Số hiệu | 1797/QĐ-SLĐTBXH |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 18/01/2019 |
Người ký | Lê Minh Tấn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1797/QĐ-SLĐTBXH \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 01 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ\r\nHỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n37/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban\r\nhành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP\r\nngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,\r\ncông chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư liên tịch số\r\n04/2009/TTLT-BNV-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ\r\ntrưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với\r\ncán bộ công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành\r\ntoà án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự và kiểm lâm;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 54/2011/NĐ-CP\r\nngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà\r\ngiáo;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư liên tịch số\r\n68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ Giáo dục và\r\nđào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng\r\ndẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm\r\n2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 4713/QĐ-UBND\r\nngày 20/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho Thủ\r\ntrưởng Sở - Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện thực hiện một số nhiệm\r\nvụ, quyền hạn của chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;
\r\n\r\nXét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở\r\ntại Tờ trình số 46/TTr-VP ngày 16 tháng 01 năm 2018,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình xếp,\r\nnâng phụ cấp thâm niên nghề đối với công chức, viên chức của Sở Lao động -\r\nThương binh và Xã hội theo Đề án ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\n20 tháng 01 năm 2019.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính\r\nSở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM\r\n ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
XẾP, NÂNG PHỤ CẤP THÂM NIÊN NGHỀ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CỦA SỞ\r\nLAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THEO ĐỀ ÁN ỦY QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN\r\nDÂN THÀNH PHỐ
\r\n(ban hành kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-SLĐTBXH ngày 18 tháng 01 năm 2019 của\r\nSở Lao động - Thương binh và Xã hội)
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14\r\ntháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức,\r\nviên chức và lực lượng vũ trang;
\r\n\r\n- Thông tư liên tịch số\r\n04/2009/TTLT-BNV-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ\r\ntrưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với\r\ncán bộ công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành\r\ntoà án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự và kiểm lâm;
\r\n\r\n- Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04\r\ntháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo;
\r\n\r\n- Thông tư liên tịch số\r\n68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ Giáo dục và\r\nđào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng\r\ndẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm\r\n2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo;
\r\n\r\n- Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày\r\n20/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho Thủ trưởng\r\nSở - Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện thực hiện một số nhiệm vụ,\r\nquyền hạn của chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n- Công chức đang hưởng lương ngạch\r\nchuyên viên chính và tương đương trở xuống;
\r\n\r\n- Viên chức đang hưởng lương chức\r\ndanh nghề nghiệp hạng II và tương đương trở xuống, kể cả các chức danh nghề\r\nnghiệp có hạng cao hơn nhưng có hệ số lương tương đương ngạch chuyên viên\r\nchính.
\r\n\r\n\r\n\r\na. Đối với phụ cấp thâm niên\r\nnghề Thanh tra:
\r\n\r\nCông chức được xếp lương ngạch thanh\r\ntra có thời gian làm việc được tính hưởng phụ cấp theo quy định có đủ 5 năm (60\r\ntháng) thì được hưởng phụ cấp thâm niên nghề băng 5% mức lương hiện hưởng cộng\r\nphụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có); từ năm thứ\r\nsáu trở đi mỗi năm (đủ 12 tháng) được tính thêm 1%.
\r\n\r\nb. Đối với phụ cấp thâm niên\r\nnghề nhà giáo
\r\n\r\nNhà giáo đủ 5 năm (60 tháng) giảng dạy,\r\ngiáo dục được tính hưởng mức phụ cấp thâm niên bằng 5% của mức lương hiện hưởng\r\ncộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có); từ các\r\nnăm sau trở đi, phụ cấp thâm niên mỗi năm được tính thêm 1%
\r\n\r\n\r\n\r\na. Đối với xếp phụ cấp thâm\r\nniên nghề:
\r\n\r\n+ Công văn đề nghị của các đơn vị\r\ntheo hàng quý;
\r\n\r\n+ Danh sách trích ngang (theo mẫu);
\r\n\r\n+ Bản photo Quyết định lương hiện hưởng;
\r\n\r\n+ Bản photo Quyết định bổ nhiệm chức\r\nvụ (nếu có);
\r\n\r\n+ Bản photo Quyết định bổ nhiệm ngạch,\r\nchức danh nghề nghiệp;
\r\n\r\n+ Bản photo sổ BHXH.
\r\n\r\nb. Đối với nâng phụ cấp thâm\r\nniên nghề:
\r\n\r\n+ Công văn đề nghị của các đơn vị\r\ntheo hàng quý;
\r\n\r\n+ Danh sách trích ngang (theo mẫu);
\r\n\r\n+ Bản photo Quyết định lương hiện hưởng;
\r\n\r\n+ Bản photo Quyết định bổ nhiệm chức\r\nvụ (nếu có);
\r\n\r\n+ Bản photo Quyết định hiện hưởng phụ\r\ncấp thâm niên nghề.
\r\n\r\n4. Số lượng hồ\r\nsơ: 01 bộ.
\r\n\r\n5. Thời gian xử\r\nlý: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n6. Nơi tiếp nhận\r\nvà trả kết quả:
\r\n\r\n- Nơi tiếp nhận: bộ phận Văn thư - Văn phòng Sở;
\r\n\r\n- Nơi trả kết quả: bộ phận Tổ chức Cán bộ - Văn phòng Sở
\r\n\r\n7. Quy trình xử\r\nlý công việc:
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trình\r\n tự \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian (ngày làm việc) \r\n | \r\n \r\n Biểu\r\n mẩu/Kết quả \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, đóng dấu vào sổ văn bản\r\n đến, trình Giám đốc Sở bút phê chỉ đạo. \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Cổ Ngọc Mỹ - 0906.920.707 \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Sổ theo dõi hồ sơ \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, chỉ đạo thực hiện \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Văn bản có bút phê chỉ đạo \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, phân công cho chuyên\r\n viên thụ lý \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng Sở \r\n0918.403.246 \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Văn bản có bút phê chỉ đạo \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ \r\n1. Nội dung thẩm định: \r\na) Tính hợp pháp của hồ sơ; \r\nb) Căn cứ thẩm định: theo Cơ sở\r\n pháp lý \r\n2. Xử lý kết quả thẩm định \r\na) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung\r\n hoàn thiện, trong thời gian 8 ngày làm việc, cán bộ thụ lý tham mưu thông báo\r\n cho đơn vị bằng văn bản và nêu rõ lý do. (chuyển đến Bước 7) \r\nb) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,\r\n thực hiện bước tiếp theo \r\n | \r\n \r\n -\r\n Đ/c Nguyễn Thị Lan Châu, bộ phận TCCB \r\n0909.286.838 \r\n-\r\n Đ/c Trần Quyền Trang, bộ phận TCCB \r\n0989.84.23.12 \r\n | \r\n \r\n 03\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ trình theo Mục 2.3. \r\n- Văn bản trả lại hồ sơ không đủ điều\r\n kiện giải quyết; \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục,\r\n kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét \r\n | \r\n \r\n -\r\n Đ/c Nguyễn Thị Lan Châu, bộ phận TCCB \r\n0909.286.838 \r\n-\r\n Đ/c Trần Quyền Trang, bộ phận TCCB \r\n0989.84.23.12 \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ trình theo Mục 3. \r\n- Dự thảo quyết định \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ: \r\n- Nếu chấp thuận đề xuất và ký bản đề\r\n xuất thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở. \r\n- Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ\r\n sơ cho chuyên viên xử lý lại. \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng Sở \r\n0918.403.246 \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ trình theo Mục 3. \r\n- Dự thảo quyết định \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt: \r\n- Nếu không đồng ý: có thể sửa trực\r\n tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. \r\n- Nếu hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở ký\r\n phê duyệt Quyết định. \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Quyết định xếp, nâng phụ cấp thâm\r\n niên nghề \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận kết quả, lấy số, vào Sổ\r\n theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. \r\nLưu hồ sơ theo dõi. \r\n | \r\n \r\n -\r\n Đ/c Nguyễn Thị Lan Châu, bộ phận TCCB \r\n0909.286.838 \r\n-\r\n Đ/c Trần Quyền Trang, bộ phận TCCB \r\n0989.84.23.12 \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Sổ theo dõi kết quả \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: 1797/QĐ-SLĐTBXH Quyết định 1797/QĐ-SLĐTBXH Quyết định số 1797/QĐ-SLĐTBXH Quyết định 1797/QĐ-SLĐTBXH của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 1797/QĐ-SLĐTBXH của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 1797 QĐ SLĐTBXH của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 1797/QĐ-SLĐTBXH |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 18/01/2019 |
Người ký | Lê Minh Tấn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1797/QĐ-SLĐTBXH |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 18/01/2019 |
Người ký | Lê Minh Tấn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |