BỘ CÔNG AN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 789/2007/QĐ-BCA | Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2007 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự;
Căn cứ Nghị định số 136/2003/NĐ-CP ngày 14/11/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát, Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
| KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Lê Thế Tiệm |
DANH MỤC BIỂU MẪU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG HÌNH SỰ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 789/2007/QĐ-BCA ngày 12/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Công an)
A. CÁC BIỂU MẪU TỐ TỤNG HÌNH SỰ BỔ SUNG
Tên biểu mẫu | Ký hiệu | Đ/v | Chất liệu | Khổ (cm) | Mặt in | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| I. Các quyết định |
|
|
|
|
|
|
1 | Quyết định phân công Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra xác minh tố giác, tin báo về tội phạm | 01QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
2 | Quyết định thay đổi Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra trong việc điều tra vụ án hình sự | 02QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
3 | Quyết định hủy bỏ Quyết định phân công Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra trong việc điều tra vụ án hình sự | 03QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
4 | Quyết định thay đổi Quyết định của Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra (hoặc Điều tra viên) | 04QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
5 | Quyết định hủy bỏ Quyết định của Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra (hoặc Điều tra viên) | 05QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
6 | Quyết định áp giải người bị kết án phạt tù | 06QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
7 | Quyết định đề nghị truy tố theo thủ tục rút gọn | 07QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A3 | 2 |
|
8 | Quyết định trưng cầu định giá tài sản | 08QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 2 |
|
9 | Quyết định trưng cầu định giá lại tài sản | 09QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 2 |
|
10 | Quyết định về việc giải quyết khiếu nại | 10QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A3 | 2 |
|
11 | Quyết định chấm dứt việc giải quyết khiếu nại | 11QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 2 |
|
12 | Quyết định phân công xác minh nội dung tố cáo | 12QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 2 |
|
13 | Kết luận xác minh nội dung báo cáo | 13KL | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A3 | 2 |
|
14 | Lệnh bắt và khám xét khẩn cấp | 14L | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
15 | Quyết định phân công cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra | 15QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
16 | Quyết định thay đổi cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra | 16QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
17 | Quyết định hủy bỏ quyết định phân công cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra | 17QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
18 | Quyết định thay đổi quyết định của cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra | 18QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
19 | Quyết định hủy bỏ quyết định của cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra | 19QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
20 | Quyết định ủy nhiệm cho cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra | 20QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
| II. Đề nghị phê chuẩn các văn bản khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Đề nghị phê chuẩn Quyết định gia hạn tạm giữ | 01VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
2 | Đề nghị phê chuẩn Quyết định khởi tố bị can | 02VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 2 |
|
3 | Đề nghị phê chuẩn Quyết định bổ sung / thay đổi Quyết định khởi tố bị can | 03VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 2 |
|
4 | Đề nghị phê chuẩn Lệnh bắt khẩn cấp | 04VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
5 | Đề nghị phê chuẩn Lệnh bắt bị can để tạm giam | 05VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 2 |
|
6 | Đề nghị phê chuẩn Lệnh tạm giam | 06VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 2 |
|
7 | Đề nghị phê chuẩn Lệnh khám xét | 07VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
8 | Đề nghị phê chuẩn lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm | 08VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
9 | Đề nghị áp dụng thủ tục rút gọn | 09VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 2 |
|
10 | Đề nghị gia hạn tạm giam | 10VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 2 |
|
11 | Đề nghị gia hạn thời hạn điều tra | 11VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 2 |
|
12 | Đề nghị ra Quyết định chuyển vụ án | 12VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
13 | Đề nghị thay thế biện pháp ngăn chặn | 13VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
14 | Đề nghị hủy bỏ biện pháp ngăn chặn | 14VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
15 | Yêu cầu phân công người bào chữa | 15VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
16 | Thông báo về việc tiếp nhận giải quyết khiếu nại | 16VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
17 | Thông báo về việc khám xét khẩn cấp | 17VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
18 | Thông báo về việc thu giữ khẩn cấp thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm | 18VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
| III. Các biên bản |
|
|
|
|
|
|
1 | Biên bản dẫn giải người làm chứng | 01BB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 2 |
|
2 | Biên bản áp giải bị can / bị cáo tại ngoại | 02BB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 2 |
|
3 | Biên bản giao, nhận người làm chứng bị dẫn giải / bị can (bị cáo) bị áp giải | 03BB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 2 |
|
4 | Biên bản về việc người phạm tội ra tự thú (đầu thú) | 04BB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A3 | 2 |
|
5 | Biên bản phạm tội quả tang | 05BB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A3 | 2 |
|
6 | Biên bản bắt, khám xét | 06BB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A3 | 2 |
|
B. CÁC BIỂU MẪU TỐ TỤNG HÌNH SỰ SỬA ĐỔI
Tên biểu mẫu | Ký hiệu | Đ/v | Chất liệu | Khổ (cm) | Mặt in | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| I. Các quyết định |
|
|
|
|
|
|
1 | Quyết định không khởi tố vụ án hình sự | 21QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
2 | Quyết định hủy bỏ Quyết định khởi tố vụ án hình sự | 22QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
3 | Quyết định khởi tố bị can | 23QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
4 | Quyết định cho đặt tiền hoặc tài sản có giá trị để bảo đảm | 24QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
5 | Quyết định tạm giữ đồ vật, tài liệu có liên quan đến vụ án | 25QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
6 | Quyết định xử lý vật chứng | 26QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
7 | Quyết định trưng cầu người phiên dịch | 27QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
8 | Quyết định thay thế biện pháp ngăn chặn | 28QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
9 | Quyết định hủy bỏ biện pháp ngăn chặn | 29QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
10 | 30QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
| |
11 | 31QĐ | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
| |
| II. Mẫu lệnh |
|
|
|
|
|
|
12 | Lệnh bắt khẩn cấp | 32L | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
13 | Lệnh kê biên tài sản | 33L | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A4 | 1 |
|
| III. Các văn bản khác |
|
|
|
|
|
|
14 | Biên bản xem xét dấu vết trên thân thể | 07BB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A3 | 2 |
|
15 | Lý lịch bị can | 19VB | tờ | Giấy trắng 58g/m2 | A3 | 2 |
|
Tổng số: 59 biểu mẫu
(Công báo số 536+537 ngày 05/8/2007)
File gốc của Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động Tố tụng hình sự của lực lượng Công an Nhân dân kèm theo Quyết định 1351/2004/QĐ-BCA(C11) do Bộ trưởng Bộ Công An ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 789/2007/QĐ-BCA sửa đổi các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động Tố tụng hình sự của lực lượng Công an Nhân dân kèm theo Quyết định 1351/2004/QĐ-BCA(C11) do Bộ trưởng Bộ Công An ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Công An |
Số hiệu | 789/2007/QĐ-BCA |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Thế Tiệm |
Ngày ban hành | 2007-07-12 |
Ngày hiệu lực | 2007-08-20 |
Lĩnh vực | Hình sự |
Tình trạng | Còn hiệu lực |