ỦY BAN THƯỜNG VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 624/HD-UBTVQH14 | Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2020 |
VỀ VIỆC TỔNG KẾT NHIỆM KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
khoản 1, Điều 55[1] của Luật Tổ chức Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội hướng dẫn tổ chức việc tổng kết hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021, cụ thể như sau:
Mục đích: Tổng kết tình hình tổ chức và hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021, đề ra phương hướng, nhiệm vụ và những giải pháp tiếp tục nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân trong thời gian còn lại của nhiệm kỳ và nhiệm kỳ tới.
1. Về tổ chức của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân.
3. Về các điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân (bộ máy giúp việc, kinh phí hoạt động, cơ sở vật chất, mối liên hệ công tác....)
5. Đề xuất, kiến nghị các giải pháp hoàn thiện pháp luật và cơ chế hoạt động của Hội đồng nhân dân đảm bảo hiệu quả.
III. CƠ QUAN, THỜI GIAN, HÌNH THỨC TỔNG KẾT
- Ở Trung ương: Ban Công tác đại biểu xây dựng báo cáo tổng kết tình hình tổ chức, hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định.
2. Thời gian:
- Ở địa phương: Sau khi kết thúc kỳ họp cuối năm 2020 của Hội đồng nhân dân các cấp, căn cứ vào tình hình thực tế của địa phương, Thường trực Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định việc tiến hành tổng kết tình hình tổ chức và hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại địa phương mình.
- Ở Trung ương: Việc tổng kết thông qua báo cáo bàng văn bản.
Thời gian gửi báo cáo về Ủy ban Thường vụ Quốc hội (qua Ban Công tác đại biểu) trước ngày 15 tháng 01 năm 2021[2].
- Thường trực HĐND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (để tổ chức thực hiện); | TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN NHIỆM KỲ 2016-2021, PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THỜI GIAN TỚI
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 624/HD-UBTVQH14 ngày 18/11/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021
II. Tổ chức của Hội đồng nhân dân các cấp
- Số lượng, lý do đại biểu Hội đồng nhân dân biến động trong nhiệm kỳ?
+ Thường trực Hội đồng nhân dân:
- Số lượng Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân;
(Đánh giá việc bố trí nhân sự làm đại biểu Hội đồng nhân dân chuyên trách ở địa phương có tác động thế nào đến hiệu quả lãnh đạo, điều hành hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân)
Nêu rõ các kết quả đạt được, những khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ cụ thể:
- Việc tổ chức các kỳ họp Hội đồng nhân dân các cấp (kỳ họp thường kỳ, kỳ họp giải quyết các vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp thường kỳ); Công tác chuẩn bị kỳ họp, Chủ tọa kỳ họp, thời gian họp, những đổi mới trong tổ chức kỳ họp .....
- Về hoạt động thẩm tra của các Ban của Hội đồng nhân dân, quy trình thẩm tra, việc đóng góp ý kiến của thành viên của Ban, công tác phối hợp thẩm tra giữa các Ban, chất lượng của báo cáo thẩm tra;
- Về công tác tuyên truyền trước, trong và sau kỳ họp.
- Việc thực hiện quy trình, thủ tục, thẩm quyền ban hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân theo quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; tính khả thi, hiệu quả của các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tác động đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng tại địa phương.
- Số lượng nghị quyết đã ban hành (thống kê theo lĩnh vực);
+ Xem xét báo cáo công tác của Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
+ Tình hình và kết quả thực hiện Nghị quyết số 85/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội “về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn” của Hội đồng nhân dân các cấp (tại kỳ họp cuối năm 2018).
+ Số lượng, chất lượng hoạt động giám sát, khảo sát của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân.
+ Các hình thức giám sát;
- Việc tham gia, phối hợp của các cơ quan, tổ chức của địa phương trong hoạt động giám sát tại địa phương;
- Hoạt động giám sát bằng hình thức chất vấn, giải trình tại các phiên họp của Thường trực Hội đồng nhân dân (điểm mới trong thực hiện Luật Tổ chức chính quyền địa phương).
- Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu là lãnh đạo chủ chốt của địa phương tham gia tiếp xúc cử tri;
- Số cuộc tiếp công dân, việc thực hiện quy định lãnh đạo chủ chốt tham gia tiếp công dân;
- Vai trò của Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân với các cơ quan nhà nước khác ở địa phương trong công tác phối hợp tiếp xúc cử tri, tiếp công dân.
- Mối quan hệ giữa Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân với các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu nhân dân.
- Giữa Hội đồng nhân dân với Ủy ban nhân dân;
- Giữa Hội đồng nhân dân các cấp; hiệu quả hoạt động giao ban của Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp;
- Giữa Hội đồng nhân dân cấp tỉnh với Đoàn đại biểu Quốc hội, với các cơ quan của Quốc hội, các Ban của Ủy ban thường vụ Quốc hội và với Thường trực Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành phố khác.
- Việc cung cấp thông tin và thực hiện các chế độ, chính sách đối với đại biểu Hội đồng nhân dân;
- Cơ sở vật chất và kinh phí hoạt động (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã).
- Về hoạt động đối ngoại của Hội đồng nhân dân các cấp
IV. Đánh giá chung về hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
- Đối với Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;
- Đối với Hội đồng nhân dân cấp xã.
- Nguyên nhân khách quan;
3. Một số bài học kinh nghiệm
Trên cơ sở các quy định hiện nay, Hội đồng nhân dân các địa phương đề xuất những kiến nghị với các cơ quan;
- Kiến nghị với Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội (trong đó có kiến nghị trong công tác bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2021- 2026)
- Kiến nghị với Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
THỐNG KÊ VỀ SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021
(Tính đến ngày 01/10/2020)
Cấp HĐND | Tổng số đại biểu | Cơ cấu đại biểu Hội đồng nhân dân | Trình độ đại biểu Hội đồng nhân dân | Độ tuổi | |||||||||||||||||||
Đầu nhiệm kỳ | Bãi nhiệm mất quyền đại biểu | Cho thôi nhiệm vụ | Từ trần | Bầu bổ sung | Tổng hiện nay | Nữ | Ngoài Đảng | Tôn giáo | Dân tộc ít người | Tự ứng cử | Tái cử | Văn hóa - chuyên môn | Chính trị | Dưới 35 | Từ 35-50 | Từ 50-60 | Trên 60 | ||||||
Giáo dục phổ thông | Tr. Cấp- C.đẳng | Đại học | Trên đại học | Sơ cấp | Trung cấp | Cử nhân - Cao cấp | |||||||||||||||||
Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ CƠ CẤU THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH NHIỆM KỲ 2016-2021
(Tính đến ngày 01/10/2020)
Chức danh | Đầu nhiệm kỳ |
| Diễn biến thay đổi | Hiện nay | ||||||||||||||||||||||
UVTWĐ | Bí thư | Phó Bí thư | UVTV | Cấp ủy viên | Chuyên trách | Trình độ chuyên môn | Miễn nhiệm | Bãi nhiệm | Từ trần | Lý do khác | UVTWD | Bí thư | Phó Bí thư | UVTV | Cấp ủy viên | Chuyên trách | Trình độ chuyên môn | |||||||||
Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |||||||||||||||||
Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P.Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UVTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ CƠ CẤU THƯỜNG TRỰC HĐND CẤP HUYỆN NHIỆM KỲ 2016-2021
(Tính đến ngày 01/10/2020)
Chức danh | Đầu nhiệm kỳ | Diễn biến thay đổi | Hiện nay | Tổng số ĐVHC cấp huyện | |||||||||||||||||||||
Bí thư | Phó Bí thư | UVTV | Cấp ủy viên | Chuyên trách | Trình độ chuyên môn | Miễn nhiệm | Bãi nhiệm | Từ trần | Lý do khác | Bí thư | Phó Bí thư | UVTV | Cấp ủy viên | Chuyên trách | Trình độ chuyên môn | ||||||||||
Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Trung cấp; | Cao đẳng | Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | ||||||||||||||||
Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P.Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
UVTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ CƠ CẤU THƯỜNG TRỰC HĐND CẤP XÃ NHIỆM KỲ 2016-2021
(Tính đến ngày 01/10/2020)
Chức danh | Đầu nhiệm kỳ | Diễn biến thay đổi | Hiện nay | Tổng số DVHC cấp xã | |||||||||||||||||||||
Bí thư | Phó Bí thư | UVTV | Cấp ủy viên | Chuyên trách | Trình độ chuyên môn | Miễn nhiệm | Bãi nhiệm | Từ trần | Lý do khác | Bí thư | Phó Bí thư | UVTV | Cấp ủy viên | Chuyên trách | Trình độ chuyên môn | ||||||||||
Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | ||||||||||||||||
Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P.Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ CƠ CẤU BAN CỦA HĐND CẤP TỈNH NHIỆM KỲ 2016-2021
(Tính đến ngày 01/10/2020)
Cơ cấu
Ban của HĐND | Đầu nhiệm kỳ | Diễn biến thay đổi | Hiện nay | Ghi chú | |||||||||||||
Tổng số thành viên | UVTV | Cấp ủy viên | Không là cấp ủy | Chuyên trách | Không chuyên trách | Miễn nhiệm | Bãi nhiệm | Từ trần | Lý do khác | Tổng số thành viên | UVTV | Cấp ủy viên | Không là cấp ủy | Chuyên trách | Không chuyên trách | ||
Ban KT-NS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủy viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Pháp chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủy viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban VH-XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủy viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Dân tộc (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủy viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Đô thị (TP trực thuộc TW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủy viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ CƠ CẤU BAN CỦA HĐND CẤP HUYỆN NHIỆM KỲ 2016-2021
(Tính đến ngày 01/10/2020)
Cơ cấu
Ban của HĐND | Đầu nhiệm kỳ | Diễn biến thay đổi | Hiện nay | Tổng số ĐVHC cấp huyện | |||||||||||||
Tổng Số thành viên | UVTV | Cấp ủy viên | Không là cấp ủy | Chuyên trách | Không chuyên trách | Miễn nhiệm | Bãi nhiệm | Từ trần | Lý do khác | Tổng số thành viên | UVTV | Cấp ủy viên | Không là cấp ủy | Chuyên trách | Không chuyên trách | ||
Ban KT - XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Phó Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ủy viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ban Pháp chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Phó Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ủy viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ban Dân tộc (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Phó Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ủy viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ CƠ CẤU BAN CỦA HĐND CẤP XÃ NHIỆM KỲ 2016-2021
(Tính đến ngày 01/10/2020)
Cơ cấu
Ban của HĐND | Đầu nhiệm kỳ | Diễn biến thay đổi | Hiện nay | Tổng số ĐVHC cấp xã | |||||||||||||
Tổng số thành viên | UVTV | Cấp ủy viên | Không là cấp ủy | Chuyên trách | Không chuyên trách | Miễn nhiệm | Bãi nhiệm | Từ trần | Chuyển công tác | Tổng số thành viên | UVTV | Cấp ủy viên | Không là cấp ủy | Chuyên trách | Không chuyên trách | ||
Ban KT-XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Phó Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ủy viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ban Pháp chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Phó Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ủy viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ KỲ HỌP HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021
(Tính đến ngày 01/10/2020)
Thống kê
Cơ cấu | Đầu nhiệm kỳ đến nay | Số nghị quyết ban hành, số chất vấn tại kỳ họp | Số ĐVHC | ||||||||||||||||||||||||||
KH thường lệ | Kỳ họp không thường kỳ | Tổng số | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||||||||||||||||||||||
NQ quy phạm pháp luật | NQ cá biệt | Chất vấn | NQ quy phạm pháp luật | NQ cá biệt | Chất vấn | NQ quy phạm pháp luật | NQ cá biệt | Chất vấn | NQ quy phạm pháp luật | NQ cá biệt | Chất vấn | NQ quy phạm pháp luật | NQ cá biệt | Chất vấn | |||||||||||||||
NQ về tổ chức, nhân sự | NQ khác | Nghị quyết về chất vấn | Số chất vấn | NQ về tổ chức, nhân sự | NQ khác | Số chất vấn | Nghị quyết về chất vấn | NQ về tổ chức, nhân sự | NQ khác | Số chất vấn | Nghị quyết về chất vấn | NQ về tổ chức, nhân sự | NQ khác | Số chất vấn | Nghị quyết về chất vấn | NQ về tổ chức, nhân sự | NQ khác | Số chất vấn | Nghị quyết về chất vấn | ||||||||||
Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ CÁC ĐOÀN GIÁM SÁT CỦA HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021
(Tính đến ngày 01/10/2020)
Hoạt động giám sát HĐND | Số đoàn giám sát | Tổng số kiến nghị của đoàn giám sát | Số kiến nghị được giải quyết | Số ĐVHC | |||||||||||||||||||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Tổng cộng | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Tổng cộng | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||||||
Tổng số | Tỉ lệ (%) | Tổng số | Tỉ lệ (%) | Tổng số | Tỉ lệ (%) | Tổng số | Tỉ lệ (%) | Tổng số | Tỉ lệ (%) | ||||||||||||||
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.T HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ban VH-XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ban KT-NS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ban Pháp chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ban Dân tộc (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ban Đô thị (Tại TP trực thuộc TW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TT HĐND và các Ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ đại biểu HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường trực HĐNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ban KT - XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ban Pháp chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ban Dân tộc (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TT HĐND và các Ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổ đại biểu HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường trực HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ban KT-XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ban Pháp chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ VỀ HOẠT ĐỘNG TIẾP XÚC CỬ TRI CỦA HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021
(Tính đến ngày 01/10/2020)
Cấp HĐND | Tỷ lệ đại biểu tiếp xúc cử tri | Tổng số kiến nghị và tỷ lệ kiến nghị được giải quyết | Số ĐVHC | |||||||||||||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||||||
Tổng số kiến nghị | Tỷ lệ (%) giải quyết | Tổng số kiến nghị | Tỷ lệ (%) giải quyết | Tổng số kiến nghị | Tỷ lệ(%) giải quyết | Tổng số kiến nghị | Tỷ lệ (%) giải quyết | Tổng số kiến nghị | Tỷ lệ (%) giải quyết | |||||||
Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ VỀ KẾT QUẢ LẤY PHIẾU TÍN NHIỆM TẠI KỲ HỌP CUỐI NĂM 2018
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 85/2014/UBTVQH13
Cấp HĐND | Tổng số người được lấy phiếu tín nhiệm | Số người có trên 50% tổng số đại biểu đánh giá tín nhiệm cao | Số người có trên 50% tổng số đại biểu đánh giá tín nhiệm | Số người có trên 50% tổng số đại biểu đánh giá tín nhiệm thấp | Số ĐVHC | Ghi chú | |||
Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ VỀ HOẠT ĐỘNG TIẾP CÔNG DÂN CỦA HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021
(Tính đến ngày 01/10/2020)
Cấp HĐND | Tỷ lệ đại biểu HĐND tiếp công dân (%) | Số lượng người khiếu nại, tố cáo | Tổng số kiến nghị và tỷ lệ kiến nghị được giải quyết | Số ĐVHC | |||||||||||||||||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||||||
Tổng số kiến nghị | Tỷ lệ (%) giải quyết | Tổng số kiến nghị | Tỷ lệ (%) giải quyết | Tổng số kiến nghị | Tỷ lệ (%) giải quyết | Tổng số kiến nghị | Tỷ lệ(%) giải quyết | Tổng số kiến nghị | Tỷ lệ (%) giải quyết | ||||||||||||
Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ PHIÊN HỌP CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021
(Tính đến ngày 01/10/2020)
Cấp HĐND | Đầu nhiệm kỳ đến nay | Hoạt động giải trình, số chất vấn tại phiên họp | Số ĐVHC | |||||||||||||
Phiên họp định kỳ | Phiên họp đột xuất | Tổng số phiên họp | Phiên họp có hoạt động chất vấn | Phiên họp có hoạt động giải trình | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||||||
Số cơ quan giải trình | Số người trả lời chất vấn | Số cơ quan giải trình | Số người trả lời chất vấn | Số cơ quan giải trình | Số người trả lời chất vấn | Số cơ quan giải trình | Số người trả lời chất vấn | Số cơ quan giải trình | Số người trả lời chất vấn | |||||||
Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Điều 55: Ủy ban thường vụ Quốc hội giám sát, hướng dẫn hoạt động của Hội đồng nhân dân
[2] Các địa phương nào nhận file bảng biểu, đề cương báo cáo xin liên hệ điện thoại: 08048567, FAX: 080.46214, Địa chỉ Email: [email protected]: [email protected] hoặc download từ website: http://www.ttbd.gov.vn).
File gốc của Hướng dẫn 624/HD-UBTVQH14 năm 2020 về tổng kết nhiệm kỳ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành đang được cập nhật.
Hướng dẫn 624/HD-UBTVQH14 năm 2020 về tổng kết nhiệm kỳ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
Số hiệu | 624/HD-UBTVQH14 |
Loại văn bản | Hướng dẫn |
Người ký | Uông Chu Lưu |
Ngày ban hành | 2020-11-18 |
Ngày hiệu lực | 2020-11-18 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |