ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4255/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4024/TTr-SGTVT ngày 24/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 12 tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm.
- Chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thành phố, thị xã, các cơ quan, đơn vị liên quan và các đơn vị kinh doanh vận tải xác định lộ trình, vị trí điểm đầu, điểm cuối và các điểm dừng đỗ của các tuyến vận tải khách phù hợp với nhu cầu đi lại của nhân dân, đảm bảo an ninh trật tự, trật tự an toàn giao thông.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND; Giám đốc, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Nguyễn Duy Nghị;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, GT, GT1.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Hưng
PHỤ LỤC 01: DANH MỤC CÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4255/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên tuyến | Chiều dài tuyến (km) | Mã số tuyến | Bến xe đi | Bến xe đến | Bến ghé qua | Lộ trình | Phân loại tuyến |
1 |
51 | 3838.1112 | Bến xe Hà Tĩnh | Bến xe Kỳ Anh |
|
Đang dừng khai thác | ||
2 |
45 | 3838.1114 | Bến xe Hà Tĩnh | Bến xe Hương Khê |
|
Tuyến đang khai thác | ||
3 |
70 | 3838.1115.A | Bến xe Hà Tĩnh | Bến xe Hương Sơn | Bến xe Hồng Lĩnh |
Tuyến đang khai thác | ||
4 |
90 | 3838.1120.A | Bến xe Hà Tĩnh | Bến xe Tây Sơn | Bến xe Hồng Lĩnh |
Tuyến đang khai thác | ||
5 |
121 | 3838.1215 | Bến xe Kỳ Anh | Bến xe Hương Sơn |
|
Tuyến đang khai thác | ||
6 |
100 | 3838.1412 | Bến xe Hương Khê | Bến xe Kỳ Anh | Bến xe Hà Tĩnh |
Đang dừng khai thác. | ||
7 |
77 | 3838.1115.B | Bến xe Hà Tĩnh | Bến xe Hương Sơn |
|
Tuyến QH | ||
8 |
81 | 3838.1912 | Bến xe Hồng Lĩnh | Bến xe Kỳ Anh |
|
Tuyến QH | ||
9 |
61 | 3838.1121 | Bến xe Hà Tĩnh | Bến xe Kỳ Lâm |
|
Tuyến QH | ||
10 |
85 | 3838.1120.B | Bến xe Hà Tĩnh | Bến xe Tây Sơn | Bx Đức Thọ |
Tuyến QH | ||
11 |
105 | 3838.16.20.A | Bến xe Cẩm Xuyên | Bến xe Tây Sơn |
|
Tuyến QH | ||
12 |
110 | 3838.1620.B | Bến xe Cẩm Xuyên | Bến xe Tây Sơn |
|
Tuyến QH |
PHỤ LỤC 01: DANH MỤC CÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4255/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh)
Số TT | Tuyến | Hành trình | Cự ly tuyến (Km) | Ghi chú |
1 |
75 | Đang khai thác | ||
2 |
85 | Đang khai thác | ||
3 |
66 | Đang khai thác | ||
4 |
86 | Đang khai thác | ||
5 |
56 | Đang khai thác | ||
6 |
30 | Bổ sung | ||
7 |
92 | Đang khai thác | ||
8 |
80 | Theo QH cũ | ||
9 |
65 | Đang khai thác | ||
10 |
40 | Đang khai thác theo hướng cầu Linh Cảm - QH5 - Nam Kim - Nam Phúc - Nam Cường - Cầu Yên Xuân | ||
11 |
85 | Đang khai thác đoạn Hà Tĩnh- Cẩm Lĩnh (36Km) | ||
12 |
82 | Đang khai thác |
File gốc của Quyết định 4255/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt và công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt cố định nội tỉnh, liền kề trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đang được cập nhật.
Quyết định 4255/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt và công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt cố định nội tỉnh, liền kề trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Số hiệu | 4255/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Tiến Hưng |
Ngày ban hành | 2020-12-14 |
Ngày hiệu lực | 2020-12-14 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |