BỘ Y TẾ - | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT | Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế và Cục trưởng Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải,
1. Thông tư này quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe đối với người lái xe, khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô (sau đây gọi tắt là khám sức khỏe cho người lái xe) và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe.
2. Việc khám sức khỏe cho người lái xe phải thực hiện theo tiêu chuẩn sức khỏe quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư này.
TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE, VIỆC KHÁM SỨC KHỎE CHO NGƯỜI LÁI XE
1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Bảng tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe” tại Phụ lục số 01.
Điều 4. Khám sức khỏe đối với người lái xe
Điều 5, Điều 8 Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn khám sức khỏe (sau đây gọi tắt là Thông tư số 14/2013/TT-BYT).
Điều 5. Khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô
Điều 5, Điều 8 của Thông tư số 14/2013/TT-BYT.
CƠ SỞ Y TẾ KHÁM SỨC KHỎE CHO NGƯỜI LÁI XE
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện việc khám sức khỏe cho người lái xe phải đáp ứng đủ các quy định sau đây:
2. Về cơ sở vật chất, trang thiết bị: đáp ứng yêu cầu theo Danh mục quy định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư này.
Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa có thiết bị đo điện não thì được phép ký hợp đồng hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác có giấy phép hoạt động đã được phép thực hiện kỹ thuật đo điện não.
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe là cơ sở đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại Điều 6 Thông tư này và đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe theo quy định tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT.
Thời gian, trình tự giải quyết hồ sơ công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe quy định tại Điều 7 Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 14/2013/TT-BYT.
1. Trách nhiệm của nhân viên y tế
b) Kiểm tra đối chiếu ảnh trong Giấy khám sức khỏe trước khi thực hiện khám sức khỏe đối với người lái xe.
d) Những trường hợp khó kết luận, bác sỹ khám sức khỏe đề nghị hội chẩn chuyên môn theo quy định.
a) Thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư này và chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả khám sức khỏe cho người lái xe do cơ sở mình thực hiện.
Điều 10. Trách nhiệm của người lái xe
2. Tuân thủ các hướng dẫn, chỉ định của nhân viên y tế trong quá trình thực hiện khám sức khỏe.
4. Chấp hành yêu cầu khám sức khỏe định kỳ, đột xuất của cơ quan quản lý nhà nước về y tế hoặc cơ quan quản lý nhà nước về giao thông vận tải (Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) hoặc của người sử dụng lao động.
1. Sử dụng lái xe bảo đảm sức khỏe theo tiêu chuẩn quy định tại Thông tư này.
3. Thực hiện việc tổ chức khám sức khỏe định kỳ, đột xuất theo quy định tại Khoản 4 Điều 10 Thông tư này.
Điều 12. Trách nhiệm của Sở Y tế và cơ quan quản lý nhà nước về y tế của các Bộ, ngành
Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 14/2013/TT-BYT.
3. Công bố công khai danh sách các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe thuộc phạm vi quản lý trên cổng thông tin điện tử của Sở Y tế hoặc cơ quan quản lý nhà nước về y tế của các Bộ, ngành đồng thời có văn bản báo cáo Cục Quản lý Khám, chữa bệnh Bộ Y tế.
1. Chỉ đạo, hướng dẫn hoạt động khám sức khỏe cho người lái xe tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi cả nước.
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị khám sức khỏe cho người lái xe phải trả chi phí khám sức khỏe cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện việc khám sức khỏe theo mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc theo thỏa thuận giữa hai đơn vị.
3. Trường hợp thực hiện việc khám sức khỏe cho người lái xe theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Thông tư này thì chi phí khám sức khỏe cho người lái xe do cơ quan yêu cầu chi trả.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2015.
Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 14/2013/TT-BYT về việc đã bổ sung nhân lực, trang thiết bị và phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định.
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này được thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung đó.
KT. BỘ TRƯỞNG | KT. BỘ TRƯỞNG |
Nơi nhận: |
|
BẢNG TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SỐ TT | CHUYÊN KHOA | TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE NGƯỜI LÁI XE Người có một trong các tình trạng bệnh, tật sau đây thì không đủ điều kiện để lái xe theo các hạng xe tương ứng | |||||||||||||||||||
NHÓM 1 (DÀNH CHO NGƯỜI LÁI XE HẠNG A1) | NHÓM 2 (DÀNH CHO NGƯỜI LÁI XE HẠNG B1) | NHÓM 3 (DÀNH CHO NGƯỜI LÁI XE CÁC HẠNG: A2, A3, A4, B2, C, D, E, FB2, FC, FD, FE) | |||||||||||||||||||
I | TÂM THẦN |
II | THẦN KINH |
III | MẮT | - Nếu còn một mắt, thị lực | - Nếu còn một mắt, thị lực |
- Thị trường đứng (chiều trên-dưới) trên dưới đường ngang
IV | TAI - MŨI - HỌNG |
- Nói thường
V | TIM MẠCH |
VI | HÔ HẤP |
VII | CƠ - XƯƠNG - KHỚP |
VIII | NỘI TIẾT |
SỬ DỤNG THUỐC, CHẤT CÓ CỒN, MA TÚY VÀ CÁC CHẤT HƯỚNG THẦN | - Sử dụng chất có cồn nồng độ vượt quá giới hạn quy định. | - Sử dụng chất có cồn nồng độ vượt quá giới hạn quy định. | - Sử dụng các chất có cồn nồng độ vượt quá giới hạn quy định. - Lạm dụng các chất kích thần (dạng Amphetamine, Cocaine), chất gây ảo giác. |
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
……..1……... ……...2…….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GKSKLX-....3.... |
|
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE
Ảnh 4 (4 x 6cm) | Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi............................................... tại………………………………………………………………………………….. Đề nghị khám sức khỏe để lái xe hạng: ……………………………………… |
1. Tiền sử gia đình:
a) Không □; b) Có □;
………………………………………………………………………………………………………………...
Có/Không
Có/Không
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:…………………………………………………………
3. Câu hỏi khác (nếu có):
..........................................................................................................................................
b) Hiện tại đang có thai hoặc nuôi con nhỏ dưới 12 tháng hay không? (Đối với phụ nữ):
..........................................................................................................................................
………..ngày………tháng…….năm………. |
Nội dung khám
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ
……………………………………………………………………..
Kết luận……………………………………………………………
……………………………………………………………………….
Kết luận………………………………………………………………
- Thị lực nhìn xa từng mắt:
+ Có kính: Mắt phải:…………..Mắt trái:……….
- Thị trường:
Thị trường ngang hai mắt | Thị trường đứng | ||||||||
Bình thường | Hạn chế | Bình thường |
|
|
| -Sắc giác + Mù mầu toàn bộ □ Mù màu: - Đỏ □ - Xanh lá cây □ - vàng □ ………………………………………………………………………
……………………
……………………
| |||
- Kết quả khám thính lực (có thể sử dụng máy trợ thính) + Tai phải: Nói thường:……..m; Nói thầm:……….. ……………………………………………………………………… - Các bệnh về tai mũi họng (nếu có): ……………………………………………………………………… |
+ Mạch: ……………………lần/phút; ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… (Giấy khám sức khỏe này có giá trị sử dụng trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký kết luận).
| ||||||||
………………, ngày…….tháng….. năm……. |
5. Kết luận sức khỏe: Ghi rõ một trong ba tình trạng sau đây:
5.2. Không đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng…………………………………………………
Những trường hợp khó kết luận, đề nghị hội chẩn chuyên khoa hoặc gửi đối tượng xin khám sức khỏe lái xe ở Hội đồng GĐYK các cấp
_______________
2 Tên của cơ sở khám sức khỏe
4 Ảnh chụp trên nền trắng, trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày khám sức khỏe, còn rõ nét và nhận dạng được.
MẪU SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ CỦA NGƯỜI LÁI XE Ô TÔ
Ảnh 4 (4x6cm) | 2. Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi........................................... tại…………………………………………………………………………………… 5. Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………….. 6. Nghề nghiệp:……………………………………………4……………………………………… 8. Hạng xe được phép lái::………………………………………………………………………..
| |
Tên bệnh | Phát hiện năm |
|
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
|
………..ngày………tháng…….năm……….
Người đề nghị khám sức khỏe
(Ký và ghi rõ họ, tên)
I KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên, chữ ký của Bác sỹ | |||||||||||||||||||||
……………………………………………………………………........... 2. Thần kinh:……………………………………………………………. Kết luận:………………………………………………………………… |
…………………..…… | |||||||||||||||||||||
- Thị lực nhìn xa từng mắt: + Có kính: Mắt phải:…………..Mắt trái:………. Thị trường:
............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
| ||||||||||||||||||||||
………..ngày………tháng…….năm………. |
3. Kết luận: Đủ điều kiện/không đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng……………………….
DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ Y TẾ KHÁM SỨC KHỎE CHO NGƯỜI LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số: 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Mô tả cơ sở - vật chất/trang thiết bị | Số lượng |
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT | ||
1 |
01 | |
2 |
08 | |
3 |
01 | |
4 |
01 | |
II. TRANG THIẾT BỊ | ||
1 |
01 | |
2 |
01 | |
3 |
02 | |
4 |
02 | |
5 |
10 | |
6 |
01 | |
7 |
01 | |
8 |
01 | |
9 |
02 | |
10 |
02 | |
11 |
01 | |
12 |
01 | |
13 |
01 | |
14 |
01 | |
15 |
01 | |
16 |
01 | |
17 |
01 | |
18 |
01 | |
19 |
01 | |
20 |
01 | |
21 |
01 | |
22 |
01 | |
23 |
01 | |
24 |
01 | |
25 |
01 | |
26 |
01 | |
27 |
01 | |
28 |
01 | |
29 |
01 |
Từ khóa: Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT, Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT, Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, Bộ Y tế, Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, Bộ Y tế, Thông tư liên tịch 24 2015 TTLT BYT BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, Bộ Y tế, 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT
File gốc của Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe do Bộ trưởng Bộ Y tế – Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.
Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe do Bộ trưởng Bộ Y tế – Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải, Bộ Y tế |
Số hiệu | 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT |
Loại văn bản | Thông tư liên tịch |
Người ký | Nguyễn Thị Xuyên, Nguyễn Văn Thể |
Ngày ban hành | 2015-08-21 |
Ngày hiệu lực | 2015-10-10 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |