Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu971/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Đồng Nai
Ngày ban hành04/04/2013
Người kýĐinh Quốc Thái
Ngày hiệu lực 04/04/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định số 971/QĐ-UBND công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai

Value copied successfully!
Số hiệu971/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Đồng Nai
Ngày ban hành04/04/2013
Người kýĐinh Quốc Thái
Ngày hiệu lực 04/04/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 971/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 04 tháng 4 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 675/TTr-SYT ngày 18 tháng 3 năm 2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 368/TTr-VP ngày 02 tháng 4 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; trong đó sửa đổi 16/36 thủ tục hành chính tại Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 và Quyết định số 3483/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (có danh mục đính kèm).Các nội dung khác của Quyết định số 1496/QĐ-UBND, Quyết định số 3483/QĐ-UBND vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBNDcác huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Thái

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 971/QĐ-UBND, ngày 04/4/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

Số TT

Tên thủ tục hành chính

I.

Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

01

Thủtục cấp chứng chỉ hành nghề đốivớingườihànhnghềkhámbệnh, chữabệnh

02

Thủtụccấplại chứng chỉhànhnghề đối với người hành nghề khámbệnh, chữabệnhdo bịmất, hư hỏng

03

Thủtụccấplại chứng chỉhànhnghề đối với người hành nghềkhámbệnh, chữabệnh do bị thu hồi

04

Thủtụccấplại chứng chỉhànhnghềkhámbệnh, chữabệnh do thay đổitrình độ chuyên môn, phạm vi hoạt động

05

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trừ bệnh viện tư nhân và bệnhviệncácbộngànhkhác

06

Thủtụccấplạigiấyphéphoạt độngchocơ sởkhámbệnh, chữabệnh trừ bệnhviệntư nhânvà bệnhviệncácbộngànhkhác do bị mấthoặc bịhư hỏnghoặcbịthuhồi

07

Thủtụccấpgiấyphéphoạt động đốivớicơ sởkhámbệnh, chữabệnhkhithay đổi địa điểmtrừbệnhviệntư nhânvà bệnhviệncácbộngànhkhác

08

Thủtụccấpgiấyphéphoạt độngkhithay đổitêncơ sởkhámbệnh, chữabệnh

09

Thủ tục cấp lại giấyphéphoạt độngdothay đổiquymô giườngbệnhhoặccơ cấutổchứchoặcphạmvihoạt độngchuyênmôncủacơ sởkhámbệnh, chữabệnhtrừbệnhviệnngoàicônglậpvà bệnhviệncácbộngànhkhác

10

Thủtục điềuchỉnhgiấyphéphoạt độngdothay đổiquymô giườngbệnhhoặccơ cấutổchứchoặcphạmvihoạt độngchuyênmôncủabệnhviệntư nhân, bệnhviệntrựcthuộccácbộngànhkhác

II.

Lĩnh vực y dược cổ truyền

11

Thủ tục cấp giấy chứng nhậnbài thuốc gia truyền

12

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

III.

Lĩnh vực trang thiết bị y tế và công trình

13

Thủ tục đăng ký quảng cáo trang thiết bị, cơ sở hành nghề y tư nhân (trừ các hình thức quảng cáo quy định tại Thông tư Liên tịch số 06/2007/TTLT-BVHTT-BYT-BNN-BXD), hội thảo chuyên đề trong lĩnh vực y tế

IV.

Lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng

14

Thủ tục cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam

15

Thủ tục cấp giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc

16

Thủ tục đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

1. Thủtục cấp chứng chỉ hành nghề đốivớingườihànhnghềkhámbệnh, chữabệnh

a)Trìnhtựthựchiện:

Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồsơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tạiSởYtế tỉnh ĐồngNai.

Bước 2:Cánbộ bộ phận tiếpnhậnhồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ chưa đủ thủ tục hoặc khônghợplệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướngdẫn đương sự chỉnhsửa, bổsung hồ sơ theo đúng quy định.

Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).

Thờigiantiếpnhậnhồsơ và trảkếtquả:

- Sáng  : Từ 07h00’ đến 11h30’.

- Chiều  : Từ 13h00’ đến 16h30’.

(TrừngàythứBảy, ngàyChủnhậtvà cácngàylễ).

b) Cáchthứcthựchiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trảkếtquảcủaSởYtế tỉnh ĐồngNai (số 02, đườngPhan ĐìnhPhùng, phườngQuangVinh, thànhphốBiênHòa, tỉnh ĐồngNai).

c) Thànhphần, sốlượnghồsơ:

- Thànhphầnhồsơ baogồm:

+ Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;

+ Bản sao văn bằng chuyên môn;

+ Văn bản xác nhận quá trình thực hành;

+ Giấy chứng nhận sức khỏe;

+ Phiếu lý lịch tư pháp (được thực hiện khi Bộ Tư pháp hướng dẫn triển khai thực hiện Luật Lý lịch tư pháp);

+ Sơ yếu lý lịch;

+ 02 ảnh 4cm x 6cm.

- Sốlượnghồsơ: 01 bộ.

d) Thờihạngiảiquyết: Không quá 60 (sáu mươi) ngàylàmviệc, kểtừkhinhận đủhồsơ hợplệ.

e) Đốitượngthựchiệnthủtụchànhchính:Cá nhân.

Cơ quanthựchiệnthủtụchànhchính:

- Cơ quancó thẩmquyềnquyết địnhtheoquy định: SởYtế.

- Cơ quantrựctiếpthựchiệnTTHC: Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân (SởYtế).

g) Kếtquảthựchiệnthủtụchànhchính:Chứngchỉhànhnghề.

h) Lệphí:

- Thẩm định hồ sơ:        : 360.000đ.

- Cấp chứng chỉ                        : 190.000đ.

(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính).

i) Tênmẫu đơn, mẫutờkhai: Đơn đềnghịcấp chứng chỉ hành nghềkhámbệnh, chữabệnh (Thôngtư số 41/2011/TT-BYTngày 14/11/2011 củaBộYtế).

j) Yêucầu, điềukiệnthựchiệnthủtụchànhchính: Không.

k) Căncứpháplý củathủtụchànhchính:

- Luật Khám bệnh, chữa bệnhsố 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

- Nghị địnhsố 87/2011/NĐ-CPngày 27/9/2011 củaChính phủ, hướngdẫnthihànhmộtsố điềucủaLuật Khám bệnh, chữa bệnh;

- Thôngtư số 41/2011/TT-BYTngày 14/11/2011 củaBộYtếvềviệchướngdẫncấp chứng chỉ hành nghề đốivớingườihànhnghềvà cấpgiấyphéphoạt động đốivớicơ sởkhámbệnh, chữabệnh.

- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.

2. Thủtụccấplại chứng chỉhànhnghề đối với người hành nghề khámbệnh, chữabệnhdomất, hỏng

a)Trìnhtựthựchiện:

Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồsơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tạiSởYtế tỉnh ĐồngNai.

Bước 2:Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ chưa đủ thủ tục hoặc khônghợplệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướngdẫn đương sự chỉnhsửa, bổsung hồ sơ theo đúng quy định.

Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).

Thờigiantiếpnhậnhồsơ và trảkếtquả:

- Sáng  : Từ 07h00’ đến 11h30’.

- Chiều  : Từ 13h00’ đến 16h30’.

(TrừngàythứBảy, ngàyChủnhậtvà cácngàylễ).

b) Cáchthứcthựchiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trảkếtquảcủaSởYtế tỉnh ĐồngNai (số 02, đườngPhan ĐìnhPhùng, phườngQuangVinh, thànhphốBiênHòa, tỉnh ĐồngNai).

c) Thànhphần, sốlượnghồsơ:

- Thànhphầnhồsơ baogồm:

+ Đơn đềnghịcấplại chứng chỉhànhnghềkhámbệnh, chữabệnh;

+ 02 ảnh 4cmx 6cm;

+ Bảnchính chứng chỉhànhnghề đốivớitrườnghợpcấplạidohỏng;

+ Đơncớmấtvà có xácnhậncủaCông an địaphươngnơithườngtrú/tạm trú nơimất đốivớicấplạidomất.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 30 (ba mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân (Sở Y tế).

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề.

h) Lệ phí:

- Thẩm định hồ sơ:        : 150.000đ.

- Cấp chứng chỉ                        : 190.000đ.

(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính).

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đềnghịcấp lại chứng chỉ hànhnghềkhámbệnh, chữabệnh (theo Thôngtư số 41/2011/TT-BYTngày 14/11/2011 củaBộYtếvềviệchướngdẫncấp chứng chỉ hành nghề đốivớingườihànhnghềvà cấpgiấyphéphoạt động đốivớicơ sởkhámbệnh, chữabệnh).

j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.

3. Thủtụccấplại chứng chỉhànhnghề đối với người hành nghềkhámbệnh, chữabệnh do thu hồi

a) Trìnhtựthựchiện:

Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồsơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tạiSởYtế tỉnh ĐồngNai.

Bước 2:Cánbộ bộ phận tiếpnhậnhồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ chưa đủ thủ tục hoặc khônghợplệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướngdẫn đương sự chỉnhsửa, bổsung hồ sơ theo đúng quy định.

Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).

Thờigiantiếpnhậnhồsơ và trảkếtquả:

- Sáng  : Từ 07h00’ đến 11h30’.

- Chiều  : Từ 13h00’ đến 16h30’.

(TrừngàythứBảy, ngàyChủnhậtvà cácngàylễ).

b) Cáchthứcthựchiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trảkếtquảcủaSởYtế tỉnh ĐồngNai (số 02, đườngPhan ĐìnhPhùng, phườngQuangVinh, thànhphốBiênHòa, tỉnh ĐồngNai).

c) Thànhphần, sốlượnghồsơ:

- Thànhphầnhồsơ baogồm:

+ Đơn đềnghịcấplại chứng chỉhànhnghềkhámbệnh, chữabệnh.

+ Sơ yếu lý lịch.

+ Bản sao văn bằng chuyên môn.

+ Giấy chứng nhận sức khỏe.

+ Giấy chứng nhận đã cập nhật kiến thức y khoa liên tục (liên quan loại hình đăng ký).

+ 02 ảnh 4cm x 6cm.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 30 (ba mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân (Sở Y tế).

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề.

h) Lệ phí:

- Thẩm định hồ sơ:        : 360.000đ.

- Cấp chứng chỉ                        : 190.000đ.

(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính).

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đềnghịcấp lại chứng chỉ hànhnghềkhámbệnh, chữabệnh (theo Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh).

j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.

4. Thủtụccấplại chứng chỉhànhnghềkhámbệnh, chữabệnh do thay đổi trình độ chuyên môn, phạm vi hoạt động

a) Trìnhtựthựchiện:

Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồsơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tạiSởYtế tỉnh ĐồngNai.

Bước 2:Cánbộ bộ phận tiếpnhậnhồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ chưa đủ thủ tục hoặc khônghợplệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướngdẫn đương sự chỉnhsửa, bổsung hồ sơ theo đúng quy định.

Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).

Thờigiantiếpnhậnhồsơ và trảkếtquả:

- Sáng  : Từ 07h00’ đến 11h30’.

- Chiều  : Từ 13h00’ đến 16h30’.

(TrừngàythứBảy, ngàyChủnhậtvà cácngàylễ).

b) Cáchthứcthựchiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trảkếtquảcủaSởYtế tỉnh ĐồngNai (số 02, đườngPhan ĐìnhPhùng, phườngQuangVinh, thànhphốBiênHòa, tỉnh ĐồngNai).

c) Thànhphần, sốlượnghồsơ:

- Thànhphầnhồsơ baogồm:

+ Đơn đềnghịcấplại chứng chỉhànhnghềkhámbệnh, chữabệnh.

+ Sơ yếu lý lịch.

+ Bản sao văn bằng chuyên môn.

+ Văn bản xác nhận quá trình thực hành.

+ Bản chính chứng chỉ hành nghề.

+ Giấy chứng nhận sức khỏe.

+ 02 ảnh 4cm x 6cm.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 30 (ba mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân (Sở Y tế).

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề.

h) Lệ phí:

- Thẩm định hồ sơ:        : 360.000đ.

- Cấp chứng chỉ                        : 190.000đ.

(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính).

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đềnghịcấp lại chứng chỉ hànhnghềkhámbệnh, chữabệnh (theo Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh).

j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.

5. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trừ bệnh viện tư nhân và bệnhviệncácbộngànhkhác

a) Trìnhtựthựchiện:

Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồsơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tạiSởYtế tỉnh ĐồngNai.

Bước 2:Cánbộ bộ phận tiếpnhậnhồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ chưa đủ thủ tục hoặc khônghợplệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướngdẫn đương sự chỉnhsửa, bổsung hồ sơ theo đúng quy định.

Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).

Thờigiantiếpnhậnhồsơ và trảkếtquả:

- Sáng  : Từ 07h00’ đến 11h30’.

- Chiều  : Từ 13h00’ đến 16h30’.

(TrừngàythứBảy, ngàyChủnhậtvà cácngàylễ).

b) Cáchthứcthựchiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trảkếtquảcủaSởYtế tỉnh ĐồngNai (số 02, đườngPhan ĐìnhPhùng, phườngQuangVinh, thànhphốBiênHòa, tỉnh ĐồngNai).

c) Thànhphần, sốlượnghồsơ:

- Thànhphầnhồsơ baogồm:

+ Đơn đềnghịcấpgiấyphéphoạt động đốivớicơ sởkhámbệnh, chữabệnh.

+ Bảnsaoquyết địnhthànhlập đốivớicơ sởkhámbệnh, chữabệnhcủaNhà nước.

+ Bảnsao giấy chứng nhận đăngký kinhdoanh đốivớicơ sởkhámbệnh, chữabệnhtư nhân.

+ Bảnsaocó chứngthựcchứngchỉhànhnghềcủangườichịutráchnhiệmchuyênmônkỹthuật, ngườiphụtráchbộphậnchuyênmôn.

+ Danhsáchghirõ họtên, sốchứngchỉ, phạmvihoạt độngchuyênmôncủatừngngườihànhnghề.

+ Bảnkê khaicơ sởvậtchất, thiếtbịytế, bản mô tảmô hìnhtổchức.

+ Hồsơ củatừngcá nhânlàmviệctrongcơ sởkhámbệnh, chữabệnh.

+ Camkếtbảovệmôitrườngvà hợp đồngxửlý rácthảiytếnguyhại.

- Sốlượnghồsơ: 01 bộ.

d) Thờihạngiảiquyết: Không quá 90 (chín mươi) ngàylàmviệcsaukhinhận đủhồsơ hợplệ.

e) Đốitượngthựchiệnthủtụchànhchính:Cơ sở/tổchức đăngký hoạt độngkhámbệnhchữabệnh.

f) Cơ quanthựchiệnthủtụchànhchính:

- Cơ quancó thẩmquyềnquyết địnhtheoquy định: SởYtế.

- Cơ quantrựctiếpthựchiệnTTHC: Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân (SởYtế).

g) Kếtquảthựchiệnthủtụchànhchính:Giấyphéphoạt độngkhámbệnhchữabệnh.

h) Lệphí:

- Thẩm định cơ sở:

+ Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh                                          : 5.700.000đ.

+ Phòng khám chuyên khoa                                                       : 4.300.000đ.

+ Phòng chẩn trị y học cổ truyền                                                            : 4.300.000đ.

+ Phòng chẩn đoán hình ảnh                                                      : 4.300.000đ.

+ Phòng xét nghiệm                                                                  : 4.300.000đ.

+ Cơ sở dịch vụ y tế                                                                 : 4.300.000đ.

+ Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác                 : 4.300.000đ.

+ Trạm y tế cấp xã và tương đương                                          : 3.100.000đ.

- Cấp giấy phép hoạt động:                                                       : 350.000đ.

(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính).

i) Tênmẫu đơn, mẫutờkhai: Đơn đềnghịcấpgiấyphéphoạt độngchocơ sở khámbệnh, chữabệnh (theo Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh).

j) Yêucầu, điềukiệnthựchiệnthủtụchànhchính: Không.

k) Căncứpháplý củathủtụchànhchính:

- Luật Khám bệnh, chữa bệnhsố 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

- Nghị địnhsố 87/2011/NĐ-CPngày 27/9/2011 củaChính phủ, hướngdẫnthihànhmộtsố điềucủaLuật Khám bệnh, chữa bệnh;

- Thôngtư số 41/2011/TT-BYTngày 14/11/2011 củaBộYtếvềviệchướngdẫncấp chứng chỉ hành nghề đốivớingườihànhnghềvà cấpgiấyphéphoạt động đốivớicơ sởkhámbệnh, chữabệnh.

- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.

6. Thủtụccấplạigiấyphéphoạt độngchocơ sởkhámbệnh, chữabệnh trừ bệnhviệntư nhânvà bệnhviệncácbộngànhkhác do mấthoặchư hỏnghoặcbịthuhồi

a) Trìnhtựthựchiện:

Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồsơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tạiSởYtế tỉnh ĐồngNai.

Bước 2:Cánbộ bộ phận tiếpnhậnhồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ chưa đủ thủ tục hoặc khônghợplệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướngdẫn đương sự chỉnhsửa, bổsung hồ sơ theo đúng quy định.

Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).

Thờigiantiếpnhậnhồsơ và trảkếtquả:

- Sáng  : Từ 07h00’ đến 11h30’.

- Chiều  : Từ 13h00’ đến 16h30’.

(TrừngàythứBảy, ngàyChủnhậtvà cácngàylễ).

b) Cáchthứcthựchiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trảkếtquảcủaSởYtế tỉnh ĐồngNai (số 02, đườngPhan ĐìnhPhùng, phườngQuangVinh, thànhphốBiênHòa, tỉnh ĐồngNai).

c) Thànhphần, sốlượnghồsơ:

- Thànhphầnhồsơ baogồm:

+ Đơn đềnghịcấplạigiấyphéphoạt độngchocơ sởkhámbệnh, chữabệnh.

+ Đơncớmấtcó xácnhậncủaCông annơithườngtrú/tạm trú nơimất đốivớitrườnghợpcấplạidomất.

+ Bảnchính giấy phéphoạt động đốivớitrườnghợphư hỏng.

- Sốlượnghồsơ: 01 bộ.

d) Thờihạngiảiquyết: 30 (ba mươi) ngàylàmviệcsaukhinhận đủhồsơ hợplệ.

e) Đốitượngthựchiệnthủtụchànhchính:Cơ sở/tổchức đăngký hoạt độngkhámbệnhchữabệnh.

f) Cơ quanthựchiệnthủtụchànhchính:

- Cơ quancó thẩmquyềnquyết địnhtheoquy định: SởYtế.

- Cơ quantrựctiếpthựchiệnTTHC: Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân (SởYtế).

g) Kếtquảthựchiệnthủtụchànhchính:Giấyphéphoạt động.

h) Lệphí:

- Thẩm định cơ sở:                    : 1.500.000đ.

- Cấp giấy phép hoạt động        : 350.000đ.

(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính).

i) Tênmẫu đơn, mẫutờkhai: Đơn đềnghịcấplạigiấyphéphoạt độngchocơ sở khámbệnh, chữabệnh (theo Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh).

j) Yêucầu, điềukiệnthựchiệnthủtụchànhchính: Không.

k) Căncứpháplý củathủtụchànhchính:

- Luật Khám bệnh, chữa bệnhsố 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

- Nghị địnhsố 87/2011/NĐ-CPngày 27/9/2011 củaChính phủ, hướngdẫnthihànhmộtsố điềucủaLuật Khám bệnh, chữa bệnh;

- Thôngtư số 41/2011/TT-BYTngày 14/11/2011 củaBộYtếvềviệchướngdẫncấp chứng chỉ hành nghề đốivớingườihànhnghềvà cấpgiấyphéphoạt động đốivớicơ sởkhámbệnh, chữabệnh.

- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.

7. Thủtụccấpgiấyphéphoạt động đốivớicơ sởkhámbệnh, chữabệnhkhithay đổi địa điểmtrừbệnhviệntư nhânvà bệnhviệncácbộngànhkhác

a) Trìnhtựthựchiện:

Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồsơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tạiSởYtếtỉnh ĐồngNai.

Bước 2:Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ chưa đủ thủ tục hoặc khônghợplệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướngdẫn đương sự chỉnhsửa, bổsung hồ sơ theo đúng quy định.

Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).

Thờigiantiếpnhậnhồsơ và trảkếtquả:

- Sáng  : Từ07h00’ đến 11h30’.

- Chiều  : Từ 13h00’ đến 16h30’.

(TrừngàythứBảy, ngàyChủnhậtvà cácngàylễ).

b) Cáchthứcthựchiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trảkếtquảcủaSởYtế tỉnh ĐồngNai (số 02, đườngPhan ĐìnhPhùng, phườngQuangVinh, thànhphốBiênHòa, tỉnh ĐồngNai).

c) Thànhphần, sốlượnghồsơ:

- Thànhphầnhồsơ baogồm:

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

+ Bản chính giấy phép hoạt động tại địa điểm cũ.

+ Bản sao quyết định thành lập đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước.

+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân.

+ Danh sách ghi rõ họ tên, số chứng chỉ, phạm vi hoạt động chuyên môn của từng người hành nghề đối với bệnh viện.

+ Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, bản mô tả mô hình tổ chức.

+ Hồ sơ của từng cá nhân làm việc trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

+ Cam kết bảo vệ môi trường và hợp đồng xử lý rác thải y tế nguy hại.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 90 (chín mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở/tổchức đăngký hoạt độngkhámbệnhchữabệnh.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân (Sở Y tế).

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động.

h) Lệ phí:

- Thẩm định cơ sở:

+ Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh                                          : 5.700.000đ.

+ Phòng khám chuyên khoa                                                       : 4.300.000đ.

+ Phòng chẩn trị y học cổ truyền                                                            : 4.300.000đ.

+ Phòng chẩn đoán hình ảnh                                                      : 4.300.000đ.

+ Phòng xét nghiệm                                                                  : 4.300.000đ.

+ Cơ sở dịch vụ y tế                                                                 : 4.300.000đ.

+ Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác                 : 4.300.000đ.

+ Trạm y tế cấp xã và tương đương                                          : 3.100.000đ.

- Cấp giấy phép hoạt động:                                                       : 350.000đ.

(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính).

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đềnghị cấpgiấyphéphoạt động cho cơ sởkhámbệnh, chữabệnh (theo Thôngtư số 41/2011/TT-BYTngày 14/11/2011 củaBộYtếvềviệchướngdẫncấp chứng chỉ hành nghề đốivớingườihànhnghềvà cấpgiấyphéphoạt động đốivớicơ sởkhámbệnh, chữabệnh).

j) Yêucầu, điềukiệnthựchiệnthủtụchànhchính: Không.

k) Căncứpháplý củathủtụchànhchính:

- Luật Khám bệnh, chữa bệnhsố 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

- Nghị địnhsố 87/2011/NĐ-CPngày 27/9/2011 củaChính phủ, hướngdẫnthihànhmộtsố điềucủaLuật Khám bệnh, chữa bệnh;

- Thôngtư số 41/2011/TT-BYTngày 14/11/2011 củaBộYtếvềviệchướngdẫncấp chứng chỉ hành nghề đốivớingườihànhnghềvà cấpgiấyphéphoạt động đốivớicơ sởkhámbệnh, chữabệnh.

- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.

8. Thủtụccấpgiấyphéphoạt độngkhithay đổitêncơ sởkhámbệnh, chữabệnh

a) Trìnhtựthựchiện:

Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồsơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tạiSởYtếtỉnh ĐồngNai.

Bước 2:Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ chưa đủ thủ tục hoặc khônghợplệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướngdẫn đương sự chỉnhsửa, bổsung hồ sơ theo đúng quy định.

Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).

Thờigiantiếpnhậnhồsơ và trảkếtquả:

- Sáng  : Từ 07h00’ đến 11h30’.

- Chiều  : Từ 13h00’ đến 16h30’.

(TrừngàythứBảy, ngàyChủnhậtvà cácngàylễ).

b) Cáchthứcthựchiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trảkếtquảcủaSởYtế tỉnh ĐồngNai (số 02, đườngPhan ĐìnhPhùng, phườngQuangVinh, thànhphốBiênHòa, tỉnh ĐồngNai).

c) Thànhphần, sốlượnghồsơ:

- Thànhphầnhồsơ baogồm:

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

+ Bản chính giấy phép hoạt động đã cấp.

+ Bản sao quyết định thành lập đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước.

+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân.

+ Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện.

- Sốlượnghồsơ: 01 bộ.

d) Thờihạngiảiquyết: 30 (ba mươi) ngàylàmviệcsaukhinhận đủhồsơ hợplệ.

e) Đốitượngthựchiệnthủtụchànhchính:Cơ sở/tổchức đăngký hoạt độngkhámbệnhchữabệnh.

f) Cơ quanthựchiệnthủtụchànhchính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân (Sở Y tế).

g) Kếtquảthựchiệnthủtụchànhchính:Giấyphéphoạt động.

h) Lệphí:

- Thẩm định cơ sở:                    : 1.500.000đ.

- Cấp giấy phép hoạt động        : 350.000đ.

(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính).

i) Tênmẫu đơn, mẫutờkhai: Đơn đềnghịcấpgiấyphéphoạt độngchocơ sởkhámbệnhchữabệnh (theo Thôngtư số 41/2011/TT-BYTngày 14/11/2011 củaBộYtếvềviệchướngdẫncấp chứng chỉ hành nghề đốivớingườihànhnghềvà cấpgiấyphéphoạt động đốivớicơ sởkhámbệnh, chữabệnh).

j) Yêucầu, điềukiệnthựchiệnthủtụchànhchính: Không.

k) Căncứpháplý củathủtụchànhchính:

- Luật Khám bệnh, chữa bệnhsố 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

- Nghị địnhsố 87/2011/NĐ-CPngày 27/9/2011 củaChính phủhướngdẫnthihànhmộtsố điềucủaLuật Khám bệnh, chữa bệnh;

- Thôngtư số 41/2011/TT-BYTngày 14/11/2011 củaBộYtếvềviệchướngdẫncấp chứng chỉ hành nghề đốivớingườihànhnghềvà cấpgiấyphéphoạt động đốivớicơ sởkhámbệnh, chữabệnh.

- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.

9. Thủ tục cấp lại giấyphéphoạt độngdothay đổiquymô giườngbệnhhoặccơ cấutổchứchoặcphạmvihoạt độngchuyênmôncủacơ sởkhámbệnh, chữabệnhtrừbệnhviệnngoàicônglậpvà bệnhviệncácbộngànhkhác

a) Trìnhtựthựchiện:

Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồsơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tạiSởYtếtỉnh ĐồngNai.

Bước 2:Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ chưa đủ thủ tục hoặc khônghợplệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướngdẫn đương sự chỉnhsửa, bổsung hồ sơ theo đúng quy định.

Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).

Thờigiantiếpnhậnhồsơ và trảkếtquả:

- Sáng  : Từ 07h00’ đến 11h30’.

- Chiều  : Từ 13h00’ đến 16h30’.

(TrừngàythứBảy, ngàyChủnhậtvà cácngàylễ).

b) Cáchthứcthựchiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trảkếtquảcủaSởYtế tỉnh ĐồngNai (số 02, đườngPhan ĐìnhPhùng, phườngQuangVinh, thànhphốBiênHòa, tỉnh ĐồngNai).

c) Thànhphần, sốlượnghồsơ:

- Thànhphầnhồsơ baogồm:

+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động cho cơ sở khám bệnh chữa bệnh.

+ Bản kê khai cơ sở vật chất bổ sung.

+ Bản kê khai thiết bị y tế bổ sung kèm theo hợp đồng mua thiết bị y tế.

+ Hồ sơ nhân sự bổ sung của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Sốlượnghồsơ: 01 bộ.

d) Thờihạngiảiquyết: 30 (ba mươi) ngàylàmviệcsaukhinhận đủhồsơ hợplệ.

e) Đốitượngthựchiệnthủtụchànhchính:Cơ sở/tổchức đăngký hoạt độngkhámbệnhchữabệnh.

f) Cơ quanthựchiệnthủtụchànhchính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân (Sở Y tế).

g) Kếtquảthựchiệnthủtụchànhchính:Giấyphéphoạt động.

h) Lệphí:

- Thẩm định cơ sở:

+ Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh                                          : 5.700.000đ.

+ Phòng khám chuyên khoa                                                       : 4.300.000đ.

+ Phòng chẩn trị y học cổ truyền                                                            : 4.300.000đ.

+ Phòng chẩn đoán hình ảnh                                                      : 4.300.000đ.

+ Phòng xét nghiệm                                                                  : 4.300.000đ.

+ Cơ sở dịch vụ y tế                                                                 : 4.300.000đ.

+ Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác                 : 4.300.000đ.

+ Trạm y tế cấp xã và tương đương                                          : 3.100.000đ.

- Cấp giấy phép hoạt động:                                                       : 350.000đ.

(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính).

i) Tênmẫu đơn, mẫutờkhai: Đơn đềnghịcấp lại giấyphéphoạt độngchocơ sởkhámbệnh, chữabệnh (theo Thôngtư số 41/2011/TT-BYTngày 14/11/2011 củaBộYtếvềviệchướngdẫncấp chứng chỉ hành nghề đốivớingườihànhnghềvà cấpgiấyphéphoạt động đốivớicơ sởkhámbệnh, chữabệnh).

j) Yêucầu, điềukiệnthựchiệnthủtụchànhchính: Không.

k) Căncứpháplý củathủtụchànhchính:

- Luật Khám bệnh, chữa bệnhsố 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

- Nghị địnhsố 87/2011/NĐ-CPngày 27/9/2011 củaChính phủhướngdẫnthihànhmộtsố điềucủaLuật Khám bệnh, chữa bệnh;

- Thôngtư số 41/2011/TT-BYTngày 14/11/2011 củaBộYtếvềviệchướngdẫncấp chứng chỉ hành nghề đốivớingườihànhnghềvà cấpgiấyphéphoạt động đốivớicơ sởkhámbệnh, chữabệnh.

- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.

10. Thủtục điềuchỉnhgiấyphéphoạt độngdothay đổiquymô giườngbệnhhoặccơ cấutổchứchoặcphạmvihoạt độngchuyênmôncủabệnhviệntư nhân, bệnhviệntrựcthuộccácbộngànhkhác

a) Trìnhtựthựchiện:

Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồsơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tạiSởYtếtỉnh ĐồngNai.

Bước 2:Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ chưa đủ thủ tục hoặc khônghợplệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướngdẫn đương sự chỉnhsửa, bổsung hồ sơ theo đúng quy định.

Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).

Thờigiantiếpnhậnhồsơ và trảkếtquả:

- Sáng  : Từ 07h00’ đến 11h30’.

- Chiều  : Từ 13h00’ đến 16h30’.

(TrừngàythứBảy, ngàyChủnhậtvà cácngàylễ).

b) Cáchthứcthựchiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trảkếtquảcủaSởYtế tỉnh ĐồngNai (số 02, đườngPhan ĐìnhPhùng, phườngQuangVinh, thànhphốBiênHòa, tỉnh ĐồngNai).

c) Thànhphần, sốlượnghồsơ:

- Thànhphầnhồsơ baogồm:

+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh chữa bệnh.

+ Bản kê khai cơ sở vật chất trước và sau bổ sung.

+ Bản kê khai thiết bị y tế trước và sau bổ sung kèm theo hợp đồng mua thiết bị y tế.

+ Hồ sơ nhân sự trước và sau bổ sung của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Sốlượnghồsơ: 01 bộ.

d) Thờihạngiảiquyết: 30 (ba mươi) ngàylàmviệcsaukhinhận đủhồsơ hợplệ.

e) Đốitượngthựchiệnthủtụchànhchính:Cơ sở/tổchức đăngký hoạt độngkhámbệnhchữabệnh.

f) Cơ quanthựchiệnthủtụchànhchính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân (Sở Y tế).

g) Kếtquảthựchiệnthủtụchànhchính:Văn bản chấp thuận.

h) Lệphí: 4.300.000đ.

(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính).

i) Tênmẫu đơn, mẫutờkhai: Đơn đềnghịđiều chỉnh giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (theo Thôngtư số 41/2011/TT-BYTngày 14/11/2011 củaBộYtếvềviệchướngdẫncấp chứng chỉ hành nghề đốivớingườihànhnghềvà cấpgiấyphéphoạt động đốivớicơ sởkhámbệnh, chữabệnh).

j) Yêucầu, điềukiệnthựchiệnthủtụchànhchính: Không.

k) Căncứpháplý củathủtụchànhchính:

- Luật Khám bệnh, chữa bệnhsố 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

- Nghị địnhsố 87/2011/NĐ-CPngày 27/9/2011 củaChính phủ, hướngdẫnthihànhmộtsố điềucủaLuật Khám bệnh, chữa bệnh;

- Thôngtư số 41/2011/TT-BYTngày 14/11/2011 củaBộYtếvềviệchướngdẫncấp chứng chỉ hành nghề đốivớingườihànhnghềvà cấpgiấyphéphoạt động đốivớicơ sởkhámbệnh, chữabệnh.

- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.

II. Lĩnh vực y dược cổ truyền

11. Thủ tục cấp giấy chứng nhậnbài thuốc gia truyền

a) Trìnhtựthựchiện:

Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồsơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tạiSởYtế tỉnh ĐồngNai.

Bước 2:Cánbộ Sở Y tế kiểm tra hồ sơ:

- Trườnghợphồsơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ chưa đủ thủ tục hoặc khônghợplệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướngdẫn đương sự chỉnhsửa, bổsung hồ sơ theo đúng quy định.

Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo ngày hẹn).

Thờigiantiếpnhậnhồsơ và trảkếtquả:

- Sáng  : Từ 07h00’ đến 11h30’.

- Chiều  : Từ 13h00’ đến 16h30’.

(TrừngàythứBảy, ngàyChủnhậtvà cácngàylễ).

b) Cáchthứcthựchiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Nghiệp vụ y củaSởYtế tỉnh ĐồngNai (số 02, đườngPhan ĐìnhPhùng, phườngQuangVinh, thànhphốBiênHòa, tỉnh ĐồngNai).

c) Thànhphần, sốlượnghồsơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền;

+ Sơ yếu lý lịch ghi rõ quá trình hoạt động chuyên môn về y học cổ truyền của dòng tộc, gia đình và bản thân (có xác nhận của UBND xã, ph­ường, thị trấn nơi c­ư trú);

+ Bản giải trình về bài thuốc gia truyền;

+ Tư liệu chứng minh hiệu quả điều trị của bài thuốc;

+ Văn bản xác nhận được quyền thừa kế bài thuốc đó theo quy định của pháp luật hiện hành, được UBND xã/phường/thị trấn xác nhận) hoặc công chứng chứng thực;

+ Giấy khám sức khoẻ;

+ 02 ảnh chân dung 4cm x 6cm.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 30 (ba mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nghiệp vụ y (Sở Y tế).

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

h) Lệ phí: 2.500.000đ.

(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính).

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Quyết định số 39/2007/QĐ-BYT ngày 12/11/2007 của Bộ Y tế về quy chế xét duyệt cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.

- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.

12. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

a) Trìnhtựthựchiện:

Bước 1: Người đăng ký hành nghề chuẩn bị đầy đủ hồsơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tạiSởYtế tỉnh ĐồngNai.

Bước 2:Cánbộ Sở Y tế kiểm tra hồ sơ:

- Trườnghợphồsơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ chưa đủ thủ tục hoặc khônghợplệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướngdẫn đương sự chỉnhsửa, bổsung hồ sơ theo đúng quy định.

Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo ngày hẹn).

Thờigiantiếpnhậnhồsơ và trảkếtquả:

- Sáng  : Từ 07h00’ đến 11h30’.

- Chiều  : Từ 13h00’ đến 16h30’.

(TrừngàythứBảy, ngàyChủnhậtvà cácngàylễ).

b) Cáchthứcthựchiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Nghiệp vụ y củaSởYtế tỉnh ĐồngNai (số 02, đườngPhan ĐìnhPhùng, phườngQuangVinh, thànhphốBiênHòa, tỉnh ĐồngNai).

c) Thànhphần, sốlượnghồsơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền;

+ Bản chính giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền đã được cấp (trừ trường hợp cấp lại do mất);

+ Đơn báo mất có xác nhận của Công an địa phương (nếu do mất);

+ Giấy khám sức khoẻ;

+ 02 ảnh chân dung 4cm x 6cm;

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 30 (ba mươi) ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nghiệp vụ y (Sở Y tế).

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

h) Lệ phí: 2.500.000đ.

(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính).

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Quyết định số 39/2007/QĐ-BYT ngày 12/11/2007 của Bộ Y tế về quy chế xét duyệt cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.

- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.

III. Lĩnh vực trang thiết bị y tế và công trình

13. Thủ tục đăng ký quảng cáo trang thiết bị, cơ sở hành nghề y tư nhân (trừ các hình thức quảng cáo quy định tại Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BVHTT-BYT-BNN-BXD), hội thảo chuyên đề trong lĩnh vực y tế

a) Trìnhtựthựchiện:

Bước 1: Người đăng ký quảng cáo chuẩn bị đầy đủ hồsơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.

Bước 2:Cánbộ Sở Y tế kiểm tra hồ sơ:

- Trườnghợphồsơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ chưa đủ thủ tục hoặc khônghợplệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướngdẫn đương sự chỉnhsửa, bổsung hồ sơ theo đúng quy định.

Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo ngày hẹn).

Thờigiantiếpnhậnhồsơ và trảkếtquả:

- Sáng  : Từ 07h00’ đến 11h30’.

- Chiều  : Từ 13h00’ đến 16h30’.

(TrừngàythứBảy, ngàyChủnhậtvà cácngàylễ).

b) Cáchthứcthựchiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Nghiệp vụ y củaSởYtế tỉnh ĐồngNai (số 02, đườngPhan ĐìnhPhùng, phườngQuangVinh, thànhphốBiênHòa, tỉnh ĐồngNai).

c) Thànhphần, sốlượnghồsơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Hồ sơ chứng minh tư cách pháp nhân.

+ Phiếu đăng ký hồ sơ quảng cáo (kèm mẫu nội dung, hình thức đăng ký quảng cáo/file điện tử nếu đăng ký quảng cáo trên truyền hình).

+ Tài liệu chứng minh nội dung quảng cáo.

+ Các tài liệu tham khảo (nếu có).

- Sốlượnghồsơ: 01 bộ.

d) Thờihạngiảiquyết: 10 (mười) ngàylàmviệcsaukhinhận đủhồsơ hợplệ.

e) Đốitượngthựchiệnthủtụchànhchính:Tổ chức và cá nhân.

f) Cơ quanthựchiệnthủtụchànhchính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nghiệp vụ y (Sở Y tế).

g) Kết quảthựchiệnthủtụchànhchính:Phiếutiếpnhận.

h) Lệphí: 1.000.000đ.

(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính).

i) Tênmẫu đơn, mẫutờkhai: Không.

j) Yêucầu, điềukiệnthựchiệnthủtụchànhchính: Không.

k) Căncứpháplý củathủtụchànhchính:

- Thôngtư liêntịchsố 01/2004/TTLT-BVHTT-BYTngày 12/01/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin và Bộ Y tế hướng dẫn vềhoạt độngquảng cáo trong lĩnh vực y tế.

- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.

IV. Lĩnh vực dược và mỹ phẩm

14. Thủtục đăngký hộithảogiớithiệuthuốcchocán bộ y tế

a) Trìnhtựthựchiện:

Bước 1: Người đăng ký hội thảo chuẩn bị đầy đủ hồsơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.

Bước 2:Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ chưa đủ thủ tục hoặc khônghợplệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướngdẫn đương sự chỉnhsửa, bổsung hồ sơ theo đúng quy định.

Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).

Thờigiantiếpnhậnhồsơ và trảkếtquả:

- Sáng  : Từ 07h00’ đến 11h30’.

- Chiều  : Từ 13h00’ đến 16h30’.

(TrừngàythứBảy, ngàyChủnhậtvà cácngàylễ).

b) Cáchthứcthựchiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trảkếtquảcủaSởYtế tỉnh ĐồngNai (số 02, đườngPhan ĐìnhPhùng, phườngQuangVinh, thànhphốBiênHòa, tỉnh ĐồngNai).

c) Thànhphần, sốlượnghồsơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Giấy đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế;

+ Địa điểm tổ chức hội thảo, chương trình hội thảo (dự kiến);

+ Nội dung từng báo cáo, tên và chức danh khoa học của người báo cáo;

+ Tài liệu dự định trưng bày, phát hành tại hội thảo;

+ Các tài liệu có liên quan đến thuốc được giới thiệu tại hội thảo (bản sao tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đã được Cục Quản lý Dược duyệt, bản sao giấy phép lưu hành sản phẩm do Cục Quản lý Dược cấp hoặc bản sao quyết định cấp số đăng ký thuốc của Cục Quản lý Dược);

+ Các tài liệu tham khảo khác (nếu có).

Toànbộcáctàiliệucó tronghồsơ phảicó dấugiáplaicủa đơnvịlậphồsơ.

- Sốlượnghồsơ: 01 bộ.

d) Thờihạngiảiquyết: 10 (mười) ngàylàmviệcsaukhinhận đủhồsơ hợplệ.

e) Đốitượngthựchiệnthủtụchànhchính:Tổchức.

f) Cơ quanthựchiệnthủtụchànhchính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nghiệp vụ dược (Sở Y tế).

g) Kếtquảthựchiệnthủtụchànhchính:Giấytiếpnhận.

h) Lệ phí: 1.800.000đ.

(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính).

i) Tênmẫu đơn, mẫutờkhai: Giấy đăngký hồsơ hộithảogiớithiệuthuốc (theo Thôngtư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động thông tin, quảng cáo thuốc).

j) Yêucầu, điềukiệnthựchiệnthủtụchànhchính: Không.

k) Căncứpháplý củathủtụchànhchính:

- LuậtDượcsố 34/2005/QH11 năm 2005.

- Nghị địnhsố 79/2006/NĐ-CPngày 09/8/2006 củaChính phủquy địnhchitiếtthihànhmộtsố điềucủaLuậtDược.

- Thôngtư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động thông tin, quảng cáo thuốc.

- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.

15. Thủtụccấpphiếutiếpnhậnhồsơ đăngký quảngcáo, tổchứchộithảo, sựkiệngiớithiệumỹphẩm

a) Trìnhtựthựchiện:

Bước 1: Người đăng ký quảng cáo chuẩn bị đầy đủ hồsơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.

Bước 2:Cán bộ bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ chưa đủ thủ tục hoặc khônghợplệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướngdẫn đương sự chỉnhsửa, bổsung hồ sơ theo đúng quy định.

Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn).

Thờigiantiếpnhậnhồsơ và trảkếtquả:

- Sáng  : Từ 07h00’ đến 11h30’.

- Chiều  : Từ 13h00’ đến 16h30’.

(TrừngàythứBảy, ngàyChủnhậtvà cácngàylễ).

b) Cáchthứcthựchiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trảkếtquảcủaSởYtế tỉnh ĐồngNai (số 02, đườngPhan ĐìnhPhùng, phườngQuangVinh, thànhphốBiênHòa, tỉnh ĐồngNai).

c) Thànhphần, sốlượnghồsơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Phiếu đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm;

+ Bản sao phiếu công bố sản phẩm, mỹ phẩm đã được cấp (có đóng dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký quảng cáo);

+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có đóng dấu của tổ chức, cá nhân đăng ký quảng cáo);

+ Thư ủy quyền (trường hợp tổ chức cá nhân đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm không phải là tổ chức, cá nhân công bố sản phẩm, mỹ phẩm);

+ Tài liệu thuyết minh cho các tính năng, công dụng của sản phẩm trong trường hợp nội dung quảng cáo, nội dung trình bày tại hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm nêu tính năng, công dụng của sản phẩm nằm ngoài nội dung đã nêu trong phiếu công bố sản phẩm, mỹ phẩm;

+ 02 kịch bản quảng cáo (phải mô tả rõ phần hình ảnh, phần lời, phần nhạc dự định quảng cáo) hoặc 02 mẫu quảng cáo dự định sẽ phát hành (áp dụng đối với hồ sơ đăng ký quảng cáo mỹ phẩm) hoặc tài liệu trưng bày, phát hành tại hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm (áp dụng đối với hồ sơ đăng ký tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm);

+ Hồsơ phảicó dấugiáplaicủatổchức, cá nhân đăngký quảngcáomỹphẩm, tổchứchộithảo, sựkiệngiớithiệumỹphẩm.

- Sốlượnghồsơ: 01 bộ.

d) Thờihạngiảiquyết: 10 (mười) ngàylàmviệcsaukhinhận đủhồsơ hợplệ.

e) Đốitượngthựchiệnthủtụchànhchính:Tổchức.

f) Cơ quanthựchiệnthủtụchànhchính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nghiệp vụ dược (Sở Y tế).

g) Kếtquảthựchiệnthủtụchànhchính:Giấytiếpnhận.

h) Lệ phí: 1.800.000đ.

(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính).

i) Tênmẫu đơn, mẫutờkhai: Phiếu đăngký quảngcáomỹphẩm, tổchứchộithảo, sựkiệngiớithiệumỹphẩm (theo Thôngtư số 06/2011/TT-BYTngày 25/01/2011 củaBộYtếquy địnhvềquảnlý mỹphẩm).

j) Yêucầu, điềukiệnthựchiệnthủtụchànhchính: Không.

k) Căncứpháplý củathủtụchànhchính:

- LuậtDượcsố 34/2005/QH11 năm 2005.

- Nghị địnhsố 79/2006/NĐ-CPngày 09/8/2006 củaChính phủquy địnhchitiếtthihànhmộtsố điềucủaLuậtDược.

- Thôngtư số 06/2011/TT-BYTngày 25/01/2011 củaBộYtếquy địnhvềquảnlý mỹphẩm.

- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.

16. Thủ tục cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam

a) Trìnhtựthựchiện:

Bước 1: Người đăng ký cấp số tiếp nhận chuẩn bị đầy đủ hồsơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Sở Y tế tỉnh Đồng Nai.

Bước 2:Cánbộ Sở Y tế kiểm tra hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ.

- Trườnghợphồsơ chưa đủ thủ tục hoặc khônghợplệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướngdẫn đương sự chỉnhsửa, bổsung hồ sơ theo đúng quy định.

Bước 3: Trả kết quả cho đương sự (theo ngày hẹn).

Thờigiantiếpnhậnhồsơ và trảkếtquả:

- Sáng  : Từ 07h30’ đến 11h30’.

- Chiều  : Từ 13h00’ đến 17h00’.

(TrừngàythứBảy, ngàyChủnhậtvà cácngàylễ).

b) Cáchthứcthựchiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Nghiệp vụ dược củaSởYtế tỉnh ĐồngNai (số 02, đườngPhan ĐìnhPhùng, phườngQuangVinh, thànhphốBiênHòa, tỉnh ĐồngNai).

c) Thànhphần, sốlượnghồsơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm (02 bản chính cho mỗi sản phẩm mỹ phẩm có đóng dấu giáp lai);

+ Bản sao đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư của doanh nghiệp (khi nộp lần đầu hoặc có thay đổi);

+ Đĩa chứa dữ liệu công bố (phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm);

+ Toàn bộ các tài liệu có trong hồ sơ phải có dấu giáp lai của đơn vị lập hồ sơ;

+ Trường hợp mỹ phẩm sản xuất trong nước mà tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường không phải là nhà sản xuất thì phải có bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nhà sản xuất.

- Sốlượnghồsơ: 01 bộ.

d) Thờihạngiảiquyết: 03 (ba) ngàylàmviệcsaukhinhận đủhồsơ hợplệ.

e) Đốitượngthựchiệnthủtụchànhchính:Cá nhân, tổchức.

f) Cơ quanthựchiệnthủtụchànhchính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nghiệp vụ dược (Sở Y tế).

g) Kếtquảthựchiệnthủtụchànhchính:Cấpsốcôngbốtheoquy định.

h) Lệphí: 500.000đ.

(Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính).

i) Tên mẫu đơn, mẫutờkhai: Phiếucôngbốsảnphẩmmỹphẩm (theo Thôngtư số 06/2011/TT-BYTngày 25/01/2011 do BộYtế ban hànhquy địnhvềquảnlý mỹphẩm).

j) Yêu cầu, điềukiệnthựchiệnthủtụchànhchính:

- Doanh nghiệp công bố sản phẩm mỹ phẩm phải là doanh nghiệp có chức năng sản xuất mỹ phẩm và nhà xưởng sản xuất mỹ phẩm đặt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

- Ngôn ngữ trình bày trong bản công bố sản phẩm mỹ phẩm theo quy định.

- Danh sách thành phần đầy đủ.

- Không chứa các thành phần, hóa chất bị cấm sử dụng hoặc vượt quá nồng độ giới hạn cho phép sử dụng.

k) Căn cứpháplý củathủtụchànhchính:

- Luậtchấtlượngsảnphẩm, hànghóanăm 2007. Luậtsố 05/2007/QH12 đã đượcQuốcHộithôngquangày 21 tháng 11 năm 2007.

- Nghị địnhsố 132/2008/NĐ-CPngày 31 tháng 12 năm 2008 củaChính phủvềviệcquy địnhchitiếtmộtsố điềuLuậtChấtlượngsảnphẩm, hànghóa.

- Thôngtư số 06/2011/TT-BYTngày 25/01/2011 của BộYtếquy địnhvềquảnlý mỹphẩm.

- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.

- Côngvănsố 24/BYT-QLDngày 04/01/2012 của BộYtếvềviệccôngtácquảnlý mỹphẩmtại địaphương.

- Côngvănsố 135/QLD-MPngày 06/01/2012 của BộYtếvềviệcthựchiệnCGMP-ASEANtrongsảnxuấtmỹphẩm.

- Quyết định số 24/2006/QĐ-BYTngày 14 tháng 8 năm 2006 củaBộYtếvềviệctriểnkhai ápdụngvà hướngdẫnthựchiệncácnguyêntắctiêuchuẩn “Thực hànhtốtsảnxuấtmỹ phẩm” củaHiệphộicácnước ĐôngNam Á.

- Hiệp địnhvề hệthốnghòahợpASEANtrongquảnlý mỹphẩmdoBộThươngmại đạidiệnChính phủnướcCHXHCNViệtNamký Hiệp địnhnàyngày 02 tháng 9 năm 2003./.

 

 

Từ khóa:971/QĐ-UBNDQuyết định 971/QĐ-UBNDQuyết định số 971/QĐ-UBNDQuyết định 971/QĐ-UBND của Tỉnh Đồng NaiQuyết định số 971/QĐ-UBND của Tỉnh Đồng NaiQuyết định 971 QĐ UBND của Tỉnh Đồng Nai

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu971/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Đồng Nai
                            Ngày ban hành04/04/2013
                            Người kýĐinh Quốc Thái
                            Ngày hiệu lực 04/04/2013
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi