |
300 |
2.600.000 |
|
28 |
Điện lạnh |
379 - 630 |
3.600.000 - 4.500.000 |
|
29 |
Điện lạnh căn bản |
300 |
2.600.000 |
|
30 |
Điều chỉnh âm thanh |
300 - 920 |
6.500.000 - 9.000.000 |
|
31 |
Đạo diễn |
300 - 920 |
6.500.000 - 9.000.000 |
|
32 |
Hàn điện |
392 |
2.000.000 |
|
33 |
Kỹ thuật thiết kế và quản trị website |
300 |
3.000.000 |
|
34 |
Kỹ thuật may |
300 |
3.000.000 |
|
35 |
Kỹ thuật kết cườm |
300 |
3.000.000 |
|
36 |
Kỹ thuật chế biến món ăn Á, Âu |
320 |
5.000.000 |
|
37 |
Kỹ thuật xây dựng |
320 |
2.000.000 |
|
38 |
Kỹ thuật làm móng và trang trí móng |
404 |
6.000.000 |
|
39 |
Kỹ thuật viên cấp dưỡng |
309 |
3.000.000 |
|
40 |
Kỹ thuật sửa chữa xe gắn máy |
264 |
1.600.000 |
|
41 |
Kỹ thuật trang điểm |
216 |
5.000.000 |
|
42 |
Kỹ thuật trang trí móng |
204 |
2.200.000 |
|
43 |
Kỹ thuật sửa chữa máy may |
342 |
1.800.000 |
|
44 |
Kỹ thuật sửa chữa máy tính xách tay |
212 |
3.000.000 |
|
45 |
Lái xe ôtô hạng B2 |
300 - 588 |
5.950.000 - 6.500.000 |
|
46 |
Lái xe ôtô hạng C |
920 |
9.000.000 |
|
47 |
Lái tàu ca nô |
300 |
1.800.000 |
|
48 |
Mộc dân dụng |
300 |
3.000.000 |
|
49 |
May công nghiệp |
606 |
5.110.000 |
|
50 |
May túi xách |
300 |
1.500.000 |
|
51 |
May giày công nghiệp |
300 |
1.500.000 |
|
52 |
May giày |
300 |
1.500.000 |
|
53 |
May thời trang |
300 |
2.000.000 |
|
54 |
May gia đình |
463 |
3.850.000 |
|
55 |
Pha chế thức uống |
300 |
2.000.000 |
|
56 |
Pha chế các loại sinh tố |
300 |
2.000.000 |
|
57 |
Quấn dây máy điện |
360 |
3.000.000 |
|
58 |
Quay phim |
300 - 480 |
1.800.000 - 7.500.000 |
|
59 |
Sửa chữa xe gắn máy |
300 - 365 |
1.800.000 - 6.000.000 |
|
60 |
Sửa chữa ô tô |
300 - 324 |
3.000.000 |
|
61 |
Sửa chữa thiết bị may |
435 |
3.000.000 |
|
62 |
Sửa chữa thiết bị may công nghiệp |
521 |
6.800.000 |
|
63 |
Sửa chữa máy may công nghiệp |
359 |
4.600.000 |
|
64 |
Sửa chữa và bảo trì máy may |
376 |
4.650.000 |
|
65 |
Sửa chữa và bảo trì điện thoại |
300 |
5.600.000 |
|
66 |
Tiện |
344 |
2.500.000 |
|
67 |
Tin học văn phòng |
300 |
2.000.000 |
|
68 |
Thêu nghệ thuật |
300 |
2.000.000 |
|
69 |
Trang điểm |
300 - 480 |
1.800.000 - 7.500.000 |
|
1 |
Chế biến hải sản khô |
150 |
2.000.000 |
|
2 |
Chế biến nước mắm |
150 |
2.000.000 |
|
3 |
Kỹ thuật trồng rau theo tiêu chuẩn VietGAP |
110 |
2.000.000 |
|
4 |
Kỹ thuật trồng dưa hấu |
148 |
1.500.000 |
|
5 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa mai |
100 - 110 |
1.800.000 - 2.000.000 |
|
6 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa lan |
100 - 110 |
1.800.000 - 2.000.000 |
|
7 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây kiểng, hoa lan |
120 |
2.000.000 |
|
8 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa lan nâng cao |
110 |
2.000.000 |
|
9 |
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng ngập mặn |
101 |
1.000.000 |
|
10 |
Kỹ thuật sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên cây trồng |
110 |
2.000.000 |
|
11 |
Kỹ thuật sử dụng phân bón trên cây trồng |
110 |
2.000.000 |
|
12 |
Kỹ thuật chăm sóc vườn cảnh |
110 |
2.000.000 |
|
13 |
Kỹ thuật nuôi lươn |
140 |
1.500.000 |
|
14 |
Kỹ thuật nuôi cua biển |
120 |
1.000.000 |
|
15 |
Kỹ thuật nuôi hàu |
120 |
1.000.000 |
|
16 |
Kỹ thuật nuôi cá thịt |
110 |
2.000.000 |
|
17 |
Kỹ thuật cắt tỉa cành và tạo dáng bonsai |
110 |
2.000.000 |
|
18 |
Kỹ thuật nuôi cá cảnh |
110 |
2.000.000 |
|
19 |
Kỹ thuật chăn nuôi bò sữa |
110 |
2.000.000 |
|
20 |
Kỹ thuật chăn nuôi heo |
110 |
2.000.000 |
|
21 |
Kỹ thuật phòng và trị bệnh trên bò sữa |
110 |
2.000.000 |
|
22 |
Kỹ thuật sản xuất muối theo phương pháp kết tinh trên ruộng trải bạt |
105 |
1.100.000 |
|
23 |
Kỹ thuật bón phân cho cây trồng |
100 |
5.030.000 |
|
24 |
Nuôi tôm sú |
150 |
1.200.000 |
|
25 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng |
150 |
1.200.000 |
|
26 |
Nuôi tôm he thương phẩm |
150 |
1.200.000 |
|
27 |
Nuôi cá nước ngọt |
150 |
1.200.000 |
|
28 |
Nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao |
120 |
5.058.400 |
|
29 |
Sản xuất giống và nuôi baba |
150 |
1.200.000 |
|
30 |
Sản xuất giống và nuôi cá lóc |
150 |
1.200.000 |
|
31 |
Sản xuất giống và nuôi cá tra, basa |
150 |
1.200.000 |
|
32 |
Sản xuất giống và nuôi cá chẽm |
150 |
1.200.000 |
|
33 |
Sản xuất giống và nuôi cá sặc rằn |
150 |
1.200.000 |
|
34 |
Sản xuất giống và nuôi cá rô đồng |
150 |
1.200.000 |
|
35 |
Sản xuất giống tôm càng xanh |
150 |
1.200.000 |
|
36 |
Thiết kế sân vườn |
100 |
1.500.000 |
|
37 |
Thuyền viên tàu cá |
150 |
1.200.000 |
|
38 |
Thuyền trưởng tàu cá hạng nhỏ |
150 |
1.200.000 |
|
39 |
Thuyền trưởng tàu cá |
220 |
1.500.000 |
|
40 |
Kỹ thuật trồng hoa ứng dụng công nghệ cao |
120 |
3.486.750 |
|
41 |
Kỹ thuật trồng rau, quả ứng dụng công nghệ cao |
120 |
3.500.000 |
|
1 |
Bảo dưỡng, bảo trì động cơ điện |
112 |
2.000.000 |
|
2 |
Cắt, may trang phục nữ thời trang |
183 |
1.800.000 |
|
3 |
Cắt, may áo dài |
100 |
1.200.000 |
|
4 |
Cắt tóc nữ căn bản |
144 |
2.000.000 |
|
5 |
Cắt tóc nữ nâng cao |
100 |
1.800.000 |
|
6 |
Cắt tóc nữ |
120 |
2.000.000 |
|
7 |
Cắt, uốn tóc nữ căn bản |
120 |
2.000.000 |
|
8 |
Cắt, uốn tóc nữ nâng cao |
160 |
2.000.000 |
|
9 |
Cắt tóc nam căn bản |
144 |
2.000.000 |
|
10 |
Chải bới tóc cô dâu |
160 |
2.000.000 |
|
11 |
Chăm sóc móng |
292 |
1.920.000 |
|
12 |
Chế biến nước mắm |
150 |
1.200.000 |
|
13 |
Chế biến hải sản khô |
150 |
1.200.000 |
|
14 |
Chụp hình gia đình |
108 - 134 |
2.500.000 - 3.000.000 |
|
15 |
Dựng phim căn bản |
108 - 134 |
2.500.000 - 3.000.000 |
|
16 |
Dẫn chương trình |
108 - 134 |
2.500.000 - 3.000.000 |
|
17 |
Điện căn bản |
135 |
1.500.000 |
|
18 |
Điện dân dụng |
205 |
2.000.000 |
|
19 |
Đan lưới thể thao |
150 |
1.200.000 |
|
20 |
Điều chỉnh âm thanh căn bản |
108 - 134 |
2.500.000 - 3.000.000 |
|
21 |
Gội đầu, uốn tóc |
120 |
2.000.000 |
|
22 |
Giúp việc nhà căn bản |
108 - 134 |
2.500.000 - 3.000.000 |
|
23 |
Hàn |
100 |
650.000 |
|
24 |
Hàn điện căn bản |
160 |
2.000.000 |
|
25 |
Kỹ thuật phần cứng máy tính và tin học văn phòng |
160 |
2.000.000 |
|
26 |
Kỹ thuật phần cứng máy tính và ứng dụng văn phòng |
100 |
2.000.000 |
|
27 |
Kỹ thuật sửa chữa máy tính xách tay |
108 |
2.500.000 |
|
28 |
Kỹ thuật làm bánh Á, Âu |
105 |
2.000.000 |
|
29 |
Kỹ thuật cắm hoa |
150 |
2.000.000 |
|
30 |
Kỹ thuật làm móng |
120 |
1.200.000 |
|
31 |
Kỹ thuật làm móng căn bản |
120 |
1.500.000 |
|
32 |
Kế toán doanh nghiệp |
128 |
1.000.000 |
|
33 |
Kỹ năng bán hàng |
120 |
1.200.000 |
|
34 |
Kỹ thuật xây dựng |
100 |
2.000.000 |
|
35 |
Kỹ thuật uốn setting và uốn lạnh |
100 |
2.000.000 |
|
36 |
Kỹ thuật đắp móng |
120 |
2.500.000 |
|
37 |
Kỹ thuật kết cườm |
208 |
2.000.000 |
|
38 |
Lắp đặt điện nội thất |
104 |
1.750.000 |
|
39 |
Lắp đặt tủ điện công nghiệp |
129 |
900.000 |
|
40 |
Lập trình CNC với hệ Fanuc |
100 |
1.200.000 |
|
41 |
Lắp đặt máy vi tính |
120 |
1.200.000 |
|
42 |
Trang trí bánh kem |
100 |
950.000 |
|
43 |
Kỹ thuật lập trình với Microsoft Access |
100 |
800.000 |
|
44 |
May công nghiệp |
101 |
1.000.000 |
|
45 |
May công nghiệp căn bản |
100 |
800.000 |
|
46 |
May giày công nghiệp |
100 |
2.000.000 |
|
47 |
May giày |
100 |
2.000.000 |
|
48 |
May dân dụng |
214 |
2.000.000 |
|
49 |
Máy trưởng tàu cá hạng I |
150 |
1.800.000 |
|
50 |
Máy trưởng tàu cá hạng II |
90 |
1.500.000 |
|
51 |
Máy trưởng tàu cá hạng III |
48 |
1.200.000 |
|
52 |
Nấu ăn |
130 |
2.000.000 |
|
53 |
Nấu ăn đãi tiệc |
108 - 160 |
1.500.000 - 2.000.000 |
|
54 |
Nấu ăn điểm tâm |
110 |
2.000.000 |
|
55 |
Nấu ăn gia đình |
110 |
2.000.000 |
|
56 |
Nối mi |
160 |
1.500.000 |
|
57 |
Phay căn bản |
153 |
1.500.000 |
|
58 |
Quản trị Website |
100 |
1.000.000 |
|
59 |
Quản trị mạng doanh nghiệp |
147 |
2.500.000 |
|
60 |
Quay phim căn bản |
108 - 134 |
2.500.000 - 3.000.000 |
|
61 |
Sửa chữa điện thoại di động căn bản |
100 |
1.200.000 |
|
62 |
Sửa chữa điện thoại di động nâng cao |
108 - 134 |
2.500.000 - 3.000.000 |
|
63 |
Sửa chữa điện thoại di động thông minh |
135 |
2.700.000 |
|
64 |
Sửa chữa xe tay ga |
120 |
900.000 |
|
65 |
Sửa chữa động cơ Diesel |
100 |
920.000 |
|
66 |
Sửa chữa máy tính |
123 |
2.200.000 |
|
67 |
Sửa chữa thiết bị may |
130 |
1.200.000 |
|
68 |
Sửa chữa máy may bằng, trụ, zigzag |
200 |
2.700.000 |
|
69 |
Sửa chữa, bảo dưỡng động cơ điện |
112 |
1.900.000 |
|
70 |
Tiện |
120 |
1.900.000 |
|
71 |
Tin học văn phòng |
120-195 |
1.200.000 - 1.800.000 |
|
72 |
Tin học văn phòng căn bản |
126 |
900.000 |
|
73 |
Thiết kế Website |
120 |
2.000.000 |
|
74 |
Trang điểm căn bản |
120 |
2.000.000 |
|
75 |
Trang điểm chuyên sâu |
144 |
1.700.000 |
|
76 |
Trang điểm dạ hội |
160 |
2.000.000 |
|
77 |
Trang điểm cô dâu căn bản |
120 |
2.000.000 |
|
78 |
Trang trí móng |
160 |
2.000.000 |
|
79 |
Thiết kế mẫu quảng cáo |
174 |
1.950.000 |
|
80 |
Thiết kế mẫu quảng cáo |
174 |
1.950.000 |
|
81 |
Thuyền trưởng tàu cá hạng I |
150 |
1.800.000 |
|
82 |
Thuyền trưởng tàu cá hạng II |
90 |
1.500.000 |
|
83 |
Thuyền trưởng tàu cá hạng III |
48 |
1.200.000 |
|
84 |
Thợ máy tàu cá |
24 |
700.000 |
|
85 |
Uốn, duỗi, nhuộm tóc |
120 |
2.000.000 |
|
86 |
Văn thư |
155 |
1.500.000 |
|
87 |
Vận hành và bảo dưỡng xe nâng |
108 |
2.200.000 |
|
88 |
Vận hành máy tiện CNC |
120 |
1.500.000 |
|
Số hiệu | 3560/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 15/10/2021 |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 3560/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 15/10/2021 |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |