Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2414/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sơn La
Ngày ban hành05/11/2020
Người kýHoàng Quốc Khánh
Ngày hiệu lực 05/11/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Điện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La

Value copied successfully!
Số hiệu2414/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sơn La
Ngày ban hành05/11/2020
Người kýHoàng Quốc Khánh
Ngày hiệu lực 05/11/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2414/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 05 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC ĐIỆN) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 153/TTr-SCT ngày 03 tháng 11 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

(có quy trình kèm theo)

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế mục I, Phần C (Lĩnh vực điện lực) tại Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương.

Điều 3.Sở Công Thương có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.

Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin & Truyền thông;
- Trung tâm PVHCC;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(40b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

LĨNH VỰC ĐIỆN: 13 quy trình

1. Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương

Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc.

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý năng lượng

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định

10 ngày

Lãnh đạo phòng

Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan

½ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B4

Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Giấy phép hoạt động điện lực

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy phép hoạt động điện lực

¼ ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

2. Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương

Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý năng lượng

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định

5 ngày

Lãnh đạo phòng

Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan

½ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B4

Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Giấy phép hoạt động điện lực

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy phép hoạt động điện lực

¼ ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

3. Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MV đặt tại địa phương

Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc.

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý năng lượng

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định

10 ngày

Lãnh đạo phòng

Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan

½ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B4

Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Giấy phép hoạt động điện lực

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy phép hoạt động điện lực

¼ ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

4. Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MV đặt tại địa phương

Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hô sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý năng lượng

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định

5 ngày

Lãnh đạo phòng

Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan

½ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B4

Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Giấy phép hoạt động điện lực

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

 

Giấy phép hoạt động điện lực

¼ ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

5. Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hô sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý năng lượng

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định

10 ngày

Lãnh đạo phòng

Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan

½ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B4

Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Giấy phép hoạt động điện lực

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy phép hoạt động điện lực

¼ ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý năng lượng

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định

5 ngày

Lãnh đạo phòng

Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan

½ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B4

Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Giấy phép hoạt động điện lực

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy phép hoạt động điện lực

¼ ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

7. Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quan lý năng lượng (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý năng lượng

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định

10 ngày

Lãnh đạo phòng

Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan

½ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B4

Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Giấy phép hoạt động điện lực

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy phép hoạt động điện lực

¼ ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhân và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý năng lượng

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định

5 ngày

Lãnh đạo phòng

Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan

½ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B4

Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Giấy phép hoạt động điện lực

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tai Trung tâm PVHCC trả kết quả

Giấy phép hoạt động điện lực

¼ ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

9. Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý năng lượng

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định

6 ngày

Lãnh đạo phòng

Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan

½ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B4

Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Thẻ an toàn điện

¼ ngày

B5

Bô phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh

Thẻ an toàn điện

¼ ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

10. Cấp lại thẻ an toàn điện

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý năng lượng

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan

¼ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B4

Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Thẻ an toàn điện

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Thẻ an toàn điện

¼ ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

11. Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý năng lượng

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định

8 ngày

Lãnh đạo phòng

Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan

½ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B4

Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Thẻ an toàn điện

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm VHCC trả kết quả

Thẻ an toàn điện

¼ ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

12. Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý năng lượng

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan

¼ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B4

Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Thẻ kiểm tra viên điện lực

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả

Thẻ kiểm tra viên điện lực

¼ ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

13. Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ mất hoặc bị hư hỏng

Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC)

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

¼ ngày

B2

Phòng Quản lý năng lượng

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

¼ ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan

¼ ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B4

Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

Thẻ kiểm tra viên điện lực

¼ ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm VHCC trả kết quả

Thẻ kiểm tra viên điện lực

¼ ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

 

 

Từ khóa:2414/QĐ-UBNDQuyết định 2414/QĐ-UBNDQuyết định số 2414/QĐ-UBNDQuyết định 2414/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn LaQuyết định số 2414/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn LaQuyết định 2414 QĐ UBND của Tỉnh Sơn La

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2414/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Sơn La
                            Ngày ban hành05/11/2020
                            Người kýHoàng Quốc Khánh
                            Ngày hiệu lực 05/11/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi