CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2022/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 2022 |
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phòng, chống ma túy ngày 30 tháng 3 năm 2021;
Căn cứ Bộ luật Hình sự ngày 27 tháng 11 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự ngày 20 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.
Điều 1. Danh mục các chất ma túy và tiền chất
Ban hành kèm theo Nghị định này Phụ lục các danh mục chất ma túy và tiền chất sau đây:
Danh mục I: Các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục II: Các chất ma túy được sử dụng hạn chế trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục III: Các chất ma túy được sử dụng trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục IV: Các tiền chất (IVA: Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào cấu trúc chất ma túy; IVB: Các tiền chất là hóa chất, dung môi, chất xúc tác dùng trong quá trình sản xuất chất ma túy).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Bộ trưởng Bộ Công an, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý các thuốc thú y có chứa chất ma túy và tiền chất, chất ma túy và tiền chất dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc thú y theo quy định tại Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống ma túy.
3. Khi phát hiện chất mới chưa có trong các danh mục chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định này liên quan đến mục đích bất hợp pháp hoặc theo quy định tại 03 Công ước của Liên hợp quốc về phòng, chống ma túy thì Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan xem xét, trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung và công bố các danh mục đó.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 8 năm 2022.
2. Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất; Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị định số 57/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ)
Danh mục I | Các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền |
Danh mục II | Các chất ma túy được sử dụng hạn chế trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền |
Danh mục III | Các chất ma túy được sử dụng trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền |
Danh mục IV | Các tiền chất |
DANH MỤC I
CÁC CHẤT MA TÚY TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG Y HỌC VÀ ĐỜI SỐNG XÃ HỘI; VIỆC SỬ DỤNG CÁC CHẤT NÀY TRONG NGHIÊN CỨU, KIỂM NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM THEO QUY ĐỊNH ĐẶC BIỆT CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
IA. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này
STT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS |
1 | Acetorphine | 3-O-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine | 25333-77-1 |
2 | Acetyl-alpha-methylfenanyl | N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide | 101860-00-8 |
3 | Alphacetylmethadol | α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane | 17199-58-5 |
4 | Alpha-methylfentanyl | N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide | 79704-88-4 |
5 | Beta-hydroxyfentanyl | N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide | 78995-10-5 |
6 | Beta-hydroxymethyl-3-fentanyl | N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide | 78995-14-9 |
7 | Desomorphine | Dihydrodeoxymorphine | 427-00-9 |
8 | Etorphine | Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine | 14521-96-1 |
9 | Heroin | Diacetylmorphine | 561-27-3 |
10 | Ketobemidone | 4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine | 469-79-4 |
11 | 3-methylfentanyl | N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide | 42045-86-3 |
12 | 3-methylthiofentanyl | N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide | 86052-04-2 |
13 | Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác | (5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 -didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1) | 125-23-5 |
14 | Para-fluorofentanyl | 4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide | 90736-23-5 |
15 | PEPAP | 1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate | 64-52-8 |
16 | Thiofentanyl | N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide | 1165-22-6 |
IB. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này
STT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS |
1 | Brolamphetamine (DOB) | 2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine | 64638-07-9 |
2 | Cathinone | (-) - α - aminopropiophenone | 71031-15-7 |
3 | DET | N, N - diethyltryptamine | 7558-72-7 |
4 | Delta-9-tetrahydrocanabinol | (6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol | 1972-08-3 |
5 | DMA | (±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine | 2801-68-5 |
6 | DMHP | 3 - (1,2 - dimethylheptyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10- tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran | 32904-22-6 |
7 | DMT | N, N - dimethyltryptamine | 61-50-7 |
8 | DOET | (±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine | 22004-32-6 |
9 | Eticyclidine | N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine | 2201-15-2 |
10 | Etryptamine | 3 - (2 - aminobuty) indole | 2235-90-7 |
11 | MDMA | (±) - N - α - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine | 42542-10-9 |
12 | Mescalin | 3,4,5 - trimethoxyphenethylamine | 54-04-6 |
13 | Methcathinone | 2 - (methylamino)-1- phenylpropan-1- one | 5650-44-2 |
14 | 4-methylaminorex | (±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline | 3568-94-3 |
15 | MMDA | (±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - α - methylphenylethylamine | 13674-05-0 |
16 | (+)-Lysergide (LSD) | 9,10 - didehydro - N, N - diethyl - 6 - methylergoline - 8β carboxamide | 50-37-3 |
17 | N-hydroxy MDA (MDOH) | (±) - N - hydroxy - [α - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine | 74698-47-8 |
18 | N-ethyl MDA | (±) N - ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine | 82801-81-8 |
19 | Parahexyl | 3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran -1- ol | 117-51-1 |
20 | PMA | p - methoxy - α - methylphenethylamine | 64-13-1 |
21 | Psilocine, Psilotsin | 3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol | 520-53-6 |
22 | Psilocybine | 3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol -4- yl dihydrogen phosphate | 520-52-5 |
23 | Rolicyclidine | 1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine | 2201-39-0 |
24 | STP, DOM | 2,5- dimethoxy - 4,α- dimethylphenethylamine | 15588-95-1 |
25 | Tenamfetamine (MDA) | α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine | 4764-17-4 |
26 | Tenocyclidine (TCP) | 1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine | 21500-98-1 |
27 | TMA | (+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine | 1082-88-8 |
IC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này
STT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS |
1 | MPPP | 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) | 13147-09-6 |
ID. Các chất sau
STT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS |
1 | Cần sa và các chế phẩm từ cần sa |
| 8063-14-7 |
2 | Lá Khat | Lá cây Catha edulis |
|
3 | Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện* |
|
|
* Trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện.
DANH MỤC II
CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC SỬ DỤNG HẠN CHẾ TRONG NGHIÊN CỨU, KIỂM NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
IIA. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này
STT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS |
1 | Acetylmethadol | 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane | 509-74-0 |
2 | AH 7921 | 3, 4- dichloro- N- [[1 - (dimethylamino) xyclohexyl] methyl] - benzamit | 55154-30-8 |
3 | Alfentanil | N- [1 - [2 - (4 - ethyl - 4,5 - dihydro - 5 - oxo - 1H- tetrazol - 1 - yl) ethyl] - 4 - (methoxymethyl) - 4 - piperidinyl] - N - phenylpropanamide | 71195-58-9 |
4 | Allylprodine | 3 - allyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine | 25384-17-2 |
5 | Alphameprodine | α - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine | 468-51-9 |
6 | Alphamethadol | α - 6- dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol | 17199-54-1 |
7 | Alphamethylthiofentanyl | N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide | 103963-66-2 |
8 | Alphaprodine | (α - 1,3- dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine | 77-20-3 |
9 | Anileridine | 1 - para - aminophenethyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester | 144-14-9 |
10 | Benzenthidine | 1 - (2 - benzyloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester | 3691-78-9 |
11 | Benzylmorphine | 3 - benzylmorphine | 36418-34-5 |
12 | Betacetylmethadol | β- 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane | 17199-59-6 |
13 | Betameprodine | β- 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - propionoxypiperidine | 468-50-8 |
14 | Betamethadol | β - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol | 17199-55-2 |
15 | Betaprodine | β - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine | 468-59-7 |
16 | Bezitramide | 1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazolinyl) - piperidine | 15301-48-1 |
17 | Clonitrazene | (2 - para - chlobenzyl) - 1 - diethylaminoethyl - 5 - nitrobenzimidazole | 3861-76-5 |
18 | Cocaine | Benzoyl - 1 - ecgoninmethyloxime | 50-36-2 |
19 | Codoxime | Dihydrocodeinone - 6 - carboxymethyloxime | 7125-76-0 |
20 | Dextromoramide | (+) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine | 357-56-2 |
21 | Diampromide | N - [2 - (methylphenethylamino) - propyl] propionalinide | 552-25-0 |
22 | Diethylthiambutene | 3 - diethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene | 86-14-6 |
23 | Difenoxin | 1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid | 28782-42-5 |
24 | Dihydromorphine | 7,8 - dihydromorphine | 509-60-4 |
25 | Dimenoxadol | 2 - dimethylaminoethyl - 1 - ethoxy - 1,1 - diphenylacetate | 509-78-4 |
26 | Dimepheptanol | 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - hepthanol | 545-90-4 |
27 | Dimethylthiambutene | 3 - dimethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene | 524-84-5 |
28 | Dioxaphetyl butyrate | Ethyl - 4 - morpholino - 2,2 - diphenylbutyrate | 467-86-7 |
29 | Diphenoxylate | 1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester | 915-30-0 |
30 | Dipipanone | 4,4 - diphenyl - 6 - piperidine - 3 - heptanone | 467-83-4 |
31 | Drotebanol | 3,4 - dimethoxy - 17 methylmorphinan -6β, 14 - diol | 3176-03-2 |
32 | Ecgonine và các dẫn xuất | (-) - 3 - hydroxytropane - 2 - carboxylate | 481-37-8 |
33 | Ethylmethylthiambutene | 3 - ethylmethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1 - butene | 441-61-2 |
34 | Etonitazene | 1 - diethylaminoethyl - 2 para - ethoxybenzyl - 5 - nitrobenzimidazole | 911-65-9 |
35 | Etoxeridine | 1 - [2 - (2 - hydroxyethoxy) - ethyl] - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester | 469-82-9 |
36 | Fentanyl | 1 - phenethyl - 4 - N - propionylanilinopiperidine | 437-38-7 |
37 | Furethidine | 1 - (2 - tetrahydrofurfuryloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester | 2385-81-1 |
38 | Hydrocodone | Dihydrocodeinone | 125-29-1 |
39 | Hydromorphinol | 14 - hydroxydihydromorphine | 2183-56-4 |
40 | Hydromorphone | Dihydromorphinone | 466-99-9 |
41 | Hydroxypethidine | 4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester | 468-56-4 |
42 | Isomethadone | 6 - dimethylamino - 5 - methyl - 4,4 - diphenyl - 3 - hexanone | 466-40-0 |
43 | Levomethorphan | (-) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan | 125-68-8 |
44 | Levomoramide | (-) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 -(1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine | 5666-11-5 |
45 | Levophenacylmorphan | (-) - 3 - hydroxy - N - phenacylmorphinan | 10061-32-2 |
46 | Levorphanol | (-) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan | 77-07-6 |
47 | Metazocine | 2’ - hydroxy - 2,5,9 - trimethyl - 6,7 - benzomorphan | 3734-52-9 |
48 | Methadone | 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone | 76-99-3 |
49 | Methadone intermediate | 4 - cyano - 2 dimethylamino - 4,4 - diphenylbutane | 125-79-1 |
50 | Methyldesorphine | 6 - methyl - delta - 6 - deoxymor phine | 16008-36-9 |
51 | Methyldihydromorphine | 6 - methyldihydromorphine | 509-56-8 |
52 | Metopon | 5 - methyldihydromorphinone | 143-52-2 |
53 | Moramide | 2 - methyl - 3 - morpholino - 1,1 - diphenylpropane carboxylic acid | 545-59-5 |
54 | Morpheridine | 1 - (2 - morpholinoethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester | 469-81-8 |
55 | Morphine | 7,8 - dehydro - 4,5 - epoxy - 3,6 - dihydroxy - N - methylmorphinan | 57-27-2 |
56 | Morphine - N - oxide | 3,6 - dihydroxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7 - N - oxide | 639-46-3 |
57 | Myrophine | Myristylbenzylmorphine | 467-18-5 |
58 | Nicomorphine | 3,6 - dinicotinylmorphine | 639-48-5 |
59 | Noracymethadol | (±) - α - 3 - acetoxy - 6 - methylamino - 4,4 - diphenyl - heptane | 1477-39-0 |
60 | Norlevorphanol | (-) - 3 - hydroxymorphinan | 1531-12-0 |
61 | Normethadone | 6 - dimethylamino - 4,4 diphenyl - 3 - hexanone | 467-85-6 |
62 | Normorphine | N - demethylmorphine | 466-97-7 |
63 | Norpipanone | 4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexanone | 561-48-8 |
64 | Oxycodone | 14 - hydroxydihydrocodeinone | 76-42-5 |
65 | Oxymorphone | 14 - hydroxydihydromorphinone | 76-41-5 |
66 | Pethidine | 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester | 57-42-1 |
67 | Pethidine intermediate A | 4 - cyano - 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine | 3627-62-1 |
68 | Pethidine intermediate B | 4 - Phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester | 77-17-8 |
69 | Pethidine intermediate C | 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid | 3627-48-3 |
70 | Phenadoxone | 6 - morpholino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone | 467-84-5 |
71 | Phenampromide | N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) propionanilide | 129-83-9 |
72 | Phenazocine | 2’ - hydroxy - 5,9 - dimethyl - 2 - phenethyl - 6, 7 - benzomorphan | 127-35-5 |
73 | Phenomorphan | 3 - hydroxy - N - phenethylmorphinan | 468-07-5 |
74 | Phenoperidine | 1 - (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester | 562-26-5 |
75 | Piminodine | 4 - phenyl - 1 - (3 - phenylaminopropyl) - piperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester | 13495-09-5 |
76 | Piritramide | 1- (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (1 - piperidino) - piperidine - 4 - carboxylic acid amide | 302-41-0 |
77 | Proheptazine | 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxyazacycloheptane | 77-14-5 |
78 | Properidine | 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid isopropyl ester | 561-76-2 |
79 | Racemethorphan | (±) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan | 510-53-2 |
80 | Racemoramide | (±) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl)butyl] morpholine | 545-59-5 |
81 | Racemorphan | (±) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan | 297-90-5 |
82 | Remifentanil | 1 - (2 - methoxycarbonylethyl) - 4 - (phenylpropionylamino)-piperidine - 4carboxylic acid methyl ester | 132875-61-7 |
83 | Sulfentanil | N - [4 - (methoxymethyl) - 1 - [2 - (2 - thienyl) - ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide | 56030-54-7 |
84 | Thebacon | Acethyldihydrocodeinone | 466-90-0 |
85 | Thebaine | 3,6 - dimethoxy - N- methyl - 4,5 - epoxymorphinadien - 6,8 | 115-37-7 |
86 | Tilidine | (±) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) - 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 - carboxylate | 20380-58-9 |
87 | Trimeperidine | 1,2,5 - trimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine | 64-39-1 |
IIB. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này
STT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS |
1 | 25B-NBOMe | 2- (4 - bromo - 2,5 -dimethoxyphenyl) - N [(2- methoxyphenyl) methyl] ethanamine | 1026511-90-9 |
2 | 25C-NBOMe | 2- (4-chloro-2,5-dimethoxyphenyl) - N - [(2- methoxyphenyl) methyl] ethanamine | 1227608-02-7 |
3 | 25I-NBOMe | 2- (4-iodo-2,5-dimethoxyphenyl) -N - [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine | 919797-19-6 |
4 | Acetyldihydrocodeine | (5α, 6α) - 4,5 - epoxy - 3 - methoxy - 17 - methyl - morphinan - 6 - ol acetat | 3861-72-1 |
5 | Amphetamine | (±) - α - methylphenethylamine | 300-62-9 |
6 | Codeine (3 - methylmorphine) | 6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7 | 76-57-3 |
7 | Dextropropoxyphene | α - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate | 469-62-5 |
8 | Dihydrocodeine | 6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinan | 125-28-0 |
9 | Ethylmorphine | 3 - Ethylmorphine | 76-58-4 |
10 | Methylphenidate | Methyl - α - phenyl - 2 - piperidineacetate | 113-45-1 |
11 | Nicocodine | 6 - nicotinylcodeine | 3688-66-2 |
12 | Nicodicodine | 6 - nicotinyldihydrocodeine | 808-24-2 |
13 | Norcodeine | N - demethylcodeine | 467-15-2 |
14 | PMMA | Para-methoxy methamphetamine | 3398-68-3 |
15 | Propiram | N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) - N - 2 - pyridylpropionamide | 15686-91-6 |
IIC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này
STT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS | ||||
1 | (1-(5-fluoropentyl)-3-(2-ethylbenzoyl)indole) | (2-ethylphenyl) (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl) methanone |
| ||||
2 | (1-(5-fluoropentyl)-3-(2-methylbenzoyl)indole) | (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(o-tolyl)methanone |
| ||||
3 | (1-Pentyl-1H-indazol-3-yl)(2,2,3,3tetramethylcyclopropyl)methanone | (1-Pentyl-1H-indazol-3-yl) (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone |
| ||||
4 | (1-pentyl-1H-indazol-3-yl)piperazin-1-yl)methanone | (1-pentyl-1H-indazol-3-yl) piperazin-1-yl) methanone |
| ||||
5 | (1-Pentyl-1H-indol-3-yl)(pyridin-3-yl)methanone | (1-Pentyl-1H-indol-3-yl) (pyridin-3-yl) methanone |
| ||||
6 | (1-pentyl-1H-indol-3-yl)piperazin-1-yl)methanone | (1-pentyl-1H-indol-3-yl)piperazin-1-yl) methanone |
| ||||
7 | 1-(Cyclohexylmethyl)-2-[(4-ethoxyphenyl)methyl]-N,N-diethyl-1H-benzimidazol-5-carboxamide | 1-(cyclohexylmethyl)-2-(4-ethoxybenzyl)-N,N-diethyl-1H-benzo[d]imidazole-5-carboxamide | 1046140-32-2 | ||||
8 | 1-(Phenylmethyl)-1H-indole-3-carboxylic acid 8-quinolinyl ester | quinolin-8-yl 1-benzyl-1H-indole-3-carboxylate |
| ||||
9 | 1-Benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3-carboxamide | 1-benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3-carboxamide |
| ||||
10 | 1-Benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide | 1-benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide |
| ||||
11 | 1-Pentyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide | 1-pentyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide |
| ||||
12 | 1Cp-LSD | (6aR,9R)-4-(cyclopropanecarbonyl)-N,N-diethyl-7-methyl-4,6,6a,7,8,9-hexahydroindolo[4,3-fg]quinoline-9-carboxamide |
| ||||
13 | 2C-B | 4-Bromo-2,5-dimethoxy phenethylamine | 66142-81-2 | ||||
14 | 2C-E | 4 - ethyl - 2,5 - Dimethoxyphenethylamine | 71539-34-9 | ||||
15 | 2C-H | 2,5-dimethoxy-phenethylamine | 3600-86-0 | ||||
16 | 2-fluorodeschloroketamine (Fluoroketamine) | 2-(2-fluorophenyl)-2-(methylamino)cyclohexan-1-one | 111982-50-4 | ||||
17 | 2-FMA | 2-fluoro-N-α-dimethyl-benzeneethanamine |
| ||||
18 | 3-(4-Hydroxymethylbenzoyl)-1-pentylindole | (4-(hydroxymethyl)phenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone |
| ||||
19 | 3-(5-Benzyl-1,3,4-oxadiazol-2-yl)-1-(2-morpholin-4-ylethyl)-1H-indole | 4-(2-(3-(5-benzyl-1,3,4-oxadiazol-2-yl)-1H-indol-1-yl)ethyl)morpholine |
| ||||
20 | 3-(5-Benzyl-1,3,4-oxadiazol-2-yl)-1-(2-pyrrolidin-1-ylethyl)-1H-indole | 2-benzyl-5-(1-(2-(pyrrolidin-1-yl)ethyl)-1H-indol-3-yl)-1,3,4-oxadiazole |
| ||||
21 | 3-FEA | N-ethyl-3-fluoro-α-methyl-benzeneethanamine, monohydrochloride | 54982-43-3 | ||||
22 | 3-Meo-PCP | 1-[1-(3-methoxyphenyl)cyclohexy]-piperidine | 72242-03-6 | ||||
23 | 3-MMC | 2-(methylamino)-1-(3-methylphenyl)-1-propanone | 1246816-62-5 | ||||
24 | 4,4’-DMAR | Para-methyl-4-methylaminorex | 364064-08-4 | ||||
25 | 4-CEC | 1-(4-Chlorophenyl)-2-(ethy lamino)-1-propanone | 14919-85-8 | ||||
26 | 4-CMC (Clefedrone, 4-chloromethcathinone) | 1-(4-chlorophenyl)-2-methylamine)propan-1-one | 1225843-86-6 | ||||
27 | 4-fluoroamphetamine (4-FA) | 1-(4-Fluorophenyl)-2-propanamine | 459-02-9 | ||||
28 | 4-fluoroisobutyrfentanyl (para Fluoroisobutyrfentanyl, 4-FIBF, pFIBF) | N-(4-fluorophenyl)-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl) isobutyramide | 244195-32-2 | ||||
29 | 4F-ABUTINACA | 1-(4-fluorobutyl)-N-tricyclo[3.3.1.13,7]dec-1-yl-1H-indazole-3-carboxamide | 1445580-39-1 | ||||
30 | 4F-MDMB-BICA (4F-MDMB-BUTICA) | methyl 2-({[1-(4-fluorobutyl)-1H-indol-3-yl] carbonyl}amino)-3,3-dimethylbutanoate |
| ||||
31 | 4F-MDMB-BINACA (4F-MDMB-BUTINACA) | Methyl 2-(1-(4-fluorobutyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate |
| ||||
32 | 4-HO-DiPT | 3-[2-(diisopropylamino) ethyl]-1H-indol-4-ol | 63065-90-7 | ||||
33 | 4-Hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl) pentan-1-one | 4-hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)pentan-1-one | 1445751-38-1 | ||||
34 | 4-methylcanthinone | 2-amino-1-(4-metylphenyl) propan-1-one | 31952-47-3 | ||||
35 | 5-APB | 1-Benzo furan-5-ylpropan-2-amine | 286834-81-9 | ||||
36 | 5C-AKB48 | N-(adamantan-1-yl)-1-(5-chloropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide |
| ||||
37 | 5-Chloro-NNE1 (5-Cl-MN-24) | 1-(5-chloropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indole-3-carboxamide |
| ||||
38 | 5-Cl-AB-PINACA | N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-chloropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide | 1801552-02-2 | ||||
39 | 5F-AB-001 | adamantan-1-yl(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone |
| ||||
40 | 5F-AB-FUPPYCA | N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-5-(4-fluorophenyl)-1H-pyrazole-3-carboxamide |
| ||||
41 | 5F-AB-PINACA | N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide | 1800101-60-3 | ||||
42 | 5F-ADBICA | N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide | 1863065-82-0 | ||||
43 | 5F-ADB-PINACA | N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide | 1863065-90-0 | ||||
44 | 5F-AEB | ethyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carbonyl)-L-valinate |
| ||||
45 | 5F-AKB48 (5F-APINACA) | N-(adamantan-1-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide | 1400742-13-3 | ||||
46 | 5F-AMB | methyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carbonyl)valinate | 1801552-03-3 | ||||
47 | 5F-AMBICA | N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide | 1801338-26-0 | ||||
48 | 5F-APICA | N-(adamantan-1-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide | 1354631-26-7 | ||||
49 | 5F-APP-PINACA | N-(1-amino-1-oxo-3-phenylpropan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide |
| ||||
50 | 5F-EMB-PINACA | Ethyl 2-[[1-(5-fluoropentyl)indazole-3-carbonyl]amino]-3-methyl-butanoate |
| ||||
51 | 5F-INPB-22 | quinolin-8-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate |
| ||||
52 | 5-fluoropentyl-3-pyridinoylindole | (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(pyridin-3-yl)methanone |
| ||||
53 | 5F-MDMB-PICA (5F-MDMB-2201, MDMB-2201) | (Methyl 2-[[1-(5-fluoropentyl) indole-3-carbonyl]amino]-3,3-dimethyl-butanoate) | 1971007-88-1 | ||||
54 | 5F-MDMB-PINACA | methyl 2-(1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate | 1715016-75-3 | ||||
55 | 5F-MMB-PICA | methyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carbonyl)valinate | 1616253-26-9 | ||||
56 | 5F-MN-18 | 1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indazole-3-carboxamide |
| ||||
57 | 5F-MN-24 | 1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indole-3-carboxamide | 1445580-60-8 | ||||
58 | 5F-PB-22 | quinolin-8-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxylate | 1411742-41-7 | ||||
59 | 5F-PCN | 1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-pyrrolo[3,2-c]pyridine-3-carboxamide |
| ||||
60 | 5F-PY-PICA | (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(pyrrolidin-1-yl)methanone |
| ||||
61 | 5F-PY-PINACA | (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(pyrrolidin-1-yl)methanone |
| ||||
62 | 5F-SDB-005 | naphthalen-1-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate |
| ||||
63 | 5F-SDB-006 | N-benzyl-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide | 776086-02-2 | ||||
64 | 5F-THJ (5F-THJ-018) | 1-(5-fluoropentyl)-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3-carboxamide |
| ||||
65 | 5F-UR-144 indazole | (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(2,2,3,3tetramethylcyclopropyl)methanone |
| ||||
66 | 5-Meo-DiPT | 3- [2- (diisopropylamino) ethyl] -5-methoxyindole | 4021-34-5 | ||||
67 | 5-MeO-MiPT | N - [2- (5-methoxy-1H-indol-3-yl) ethyl] - N -methylpropan-2-amin | 96096-55-8 | ||||
68 | A-796,260 | (1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone | 895155-26-7 | ||||
69 | A-796,260 isomer | E)-3,4,4-trimethyl-1-(1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)pent-2-en-1-one |
| ||||
70 | A-834,735 | (1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone | 895155-57-4 | ||||
71 | A-836,339 | (E)-N-(3-(2-methoxyethyl)-4,5-dimethylthiazol-2(3H)-ylidene)-2,2,3,3-tetramethylcyclopropane-1-carboxamide | 959746-77-1 | ||||
72 | AB-005 | (1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone | 895155-25-6 | ||||
73 | AB-005 azepane | (1-(1-methylazepan-3-yl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone |
| ||||
74 | AB-CHMFUPPYCA | N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-3-(4-fluorophenyl)-1H-pyrazole-5-carboxamide | 1870799-79-3 | ||||
75 | AB-CHMICA | (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxamide |
| ||||
76 | AB-CHMINACA | (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H- indazole-3-carboxamide | 1185887-21-1 | ||||
77 | AB-CHMINACA 2’-indazole | (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-2-(cyclohexylmethyl)-2H-indazole-3-carboxamide |
| ||||
78 | AB-FUBINACA | (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide | 1185282-01-2 | ||||
79 | AB-FUBINACA 2- fluorobenzyl | (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(2-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide | 1185282-16-9 | ||||
80 | AB-PICA | N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide |
| ||||
81 | AB-PINACA | (S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3- carboxamide | 1445752-09-9 | ||||
82 | AB-PINACA N-(2-fluoropentyl) | N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(2-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide |
| ||||
83 | AB-PINACA N-(3-fluoropentyl) | N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(3-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide |
| ||||
84 | AB-PINACA N-(4-fluoropentyl) | N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide |
| ||||
85 | AB-PINACA N-(5-fluoropentyl) | N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide |
| ||||
86 | AB-PINACA-N-FluoroPentyl | N- (1-amino 3 methyl- 1- oxobutan- 2-yl) - 1- fluoropentyl) - 1H- indazole- 3 cacboxamide |
| ||||
87 | Acetyl fentanyl | N - (1-Phenethylpiperidin-4-yl) - N - phenylacetamide | 3258-84-2 | ||||
88 | Acetylpsilocine (Psilacetine, 4-AcO DMT) | 4-Acetoxy-N,N-dimethyl tryptamine, 3-(2'-dimethylaminoethyl)-4-acetoxy-indole | 92292-84-7 | ||||
89 | Acryloylfentanyl (Acrylfentanyl) | N-(1-phenylethylpiperidin-4-yl)-N-phenylacrylamide | 82003-75-6 | ||||
90 | Alpha-PHP (PV-7,α-pyrrolidinohexanophenon) | 1-phenyl-2-(pyrrolidin-1-yl) hexan-1-one | 13415-86-6 | ||||
91 | Adamantyl-THPINACA | N-(adamantan-1-yl)-1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indazole-3-carboxamide |
| ||||
92 | ADB-BUTINACA | N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-butyl-1H-indazole-3-carboxamide |
| ||||
93 | ADB-CHMICA | N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxamide |
| ||||
94 | ADB-CHMINACA (MAB-CHMINACA) | N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H- indazole-3-carboxamide | 1863065-92-2 | ||||
95 | ADB-FUBICA | (S)-N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxamide |
| ||||
96 | ADB-FUBINACA | N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide | 1445583-51-6 | ||||
97 | ADBICA | N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide | 1445583-48-1 | ||||
98 | ADB-PINACA | N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide | 1633766-73-0 | ||||
99 | ADSB-FUB-187 | 7-chloro-N-(1-((2-(cyclopropanesulfonamido)ethyl)amino)-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide |
| ||||
100 | AKB-57 | adamantan-1-yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate |
| ||||
101 | Alpha - Pyrrolidinopentiophenone | (RS)-1-Phenyl-2-(1-pyrrolidinyl)-1-pentanone | 14530-33-7 | ||||
102 | AM-1220 | (1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone | 134959-64-1 | ||||
103 | AM-1220 azepane | (1-((1-methylazepan-3-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone |
| ||||
104 | AM-1241 | (2-iodo-5-nitrophenyl)(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone | 444912-48-5 | ||||
105 | AM-1248 | adamantan-1-yl(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone | 335160-66-2 | ||||
106 | AM-1248 azepane | adamantan-1-yl(1-(1-methylazepan-3-yl)-1H-indol-3-yl)methanone |
| ||||
107 | AM-2201 | 1 - [(5-fluoropentyl) -1H -indole-3-yl] - (naphthalen-1-yl) methanone | 335161-24-5 | ||||
108 | AM-2201 4-methoxynaphtyl | (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methoxynaphthalen-1-yl)methanone |
| ||||
109 | AM-2201 N-(4-fluoropentyl) | (1-(4-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone |
| ||||
110 | AM-2232 | 5-(3-(1-naphthoyl)-1H-indol-1-yl)pentanenitrile | 335161-19-8 | ||||
111 | AM-2233 | (2-iodophenyl)(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone | 444912-75-8 | ||||
112 | AM-356 | (5Z,8Z,11Z,14Z)-N-((R)-1-hydroxypropan-2-yl)icosa-5,8,11,14-tetraenamide | 157182-49-5 | ||||
113 | AM-6527 N-(5-fluoropentyl) | 1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide |
| ||||
114 | AM-679 | (2-iodophenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone | 335160-91-3 | ||||
115 | AM-694 | (1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(2-iodophenyl)methanone | 335161-03-0 | ||||
116 | AM-694 (Chloro) | (1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(2-iodophenyl)methanone |
| ||||
117 | AMB (MMB-PINACA,AMB-PINACA) | methyl (1-pentvl-1H-indazole-3-carbonyl)-L-valinate | 1890250-13-1 | ||||
118 | AMB-CHMICA (MMB-CHMICA) | methyl (1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carbonyl) valinate |
| ||||
119 | AMB-CHMINACA | methyl (1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carbonyl)-valinate | 1863066-03-8 | ||||
120 | APICA | N-(adamantan-1-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide | 1345973-50-3 | ||||
121 | APINACA (AKB48) | N-(adamantan-1-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide | 1345973-53-6 | ||||
122 | APP-CHMINACA | N-(1-amino-1-oxo-3-phenylpropan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide | 1185887-14-2 | ||||
123 | Benzylone (BMDP) | 1-(1,3-benzodioxol-5-yl)-2-(benzylamino)propan-1-one | 1823274-68-5 | ||||
124 | Brorphine | 1-(1-(1-(4-bromophenyl)ethyl)piperidin-4-yl)-1,3-dihydro-2H-benzo[d]imidazol-2-one | 2244737-98-0 | ||||
125 | Butyrfentanyl | N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylbutyramide | 1169-70-6 | ||||
126 | BZP | 1-Benzylpiperazine | 2759-28-6 | ||||
127 | Cannabipiperidiethanone | 2-(2-methoxyphenyl)-1-(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)ethan-1-one | 1345970-43-5 | ||||
128 | Carfentanil | Methyl 4-(N-propionyl-N-phenylamino)-1 -(2- phenylethyl)-4- piperidinecarboxylate | 59708-52-0 | ||||
129 | Crotonylfentanyl | (E)-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylbut-2-enamide | 760930-59-0 | ||||
130 | Cyclopropylfentanyl | N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylcyclopropane carboxamide | 1169-68-2 | ||||
131 | CBL-018 | naphthalen-1-yl 1-pentyl-1H-indole-3-carboxylate |
| ||||
132 | CL-2201 | (4-chloronaphthalen-1-yl)(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone | 1391486-12-6 | ||||
133 | CP-47,497 | rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methyloctan-2-yl)phenol | 70434-82-1 | ||||
134 | CP-47,497 (C8 + C2) |
|
| ||||
135 | CP-47,497-C6 | rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methylheptan-2-yl)phenol | 132296-20-9 | ||||
136 | CP-47,497-C8 Cannabicyclohexanol | rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methylnonan-2-yl)phenol | 70434-92-3 | ||||
137 | CP-47,497-C9 | rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methyldecan-2-yl)phenol | 132296-12-9 | ||||
138 | CP-55,244 | (2S,4S,4aS,6R,8aR)-4-(2-hydroxy-4-(2-methyloctan-2-yl)phenyl)-6- (hydroxymethyl)decahydronaphthalen-2-ol |
| ||||
139 | CP-55,940 | rel-2-((1R,2R,5R)-5-hydroxy-2-(3-hydroxypropyl)cyclohexyl)-5-(2- methyloctan-2-yl)phenol | 83003-12-7 | ||||
140 | CRA-13 | naphthalen-1-yl(4-(pentyloxy)naphthalen-1-yl)methanone | 432047-72-8 | ||||
141 | CUMYL-4CNBINACA | 1-(4-cyanobutyl)-N-(1-methyl-1-phenyl-ethyl)indazole-3-carboxamide | 1631074-54-8 | ||||
142 | CUMYL-5F-P7AICA | 1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-pyrrole[2,3-b]pyridine-3-carboxamide |
| ||||
143 | CUMYL-5F-PICA | 1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide |
| ||||
144 | CUMYL-5F-PINACA | 1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide | 1400742-16-6 | ||||
145 | CUMYL-BICA | 1-butyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide |
| ||||
146 | CUMYL PEGACLONE | 5-pentyl-2-(2-phenylpropan-2-yl)-2,5-dihydro-1H-pyrido[4,3-b]indol-1-one | 2160555-55-3 | ||||
147 | CUMYL-PICA | 1-pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide | 1400742-32-6 | ||||
148 | CUMYL-PINACA | 1-pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide | 1400742-15-5 | ||||
149 | CUMYL-THPINACA | N-(2-phenylpropan-2-yl)-1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indazole-3-carboxamide | 1400742-50-8 | ||||
150 | Dexamphetamine | (+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane | 51-64-9 | ||||
151 | Diethylpropion | 2-(Diethylamino) propiophenone | 90-84-6 | ||||
152 | Dimethyl CP-47,497-C8 | rel-2-((1R,5S)-5-hydroxy-3,3-dimethylcyclohexyl)-5-(2-methylnonan-2-yl)phenol |
| ||||
153 | Diphenidine | 1-(1,2-diphenylethyl)piperidine | 28383-15-5 | ||||
154 | DOC (2,5-Dimethoxy-4-chloroamphetamine) | 1-(4-chloro-2,5-dimethoxy phenyl) propan-2-amine | 42203-77-0 | ||||
155 | EAM-2201 (5F-JWH-210) | (4-ethylnaphthalen-1-yl)(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone | 1364933-60-7 | ||||
156 | EG-018 | naphthalen-1-yl(9-pentyl-9H-carbazol-3-yl)methanone |
| ||||
157 | EG-2201 | (9-(5-fluoropentyl)-9H-carbazol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone | 3652-90-2 | ||||
158 | EMB-FUBINACA | ethyl (1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carbonyl)valinate |
| ||||
159 | Ethylone | ( RS ) -1- (1,3-benzodioxol-5-yl) -2- (ethylamino) propane-1-one | 1112937-64-0 | ||||
160 | Ethylphenidate | ( RS )-ethyl 2-phenyl-2-piperidin-2-yl acetate | 57413-43-1 | ||||
161 | Eutylone (bk-EBDB, N-Ethylbutylone) | 1-(1,3-benzodioxol-5-yl)-2-(ethylamino) butan-1-one | 802855-66-9 | ||||
162 | FDU-NNEI | 1-(4-fluorobenzyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indole-3-carboxamide |
| ||||
163 | FDU-PB-22 | naphthalen-1-yl 1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate | 1883282-94-3 | ||||
164 | Fenethylline | 7 - [2 - (α - methylphenethyl - amino) ethyl] theophylline | 3736-08-1 | ||||
165 | FUB-144 (FUB-UR-144) | [1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-yl](2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone |
| ||||
166 | FUB-AKB-48 | N-((3s,5s,7s)-adamantan-1-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide |
| ||||
167 | FUB-AMB (AMB-FUBINACA, MMB-FUBINACA) | methyl (1 -(4-fluoroben/yl)- 1H- inda/ole-3 -carbonyl)valinate | 1715016-76-4 | ||||
168 | FUBIMINA | (1-(5-fluoropentyl)-1H- benzo [d]imidazol-2-yl)(naphthalen-1-yl)methanone |
| ||||
169 | FUB-JWH-018 | (1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone |
| ||||
170 | FUB-PB-22 | quinolin-8-yl 1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate | 1800098-36-5 | ||||
171 | Furanylfentanyl | |