ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1141/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC KHU VỰC NẠO VÉT CÁC TUYẾN LUỒNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT ngày 6 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 741/TTr-SGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2020 về việc đề nghị công bố danh mục các khu vực nạo vét các tuyến luồng thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
- Tổng số tuyến nạo vét: 21 tuyến, nạo vét cục bộ theo từng đoạn.
- Tổng khối lượng dự kiến khoảng 3,143 triệu m3.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao, tổ chức lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án xã hội hóa nạo vét theo danh mục được công bố làm cơ sở để lập hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư và đàm phán hợp đồng dự án, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KT5
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
DANH MỤC
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỀ XUẤT NẠO VÉT
(Kèm theo Quyết định số: 1141/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên tuyến luồng | Kích thước khảo sát hiện trạng luồng | Cấp kỹ thuật theo quy hoạch | Độ sâu phải đạt theo cấp kỹ thuật (m) | Cao độ đáy luồng phải đạt theo cấp kỹ thuật (m) | Đề xuất nạo vét | |||||||
Chiều dài (km) | Chiều rộng (km) | Theo tiêu chuẩn | Dự kiến nạo vét | Điểm đầu, điểm cuối | Thời gian thực hiện | chiều dài dự kiến (m) | cao độ đáy trung bình (m) | Độ sâu nạo vét (m) | Khối lượng nạo vét (m3) | ||||
|
| B |
|
|
| Znv |
|
| L | Ztb | H=Ztb- | BxLxH | |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
0.69 | 65 | III | >2.8 |
| -4.66 | Km0- Km0+690 | 2021 -2025 | 690 | -4.5 | 0.16 | 7,176 | ||
2.1 | 50 | IV | >2.6 |
| -4.46 | Km 1+500 - Km2+700 | 2021 -2025 | 1,200 | -3.5 | 0.96 | 57,600 | ||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.47 | 33 | II | >3.5 |
| -5.36 | Km0+800- Km 1+300 | 2021 -2025 | 500 | -4 | 1.36 | 22,440 | ||
3.37 | 33 | IV | >2.6 |
| -3.96 | Km3+00- Km5+200 | 2021 -2025 | 2,200 | -3 | 0.96 | 69,696 | ||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
5 | 59 | III | >2,8 |
| -4.69 | Km14+400 - Km15+500 | 2021 -2025 | 1,100 | -2.5 | 2.19 | 142,131 | |
|
2.86 | 34 | IV | >2.6 |
| -4.49 | Km15+500 -Km18+000 | 2021 -2025 | 2,500 | -2.5 | 1.99 | 169,150 | |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
2.4 | 45 | IV | >2.6 |
| -4.49 | Km5+800- Km8+000 | 2021 -2025 | 2,300 | -3.7 | 0.79 | 81,765 | |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
4.2 | 62 | III | >2.8 |
| -4.69 | Km0+300- Km4+200 | 2021 -2025 | 3,700 | -3.5 | 1.19 | 272,986 | |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
4.1 | 50 | IV | >2.6 |
| -4.9 | Km0- Km4+000 | 2021 -2025 | 4,000 | -4 | 0.9 | 180,000 | |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
2.85 | 75 | II | >3.5 |
| -5.36 | Km1+600 - Km2+300 | 2021 -2025 | 700 | -3.5 | 1.86 | 97,650 | |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
1.45 | 35 | V | >2,1 |
| -3.96 | Km0+000- Km1+400 | 2021 -2025 | 1,400 | -2.4 | 1.56 | 76,440 | |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
5.77 | 45 | IV | >2.6 |
| -4.46 | Km2+900- Km4+300 | 2021 -2025 | 1,400 | -3.5 | 0.96 | 60,480 | |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
1.98 | 46 | IV | >2.6 |
| -4.49 | Km0+000- Km 1+900 | 2021 -2025 | 1,900 | -3.67 | 0.82 | 71,668 | |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
1.9 | 28 | IV | >2.6 |
| -4.9 | Km0+000- Km1+900 | 2021 -2025 | 1,900 | -3.2 | 1.7 | 90,440 | |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
3.45 | 23 | VI | >1.3 |
| -3.6 | Km0+000-Km3+400 | 2021 -2025 | 3,400 | -2.7 | 0.9 | 70,380 | |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
2.6 | 49 | IV | >2.6 |
| -4.9 | Km0+000-Km2+600 | 2021 -2025 | 2,600 | -2.5 | 2.4 | 305,760 | |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
1.49 | 47 | IV | >2.6 |
| -4.9 | Km0+000- Km1+400 | 2021 -2025 | 1,400 | -3.3 | 1.6 | 105,280 | |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
2.86 | 50 | IV | >2.6 |
| -4.49 | Km0+000-Km2+800 | 2021 -2025 | 2,800 | -3.7 | 0.79 | 110,600 | |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | |
|
3.6 | 35 | V | >2.1 |
| -4.4 | Km0+000-Km3+600 | 2021 -2025 | 3,600 | -2.8 | 1.6 | 201,600 | |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
1.26 | 35 | V | >2.1 |
| -4 | Km0+000- Km 1+200 | 2021 -2025 | 1,200 | -2.5 | 1.5 | 63,000 | |
18 |
2.95 | 45 | V | >2.1 |
| -4.4 | Km0+000- Km2+900 | 2021 -2025 | 2,900 | -2.6 | 1.8 | 234,900 | |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
2.29 | 45 | IV | >2.6 |
| -4.49 | Km0+000- Km2+200 | 2021 -2025 | 2,200 | -3.6 | 0.89 | 88,110 | |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
3.7 | 35 | IV | >2.6 |
| -4.9 | Km0+000- Km3+700 | 2021 -2025 | 3,700 | -2.3 | 2.6 | 336,700 | |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
8.46 | 62 | III | >2,8 |
| -4.69 | Km6+800- Km8+400 | 2021 -2025 | 1,600 | -2.4 | 2.29 | 227,168 | |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| 50,890 |
|
| 3,143,120 |
File gốc của Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục khu vực nạo vét các tuyến luồng thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025 đang được cập nhật.
Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục khu vực nạo vét các tuyến luồng thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số hiệu | 1141/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Tuấn Quốc |
Ngày ban hành | 2020-05-08 |
Ngày hiệu lực | 2020-05-08 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |