Số hiệu | 1802/QĐ-SLĐTBXH |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 18/01/2019 |
Người ký | Lê Minh Tấn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1802/QĐ-SLĐTBXH \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 01 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
\r\nTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số\r\n37/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban\r\nhành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP\r\nngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên\r\nchức;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng\r\nlàm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n03/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban\r\nhành Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm\r\nchức danh nghề nghiệp
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 4713/QĐ-UBND\r\nngày 20/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho Thủ\r\ntrưởng Sở - Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện thực hiện một số nhiệm\r\nvụ, quyền hạn của chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;
\r\n\r\nXét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở\r\ntại Tờ trình số 46/TTr-VP ngày 16 tháng 01 năm 2018,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình xét\r\ntuyển đặc cách viên chức đối với các đơn vị sự nghiệp công lập chưa được giao\r\nquyền tự chủ hoàn toàn thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Đề án ủy\r\nquyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\n20 tháng 01 năm 2019.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính\r\nSở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n Nơi nhận: | \r\n \r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
XÉT TUYỂN ĐẶC CÁCH VIÊN CHỨC ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CHƯA\r\nĐƯỢC GIAO QUYỀN TỰ CHỦ HOÀN TOÀN THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THEO\r\nĐỀ ÁN ỦY QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 1802/QĐ-SLĐTBXH ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Sở\r\nLao động - Thương binh và Xã hội)
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12\r\ntháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
\r\n\r\n- Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25\r\ntháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc\r\nvà đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;
\r\n\r\n- Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày\r\n04 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về tuyển\r\ndụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm\r\nchức danh nghề nghiệp
\r\n\r\n- Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy\r\nquyền cho Thủ trưởng Sở - Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện thực hiện\r\nmột số nhiệm vụ, quyền hạn của chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\na) Người có kinh nghiệm công tác\r\ntrong ngành, lĩnh vực cần tuyển dụng từ 03 năm trở lên, đáp ứng được ngay yêu cầu\r\ncủa vị trí việc làm cần tuyển dụng;
\r\n\r\nb) Những người tốt nghiệp đại học loại\r\ngiỏi, tốt nghiệp thạc sĩ, tiến sĩ ở trong nước và ngoài nước,\r\ncó chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển dụng, trừ các trường\r\nhợp mà vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp cần tuyển dụng yêu cầu trình độ\r\nđào tạo thạc sĩ, tiến sĩ;
\r\n\r\nc) Những người có tài năng, năng khiếu\r\nđặc biệt phù hợp với vị trí việc làm trong các ngành, lĩnh vực văn hóa, nghệ\r\nthuật, thể dục, thể thao, các ngành nghề truyền thống.
\r\n\r\n\r\n\r\na) Các đối tượng tại điểm 2.a quy\r\ntrình hiện đang công tác trong ngành hoặc lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp cần\r\ntuyển; có thời gian liên tục từ đủ 36 tháng trở lên thực hiện công việc hoặc\r\nnhiệm vụ có yêu cầu về trình độ, năng lực, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp\r\nvới vị trí việc làm cần tuyển (không kể thời gian tập sự, thử việc); trong thời\r\ngian công tác không vi phạm pháp luật đến mức bị xử lý kỷ luật hoặc bị truy cứu\r\ntrách nhiệm hình sự, được đánh giá là hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao; đáp ứng\r\nđược ngay yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
\r\n\r\nb) Các đối tượng tại điểm 2.b quy trình có chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu của vị trí việc\r\nlàm cần tuyển dụng; trường hợp sau khi tốt nghiệp đã có thời gian công tác thì\r\nphải công tác trong ngành hoặc lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp cần tuyển, trong\r\nthời gian công tác không vi phạm pháp luật đến mức bị xử lý kỷ luật hoặc bị\r\ntruy cứu trách nhiệm hình sự và được đánh giá là hoàn thành tốt nhiệm vụ được\r\ngiao trong thời gian này;
\r\n\r\nc) Các đối tượng tại điểm 2.c quy trình có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, chứng chỉ hành nghề hoặc có năng khiếu, kỹ năng phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển\r\ndụng của đơn vị sự nghiệp công lập trong các ngành, lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật,\r\nthể dục, thể thao, các ngành nghề truyền thống.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1 Hồ sơ của người được đề nghị\r\nxét tuyển đặc cách:
\r\n\r\na) Đơn đăng ký dự tuyển viên chức theo\r\nmẫu số 1 của Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ;
\r\n\r\nb) Bản sơ yếu lý lịch tự thuật có xác\r\nnhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 06 tháng, tính đền ngày nộp hồ sơ\r\ndự tuyển;
\r\n\r\nc) Bản sao các văn bằng, chứng chỉ và\r\nkết quả học tập theo yêu cầu của vị trí dự tuyển, được cơ quan có thẩm quyền chứng\r\nthực. Trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng\r\ndịch thuật sang tiếng Việt;
\r\n\r\nd) Giấy chứng nhận sức khỏe còn giá\r\ntrị sử dụng do cơ quan y tế đủ điều kiện được khám sức khỏe chứng nhận theo quy\r\nđịnh tại Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Bộ Y tế về việc\r\nhướng dẫn khám sức khỏe;
\r\n\r\nđ) Bản tự nhận xét, đánh giá của người\r\nđược đề nghị xét tuyển đặc cách về phẩm chất chính trị, đạo\r\nđức, trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác và các hình\r\nthức khen thưởng (nếu có); bản nhận xét và xác nhận của người đứng đầu cơ quan,\r\ntổ chức, đơn vị nơi người đó công tác đối với trường hợp tiếp nhận quy định tại\r\nĐiểm 2.a quy trình.
\r\n\r\n3.2 Hồ sơ thành lập Hội đồng tuyển\r\ndụng viên chức và Ban Kiểm tra sát hạch:
\r\n\r\na. Kế hoạch tuyển dụng viên chức;
\r\n\r\nb. Bản sao Đề án vị trí việc làm của\r\nđơn vị sự nghiệp công lập;
\r\n\r\nc. Thông báo tuyển dụng đặc cách viên\r\nchức;
\r\n\r\nd. Danh sách cử thành viên tham gia Hội\r\nđồng tuyển dụng viên chức và Ban Kiểm tra sát hạch
\r\n\r\n3.3 Hồ sơ đề nghị công nhận kết quả\r\nxét tuyển đặc cách:
\r\n\r\na. Công văn đề nghị, trong đó nêu rõ\r\nvị trí việc làm cần tuyển dụng;
\r\n\r\nb. Biên bản họp Hội đồng kiểm tra,\r\nsát hạch;
\r\n\r\nc. Hồ sơ của từng trường hợp đủ điều\r\nkiện, tiêu chuẩn xét tuyển đặc cách;
\r\n\r\nd. Kế hoạch tuyển dụng viên chức và bản\r\nsao đề án vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập.
\r\n\r\n4. Số lượng hồ\r\nsơ: 1 bộ.
\r\n\r\n5. Thời gian xử\r\nlý: 75 ngày làm việc.
\r\n\r\n\r\n\r\n- Nơi tiếp nhận: bộ phận Văn thư - Văn phòng Sở;
\r\n\r\n- Nơi trả kết quả: bộ phận Tổ chức cán bộ - Văn phòng Sở.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Trình\r\n tự \r\n\r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian (ngày làm việc) \r\n | \r\n \r\n Biểu\r\n mẫu/Kết quả \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xác định nhu cầu xét tuyển đặc cách \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị thực hiện \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch tuyển dụng \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Gửi hồ sơ đề nghị thành lập Hội đồng\r\n tuyển dụng viên chức và Ban Kiểm tra sát hạch \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị thực hiện \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Công văn đề nghị; \r\n- Thành phần hồ sơ theo Mục 3. \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, đóng dấu vào sổ văn bản đến,\r\n trình Giám đốc Sở bút phê chỉ đạo. \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Cổ Ngọc Mỹ - 0906.920.707 \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Sổ theo dõi hồ sơ \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, chỉ đạo thực hiện \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Văn bản có bút phê chỉ đạo \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, phân công chuyên viên thụ\r\n lý \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng 0918.403.246 \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Văn bản có bút\r\n phê chỉ đạo \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ: \r\n1. Nội dung thẩm định: \r\na) Tính hợp\r\n pháp của hồ sơ: \r\nb) Căn cứ thẩm định: theo Cơ sở\r\n pháp lý \r\n2. Xử lý kết\r\n quả thẩm định \r\na) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ\r\n sung hoàn thiện, tham mưu thông báo cho bằng văn bản và nêu rõ lý do. \r\nb) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo \r\n3. Dự thảo Quyết\r\n định. \r\n | \r\n \r\n -\r\n Đ/c Vũ Phương Loan - Phó Chánh Văn phòng 0944.790.579 \r\n-\r\n Đ/c Hoàng Thị Huệ - 035.620.6271 \r\n | \r\n \r\n 04 ngày \r\n | \r\n \r\n - Thành phần hồ sơ theo Mục 3. \r\n- Văn bản trả lại hồ sơ chưa đủ\r\n điều kiện giải quyết \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ: \r\n- Nếu chấp thuận\r\n đề xuất và ký bản đề xuất thì chuyển hồ sơ cho chuyên\r\n viên trình Giám đốc Sở. \r\n- Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý lại. \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng\r\n 0918.403.246 \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Thành phần hồ sơ theo Mục 3. \r\n- Dự thảo Quyết định \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt: \r\n- Nếu không đồng\r\n ý: có thể sửa trực tiếp lên - văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. \r\n- Nếu hồ sơ hợp\r\n lệ, Giám đốc Sở ký vào văn bản liên quan. \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Quyết định thành lập Hội đồng xét\r\n tuyển viên chức, ban kiểm tra sát hạch \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Thực hiện các thủ tục để phỏng vấn, sát hạch theo quy định \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị thực hiện \r\n | \r\n \r\n 30\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo kết quả, đề nghị công nhận kết quả \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị thực hiện \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Thành phần hồ\r\n sơ theo Mục 3 \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ \r\n1. Nội dung thẩm định: \r\na) Tính hợp pháp của hồ sơ; \r\nb) Căn cứ thẩm định: theo Cơ sở pháp\r\n lý \r\n2. Xử lý kết quả thẩm định \r\na) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện, tham mưu thông báo cho bằng văn bản\r\n và nêu rõ lý do. \r\nb) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,\r\n thực hiện bước tiếp theo. \r\n3. Dự thảo Văn bản gửi Sở Nội vụ. \r\n | \r\n \r\n -\r\n Đ/c Vũ Phương Loan - Phó Chánh Văn phòng 0944.790.579 \r\n-\r\n Đ/c Hoàng Thị Huệ - 035.620.6271 \r\n | \r\n \r\n 04\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Thành phần hồ sơ theo Mục 3. \r\n- Văn bản trả lại hồ sơ chưa đủ điều\r\n kiện giải quyết \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ: \r\n- Nếu chấp thuận\r\n đề xuất và ký bản đề xuất thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở. \r\n- Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ\r\n sơ cho chuyên viên xử lý lại. \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng 0918.403.246 \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Dự thảo văn bản đề nghị Sở Nội vụ\r\n công nhận kết quả xét tuyển đặc cách \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt: \r\n- Nếu không đồng ý: có thể sửa trực\r\n tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. \r\n- Nếu hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở ký\r\n vào văn bản liên quan; \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Văn bản đề nghị Sở Nội vụ công nhận\r\n kết quả xét tuyển đặc cách \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận văn bản phê duyệt, lấy số,\r\n vào Sổ theo dõi và tổng hợp hồ sơ gửi Sở Nội vụ. Lưu hồ sơ theo dõi. \r\n | \r\n \r\n -\r\n Đ/c Vũ Phương Loan - Phó Chánh Văn phòng 0944.790.579 \r\n-\r\n Đ/c Hoàng Thị Huệ - 035.620.6271 \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Văn bản đề nghị Sở Nội vụ công nhận\r\n kết quả xét tuyển đặc cách \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Sở Nội vụ thẩm định quá trình xét\r\n tuyển đặc cách và có văn bản trả lời; nếu quá thời hạn quy định mà chưa có\r\n văn bản trả lời thì được xem như đồng ý \r\n | \r\n \r\n Sở nội\r\n vụ \r\n | \r\n \r\n 15\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Văn bản trả lời của Sở Nội vụ \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Dự thảo Quyết định công nhận kết quả xét tuyển đặc cách và\r\n thông báo đến đơn vị có người tham gia xét tuyển đặc cách. \r\n | \r\n \r\n -\r\n Đ/c Vũ Phương Loan - Phó Chánh Văn phòng 0944.790.579 \r\n-\r\n Đ/c Hoàng Thị Huệ - 035.620.6271 \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Dự thảo Quyết định công nhận kết quả\r\n xét tuyển đặc cách \r\n | \r\n
\r\n Bước 17 \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ: \r\n- Nếu chấp thuận đề xuất và ký bản\r\n đề xuất thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở. \r\n- Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý lại. \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng 0918.403.246 \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Dự thảo Quyết định công nhận kết quả\r\n xét tuyển đặc cách \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt \r\n- Nếu không đồng\r\n ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng\r\n ban soạn thảo hoàn thiện. \r\n- Nếu hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở\r\n ký vào văn bản liên quan. \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Quyết định công nhận kết quả xét tuyển đặc cách \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Thông báo kết quả tuyển dụng viên\r\n chức \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị thực hiện \r\n | \r\n \r\n Sau\r\n 05 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định công nhận kết\r\n quả \r\n | \r\n \r\n Thông báo kết quả xét tuyển đặc cách \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Ký hợp đồng làm việc \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị thực hiện \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu hợp đồng làm việc quy định tại Điều 11 hoặc Điều 12 Thông tư số 15/2012/TT- BNV \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: 1802/QĐ-SLĐTBXH Quyết định 1802/QĐ-SLĐTBXH Quyết định số 1802/QĐ-SLĐTBXH Quyết định 1802/QĐ-SLĐTBXH của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 1802/QĐ-SLĐTBXH của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 1802 QĐ SLĐTBXH của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 1802/QĐ-SLĐTBXH |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 18/01/2019 |
Người ký | Lê Minh Tấn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1802/QĐ-SLĐTBXH |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 18/01/2019 |
Người ký | Lê Minh Tấn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |