Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Thông tư 34/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Value copied successfully!
Số hiệu 34/2022/TT-BCT
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Công Thương
Ngày ban hành 20/12/2022
Người ký Nguyễn Hồng Diên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2022/TT-BCT

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2022

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ CÔNG THƯƠNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Căn cứNghị định số 96/2022/NĐ-CPngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứNghị định số 85/2017/NĐ-CPngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;

Căn cứNghị định số 94/2016/NĐ-CPngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứNghị định số 60/2018/NĐ-CPngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;

Căn cứNghị định số 94/2022/NĐ-CPngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉtiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, bao gồm: Việc lập và gửi báo cáo thống kê; giải thích các chỉ tiêu thống kê và hướng dẫn lập báo cáo; tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 3. Nội dung Chế độ báo cáo thống kê

1. Chếđộ báo cáo thống kê ban hành kèm theo Thông tư này gồm:

a) Hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê quy định tạiPhụ lục 1ban hành kèm theo Thông tư này.

b) Giải thích các chỉ tiêu thống kê và hướng dẫn lập báo cáo quy định tạiPhụ lục 2ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Đơn vị gửi báo cáo

a) Đơn vị gửi báo cáo là Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

b) Đơn vị gửi báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo.

3. Đơn vị nhận báo cáo

a) Đơn vị nhận báo cáo là Vụ/Cục thuộc Bộ Công Thương.

b) Đơn vị nhận báo cáo ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo, dưới dòng đơn vị gửi báo cáo.

4. Ký hiệu biểu

Ký hiệu biểu được ghi tại góc trên bên trái của từng biểu báo cáo.

5. Kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu báo cáo và được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

a) Báo cáo thống kê tháng được tính từ ngày 01 đến ngày cuối cùng của tháng báo cáo;

b) Báo cáo thống kê 3 tháng/6 tháng/9 tháng được tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày cuối cùng tháng 3/tháng 6/tháng 9;

c) Báo cáo thống kê năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 của kỳ báo cáo.

6. Thời hạn nhận báo cáo

Thời hạn nhận báo cáo được quy định cụ thể tại Hệ thống biểu mẫu báocáo.

7. Phương thức gửi báo cáo

a) Thực hiện gửi, nhận báo cáo trực tiếp trên Hệ thống Chế độ báo cáo thống kê điện tử của Bộ Công Thương (http://cdbcthongke.moit.gov.vn) được xác thực bằng tài khoản cấp cho thủ trưởng cơ quan, đơn vị báo cáo.

b) Trường hợp Hệ thống Chế độ báo cáo thống kê điện tử của Bộ Công Thương có sự cố về truyền dữ liệu, đơn vị báo cáo gửi báo cáo qua Hệ thốngQuản lý văn bản của Bộ Công Thương (http://qlcv.moit.gov.vn) hoặc văn bản giấy có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị báo cáo.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

1. Quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của đơn vị gửi báo cáo

a) Được bảo đảm bí mật thông tin đã cung cấp theo quy định của phápluật.

b) Chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác các nội dung thông tin được quy địnhtrongChế độ báo cáo thống kê và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo.

c) Nộp báo cáo đúng thời hạn quy định.

d) Kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê khi có yêu cầu của đơn vị nhận báo cáo.

2. Quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của đơn vị nhận báo cáo

a) Chỉ đạo, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê.

b) Yêu cầu đơn vị báo cáo kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê khi cần thiết.

c) Bảo đảm công bố, sử dụng và bảo mật thông tin thống kê theo quy định của pháp luật.

3. Việc kiểm tra, phối hợp thanh tra thực hiện Chế độ báo cáo thống kê

a) Vụ Kế hoạch - Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về thống kê, việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê và các nội dung khác liên quan đến lĩnh vực thống kê; phối hợp thanhtra việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê và các nội dung khác liên quanđến lĩnh vực thống kê được thực hiện theo quy định của pháp luật về thanh tra chuyên ngành thống kê.

b) Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan quản lý, vận hành và hướng dẫn sử dụng Chế độ báo cáo thống kê điện tử Bộ Công Thương.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 02 năm 2023.

2. Thông tư này thay thế Thông tư số41/2016/TT-BCTngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật dẫn chiếu tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặcthaythế thì thực hiện theo văn bản mới ban hành.

4. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị kịp thời phản ánh về Bộ Công Thương để nghiên cứu, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc Hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Vụ, Tổng cục, Cục thuộc Bộ;
- Các Tổng công ty, đơn vị HCSN thuộc Bộ;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản quy phạm pháp luật;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, KHTC (05b), Doanttl (05b).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Hồng Diên

 

PHỤ LỤC 1

HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ CÔNG THƯƠNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (Ban hành kèm theo Thông tư số34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TT

Ký hiệu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

Vụ Thị trường trong nước

Cục Công Thương địa phương

Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số

1

01/SCT-BCT

Báo cáo chỉ số sản xuất công nghiệp

Tháng

Ngày 29 hàng tháng

 

x

 

2

02/SCT-BCT

Báo cáo sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Tháng

Ngày 29 hàng tháng

 

x

 

3

03/SCT-BCT

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tháng

Ngày 29 hàng tháng

x

 

 

4

04/SCT-BCT

Báo cáo tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)

3 tháng/6 tháng/9 tháng

Ngày 29 tháng 3, 6, 9

 

x

 

5

05/SCT-BCT

Báo cáo tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)

Năm

Ngày 29 tháng 12

 

x

 

6

06/SCT-BCT

Báo cáo kết quả thực hiện kinh phí khuyến công quốc gia

Năm

Ngày 29 tháng 12

 

x

 

7

07/SCT-BCT

Báo cáo kết quả thực hiện kinh phí khuyến công địa phương

Năm

Ngày 29 tháng 12

 

x

 

8

08/SCT-BCT

Báo cáo kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

Năm

Ngày 20 tháng 01 năm sau

 

x

 

9

09/SCT-BCT

Báo cáo công tác phát triển cửa hàng xăng dầu

Năm

Ngày 20 tháng 01 năm sau

x

 

 

10

10/SCT-BCT

Báo cáo công tác phát triển chợ

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau

x

 

 

11

11/SCT-BCT

Báo cáo công tác phát triển siêu thị, trung tâm thương mại

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau

x

 

 

12

12/SCT-BCT

Báo cáo số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử

2 năm

Ngày 15 tháng 3 năm có số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8

 

 

x

13

13/SCT-BCT

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau

 

x

 

 

Biểu số 01/SCT-BCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Ngày nhận báo cáo: Ngày 29 hàng tháng

 

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp…..

Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Thương địa phương

BÁO CÁO CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

Tháng…....năm……

Đơn vị: %

TT

Chỉ tiêu

Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo

Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước

Lũy kế đến tháng báo cáo so với lũy kế cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3

 

Toàn ngành công nghiệp

 

 

 

1

Khai khoáng

 

 

 

2

Công nghiệp chế biến, chế tạo

 

 

 

3

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

 

 

 

4

Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)






Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)





……., ngày .... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)





 

 

Biểu số 02/SCT-BCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Ngày nhận báo cáo: Ngày 29 hàng tháng

 

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp…..

Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Thương địa phương

BÁO CÁO SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU

Tháng……năm…..

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Năm báo cáo

Năm trước

Tỷ lệ (%)

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Lũy kế đến cuối tháng báo cáo so với cộng dồn cùng kỳ năm trước

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=2/1

7=2/4

8=3/5

 

Sản lượng sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi theo Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam - Cấp 5

Đơn vị hiện vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)






Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)





……., ngày .... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)





 

Biểu số 03/SCT-BCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Ngày nhận báo cáo: Ngày 29 hàng tháng

 

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp…..

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước.

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ

Tháng…..năm…..

Đơn vị tính: Tỷ đồng

TT

Chỉ tiêu

Năm báo cáo

Năm trước

Tỷ lệ (%)

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6=2/1

7=2/4

8=3/5

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bán lẻ hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu trú, ăn uống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)






Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)





……., ngày .... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)





 

Biểu số 04/SCT-BCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Ngày nhận báo cáo: Ngày 29 tháng 3, 6, 9

 

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp…..

Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Thương địa phương

BÁO CÁO TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP)

3 tháng/6 tháng/9 tháng năm……..

Đơn vị tính: %

TT

Chỉ tiêu

Tốc độ phát triển cùng kỳ năm trước của năm báo cáo

Tốc độ phát triển kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn

 

 

1.1

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

1.2

Công nghiệp - Xây dựng

 

 

 

Trong đó, Công nghiệp

 

 

1.3

Dịch vụ

 

 

 

Trong đó, "Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

 

 

1.4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)






Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)





Ngày .... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)





 

Biểu số 05/SCT-BCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Ngày nhận báo cáo: 29 tháng 12

 

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp…..

Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Thương địa phương

BÁO CÁO TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP)

Năm.....

TT

Chỉ tiêu

Theo giá so sánh

Theo giá hiện hành

Thực hiện năm trước
(Tỷ đồng)

Ước thực hiện năm báo cáo
(Tỷ đồng)

Tốc độ phát triển (%)

Thực hiện năm trước
(Tỷ đồng)

Năm báo cáo

Ước thực hiện (Tỷ đồng)

Cơ cấu
(%)

A

B

1

2

3=2/1

4

5

6

 

Tổng sản phẩm trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

1

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

 

 

 

 

2

Công nghiệp - Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó, Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó, "Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

 

4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)






Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)





……., ngày .... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)





 

Biểu số 06/SCT-BCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Ngày nhận báo cáo: 29 tháng 12

 

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp…..

Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Thương địa phương

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA

Năm…….

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm trước

Năm báo cáo

Kế hoạch năm sau

Tỷ lệ (%)

Kế hoạch

Ước thực hiện

So với thực hiện năm trước

So với kế hoạch năm báo cáo

So với kế hoạch năm sau

A

B

C

1

2

3

4

5=3/1

6=3/1

7=3/4

 

Tổng cộng kinh phí

(Tổng cộng = 1+2+...+6)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí hỗ trợ ứng dụng máy móc tiên tiến, xây dựng mô hình trình diễn (1=1.1+1.2+.1.3+1.4)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí hỗ trợ ứng dụng máy móc tiên tiến, dây chuyền công nghệ

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng vốn đối ứng thu hút được

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật sản xuất sản phẩm mới/sản xuất theo công nghệ mới; mô trình sản xuất sạch hơn

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng vốn đối ứng thu hút được

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Kinh phí hỗ trợ các cơ sở công nghiệp nông thôn sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng vốn đối ứng thu hút được

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Kinh phí hỗ trợ tư vấn, đánh giá, đào tạo cho các cơ sở công nghiệp nông thôn về sản xuất sạch hơn

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số doanh nghiệp được hỗ trợ

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí hỗ trợ phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (2=2.1+2.2+2.3)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Kinh phí hỗ trợ tổ chức Hội chợ triển lãm hàng công nghiệp nông thôn tiêu biểu các cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ thuê gian hàng

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

Số gian hàng được hỗ trợ

Gian hàng

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí hỗ trợ các cơ sở công nghiệp nông thôn tham gia hội chợ, triển lãm trong nước

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ thuê gian hàng

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

Số gian hàng được hỗ trợ

Gian hàng

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Kinh phí hỗ trợ đầu tư phòng trưng bày sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực, cấp quốc gia

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ đầu tư phòng trưng bày sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực, cấp quốc gia

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí hỗ trợ liên doanh, liên kết; tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị; hợp tác đầu tư phát triển các cụm công nghiệp (3=3.1+3.2)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Kinh phí hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết các cụm công nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cụm công nghiệp được hỗ trợ

Cụm

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Kinh phí hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường tại các cụm công nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cụm công nghiệp được hỗ trợ

Cụm

 

 

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực có chất lượng, tư vấn trợ giúp các cơ sở công nghiệp nông thôn (4=4.1+4.2+4.3)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề/truyền nghề, đào tạo nâng cao tay nghề, đào tạo thợ giỏi/nghệ nhân

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học viên được đào tạo

Người

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí hỗ trợ đào tạo quản trị kinh doanh, khởi sự doanh nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học viên được đào tạo

Người

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Kinh phí hỗ trợ tổ chức các hội nghị/hội thảo chuyên đề

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số Hội thảo/hội nghị được tổ chức

Hội nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

Số đại biểu tham dự

Người

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí hỗ trợ tư vấn cơ sở công nghiệp nông thôn (mẫu mã bao bì, đánh giá sản xuất sạch hơn, đăng ký thành lập doanh nghiệp,…)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ tư vấn

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

Số doanh nghiệp được hỗ trợ thành lập mới

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí chi cho các nội dung hoạt động khác (Nếu có, lưu ý liệt kê kinh phí và kết quả một số nội dung chính đã thực hiện từ nguồn kinh phí chi cho các nội dung hoạt động khác này)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)






Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)





……., ngày .... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)





 

Biểu số 07/SCT-BCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Ngày nhận báo cáo: 29 tháng 12

 

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp…..

Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Thương địa phương

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG ĐỊA PHƯƠNG

Năm……

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm trước

Năm báo cáo

Kế hoạch năm sau

Tỷ lệ (%)

Kế hoạch

Ước thực hiện

So với thực hiện năm trước

So với kế hoạch năm báo cáo

So với kế hoạch năm sau

A

B

C

1

2

3

4

5=3/1

6=3/2

7=3/4

 

Tổng cộng kinh phí

(Tổng cộng = 1+2+...+9)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí hỗ trợ ứng dụng máy móc tiên tiến, xây dựng mô hình trình diễn (1=1.1+1.2+1.3+1.4)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí hỗ trợ ứng dụng máy móc tiên tiến, dây chuyền công nghệ

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng vốn đối ứng thu hút được

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật sản xuất sản phẩm mới/ theo công nghệ mới; mô trình sản xuất sạch hơn

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở công nghiệp nông thôn/doanh nghiệp được hỗ trợ

Cơ sở/doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng vốn đối ứng thu hút được

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Kinh phí hỗ trợ các cơ sở công nghiệp nông thôn sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng vốn đối ứng thu hút được

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Kinh phí hỗ trợ tư vấn, đánh giá, đào tạo cho các cơ sở công nghiệp nông thôn về sản xuất sạch hơn

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số doanh nghiệp được hỗ trợ

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí hỗ trợ phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (2=2.1+2.2+2.3+2.4)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Kinh phí hỗ trợ tổ chức Hội chợ triển lãm hàng công nghiệp nông thôn tiêu biểu các cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ thuê gian hàng

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

Số gian hàng được hỗ trợ

Gian hàng

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí hỗ trợ các cơ sở công nghiệp nông thôn tham gia hội chợ, triển lãm trong và ngoài nước

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ thuê gian hàng

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

Số gian hàng được hỗ trợ

Gian hàng

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Kinh phí hỗ trợ đầu tư phòng trưng bày sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu các cấp

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ đầu tư phòng trưng bày sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu các cấp

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Kinh phí hỗ trợ các hoạt động bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,...

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phi hỗ trợ liên doanh, liên kết; tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị; hợp tác đầu tư phát triển các cụm công nghiệp (3=3.1+3.2)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Kinh phí hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết các cụm công nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cụm công nghiệp được hỗ trợ

Cụm

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Kinh phí hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường tại các cụm công nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cụm công nghiệp được hỗ trợ

Cụm

 

 

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực có chất lượng, tư vấn trợ giúp các cơ sở công nghiệp nông thôn (4=4.1+4.2+4.3+4.4)

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề/truyền nghề, đào tạo nâng cao tay nghề, đào tạo thợ giỏi/nghệ nhân

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học viên được đào tạo

Người

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí hỗ trợ đào tạo quản trị kinh doanh, khởi sự doanh nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học viên được đào tạo

Người

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Kinh phí hỗ trợ tổ chức các hội nghị/hội thảo chuyên đề

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số Hội thảo/hội nghị được tổ chức

Hội nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

Số đại biểu tham dự

Người

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Kinh phí hỗ trợ tổ chức đoàn thăm quan khảo sát trong và ngoài nước

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số đoàn được tổ chức

Đoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

Số người tham gia

Người

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí hỗ trợ tư vấn cơ sở công nghiệp nông thôn (mẫu mã bao bì, đánh giá sản xuất sạch hơn, đăng ký thành lập doanh nghiệp,...)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ tư vấn

Cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

Số doanh nghiệp được hỗ trợ thành lập mới

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí hỗ trợ cho các nội dung tuyên truyền về chương trình khuyến công

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

7

Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư trang thiết bị, phương tiện làm việc tại Trung tâm khuyến công

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

8

Kinh phí kiểm tra, giám sát, tổng kết chương trình khuyến công giai đoạn, hội nghị/lớp tập huấn bồi dưỡng cán bộ khuyến công,...

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

9

Kinh phí chi cho các nội dung hoạt động khác (Nếu có, lưu ý liệt kê kinh phí và kết quả một số nội dung chính đã thực hiện từ nguồn kinh phí chi cho các nội dung hoạt động khác này)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)






Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)





……., ngày .... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)





 

Biểu số 08/SCT-BCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Ngày nhận báo cáo: Ngày 20 tháng 01 năm sau

 

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp……

Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Thương địa phương

BÁO CÁO KẾT QUẢ BÌNH CHỌN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU

(Đến 31 tháng 12 nămbáocáo)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

SPCNNTTB thực hiện năm trước

SPCNNTTB ước thực hiện năm báo cáo

SPCNNTTB ước thực hiện năm báo cáo so với thực hiện cùng kỳ năm trước (%)

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

A

B

C

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

1

Số sản phẩm đăng ký tham gia bình chọn

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

Tr.đó

- Nhóm thủ công mỹ nghệ

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm chế biến nông, lâm, thủy sản và thực phẩm

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm phụ tùng, máy móc, thiết bị, cơ khí

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm sản phẩm khác

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

2

Tổng sản phẩm được cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

Tr.đó

- Nhóm thủ công mỹ nghệ

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm chế biến nông, lâm, thủy sản và thực phẩm

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm phụ tùng, máy móc, thiết bị, cơ khí

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm sản phẩm khác

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

Ghichú:- SPCNNTTB: Sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)






Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)





……., ngày .... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)





 

Biểu số 09/SCT-BCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Ngày nhận báo cáo: Ngày 20 tháng 01 năm sau

 

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp…..

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước

BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN CỬA HÀNG XĂNG DẦU

(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)

Đơn vị tính: Cửa hàng

TT

Chỉ tiêu

Năm báo cáo

Năm trước

Năm báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

Tổng số

Chia theo phân cấp

Chia theo loại hình

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Trên mặt đất

Trên mặt nước

A

B

1=2+3+4=5+6

2

3

4

5

6

7

8=1/7

1

Số cửa hàng xăng dầu đang hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó, số cửa hàng xây dựng mới trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Số cửa hàng ngừng hoạt động trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)






Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)





Ngày .... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)





 

Biểu số 10/SCT-BCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau

 

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp…..

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước

BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN CHỢ

(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

Chia theo hạng chợ

Chợ trong quy hoạch

Chợ Đầu mối

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

A

B

C

1=2+3+4

2

3

4

5

6

I

Tổng số chợ

Chợ

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1

Số chợ xây dựng mới trong năm

Chợ

 

 

 

 

 

 

2

Số chợ cải tạo, nâng cấp trong năm

Chợ

 

 

 

 

 

 

3

Số chợ ngừng hoạt động

Chợ

 

 

 

 

 

 

4

Số chợ được đầu tư kiên cố hoặc bán kiên cố nhưng có số hộ tham gia kinh doanh dưới 30%/tổng số hộ đăng ký kinh doanh trong năm

Chợ

 

 

 

 

 

 

5

Số chợ chuyển đổi chức năng hoạt động

Chợ

 

 

 

 

 

 

6

Số tổ chức kinh doanh, quản lý chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Doanh nghiệp

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp tác xã

HTX

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ kinh doanh

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

- Ban quản lý/tổ quản lý chợ

BQL/Tổ

 

 

 

 

 

 

II

Tổng vốn đầu tư chợ

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

1

Vốn ngân sách Trung ương

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

3

Vốn doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

4

Vốn khác

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)






Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)





……, ngày .... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)





 

Biểu số 11/SCT-BCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau

 

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp……

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thị trường trong nước

BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN SIÊU THỊ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)

TT

 

Mã số

Tổng số

Siêu thị

Trung tâm thương mại

Tổng số

Chia theo loại hình kinh tế

Chia theo loại siêu thị

Tổng số

Chia theo loại hình kinh tế

Nhà nước

Ngoài Nhà nước

Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Siêu thị kinh doanh tổng hợp

Siêu thị chuyên doanh

Nhà nước

Ngoài Nhà nước

Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

A

B

C

1=2+8

2=3+4+5

3

4

5

6

7

8=9+10+11

9

10

11

1

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chia theo hạng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hạng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hạng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hạng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Số siêu thị, trung tâm thương mại thành lập mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Số siêu thị, trung tâm thương mại ngừng hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tổng vốn đầu tư siêu thị, trung tâm thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)






Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)





……, ngày .... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)





 

Biểu số 12/SCT-BCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm có số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8

 

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp……………..

Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số

BÁO CÁO SỐ THƯƠNG NHÂN CÓ GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

(Đến 31 tháng 12 năm báo cáo)

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Năm trước năm báo cáo

Năm báo cáo

Tổng số

Khu vực kinh tế

Loại hình khác

Tổng số

Khu vực kinh tế

Loại hình khác

Tổng số

Nhà nước

Ngoài nhà nước

Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Tổng số

Nhà nước

Ngoài nhà nước

Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

A

B

C

1=2+6

2=3+4+5

3

4

5

6

7=8+12

8=9+10+11

9

10

11

12

 

Số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Năm báo cáo là năm có số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9.

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)






Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)





……, ngày .... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)





 

Biểu số 13/SCT-BCT

Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2022/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 3 năm sau

 

Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương tỉnh, tp……..

Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Thương địa phương

TỶ LỆ CỤM CÔNG NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG ĐẠT TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG

(Đến31 tháng 12 năm báo cáo)

Đơn vị tính: Cụm công nghiệp

TT

Chỉ tiêu

Tổng số cụm công nghiệp đang hoạt động

Số lượng cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

Tổng số

 

 

 

 

Chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/ thành phố

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục các đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)






Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)





Ngày .... tháng ... năm ....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)





Từ khóa: 34/2022/TT-BCT Thông tư 34/2022/TT-BCT Thông tư số 34/2022/TT-BCT Thông tư 34/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương Thông tư số 34/2022/TT-BCT của Bộ Công Thương Thông tư 34 2022 TT BCT của Bộ Công Thương

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 34/2022/TT-BCT
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Công Thương
Ngày ban hành 20/12/2022
Người ký Nguyễn Hồng Diên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 34/2022/TT-BCT
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Công Thương
Ngày ban hành 20/12/2022
Người ký Nguyễn Hồng Diên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Nội dung Chế độ báo cáo thống kê
  • Điều 4. Trách nhiệm thi hành
  • Điều 5. Hiệu lực thi hành

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.