\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 1791/QĐ-SLĐTBXH \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 01 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
\r\nTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số\r\n37/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban\r\nhành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP\r\nngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của\r\nBộ luật Lao động về tiền lương;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã\r\nhội hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyển xếp\r\nlương đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên\r\ndo nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định số\r\n49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành\r\nmột số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 121/2018/NĐ-CP\r\nngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định\r\nsố 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số\r\nđiều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 4712/QĐ-UBND\r\nngày 20 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về ủy quyền cho các Sở\r\n- ngành, Ủy ban nhân dân quận - huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy\r\nban nhân dân Thành phố;
\r\n\r\nXét đề nghị của Trưởng phòng Lao động\r\n- Tiền lương - Bảo hiểm\r\nxã hội tại Tờ trình ngày 08 tháng 01 năm 2019 và của Chánh Văn phòng Sở tại Tờ\r\ntrình số 46/TTr-VP ngày 16 tháng 01 năm 2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình tiếp\r\nnhận, cho ý kiến đối với Hệ thống thang lương, bảng lương, phụ cấp lương của\r\ncác doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố theo Đề án ủy\r\nquyền của Ủy ban nhân dân Thành phố.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\n20 tháng 01 năm 2019.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính\r\nSở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM\r\n ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
TIẾP NHẬN, CHO Ý KIẾN ĐỐI VỚI HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG, PHỤ CẤP LƯƠNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP 100% VỐN NHÀ NƯỚC\r\nTHUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THEO ĐỀ ÁN ỦY\r\nQUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 1791/QĐ-SLĐTBXH ngày 18 tháng 01 năm 2019 của\r\nGiám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
- Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày\r\n18 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức\r\nvà hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
\r\n\r\n- Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14\r\ntháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật\r\nLao động về tiền lương;
\r\n\r\n- Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày\r\n22 tháng 4 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng\r\nthang lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyển xếp lương đối với người lao động\r\ntrong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ\r\nquy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
\r\n\r\n- Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13\r\ntháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số\r\n49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số\r\nđiều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
\r\n\r\n- Quyết định số 4712/QĐ-UBND ngày 20\r\ntháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về ủy quyền cho các Sở - ngành,\r\nỦy ban nhân dân quận - huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban\r\nnhân dân thành phố.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Đối tượng thực hiện:
\r\n\r\n- Các Tổng công ty, công ty - TNHH một\r\nthành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Quỹ Bảo\r\nlãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa; Quỹ phát triển nhà ở (sau đây gọi\r\nlà Công ty) (đính kèm danh sách).
\r\n\r\n2. Điều kiện thực hiện:
\r\n\r\n- Các Công ty phải định kỳ rà soát\r\nThang lương, bảng lương và phụ cấp lương để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với điều\r\nkiện thực tế về đổi mới công nghệ, tổ chức sản xuất, tổ chức lao động, mặt bằng\r\ntiền lương trên thị trường lao động và bảo đảm các quy định pháp luật lao động.
\r\n\r\n- Trước khi thực hiện Thang lương, bảng\r\nlương và phụ cấp lương, Công ty phải gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội một\r\nbộ để kiểm tra, cho ý kiến. Đối với các công ty xếp hạng đặc biệt hoặc vận dụng\r\nxếp hạng đặc biệt thì đồng thời gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội một bộ\r\nđể cho ý kiến.
\r\n\r\n3. Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Hệ thống thang lương, bảng lương và\r\nphụ cấp lương của công ty (bản dự thảo).
\r\n\r\n- Biên bản lấy ý kiến của Ban chấp\r\nhành Công đoàn công ty đối với bản dự thảo Hệ thống thang lương, bảng lương và\r\nphụ cấp lương của công ty (bản chính).
\r\n\r\n- Văn bản của Hội đồng thành viên hoặc\r\nChủ tịch công ty về việc đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cho ý kiến\r\nđối với Hệ thống thang lương, bảng lương và phụ cấp lương của công ty (bản\r\nchính).
\r\n\r\n4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\n5. Thời gian xử lý: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n6. Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
\r\n\r\n- Nơi tiếp nhận: Bộ phận Văn thư - Văn phòng Sở.
\r\n\r\n- Nơi trả kết quả: Phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội.
\r\n\r\n7. Quy trình xử lý:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Trình\r\n tự \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian (ngày làm việc) \r\n | \r\n \r\n Biểu\r\n mẫu/Kết quả \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, đóng dấu vào sổ văn bản\r\n đến, trình Giám đốc Sở bút phê chỉ đạo \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Cổ Ngọc Mỹ 0906.920.707 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Thành phần hồ sơ theo Mục 3. \r\n- Sổ theo dõi hồ sơ. \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, chỉ đạo thực hiện \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở \r\n | \r\n \r\n 1\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Văn bản có bút phê chỉ đạo \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và phân công cho chuyên\r\n viên thụ lý \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Nguyễn Tất Năm - Trưởng phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội\r\n 0907.757.718 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Văn bản có bút phê chỉ đạo \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ: \r\n1. Nội dung thẩm định: \r\na) Tính hợp pháp của hồ sơ; \r\nb) Căn cứ thẩm định: theo Cơ sở\r\n pháp lý \r\n2. Xử lý kết quả thẩm định \r\na) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ\r\n sung hoàn thiện, tham mưu thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. \r\nb) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,\r\n thực hiện bước tiếp theo \r\n3. Dự thảo văn bản \r\n | \r\n \r\n +\r\n Đ/c Nguyễn Bảo Cường - Phó phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội\r\n 0918.906.209 \r\n+\r\n Chuyên viên được phân công phụ trách \r\n(đính\r\n kèm danh sách) \r\n | \r\n \r\n 7\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Thành phần hồ sơ theo Mục 3; \r\n- Tờ trình; \r\n- Văn bản dự thảo \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ: \r\n- Nếu chấp thuận đề xuất và ký văn\r\n bản đề xuất thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở. \r\n- Nếu không chấp thuận thì chuyển hồ\r\n sơ cho chuyên viên xử lý lại. \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Nguyễn Tất Năm - Trưởng phòng Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội \r\n0907.757.718 \r\n | \r\n \r\n 2\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Thành phần hồ sơ theo Mục 3; \r\n- Tờ trình; \r\n- Văn bản dự thảo. \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt hồ sơ: \r\n- Nếu không đồng ý: có thể sửa trực\r\n tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. \r\n- Nếu hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở ký vào\r\n văn bản liên quan. \r\n | \r\n \r\n Đ/c\r\n Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở \r\n | \r\n \r\n 2\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Văn bản ý kiến của Sở. \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận văn bản phê duyệt, lấy số,\r\n vào sổ theo dõi và phát hành. \r\nLưu hồ sơ theo dõi. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên được phân công phụ trách \r\n(đính\r\n kèm danh sách) \r\n | \r\n \r\n 1\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Sổ theo dõi \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Quyết định 1791/QĐ-SLĐTBXH, Quyết định số 1791/QĐ-SLĐTBXH, Quyết định 1791/QĐ-SLĐTBXH của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh, Quyết định số 1791/QĐ-SLĐTBXH của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh, Quyết định 1791 QĐ SLĐTBXH của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh, 1791/QĐ-SLĐTBXH
File gốc của Quyết định 1791/QĐ-SLĐTBXH năm 2019 về Quy trình tiếp nhận, cho ý kiến đối với Hệ thống thang lương, bảng lương, phụ cấp lương của các doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Hồ Chí Minh theo Đề án ủy quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố đang được cập nhật.
Quyết định 1791/QĐ-SLĐTBXH năm 2019 về Quy trình tiếp nhận, cho ý kiến đối với Hệ thống thang lương, bảng lương, phụ cấp lương của các doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Hồ Chí Minh theo Đề án ủy quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh |
Số hiệu | 1791/QĐ-SLĐTBXH |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Minh Tấn |
Ngày ban hành | 2019-01-18 |
Ngày hiệu lực | 2019-01-20 |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |