Số hiệu | 34/2022/TT-BCT |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Công Thương |
Ngày ban hành | 20/12/2022 |
Người ký | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
BỘ CÔNG
THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2022/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2022 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ CÔNG THƯƠNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứNghị định số 96/2022/NĐ-CPngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứNghị định số 85/2017/NĐ-CPngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứNghị định số 94/2016/NĐ-CPngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứNghị định số 60/2018/NĐ-CPngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
Căn cứNghị định số 94/2022/NĐ-CPngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉtiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, bao gồm: Việc lập và gửi báo cáo thống kê; giải thích các chỉ tiêu thống kê và hướng dẫn lập báo cáo; tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Nội dung Chế độ báo cáo thống kê
1. Chếđộ báo cáo thống kê ban hành kèm theo Thông tư này gồm:
a) Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê quy định tạiPhụ lục 1ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Giải thích các chỉ tiêu thống kê và hướng dẫn lập báo cáo quy định tạiPhụ lục 2ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Đơn vị gửi báo cáo
a) Đơn vị gửi báo cáo là Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
b) Đơn vị gửi báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo.
3. Đơn vị nhận báo cáo
a) Đơn vị nhận báo cáo là Vụ/Cục thuộc Bộ Công Thương.
b) Đơn vị nhận báo cáo ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo, dưới dòng đơn vị gửi báo cáo.
4. Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu được ghi tại góc trên bên trái của từng biểu báo cáo.
5. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu báo cáo và được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê tháng được tính từ ngày 01 đến ngày cuối cùng của tháng báo cáo;
b) Báo cáo thống kê 3 tháng/6 tháng/9 tháng được tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày cuối cùng tháng 3/tháng 6/tháng 9;
c) Báo cáo thống kê năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 của kỳ báo cáo.
6. Thời hạn nhận báo cáo
Thời hạn nhận báo cáo được quy định cụ thể tại Hệ thống biểu mẫu báocáo.
7. Phương thức gửi báo cáo
a) Thực hiện gửi, nhận báo cáo trực tiếp trên Hệ thống Chế độ báo cáo thống kê điện tử của Bộ Công Thương (http://cdbcthongke.moit.gov.vn) được xác thực bằng tài khoản cấp cho thủ trưởng cơ quan, đơn vị báo cáo.
b) Trường hợp Hệ thống Chế độ báo cáo thống kê điện tử của Bộ Công Thương có sự cố về truyền dữ liệu, đơn vị báo cáo gửi báo cáo qua Hệ thốngQuản lý văn bản của Bộ Công Thương (http://qlcv.moit.gov.vn) hoặc văn bản giấy có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị báo cáo.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của đơn vị gửi báo cáo
a) Được bảo đảm bí mật thông tin đã cung cấp theo quy định của phápluật.
b) Chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác các nội dung thông tin được quy địnhtrongChế độ báo cáo thống kê và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo.
c) Nộp báo cáo đúng thời hạn quy định.
d) Kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê khi có yêu cầu của đơn vị nhận báo cáo.
2. Quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của đơn vị nhận báo cáo
a) Chỉ đạo, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê.
b) Yêu cầu đơn vị báo cáo kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê khi cần thiết.
c) Bảo đảm công bố, sử dụng và bảo mật thông tin thống kê theo quy định của pháp luật.
3. Việc kiểm tra, phối hợp thanh tra thực hiện Chế độ báo cáo thống kê
a) Vụ Kế hoạch - Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về thống kê, việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê và các nội dung khác liên quan đến lĩnh vực thống kê; phối hợp thanhtra việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê và các nội dung khác liên quanđến lĩnh vực thống kê được thực hiện theo quy định của pháp luật về thanh tra chuyên ngành thống kê.
b) Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan quản lý, vận hành và hướng dẫn sử dụng Chế độ báo cáo thống kê điện tử Bộ Công Thương.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 02 năm 2023.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số41/2016/TT-BCTngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật dẫn chiếu tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặcthaythế thì thực hiện theo văn bản mới ban hành.
4. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị kịp thời phản ánh về Bộ Công Thương để nghiên cứu, giải quyết./.
|
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ CÔNG THƯƠNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (Ban hành kèm theo Thông tư số34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT |
Ký hiệu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
Đơn vị nhận báo cáo |
||
Vụ Thị trường trong nước |
Cục Công Thương địa phương |
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số |
|||||
1 |
01/SCT-BCT |
Báo cáo chỉ số sản xuất công nghiệp |
Tháng |
Ngày 29 hàng tháng |
|
x |
|
2 |
02/SCT-BCT |
Báo cáo sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
Tháng |
Ngày 29 hàng tháng |
|
x |
|
3 |
03/SCT-BCT |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Tháng |
Ngày 29 hàng tháng |
x |
|
|
4 |
04/SCT-BCT |
Báo cáo tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) |
3 tháng/6 tháng/9 tháng |
Ngày 29 tháng 3, 6, 9 |
|
x |
|
5 |
05/SCT-BCT |
Báo cáo tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) |
Năm |
Ngày 29 tháng 12 |
|
x |
|
6 |
06/SCT-BCT |
Báo cáo kết quả thực hiện kinh phí khuyến công quốc gia |
Năm |
Ngày 29 tháng 12 |
|
x |
|
7 |
07/SCT-BCT |
Báo cáo kết quả thực hiện kinh phí khuyến công địa phương |
Năm |
Ngày 29 tháng 12 |
|
x |
|
8 |
08/SCT-BCT |
Báo cáo kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
Năm |
Ngày 20 tháng 01 năm sau |
|
x |
|
9 |
09/SCT-BCT |
Báo cáo công tác phát triển cửa hàng xăng dầu |
Năm |
Ngày 20 tháng 01 năm sau |
x |
|
|
10 |
10/SCT-BCT |
Báo cáo công tác phát triển chợ |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau |
x |
|
|
11 |
11/SCT-BCT |
Báo cáo công tác phát triển siêu thị, trung tâm thương mại |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau |
x |
|
|
12 |
12/SCT-BCT |
Báo cáo số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử |
2 năm |
Ngày 15 tháng 3 năm có số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 |
|
|
x |
13 |
13/SCT-BCT |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
Năm |
Ngày 15 tháng 3 năm sau |
|
x |
|
Biểu số 01/SCT-BCT Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ngày nhận báo cáo: Ngày 29 hàng tháng |
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp….. Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Thương địa phương |
BÁO CÁO CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Tháng…....năm……
Đơn vị: %
TT |
Chỉ tiêu |
Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo |
Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước |
Lũy kế đến tháng báo cáo so với lũy kế cùng kỳ năm trước |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
Toàn ngành công nghiệp |
|
|
|
1 |
Khai khoáng |
|
|
|
2 |
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
3 |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
|
|
|
4 |
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
……., ngày ....
tháng
...
năm .... |
Biểu số 02/SCT-BCT Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ngày nhận báo cáo: Ngày 29 hàng tháng |
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp….. Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Thương địa phương |
BÁO CÁO SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
Tháng……năm…..
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mã số |
Năm báo cáo |
Năm trước |
Tỷ lệ (%) |
|||||
Thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo |
Thực hiện tháng báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo |
Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước |
Lũy kế đến cuối tháng báo cáo so với cộng dồn cùng kỳ năm trước |
||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=2/1 |
7=2/4 |
8=3/5 |
|
Sản lượng sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi theo Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam - Cấp 5 |
Đơn vị hiện vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày ....
tháng
...
năm .... |
Biểu số 03/SCT-BCT Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ngày nhận báo cáo: Ngày 29 hàng tháng |
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp….. Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước. |
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ
Tháng…..năm…..
Đơn vị tính: Tỷ đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Năm báo cáo |
Năm trước |
Tỷ lệ (%) |
|||||
Thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo |
Thực hiện tháng báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo |
Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=2/1 |
7=2/4 |
8=3/5 |
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bán lẻ hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu trú, ăn uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày ....
tháng
...
năm .... |
Biểu số 04/SCT-BCT Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ngày nhận báo cáo: Ngày 29 tháng 3, 6, 9 |
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp….. Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Thương địa phương |
BÁO CÁO TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP)
3 tháng/6 tháng/9 tháng năm……..
Đơn vị tính: %
TT |
Chỉ tiêu |
Tốc độ phát triển cùng kỳ năm trước của năm báo cáo |
Tốc độ phát triển kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
A |
B |
1 |
2 |
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn |
|
|
1.1 |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
1.2 |
Công nghiệp - Xây dựng |
|
|
|
Trong đó, Công nghiệp |
|
|
1.3 |
Dịch vụ |
|
|
|
Trong đó, "Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
1.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ....
tháng
...
năm .... |
Biểu số 05/SCT-BCT Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ngày nhận báo cáo: 29 tháng 12 |
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp….. Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Thương địa phương |
BÁO CÁO TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP)
Năm.....
TT |
Chỉ tiêu |
Theo giá so sánh |
Theo giá hiện hành |
||||
Thực hiện
năm trước |
Ước thực hiện
năm báo cáo |
Tốc độ phát triển (%) |
Thực hiện năm trước |
Năm báo cáo |
|||
Ước thực hiện (Tỷ đồng) |
Cơ cấu |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công nghiệp - Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, "Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày ....
tháng
...
năm .... |
Biểu số 06/SCT-BCT Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ngày nhận báo cáo: 29 tháng 12 |
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp….. Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Thương địa phương |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA
Năm…….
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm trước |
Năm báo cáo |
Kế hoạch năm sau |
Tỷ lệ (%) |
|||
Kế hoạch |
Ước thực hiện |
So với thực hiện năm trước |
So với kế hoạch năm báo cáo |
So với kế hoạch năm sau |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=3/1 |
7=3/4 |
|
Tổng cộng kinh phí (Tổng cộng = 1+2+...+6) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí hỗ trợ ứng dụng máy móc tiên tiến, xây dựng mô hình trình diễn (1=1.1+1.2+.1.3+1.4) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí hỗ trợ ứng dụng máy móc tiên tiến, dây chuyền công nghệ |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng vốn đối ứng thu hút được |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật sản xuất sản phẩm mới/sản xuất theo công nghệ mới; mô trình sản xuất sạch hơn |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng vốn đối ứng thu hút được |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Kinh phí hỗ trợ các cơ sở công nghiệp nông thôn sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng vốn đối ứng thu hút được |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Kinh phí hỗ trợ tư vấn, đánh giá, đào tạo cho các cơ sở công nghiệp nông thôn về sản xuất sạch hơn |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp được hỗ trợ |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí hỗ trợ phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (2=2.1+2.2+2.3) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí hỗ trợ tổ chức Hội chợ triển lãm hàng công nghiệp nông thôn tiêu biểu các cấp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ thuê gian hàng |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số gian hàng được hỗ trợ |
Gian hàng |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí hỗ trợ các cơ sở công nghiệp nông thôn tham gia hội chợ, triển lãm trong nước |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ thuê gian hàng |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số gian hàng được hỗ trợ |
Gian hàng |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí hỗ trợ đầu tư phòng trưng bày sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực, cấp quốc gia |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ đầu tư phòng trưng bày sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực, cấp quốc gia |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí hỗ trợ liên doanh, liên kết; tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị; hợp tác đầu tư phát triển các cụm công nghiệp (3=3.1+3.2) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết các cụm công nghiệp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ |
Cụm |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường tại các cụm công nghiệp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ |
Cụm |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực có chất lượng, tư vấn trợ giúp các cơ sở công nghiệp nông thôn (4=4.1+4.2+4.3) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề/truyền nghề, đào tạo nâng cao tay nghề, đào tạo thợ giỏi/nghệ nhân |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số học viên được đào tạo |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí hỗ trợ đào tạo quản trị kinh doanh, khởi sự doanh nghiệp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số học viên được đào tạo |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Kinh phí hỗ trợ tổ chức các hội nghị/hội thảo chuyên đề |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số Hội thảo/hội nghị được tổ chức |
Hội nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đại biểu tham dự |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kinh phí hỗ trợ tư vấn cơ sở công nghiệp nông thôn (mẫu mã bao bì, đánh giá sản xuất sạch hơn, đăng ký thành lập doanh nghiệp,…) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ tư vấn |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp được hỗ trợ thành lập mới |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Kinh phí chi cho các nội dung hoạt động khác (Nếu có, lưu ý liệt kê kinh phí và kết quả một số nội dung chính đã thực hiện từ nguồn kinh phí chi cho các nội dung hoạt động khác này) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày ....
tháng
...
năm .... |
Biểu số 07/SCT-BCT Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ngày nhận báo cáo: 29 tháng 12 |
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp….. Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Thương địa phương |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG ĐỊA PHƯƠNG
Năm……
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm trước |
Năm báo cáo |
Kế hoạch năm sau |
Tỷ lệ (%) |
|||
Kế hoạch |
Ước thực hiện |
So với thực hiện năm trước |
So với kế hoạch năm báo cáo |
So với kế hoạch năm sau |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=3/2 |
7=3/4 |
|
Tổng cộng kinh phí (Tổng cộng = 1+2+...+9) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí hỗ trợ ứng dụng máy móc tiên tiến, xây dựng mô hình trình diễn (1=1.1+1.2+1.3+1.4) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí hỗ trợ ứng dụng máy móc tiên tiến, dây chuyền công nghệ |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng vốn đối ứng thu hút được |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật sản xuất sản phẩm mới/ theo công nghệ mới; mô trình sản xuất sạch hơn |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở công nghiệp nông thôn/doanh nghiệp được hỗ trợ |
Cơ sở/doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng vốn đối ứng thu hút được |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Kinh phí hỗ trợ các cơ sở công nghiệp nông thôn sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng vốn đối ứng thu hút được |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Kinh phí hỗ trợ tư vấn, đánh giá, đào tạo cho các cơ sở công nghiệp nông thôn về sản xuất sạch hơn |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp được hỗ trợ |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí hỗ trợ phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (2=2.1+2.2+2.3+2.4) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí hỗ trợ tổ chức Hội chợ triển lãm hàng công nghiệp nông thôn tiêu biểu các cấp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ thuê gian hàng |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số gian hàng được hỗ trợ |
Gian hàng |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí hỗ trợ các cơ sở công nghiệp nông thôn tham gia hội chợ, triển lãm trong và ngoài nước |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ thuê gian hàng |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số gian hàng được hỗ trợ |
Gian hàng |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí hỗ trợ đầu tư phòng trưng bày sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu các cấp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ đầu tư phòng trưng bày sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu các cấp |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Kinh phí hỗ trợ các hoạt động bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,... |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phi hỗ trợ liên doanh, liên kết; tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị; hợp tác đầu tư phát triển các cụm công nghiệp (3=3.1+3.2) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết các cụm công nghiệp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ |
Cụm |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường tại các cụm công nghiệp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ |
Cụm |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực có chất lượng, tư vấn trợ giúp các cơ sở công nghiệp nông thôn (4=4.1+4.2+4.3+4.4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề/truyền nghề, đào tạo nâng cao tay nghề, đào tạo thợ giỏi/nghệ nhân |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số học viên được đào tạo |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí hỗ trợ đào tạo quản trị kinh doanh, khởi sự doanh nghiệp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số học viên được đào tạo |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Kinh phí hỗ trợ tổ chức các hội nghị/hội thảo chuyên đề |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số Hội thảo/hội nghị được tổ chức |
Hội nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đại biểu tham dự |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Kinh phí hỗ trợ tổ chức đoàn thăm quan khảo sát trong và ngoài nước |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đoàn được tổ chức |
Đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người tham gia |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kinh phí hỗ trợ tư vấn cơ sở công nghiệp nông thôn (mẫu mã bao bì, đánh giá sản xuất sạch hơn, đăng ký thành lập doanh nghiệp,...) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ tư vấn |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp được hỗ trợ thành lập mới |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Kinh phí hỗ trợ cho các nội dung tuyên truyền về chương trình khuyến công |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư trang thiết bị, phương tiện làm việc tại Trung tâm khuyến công |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kinh phí kiểm tra, giám sát, tổng kết chương trình khuyến công giai đoạn, hội nghị/lớp tập huấn bồi dưỡng cán bộ khuyến công,... |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Kinh phí chi cho các nội dung hoạt động khác (Nếu có, lưu ý liệt kê kinh phí và kết quả một số nội dung chính đã thực hiện từ nguồn kinh phí chi cho các nội dung hoạt động khác này) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày ....
tháng
...
năm .... |
Biểu số 08/SCT-BCT Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ngày nhận báo cáo: Ngày 20 tháng 01 năm sau |
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp…… Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Thương địa phương |
BÁO CÁO KẾT QUẢ BÌNH CHỌN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU
(Đến 31 tháng 12 nămbáocáo)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
SPCNNTTB thực hiện năm trước |
SPCNNTTB ước thực hiện năm báo cáo |
SPCNNTTB ước thực hiện năm báo cáo so với thực hiện cùng kỳ năm trước (%) |
|||
Cấp huyện |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp tỉnh |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
1 |
Số sản phẩm đăng ký tham gia bình chọn |
Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
Tr.đó |
- Nhóm thủ công mỹ nghệ |
Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm chế biến nông, lâm, thủy sản và thực phẩm |
Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm phụ tùng, máy móc, thiết bị, cơ khí |
Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm sản phẩm khác |
Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng sản phẩm được cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
Tr.đó |
- Nhóm thủ công mỹ nghệ |
Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm chế biến nông, lâm, thủy sản và thực phẩm |
Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm phụ tùng, máy móc, thiết bị, cơ khí |
Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm sản phẩm khác |
Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
Ghichú:- SPCNNTTB: Sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
|
……., ngày ....
tháng
...
năm .... |
Biểu số 09/SCT-BCT Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ngày nhận báo cáo: Ngày 20 tháng 01 năm sau |
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp….. Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước |
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN CỬA HÀNG XĂNG DẦU
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)
Đơn vị tính: Cửa hàng
TT |
Chỉ tiêu |
Năm báo cáo |
Năm trước |
Năm báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
|||||
Tổng số |
Chia theo phân cấp |
Chia theo loại hình |
|||||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Trên mặt đất |
Trên mặt nước |
|||||
A |
B |
1=2+3+4=5+6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=1/7 |
1 |
Số cửa hàng xăng dầu đang hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, số cửa hàng xây dựng mới trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số cửa hàng ngừng hoạt động trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ....
tháng
...
năm .... |
Biểu số 10/SCT-BCT Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau |
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp….. Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước |
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN CHỢ
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia theo hạng chợ |
Chợ trong quy hoạch |
Chợ Đầu mối |
||
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
||||||
A |
B |
C |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Tổng số chợ |
Chợ |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số chợ xây dựng mới trong năm |
Chợ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Số chợ cải tạo, nâng cấp trong năm |
Chợ |
|
|
|
|
|
|
3 |
Số chợ ngừng hoạt động |
Chợ |
|
|
|
|
|
|
4 |
Số chợ được đầu tư kiên cố hoặc bán kiên cố nhưng có số hộ tham gia kinh doanh dưới 30%/tổng số hộ đăng ký kinh doanh trong năm |
Chợ |
|
|
|
|
|
|
5 |
Số chợ chuyển đổi chức năng hoạt động |
Chợ |
|
|
|
|
|
|
6 |
Số tổ chức kinh doanh, quản lý chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã |
HTX |
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh |
Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
- Ban quản lý/tổ quản lý chợ |
BQL/Tổ |
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng vốn đầu tư chợ |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn ngân sách Trung ương |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn khác |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày ....
tháng
...
năm .... |
Biểu số 11/SCT-BCT Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau |
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp…… Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước |
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN SIÊU THỊ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)
TT |
|
Mã số |
Tổng số |
Siêu thị |
Trung tâm thương mại |
||||||||
Tổng số |
Chia theo loại hình kinh tế |
Chia theo loại siêu thị |
Tổng số |
Chia theo loại hình kinh tế |
|||||||||
Nhà nước |
Ngoài Nhà nước |
Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Siêu thị kinh doanh tổng hợp |
Siêu thị chuyên doanh |
Nhà nước |
Ngoài Nhà nước |
Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
||||||
A |
B |
C |
1=2+8 |
2=3+4+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10+11 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chia theo hạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số siêu thị, trung tâm thương mại thành lập mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số siêu thị, trung tâm thương mại ngừng hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tổng vốn đầu tư siêu thị, trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày ....
tháng
...
năm .... |
Biểu số 12/SCT-BCT Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm có số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 |
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp…………….. Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số |
BÁO CÁO SỐ THƯƠNG NHÂN CÓ GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Năm trước năm báo cáo |
Năm báo cáo |
||||||||||
Tổng số |
Khu vực kinh tế |
Loại hình khác |
Tổng số |
Khu vực kinh tế |
Loại hình khác |
|||||||||
Tổng số |
Nhà nước |
Ngoài nhà nước |
Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Tổng số |
Nhà nước |
Ngoài nhà nước |
Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|||||||
A |
B |
C |
1=2+6 |
2=3+4+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=8+12 |
8=9+10+11 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm báo cáo là năm có số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9.
|
|
……, ngày ....
tháng
...
năm .... |
Biểu số 13/SCT-BCT Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau |
|
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp…….. Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Thương địa phương |
TỶ LỆ CỤM CÔNG NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG ĐẠT TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG
(Đến31 tháng 12 năm báo cáo)
Đơn vị tính: Cụm công nghiệp
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số cụm công nghiệp đang hoạt động |
Số lượng cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
Chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/ thành phố |
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục các đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ....
tháng
...
năm .... |
Số hiệu | 34/2022/TT-BCT |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Công Thương |
Ngày ban hành | 20/12/2022 |
Người ký | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 34/2022/TT-BCT |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Công Thương |
Ngày ban hành | 20/12/2022 |
Người ký | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |