Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 3689/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng

Value copied successfully!
Số hiệu 3689/QĐ-BQP
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Quốc Phòng
Ngày ban hành 22/09/2022
Người ký Lê Huy Vịnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

BỘ\r\n QUỐC PHÒNG
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 3689/QĐ-BQP

\r\n
\r\n

Hà\r\n Hội, ngày 22 tháng 9 năm 2022

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

BAN HÀNH QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH BỘ QUỐC PHÒNG

\r\n\r\n

BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP\r\nngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn\r\nvà cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP\r\nngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch\r\nvụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP\r\nngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP\r\nngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị\r\nđịnh số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP\r\nngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi\r\ntrường điện tử;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy\r\nchế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP\r\nngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn\r\nthi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của\r\nChính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ\r\ntục hành chính;

\r\n\r\n

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ\r\nQuốc phòng tại Tờ trình số: 1673/TTr-TTr ngày 12 tháng 9 năm 2022.

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông\r\ntin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng.

\r\n\r\n

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban\r\nhành.

\r\n\r\n

Điều 3. Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng, Chánh Văn phòng Bộ\r\nQuốc phòng, chỉ huy các cơ quan, đơn/vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Các đồng chí Lãnh đạo\r\n BQP08;
\r\n - Văn phòng Chính phủ;
\r\n - Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP72;
\r\n - Các Cục: Tác chiến, Quân lực, Dân quân tự vệ, Nhà trường, Cán bộ, Tuyên huấn,\r\n Chính sách, Bảo vệ an ninh Quân đội;
\r\n - VPBQP: CVP, PCVP (CCHC); Cổng TTĐT BQP (để t/hiện và đăng tải);
\r\n - Lưu: VT, TTr, PC,CCHC (02). Tr97.

\r\n
\r\n

KT.\r\n BỘ TRƯỞNG
\r\n THỨ TRƯỞNG
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Thượng tướng Lê Huy Vịnh

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUY CHẾ

\r\n\r\n

HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỘ QUỐC\r\nPHÒNG
\r\n(Kèm theo Quyết định số 3689/QĐ-BQP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ\r\nQuốc phòng)

\r\n\r\n

Chương I

\r\n\r\n

QUY ĐỊNH CHUNG

\r\n\r\n

Điều 1. Phạm vi\r\nđiều chỉnh

\r\n\r\n

1. Quy chế này quy định về quản lý, vận\r\nhành và khai thác sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ\r\nQuốc phòng.

\r\n\r\n

2. Những nội dung không quy định tại\r\nQuy chế này thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08\r\ntháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường\r\nđiện tử (Nghị định số 45/2020/NĐ-CP); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng\r\n4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong\r\ngiải quyết thủ tục hành chính (Nghị định số 61/2018/NĐ-CP); Nghị định số\r\n107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều\r\nNghị định số 61/2018/NĐ-CP (Nghị định số 107/2021/NĐ-CP); Quyết định số\r\n31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy\r\nchế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia (Quyết định số\r\n31/2021/QĐ-TTg) và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan.

\r\n\r\n

Điều 2. Đối tượng\r\náp dụng

\r\n\r\n

1. Cơ quan, đơn vị và cán bộ, nhân\r\nviên thuộc Bộ Quốc phòng có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ\r\nthống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng.

\r\n\r\n

2. Cơ quan nhà nước có liên quan đến\r\nquá trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ\r\ntục hành chính Bộ Quốc phòng.

\r\n\r\n

3. Tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính\r\ncông ích; tổ chức, cá nhân được thuê hoặc ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính\r\ntheo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

4. Ngân hàng và các tổ chức trung\r\ngian thanh toán tham gia thực hiện quy trình thu, nộp phí, lệ phí và các nghĩa\r\nvụ tài chính khác.

\r\n\r\n

5. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu thực\r\nhiện thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ\r\nQuốc phòng.

\r\n\r\n

Điều 3. Nguyên\r\ntắc quản lý, vận hành và khai thác sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục\r\nhành chính Bộ Quốc phòng

\r\n\r\n

1. Hệ thống thông tin giải quyết thủ\r\ntục hành chính Bộ Quốc phòng được xây dựng thống nhất từ “Cổng Dịch vụ công Bộ\r\nQuốc phòng” và “Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ Quốc phòng”.

\r\n\r\n

2. Việc quản lý, vận hành và khai\r\nthác sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng phải\r\nbảo đảm tuân thủ các quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính, giao\r\ndịch điện tử, bảo vệ bí mật nhà nước và các quy định của pháp luật khác có liên\r\nquan.

\r\n\r\n

3. Các thông tin cung cấp trên Hệ thống\r\nthông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng phải đầy đủ, chính xác,\r\nrõ ràng và được cập nhật thường xuyên, kịp thời, thuận tiện cho việc truy cập,\r\nkhai thác sử dụng.

\r\n\r\n

4. Lấy tổ chức, cá nhân có yêu cầu thực\r\nhiện thủ tục hành chính làm trung tâm, bảo đảm ngôn ngữ, phương thức thực hiện\r\nđơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện góp phần thực hiện mục tiêu cải cách thủ tục\r\nhành chính.

\r\n\r\n

5. Không yêu cầu tổ chức, cá nhân\r\nkhai, nộp lại những dữ liệu mà cơ quan, đơn vị giải quyết thủ tục hành chính\r\nđang quản lý hoặc được cơ quan nhà nước khác sẵn sàng chia sẻ.

\r\n\r\n

6. Hệ thống thông tin giải quyết thủ\r\ntục hành chính Bộ Quốc phòng được kết nối, liên thông với cổng Thông tin điện tử\r\nBộ Quốc phòng, Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ\r\ntục hành chính của các bộ, ngành, địa phương, bảo đảm việc vận hành 24 giờ tất\r\ncả các ngày trong tuần.

\r\n\r\n

7. Việc khai thác, sử dụng lại thông\r\ntin của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính\r\nBộ Quốc phòng được thực hiện theo các quy định của pháp luật về bảo vệ thông\r\ntin, dữ liệu cá nhân.

\r\n\r\n

Điều 4. Tên miền,\r\nđăng ký, đăng nhập và quản lý tài khoản người dùng

\r\n\r\n

1. Hệ thống thông tin giải quyết thủ\r\ntục hành chính Bộ Quốc phòng có tên miền truy cập là\r\nhttps://dichvucong.mod.gov.vn.

\r\n\r\n

2. Tài khoản của cán bộ, nhân viên cơ\r\nquan, đơn vị có thẩm quyền tiếp nhận, xử lý hồ sơ thủ tục hành chính do Văn\r\nphòng Bộ Quốc phòng cấp, thu hồi theo quy định và được tích hợp trên Hệ thống\r\nthông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng.

\r\n\r\n

3. Tổ chức, cá nhân truy cập vào Hệ\r\nthống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng để đăng ký tài khoản\r\ngiao dịch điện tử (hoặc sử dụng tài khoản giao dịch điện tử đã đăng ký tại Cổng\r\nDịch vụ công quốc gia) thực hiện giao dịch đối với các thủ tục hành chính được\r\ncung cấp dịch vụ công trực tuyến. Việc đăng nhập, quản lý tài khoản của tổ chức,\r\ncá nhân thực hiện theo quy định tại Điều 11 và Điều 13 Quy chế\r\nkèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg.

\r\n\r\n

Điều 5. Trách nhiệm\r\nquản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục\r\nhành chính Bộ Quốc phòng

\r\n\r\n

1. Thanh tra Bộ Quốc phòng chịu trách\r\nnhiệm quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin một cửa điện tử\r\nBộ Quốc phòng tại Trụ sở tiếp công dân - Bộ phận Một cửa Bộ Quốc phòng theo quy\r\nđịnh tại Quy chế này và các quy định pháp luật khác có liên quan.

\r\n\r\n

2. Cổng thông tin điện tử Bộ Quốc\r\nphòng chịu trách nhiệm quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng Dịch vụ công\r\nBộ Quốc phòng theo quy định tại Quy chế này và các quy định pháp luật khác có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

3. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải\r\nquyết thủ tục hành chính thực hiện khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin giải\r\nquyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng để giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính\r\ntheo quy định.

\r\n\r\n

4. Cán bộ, nhân viên các cơ quan, đơn\r\nvị có thẩm quyền tiếp nhận, xử lý hồ sơ thủ tục hành chính trên Hệ thống thông\r\ntin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng\r\ntài khoản đăng nhập cá nhân để xử lý hồ sơ thủ tục hành chính.

\r\n\r\n

Điều 6. Các hành\r\nvi bị nghiêm cấm trong quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin\r\ngiải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng

\r\n\r\n

1. Những hành vi bị cấm khi tham gia\r\nHệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng thực hiện theo\r\nquy định tại Điều 12 Luật Công nghệ thông tin năm 2006 và Điều 9 Luật Giao dịch điện tử năm 2005.

\r\n\r\n

2. Các hành vi vi phạm khác theo quy\r\nđịnh của pháp luật có liên quan.

\r\n\r\n

Chương II

\r\n\r\n

HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ\r\nTHỐNG THÔNG TIN , GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

\r\n\r\n

Điều 7. Mã hồ sơ,\r\ncác biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng

\r\n\r\n

1. Mã hồ sơ, mã ngành, mã lĩnh vực thủ\r\ntục hành chính được thực hiện theo quy định tại Điều 19, Điều 20\r\nThông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ\r\nnhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP.

\r\n\r\n

2. Các biểu mẫu trong quá trình giải\r\nquyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính\r\nBộ Quốc phòng được thực hiện theo Phụ lục kèm theo Quy\r\nchế này.

\r\n\r\n

Điều 8. Tiếp nhận,\r\ngiải quyết hồ sơ thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục\r\nhành chính Bộ Quốc phòng

\r\n\r\n

1. Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính

\r\n\r\n

a) Đối với hồ sơ nộp trực tuyến, Hệ\r\nthống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng tiếp nhận yêu cầu,\r\nkiểm tra tự động về mặt kỹ thuật.

\r\n\r\n

Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ các thành\r\nphần và bảo đảm kỹ thuật thì phản hồi tự động xác nhận tổ chức, cá nhân đã gửi\r\nthành công và thông báo về thời điểm tiếp nhận chính thức hồ sơ;

\r\n\r\n

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa\r\nđúng quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính phải có trách nhiệm thông\r\nbáo cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân hoặc các\r\nkênh thông tin tổ chức, cá nhân đã đăng ký; hướng dẫn đầy đủ, cụ thể một lần để\r\ntổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu;

\r\n\r\n

Thời gian thông báo không quá 08 giờ\r\nlàm việc, kể từ khi Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc\r\nphòng tiếp nhận hồ sơ;

\r\n\r\n

b) Đối với hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ\r\nphận Một cửa Bộ Quốc phòng hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định\r\ncủa Thủ tướng Chính phủ, qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc ủy quyền\r\ntheo quy định của pháp luật, cán bộ, nhân viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện theo\r\nquy định tại khoản 1 Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và\r\nthực hiện số hóa hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 21a được bổ\r\nsung tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 107/2021/NĐ-CP.

\r\n\r\n

Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trụ sở tiếp\r\ncông dân - Bộ phận Một cửa Bộ Quốc phòng, Km 11 đường cầu Diễn, quận Bắc Từ\r\nLiêm, thành phố Hà Nội.

\r\n\r\n

2. Chuyển hồ sơ thủ tục hành chính

\r\n\r\n

Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ thủ tục\r\nhành chính theo quy định tại khoản 1 Điều này, cán bộ, nhân viên tại Bộ phận Một\r\ncửa Bộ Quốc phòng thực hiện chuyển hồ sơ đến cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải\r\nquyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 18 Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Nghị\r\nđịnh số 107/2021/NĐ-CP.

\r\n\r\n

3. Giải quyết hồ sơ thủ tục hành\r\nchính

\r\n\r\n

Việc giải quyết hồ sơ thủ tục hành\r\nchính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng được\r\nthực hiện theo quy định tại Điều 19 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP\r\nvà khoản 2 Điều 21a được bổ sung tại khoản 11 Điều 1 Nghị định\r\nsố 107/2021/NĐ-CP.

\r\n\r\n

Điều 9. Trả kết\r\nquả giải quyết thủ tục hành chính

\r\n\r\n

1. Cơ quan, đơn vị giải quyết thủ tục\r\nhành chính có trách nhiệm trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân theo quy\r\nđịnh tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành, đồng thời trả kết quả giải\r\nquyết bản điện tử cho tổ chức, cá nhân tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ\r\nchức, cá nhân; nếu tổ chức, cá nhân yêu cầu trả kết quả bằng bản giấy (theo Điều\r\n12 của Quy chế này) thì kết quả được tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính công\r\ních hoặc tổ chức, cá nhân được thuê hoặc ủy quyền thực hiện thủ tục hành chính\r\nchuyển tới địa chỉ mà tổ chức, cá nhân yêu cầu (phí dịch vụ do tổ chức, cá nhân\r\nchi trả). Trường hợp tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo phương\r\nthức ủy quyền, việc lưu kết quả điện tử thực hiện theo thỏa thuận ủy quyền.

\r\n\r\n

2. Kết quả giải quyết thủ tục hành\r\nchính bản điện tử có giá trị pháp lý như văn bản giấy.

\r\n\r\n

3. Kết quả giải quyết thủ tục hành\r\nchính bản điện tử phải bảo đảm:

\r\n\r\n

a) Phản ánh đầy đủ các nội dung kết\r\nquả giải quyết thủ tục hành chính đã được quy định;

\r\n\r\n

b) Có chữ ký số của cơ quan, đơn vị\r\ncó thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

c) Được đồng bộ vào Kho quản lý dữ liệu\r\nđiện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo cấu trúc mã\r\nthống nhất:

\r\n\r\n

Mã hồ sơ thủ tục hành chính-KQ(n);

\r\n\r\n

Trong đó n là số thứ tự của kết quả\r\ngiải quyết đối với hồ sơ thủ tục hành chính có nhiều kết quả.

\r\n\r\n

Điều 10. Tra cứu\r\ntình trạng hồ sơ và đánh giá chất lượng giải quyết thủ tục hành chính

\r\n\r\n

1. Tổ chức, cá nhân có thể sử dụng mã\r\nhồ sơ (hoặc mã QR) để tra cứu tình trạng xử lý hồ sơ giải quyết thủ tục hành\r\nchính thông qua chức năng tra cứu trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết\r\nthủ tục hành chính Bộ Quốc phòng.

\r\n\r\n

2. Đánh giá chất lượng giải quyết thủ\r\ntục hành chính

\r\n\r\n

a) Tổ chức, cá nhân trong quá trình\r\ngiải quyết hoặc đã giải quyết xong thủ tục hành chính thực hiện truy cập vào Hệ\r\nthống thông tin giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện đánh giá chất lượng\r\ngiải quyết;

\r\n\r\n

b) Việc đánh giá chất lượng giải quyết\r\nthủ tục hành chính được thực hiện tự động và tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc\r\ngia;

\r\n\r\n

c) Kết quả đánh giá được công bố công\r\nkhai định kỳ hằng quý, hằng năm trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành\r\nchính Bộ Quốc phòng, Cổng Thông tin điện tử Bộ Quốc phòng, Cổng Dịch vụ công quốc\r\ngia.

\r\n\r\n

Điều 11. Chuyển\r\nđổi hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử ra văn bản giấy

\r\n\r\n

Tổ chức, cá nhân và cơ quan, đơn vị\r\ncó thẩm quyền in hồ sơ kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử ra văn bản\r\ngiấy khi có nhu cầu. Việc chuyển đổi hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành\r\nchính điện tử ra văn bản giấy thực hiện theo quy định tại Điều\r\n18 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP.

\r\n\r\n

Điều 12. Yêu cầu\r\ncấp bản sao điện tử có giá trị pháp lý

\r\n\r\n

Yêu cầu về cấp bản sao điện tử có giá\r\ntrị pháp lý được thực hiện theo quy định tại Điều 10 Nghị định\r\nsố 45/2020/NĐ-CP.

\r\n\r\n

Điều 13. Tiếp nhận,\r\nxử lý phản ánh, kiến nghị về giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

\r\n\r\n

1. Chức năng tiếp nhận và xử lý phản\r\nánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục\r\nhành chính Bộ Quốc phòng được kết nối với Cổng Dịch vụ công quốc gia.

\r\n\r\n

2. Quy trình thực hiện việc tiếp nhận,\r\nxử lý phản ánh, kiến nghị và giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

\r\n\r\n

a) Tổ chức, cá nhân gửi phản ánh, kiến\r\nnghị liên quan đến quy định hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục\r\nhành chính Bộ Quốc phòng;

\r\n\r\n

b) Văn phòng Bộ Quốc phòng tiếp nhận,\r\nphân loại, đánh giá và chuyển phản ánh, kiến nghị đến các cơ quan, đơn vị có thẩm\r\nquyền giải quyết;

\r\n\r\n

c) Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tiến\r\nhành xử lý phản ánh, kiến nghị và chuyển kết quả giải quyết cho Văn phòng Bộ Quốc\r\nphòng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng;

\r\n\r\n

d) Kết quả giải quyết phản ánh, kiến\r\nnghị được công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc\r\nphòng, Cổng Dịch vụ công quốc gia.

\r\n\r\n

Chương III

\r\n\r\n

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

\r\n\r\n

Điều 14. Văn\r\nphòng Bộ Quốc phòng

\r\n\r\n

1. Thực hiện các nhiệm vụ được giao tại\r\nkhoản 2 Điều 5 và Điều 13 của Quy chế này.

\r\n\r\n

2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,\r\nđơn vị liên quan trình Thủ trưởng Bộ Quốc phòng công bố danh mục thủ tục hành\r\nchính thực hiện trên Cổng Dịch vụ công Bộ Quốc phòng.

\r\n\r\n

3. Chủ trì, phối hợp với Thanh tra Bộ\r\nQuốc phòng, Bộ Tư lệnh 86 sửa đổi, nâng cấp, phát triển Hệ thống thông tin giải\r\nquyết thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính trên môi\r\ntrường điện tử; triển khai các giải pháp kết nối, tích hợp Hệ thống thông tin\r\ngiải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng với Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ\r\nthống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của các bộ, ngành, địa phương để\r\nphục vụ việc giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

\r\n\r\n

4. Chủ trì, phối hợp với Bộ Tư lệnh\r\n86, Thanh tra Bộ Quốc phòng và các cơ quan, đơn vị giải quyết thủ tục hành\r\nchính tích hợp, đồng bộ thông tin, dữ liệu liên quan yêu cầu thực hiện nghĩa vụ\r\ntài chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục\r\nhành chính Bộ Quốc phòng theo quy định tại Điều 13 Nghị định số\r\n45/2020/NĐ-CP.

\r\n\r\n

5. Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm\r\ntra việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị chức\r\nnăng thuộc Bộ Quốc phòng; hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đăng ký, đăng\r\nnhập tài khoản và nộp hồ sơ trên môi trường điện tử.

\r\n\r\n

6. Theo dõi, đôn đốc tiến độ, chất lượng,\r\nthời gian giải quyết và số hóa hồ sơ thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin\r\ngiải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng.

\r\n\r\n

7. Định kỳ hoặc đột xuất tổng hợp báo\r\ncáo tình hình, kết quả, đánh giá chất lượng giải quyết thủ tục hành chính trên\r\nHệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng theo quy định.

\r\n\r\n

Điều 15. Thanh\r\ntra Bộ Quốc phòng

\r\n\r\n

1. Thực hiện các nhiệm vụ được giao tại\r\nkhoản 1 Điều 5 của Quy chế này.

\r\n\r\n

2. Phối hợp với Văn phòng Bộ Quốc\r\nphòng, Bộ Tư lệnh 86 sửa đổi, nâng cấp Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ Quốc\r\nphòng tại Trụ sở tiếp công dân- Bộ phận Một cửa Bộ Quốc phòng đáp ứng yêu cầu\r\ngiải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

\r\n\r\n

3. Hướng dẫn, hỗ trợ tổ chức, cá nhân\r\nđăng ký, đăng nhập tài khoản và nộp hồ sơ điện tử tại Trụ sở tiếp công dân - Bộ\r\nphận Một cửa Bộ Quốc phòng.

\r\n\r\n

Điều 16. Bộ Tư lệnh\r\n86

\r\n\r\n

1. Chủ trì phối hợp với các cơ quan,\r\nđơn vị liên quan bảo đảm an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết thủ\r\ntục hành chính Bộ Quốc phòng.

\r\n\r\n

2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ\r\nQuốc phòng, Thanh tra Bộ Quốc phòng và cơ quan, đơn vị giải quyết thủ tục hành\r\nchính xây dựng, hướng dẫn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho Bộ phận Một cửa Bộ Quốc\r\nphòng số hóa hồ sơ giấy tích hợp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục\r\nhành chính Bộ Quốc phòng.

\r\n\r\n

3. Phối hợp với Văn phòng Bộ Quốc\r\nphòng và các cơ quan, đơn vị giải quyết thủ tục hành chính tích hợp, đồng bộ\r\nthông tin, dữ liệu liên quan yêu cầu thực hiện nghĩa vụ tài chính trên Hệ thống\r\nthông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng, Cổng Dịch vụ công quốc\r\ngia.

\r\n\r\n

4. Tiếp nhận, khắc phục những sự cố\r\ndo nguyên nhân kỹ thuật; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trong tìm\r\nnguyên nhân và giải pháp đảm bảo an toàn, thông suốt trong quá trình quản lý, vận\r\nhành, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc\r\nphòng.

\r\n\r\n

Điều 17. Tập\r\nđoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội

\r\n\r\n

1. Hỗ trợ Văn phòng Bộ Quốc phòng,\r\nThanh tra Bộ Quốc phòng và các cơ quan, đơn vị trong toàn quân trong quá trình\r\nquản lý, vận hành và khai thác sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục\r\nhành chính Bộ Quốc phòng.

\r\n\r\n

2. Phối hợp Văn phòng Bộ Quốc phòng,\r\nThanh tra Bộ Quốc phòng, Bộ Tư lệnh 86 và các cơ quan chức năng trong việc xác\r\nđịnh, xử lý các vấn đề phát sinh, sự cố kỹ thuật của trang thiết bị và phần mềm\r\ncủa Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng.

\r\n\r\n

Điều 18. Cơ quan\r\ncó thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính

\r\n\r\n

1. Đôn đốc, kiểm tra cán bộ, nhân\r\nviên thuộc quyền tiếp nhận, xử lý hồ sơ thủ tục hành chính trên Hệ thống thông\r\ntin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng. Phối hợp với Văn phòng Bộ Quốc\r\nphòng, Bộ Tư lệnh 86 tích hợp, đồng bộ thông tin, dữ liệu liên quan, yêu cầu\r\nnghĩa vụ tài chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết\r\nthủ tục hành chính Bộ Quốc phòng theo quy định tại Điều 13 Nghị\r\nđịnh số 45/2020/NĐ-CP.

\r\n\r\n

2. Giải quyết hoặc trình cấp có thẩm\r\nquyền quyết định việc giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, số\r\nhóa và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đúng theo quy định.

\r\n\r\n

3. Trường hợp đến hạn trả kết quả giải\r\nquyết thủ tục hành chính, cơ quan, đơn vị giải quyết thủ tục hành chính chưa\r\nhoàn thành phải chủ động gửi thông tin đến Bộ phận Một cửa Bộ Quốc phòng và\r\ncông bố trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính trước ngày hẹn trả\r\nkết quả 01 ngày để tổ chức, cá nhân biết (việc gia hạn và hẹn ngày trả kết quả\r\nkhông quá một lần).

\r\n\r\n

4. Thường xuyên rà soát, kiểm tra, kịp\r\nthời phát hiện và khắc phục những sự cố do nguyên nhân kỹ thuật của hệ thống hoặc\r\nlỗi của cán bộ, nhân viên thuộc quyền gây ra; phối hợp với các cơ quan, đơn vị\r\nliên quan tìm nguyên nhân và giải pháp đảm bảo an toàn, thông suốt trong quá\r\ntrình quản lý, vận hành hệ thống thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công\r\nquốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng.

\r\n\r\n

5. Thông báo, cập nhật đầy đủ, kịp thời\r\nnhững thay đổi của các thủ tục hành chính được công khai trên Cổng Dịch vụ công\r\nquốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng. Bảo\r\nđảm chất lượng dịch vụ thanh toán trực tuyến và việc bảo mật thông tin trong\r\nquá trình thực hiện theo quy định pháp luật.

\r\n\r\n

6. Lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết\r\nthủ tục hành chính điện tử theo quy định của pháp luật chuyên ngành và các quy\r\nđịnh pháp luật có liên quan về lưu trữ. Việc lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết\r\nthủ tục hành chính điện tử có giá trị như lưu trữ dưới dạng văn bản giấy.

\r\n\r\n

Điều 19. Cán bộ,\r\nnhân viên tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải\r\nquyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng

\r\n\r\n

1. Hướng dẫn, hỗ trợ tổ chức, cá nhân\r\nthực hiện thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành\r\nchính Bộ Quốc phòng.

\r\n\r\n

2. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ điện tử\r\nhoặc số hóa hồ sơ giấy đưa lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử Bộ Quốc\r\nphòng; gửi các thông tin phản hồi đến tổ chức, cá nhân theo địa chỉ tổ chức, cá\r\nnhân đã đăng ký.

\r\n\r\n

3. Sử dụng tài khoản giao dịch điện tử\r\nđã đăng ký đăng nhập vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc\r\nphòng để theo dõi, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính của tổ chức, cá nhân\r\ntheo đúng quy định.

\r\n\r\n

4. Báo cáo Thủ trưởng cơ quan, đơn vị\r\nkhi phát hiện các hành vi sử dụng hệ thống thông tin không đúng mục đích, các dấu\r\nhiệu gây ảnh hưởng đến an toàn, an ninh thông tin để kịp thời xử lý.

\r\n\r\n

5. Tuân thủ các quy định của pháp luật\r\nvề an toàn, an ninh mạng và bảo vệ dữ liệu cá nhân khi tiến hành thu thập thông\r\ntin của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

\r\n\r\n

6. Thường xuyên nghiên cứu, cập nhật\r\nkiến thức, kỹ năng về giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

\r\n\r\n

Điều 20. Tổ chức,\r\ncá nhân có yêu cầu thủ tục hành chính

\r\n\r\n

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về\r\nmọi hoạt động của tài khoản đăng ký và những thông tin khai báo trong quá trình\r\nthực hiện thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành\r\nchính Bộ Quốc phòng.

\r\n\r\n

2. Quản lý và giữ bí mật thông tin\r\ntài khoản, mật khẩu; trường hợp tài khoản bị mất, đánh cắp hoặc phát hiện có\r\nngười sử dụng trái phép phải thông báo kịp thời đến cơ quan quản lý, vận hành Hệ\r\nthống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng.

\r\n\r\n

3. Thực hiện đầy đủ các yêu cầu trên\r\nhồ sơ điện tử giải quyết thủ tục hành chính; nộp phí, lệ phí, thuế và các nghĩa\r\nvụ tài chính khác (nếu có) trong giải quyết thủ tục hành chính thông qua chức\r\nnăng thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông\r\ntin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng hoặc cách thức khác theo quy định\r\ncủa pháp luật.

\r\n\r\n

4. Phản ánh, kiến nghị với các cơ\r\nquan, đơn vị có thẩm quyền về sự không cần thiết, không hợp lý và không hợp\r\npháp của thủ tục hành chính.

\r\n\r\n

Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu\r\ncó vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Văn phòng Bộ Quốc phòng (qua Cổng\r\nThông tin điện tử Bộ Quốc phòng) để tổng hợp báo cáo Thủ trưởng Bộ Quốc phòng\r\nxem xét, quyết định. Các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu, nếu có sự\r\nthay đổi thì thực hiện theo quy định tại văn bản thay đổi đó./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC

\r\n\r\n

BIỂU MẪU THEO DÕI GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH
\r\n(Kèm theo Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành\r\nchính Bộ Quốc phòng)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n biểu mẫu

\r\n
\r\n

Mẫu\r\n số

\r\n
\r\n

Ghi\r\n chú

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết\r\n quả

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ\r\n sơ

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

03

\r\n
\r\n

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

03

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

04

\r\n
\r\n

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

05

\r\n
\r\n

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết\r\n quả

\r\n
\r\n

05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

06

\r\n
\r\n

Sổ theo dõi hồ sơ

\r\n
\r\n

06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu số 01

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

(1)
\r\n (2)

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:      /TTHC-(2)

\r\n
\r\n

Hà\r\n Nội, ngày    tháng   năm

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ

\r\n\r\n

Mã hồ\r\nsơ: …………………………………..

\r\n\r\n

……………………………………………………… (2)\r\n…………………………..…………đã

\r\n\r\n

Tiếp nhận hồ sơ của:\r\n…………………………………………………………….………………

\r\n\r\n

Địa chỉ:\r\n………………………………………………………………………………….…………

\r\n\r\n

Số điện thoại: ………………………………………………..\r\nEmail ……………………………

\r\n\r\n

Nội dung yêu cầu giải quyết:\r\n……………………………………………………………………

\r\n\r\n

1. Thành phần hồ sơ gồm:

\r\n\r\n

1) ………………………………………………………

\r\n\r\n

2) ………………………………………………………

\r\n\r\n

3) ………………………………………………………

\r\n\r\n

2. Số lượng hồ sơ: ……… bộ.

\r\n\r\n

3. Thời hạn giải quyết hồ sơ theo quy\r\nđịnh là: ……… ngày làm việc.

\r\n\r\n

4. Thời gian nhận hồ sơ: ….. giờ …..\r\nphút, ngày ... tháng … năm ……

\r\n\r\n

5. Thời gian trả kết quả giải quyết hồ\r\nsơ: ngày...tháng... năm......

\r\n\r\n

6. Nhận kết quả tại: Bộ phận Tiếp nhận\r\nvà Trả kết quả Bộ Quốc phòng

\r\n\r\n

Vào sổ theo dõi hồ sơ, quyển số ……… số\r\nthứ tự ………

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

NGƯỜI\r\n NỘP HỒ SƠ

\r\n
\r\n

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú:

\r\n\r\n

(1). Cấp trên trực\r\ntiếp của cơ quan, đơn vị giải quyết thủ tục hành chính.

\r\n\r\n

(2). Cơ quan, đơn vị giải quyết thủ tục\r\nhành chính.

\r\n\r\n

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết\r\nquả được chuyển đến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc\r\nphòng và thông báo đến địa chỉ của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thủ tục hành\r\nchính biết.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu số 02

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

(1)
\r\n (2)

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:  \r\n  /HD-TNHTHS

\r\n
\r\n

Hà\r\n Nội, ngày    tháng   năm

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHIẾU YÊU CẦU
\r\nBỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ

\r\n\r\n

Hồ sơ của:\r\n…………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Nội dung yêu cầu giải quyết:\r\n……………………………………………………………………

\r\n\r\n

Địa chỉ: …………………………………………….. Email\r\n…………...…………………………

\r\n\r\n

Số điện thoại:\r\n………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội\r\ndung sau:

\r\n\r\n

1) ………………………………………………………………

\r\n\r\n

2) ………………………………………………………………

\r\n\r\n

3) ………………………………………………………………

\r\n\r\n

- Lý do:\r\n………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

- Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu\r\ncó vướng mắc, ông (bà) liên hệ với đ/c ……………… số điện thoại ……………… để được hướng\r\ndẫn./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

NGƯỜI HƯỚNG DẪN

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú:

\r\n\r\n

(1). Cấp trên trực tiếp của cơ quan,\r\nđơn vị giải quyết thủ tục hành chính.

\r\n\r\n

(2). Cơ quan, đơn vị giải quyết thủ tục\r\nhành chính.

\r\n\r\n

Cán bộ, nhân viên tiếp nhận hồ sơ hướng\r\ndẫn một lần cho đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu số 03

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

(1)
\r\n (2)

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:  \r\n  /KSGQ-TNTTHC

\r\n
\r\n

Hà\r\n Nội, ngày    tháng   năm

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHIẾU KIỂM SOÁT
\r\nQUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

\r\n\r\n

Mã số hồ sơ: …………………………………..………………………………………………….

\r\n\r\n

Cơ quan giải quyết TTHC:\r\n………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Cơ quan phối hợp giải quyết TTHC\r\n……………………………………………………………

\r\n\r\n

Ngày nhận:\r\n………………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

Hẹn trả kết quả vào ….. giờ ….. phút,\r\nngày …. tháng ….. năm …….

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Tên\r\n đơn vị

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian giao nhận hồ sơ

\r\n
\r\n

Kết\r\n quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/ quá hạn)

\r\n
\r\n

1. Giao: (2)

\r\n

2. Nhận: …….(3)…….

\r\n
\r\n

….. giờ\r\n ….. phút, ngày …./…./…….

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Người\r\n giao

\r\n
\r\n

Người nhận

\r\n
\r\n

1. Giao: (2)

\r\n

2. Nhận: …….(3)…….

\r\n
\r\n

….. giờ\r\n ….. phút, ngày …./…./…….

\r\n
\r\n

Người\r\n giao

\r\n
\r\n

Người nhận

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: (1). Cấp trên trực tiếp của cơ quan, đơn vị giải quyết thủ tục hành\r\nchính.

\r\n\r\n

(2), (3). Cơ quan, đơn vị giải quyết\r\nthủ tục hành chính.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu số 04

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

(1)
\r\n (2)

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:  \r\n  /PTC-…..

\r\n
\r\n

Hà Nội, ngày    tháng \r\n  năm

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHIẾU TỪ CHỐI
\r\n
TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

\r\n\r\n

……………….……….……….……….……….……… (2)\r\n…………………………..…………

\r\n\r\n

Tiếp nhận hồ sơ của:\r\n………………………………………(3)………………….……………..

\r\n\r\n

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………….…………

\r\n\r\n

Số điện thoại: ………………………………………………..\r\nEmail ……………………………

\r\n\r\n

Nội dung yêu cầu giải quyết:\r\n……………………………………………………………………

\r\n\r\n

………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Qua xem xét, (2) thông báo không thể\r\ntiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:

\r\n\r\n

………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Xin thông báo cho ………(3)……… được biết\r\nvà thực hiện./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: (1). Cơ quan, đơn vị cấp trên trực tiếp của cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ\r\nsơ.

\r\n\r\n

(2). Cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ.

\r\n\r\n

(3). Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải\r\nquyết thủ tục hành chính.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu số 05

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

(1)
\r\n (2)

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:  \r\n  /PXL- ……..(3)……..

\r\n
\r\n

Hà Nội, ngày    tháng \r\n  năm

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT\r\nQUẢ

\r\n\r\n

Kính gửi:\r\n…………………..(4) ……………………Địa chỉ ……………………………

\r\n\r\n

Ngày ….. tháng …… năm ……., (2) tiếp nhận\r\ngiải quyết hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): ...(5)... của\r\n……(4)……; hồ sơ mã số: ……………

\r\n\r\n

Thời gian hẹn kết quả giải quyết hồ\r\nsơ:.... giờ... phút, ngày... tháng.... năm...

\r\n\r\n

Tuy nhiên đến nay, (2) chưa trả kết\r\nquả giải quyết hồ sơ của ...(4)... đúng thời hạn quy định ghi trên Giấy tiếp nhận\r\nhồ sơ và trả kết quả.

\r\n\r\n

Lý do:\r\n………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn\r\nkém chi phí, công sức của ... (4) ...

\r\n\r\n

...(2)... thành thật xin lỗi ...(4)……\r\nvà sẽ trả kết quả giải quyết cho ...(4)... vào ngày … tháng … năm ……

\r\n\r\n

Mong nhận được sự thông cảm của\r\n...(4)... vì sự chậm trễ này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

THỦ TRƯỞNG (2)
\r\n
(Ký tên đóng dấu)

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: (1). Tên Cơ quan, đơn vị cấp trên trực tiếp của cơ quan, đơn vị giải\r\nquyết thủ tục hành chính.

\r\n\r\n

(2). Cơ quan, đơn vị giải quyết thủ tục\r\nhành chính.

\r\n\r\n

(3). Chữ viết tắt cơ quan giải quyết\r\nthủ tục hành chính.

\r\n\r\n

(4). Tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải\r\nquyết thủ tục hành chính.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu số: 06

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

BỘ\r\n QUỐC PHÒNG
\r\n BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:      /BPTN&TKQ

\r\n
\r\n

Hà Nội, ngày    tháng    năm  

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

SỔ THEO DÕI HỒ SƠ

\r\n\r\n

Thuộc\r\nlĩnh vực: …………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Mã\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Tên\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Tên\r\n tổ chức, cá nhân

\r\n
\r\n

Địa\r\n chỉ/ SĐT/Email

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan giải quyết TTHC

\r\n
\r\n

Nhận\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Trả\r\n kết quả

\r\n
\r\n

Ngày,\r\n tháng, năm

\r\n
\r\n

Hẹn\r\n trả kết quả

\r\n
\r\n

Ngày,\r\n tháng, năm

\r\n
\r\n

Ký\r\n nhận

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực.

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 3689/QĐ-BQP Quyết định 3689/QĐ-BQP Quyết định số 3689/QĐ-BQP Quyết định 3689/QĐ-BQP của Bộ Quốc Phòng Quyết định số 3689/QĐ-BQP của Bộ Quốc Phòng Quyết định 3689 QĐ BQP của Bộ Quốc Phòng

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 3689/QĐ-BQP
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Quốc Phòng
Ngày ban hành 22/09/2022
Người ký Lê Huy Vịnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Tải văn bản gốc
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 3689/QĐ-BQP
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Quốc Phòng
Ngày ban hành 22/09/2022
Người ký Lê Huy Vịnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông\r\ntin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng.
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban\r\nhành.
  • Điều 3. Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng, Chánh Văn phòng Bộ\r\nQuốc phòng, chỉ huy các cơ quan, đơn/vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  • Điều 1. Phạm vi\r\nđiều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng\r\náp dụng
  • Điều 3. Nguyên\r\ntắc quản lý, vận hành và khai thác sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục\r\nhành chính Bộ Quốc phòng
  • Điều 4. Tên miền,\r\nđăng ký, đăng nhập và quản lý tài khoản người dùng
  • Điều 5. Trách nhiệm\r\nquản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục\r\nhành chính Bộ Quốc phòng
  • Điều 6. Các hành\r\nvi bị nghiêm cấm trong quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin\r\ngiải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng
  • Điều 7. Mã hồ sơ,\r\ncác biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng
  • Điều 8. Tiếp nhận,\r\ngiải quyết hồ sơ thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục\r\nhành chính Bộ Quốc phòng
  • Điều 9. Trả kết\r\nquả giải quyết thủ tục hành chính
  • Điều 10. Tra cứu\r\ntình trạng hồ sơ và đánh giá chất lượng giải quyết thủ tục hành chính
  • Điều 11. Chuyển\r\nđổi hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử ra văn bản giấy
  • Điều 12. Yêu cầu\r\ncấp bản sao điện tử có giá trị pháp lý
  • Điều 13. Tiếp nhận,\r\nxử lý phản ánh, kiến nghị về giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
  • Điều 14. Văn\r\nphòng Bộ Quốc phòng
  • Điều 15. Thanh\r\ntra Bộ Quốc phòng
  • Điều 16. Bộ Tư lệnh\r\n86
  • Điều 17. Tập\r\nđoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội
  • Điều 18. Cơ quan\r\ncó thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
  • Điều 19. Cán bộ,\r\nnhân viên tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải\r\nquyết thủ tục hành chính Bộ Quốc phòng
  • Điều 20. Tổ chức,\r\ncá nhân có yêu cầu thủ tục hành chính

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.