Số hiệu | 1794/QĐ-SLĐTBXH |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 18/01/2019 |
Người ký | Lê Minh Tấn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 1794/QĐ-SLĐTBXH \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 01 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
\r\nTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số\r\n37/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban\r\nhành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 11/2016/NĐ-CP\r\nngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật\r\nlao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH\r\nngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một\r\nsố điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 4713/QĐ-UBND\r\nngày 20/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho Thủ\r\ntrưởng Sở - Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện thực hiện một số nhiệm\r\nvụ, quyền hạn của chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;
\r\n\r\nXét đề nghị của Trưởng phòng Việc\r\nlàm - An toàn lao động tại Tờ trình số 03/VL-ATLĐ ngày 02 tháng 01 năm 2019 và\r\ncủa Chánh Văn phòng Sở tại Tờ trình số 46/TTr-VP ngày 16 tháng 01 năm 2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình giải\r\ntrình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao\r\nđộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội\r\ntheo Đề án ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\n20 tháng 01 năm 2019.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính\r\nSở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM\r\n ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
GIẢI TRÌNH THAY ĐỔI NHU CẦU SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI CỦA NGƯỜI\r\nSỬ DỤNG LAO ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TẠI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG\r\nBINH VÀ XÃ HỘI THEO ĐỀ ÁN ỦY QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-SLĐTBXH ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Sở\r\nLao động - Thương binh và Xã hội)
- Bộ luật lao động năm 2012;
\r\n\r\n- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một\r\nsố điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
\r\n\r\n- Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày\r\n25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều\r\ncủa Nghị định số 111/2016/NĐ-CP;
\r\n\r\n- Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày 20/\r\n10/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho Thủ trưởng các Sở -\r\nngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền\r\nhạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Đối tượng thực hiện:
\r\n\r\nNgười sử dụng lao động có nhu cầu sử\r\ndụng người lao động nước ngoài trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\n2. Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu\r\nsử dụng người lao động nước ngoài (Mẫu số 02 - Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH)
\r\n\r\n3. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n4. Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n5. Nơi\r\ntiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\nquả - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
\r\n\r\n6. Lệ phí: không.
\r\n\r\n7. Quy trình xử lý công việc:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Trình\r\n tự \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian (ngày làm việc) \r\n | \r\n \r\n Biểu\r\n mẫu/Kết quả \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ (nhận\r\n trực tiếp hồ sơ); \r\n- Xem xét tính hợp lệ và đầy đủ của\r\n hồ sơ theo mục 2 và chuyển phòng chuyên môn giải quyết: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, lập Giấy\r\n biên nhận và hẹn ngày trả hồ sơ; \r\n+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,\r\n làm phiếu hướng dẫn đề nghị đơn vị bổ sung tài liệu, thông tin cần thiết. \r\n | \r\n \r\n +\r\n Đ/c Phạm Thị Hòa - Tổ trưởng 0937.976.909 \r\n+\r\n Đ/c Nguyễn Thị Cẩm Vân 0908.452.045 \r\n | \r\n \r\n 1/2 ngày \r\n | \r\n \r\n - Thành phần hồ sơ theo mục 2; \r\n- Giấy biên nhận; \r\n- Phiếu hướng dẫn. \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ: \r\n1. Nội dung thẩm định: \r\n- Tính hợp pháp của hồ sơ; \r\n- Căn cứ thẩm định: theo cơ sở pháp\r\n lý. \r\n2. Xử lý kết quả thẩm định \r\n- Trường hợp hồ sơ phù hợp, đạt yêu cầu, dự thảo văn bản trình lãnh đạo\r\n phòng; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp,\r\n thì dự thảo công văn trả lời, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng. \r\n | \r\n \r\n +\r\n Đ/c Nguyễn Tiền Phong 0903399638 \r\n+ Đ/c\r\n Nguyễn Đoan Thùy 0908.667.181 \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Thành phần hồ sơ theo mục 2; \r\n- Văn bản dự thảo; \r\n- Phiếu kiểm soát quá trình giải\r\n quyết hồ sơ (theo mẫu). \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt hồ sơ: \r\n- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, phê duyệt\r\n và chuyển cho chuyên viên trình lãnh đạo Sở; \r\n- Trường hợp chưa đảm bảo quy định:\r\n có ý kiến trên văn bản tham mưu và chuyển cho chuyên viên soạn thảo hoàn thiện. \r\n | \r\n \r\n +\r\n Đ/c Nguyễn Quốc Việt - Trưởng phòng 0903.838.349 \r\n+\r\n Đ/c Nguyễn Thị Nguyệt Ánh - Phó Trưởng phòng 0913.686.542 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Thành phần hồ sơ theo mục 2; \r\n- Văn bản dự thảo; \r\n- Phiếu kiểm soát quá trình giải\r\n quyết hồ sơ (theo mẫu). \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt hồ sơ: \r\n- Trường hợp chấp thuận: ký văn bản\r\n chấp thuận hoặc công văn trả lời không chấp thuận; \r\n- Trường hợp không chấp thuận: chuyển\r\n cho phòng ban điều chỉnh, hoàn thiện. \r\n | \r\n \r\n +\r\n Đ/c Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở \r\n+\r\n Đ/c Nguyễn Văn Lâm - Phó Giám đốc Sở \r\n | \r\n \r\n 1\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Thành phần hồ sơ theo mục 2; \r\n- Văn bản dự thảo; \r\n- Phiếu kiểm soát quá trình giải\r\n quyết hồ sơ (theo mẫu). \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận kết quả, vào sổ và chuyển\r\n kết quả về Tổ tiếp nhận và trả kết quả; \r\n- Lưu hồ sơ theo dõi. \r\n | \r\n \r\n +\r\n Đ/c Nguyễn Tiền Phong 0903.399.638 \r\n+\r\n Đ/c Nguyễn Đoan Thùy 0908.667.181 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Văn bản chấp thuận hoặc công văn trả\r\n lời không chấp thuận \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho công dân \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Trương Thị Xuân Hương 0937.981.838 \r\n | \r\n \r\n Không\r\n quá ½ ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: 1794/QĐ-SLĐTBXH Quyết định 1794/QĐ-SLĐTBXH Quyết định số 1794/QĐ-SLĐTBXH Quyết định 1794/QĐ-SLĐTBXH của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 1794/QĐ-SLĐTBXH của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 1794 QĐ SLĐTBXH của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 1794/QĐ-SLĐTBXH |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 18/01/2019 |
Người ký | Lê Minh Tấn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1794/QĐ-SLĐTBXH |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 18/01/2019 |
Người ký | Lê Minh Tấn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |