\r\n NGÂN HÀNG\r\n CHÍNH SÁCH | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 5088/NHCS-TDSV \r\n | \r\n \r\n Hà Nội,\r\n ngày 02 tháng 12 năm 2016 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
NGHIỆP\r\nVỤ CHO VAY ĐỐI VỚI DỰ ÁN “CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA VAY VỐN\r\nKFW”
\r\n\r\nCăn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động\r\ncủa Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH), ban hành kèm theo Quyết định số\r\n16/2003/QĐ-TTg ngày 22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ;
\r\n\r\nCăn cứ Hợp đồng cho vay lại nguồn vốn\r\nvay của Chính phủ Cộng hòa Liên Bang Đức thông qua Ngân hàng tái thiết Đức\r\n(KFW) cho dự án Chương trình phát triển Doanh nghiệp nhỏ và vừa, ký ngày\r\n26/8/2005 và ngày 03/9/2007 giữa Bộ Tài chính và NHCSXH;
\r\n\r\nTổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn nghiệp\r\nvụ cho vay đối với Dự án Chương trình phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn\r\nKFW, cụ thể như sau:
\r\n\r\n\r\n\r\nLà khoản cho vay lại của Bộ Tài chính\r\ncho NHCSXH vay để cho vay bằng đồng Euro tương đương 10.000.000 EUR (Mười triệu\r\nEuro) từ nguồn vốn vay của Chính phủ Cộng hòa Liên bang Đức thông qua Ngân hàng\r\nTái thiết Đức (KFW) để thiết lập Quỹ tín dụng quay vòng nhằm cho vay tới các\r\ndoanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc vùng dự án, cụ thể:
\r\n\r\na) Hợp đồng cho vay lại ký ngày\r\n26/8/2005, thời gian kết thúc là ngày 30/12/2025;
\r\n\r\nb) Hợp đồng cho vay lại ký ngày\r\n03/9/2007, thời gian kết thúc là ngày 30/6/2027.
\r\n\r\n2. Các đơn vị thực hiện\r\ncho vay
\r\n\r\nCác đơn vị thực hiện cho vay do Tổng\r\nGiám đốc NHCSXH thông báo từng thời kỳ. Hiện nay, bao gồm 21 đơn vị: Sở giao dịch,\r\nHưng Yên, Hà Nội, Nam Định, Bắc Ninh, Bắc Giang, Quảng Ninh, Hà Giang, Sơn La,\r\nHòa Bình, Điện Biên, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Gia Lai, TP Hồ\r\nChí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An và Cần Thơ.
\r\n\r\n\r\n\r\na) Khách hàng vay phải sử dụng vốn vay\r\nđúng mục đích xin vay;
\r\n\r\nb) Khách hàng vay phải trả nợ đúng hạn\r\ncả gốc và lãi.
\r\n\r\n\r\n\r\nLà doanh nghiệp nhỏ và vừa có đăng ký\r\nthành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, sau đây gọi chung là khách hàng.\r\nHiện nay thực hiện theo Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014\r\ncủa Quốc hội; Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 của Chính phủ về trợ\r\ngiúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa.
\r\n\r\n\r\n\r\na) Có giấy chứng nhận đăng ký doanh\r\nnghiệp theo quy định của pháp luật;
\r\n\r\nb) Có dự án vay vốn phù hợp với\r\nngành nghề đăng ký kinh doanh đã được thông báo công khai trên Cổng thông tin\r\nQuốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
\r\n\r\nc) Có tài sản bảo đảm theo quy định.
\r\n\r\n\r\n\r\na) Mức cho vay đối với mỗi khách hàng\r\nđược căn cứ vào:
\r\n\r\n- Nhu cầu vay vốn của khách hàng;
\r\n\r\n- Vốn tự có tham gia vào dự án;
\r\n\r\n- Giá trị của tài sản bảo đảm;
\r\n\r\n- Khả năng hoàn trả nợ vay của khách\r\nhàng;
\r\n\r\n- Khả năng nguồn vốn của Dự án KFW.
\r\n\r\nb) Mức cho vay không quá 80%/giá trị của\r\ndự án xin vay, khách hàng có thể vay vốn cho nhiều dự án nhưng tổng dư nợ không\r\nquá 01 tỷ đồng/01 khách hàng và không quá 75% giá trị của tài sản bảo đảm.
\r\n\r\n\r\n\r\na) Lãi suất cho vay do NHCSXH quyết định\r\ntheo từng thời kỳ. Mức lãi suất cho vay hiện nay đang áp dụng là 0,75%/tháng\r\n(9%/năm).
\r\n\r\nb) Lãi suất nợ quá hạn bằng 130% lãi\r\nsuất cho vay.
\r\n\r\n\r\n\r\nThời hạn cho vay tối đa 60 tháng (05\r\nnăm). Thời hạn cho vay cụ thể do NHCSXH và khách hàng vay vốn thỏa thuận, căn cứ\r\nvào nguồn vốn của dự án do NHCSXH quản lý, thời hạn thu hồi vốn của dự án đầu\r\ntư, khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn.
\r\n\r\n\r\n\r\nNHCSXH thực hiện cho vay trực tiếp tại\r\nSở giao dịch, trụ sở chi nhánh NHCSXH tỉnh, thành phố hoặc trụ sở Phòng giao dịch\r\nNHCSXH cấp huyện.
\r\n\r\n\r\n\r\na) Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu số 01/TDDN;
\r\n\r\n\r\n\r\nc) Báo cáo tài chính theo quy định của\r\npháp luật trong 02 năm liền kề và báo cáo nhanh về tình hình tài chính kể từ đầu\r\nnăm tài chính đến thời điểm vay vốn. Nếu doanh nghiệp có thời gian hoạt động\r\ndưới 02 năm thì gửi báo cáo tài chính năm đã hoạt động (nếu có) và báo cáo về\r\ntình hình tài chính kể từ đầu năm tài chính đến thời điểm vay;
\r\n\r\nd) Dự án vay vốn theo mẫu 02/TDDN;
\r\n\r\nđ) Bản sao các giấy tờ liên quan đến\r\ntài sản bảo đảm tiền vay.
\r\n\r\n\r\n\r\n11.1 Khách hàng gửi bộ hồ\r\nsơ vay vốn tới NHCSXH nơi cho vay. Cán bộ được phân công nhận hồ sơ và kiểm tra\r\nbộ hồ sơ vay vốn. Nếu bộ hồ sơ\r\nđáp ứng đầy đủ về số lượng và thông tin theo quy định thì lập giấy nhận hồ sơ\r\ntheo mẫu số 03/TDDN;
\r\n\r\n11.2 Trong phạm vi 10\r\nngày làm việc, cán bộ tín dụng được Giám đốc NHCSXH nơi cho vay phân công tiến\r\nhành thẩm định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ vay vốn và lập báo cáo\r\nthẩm định theo mẫu số 04/TDDN. Báo cáo thẩm định\r\nphải tuân thủ các nội dung theo mẫu hướng dẫn và được đánh máy.
\r\n\r\na) Nếu không đồng ý cho\r\nvay thì cán bộ tín dụng trình Trưởng phòng/Tổ trưởng tín dụng, sau đó trình\r\nGiám đốc NHCSXH nơi cho vay ký thông báo từ chối cho vay theo mẫu số 06/TDDN gửi cho khách hàng;
\r\n\r\nb) Nếu đồng ý cho vay thì cán bộ tín dụng\r\ntrình Trưởng phòng/Tổ trưởng tín dụng, kiểm soát tính hợp lệ và hợp pháp của hồ\r\nsơ, sau đó, trình Giám đốc NHCSXH nơi cho vay xem xét, quyết định cho vay, đồng\r\nthời thông báo cho khách hàng theo mẫu số 05/TDDN.
\r\n\r\nSau đó cán bộ tín dụng được phân công\r\ncùng khách hàng lập Hợp đồng tín dụng theo mẫu\r\n07/TDDN; Hợp đồng thế chấp tài sản đã thực hiện đăng ký giao dịch bảo đảm\r\ntheo quy định. Lệ phí công chứng và giao dịch bảo đảm do khách hàng chi trả.
\r\n\r\nViệc kiểm soát hồ sơ và phê duyệt kể từ\r\nkhi cán bộ tín dụng được phân công thẩm định trình không quá 05 ngày làm việc.
\r\n\r\n11.3 Hồ sơ vay vốn\r\nđược duyệt bàn giao cho bộ phận kế toán làm căn cứ giải ngân và lưu trữ theo quy\r\nđịnh. Các giấy tờ bàn giao cho bộ phận kế toán bao gồm:
\r\n\r\na) Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu số 01/TDDN;
\r\n\r\nb) Hợp đồng tín dụng theo mẫu số 07/TDDN;
\r\n\r\nc) Hợp đồng thế chấp tài sản đã công\r\nchứng;
\r\n\r\nd) Giấy đề nghị giải ngân theo mẫu số 09/TDDN.
\r\n\r\nKế toán chỉ được phát tiền vay sau khi\r\nkhách hàng đã làm các thủ tục nhập kho các giấy tờ gốc: Hợp đồng thế chấp tài sản\r\nđã công chứng; Giấy tờ liên quan đến tài sản bảo đảm.
\r\n\r\nCác giấy tờ còn lại được lưu tại bộ\r\nphận tín dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\nTiền vay được NHCSXH nơi cho vay giải\r\nngân bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo yêu cầu của khách hàng nhưng phải phù\r\nhợp với các quy định của pháp luật, đồng thời yêu cầu khách hàng ký xác nhận\r\nvào phần theo dõi cho vay - thu nợ trong phụ lục hợp đồng tín dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\na) Thu nợ
\r\n\r\nCăn cứ kế hoạch trả nợ gốc đã thỏa thuận\r\nvới ngân hàng, khách hàng nộp tiền mặt hoặc chuyển tiền vào tài khoản thanh\r\ntoán được mở tại NHCSXH nơi cho vay. NHCSXH nơi cho vay thực hiện\r\ntrích từ tài khoản thanh toán của khách hàng để thu nợ gốc đến hạn. Khách hàng\r\ncó thể trả nợ gốc trước hạn.
\r\n\r\nb) Thu lãi
\r\n\r\nLãi tiền vay được tính kể từ ngày\r\nkhách hàng vay vốn nhận khoản vay đầu tiên đến ngày trả hết nợ gốc. Tiền lãi được\r\nthu hàng tháng kể từ sau tháng nhận khoản vay đầu tiên, tiền lãi được tính trên\r\nsố dư nợ thực tế.
\r\n\r\nHàng tháng khách hàng vay vốn nộp tiền\r\nmặt hoặc chuyển tiền vào tài khoản thanh toán được mở tại NHCSXH nơi cho vay.\r\nNHCSXH nơi cho vay thực hiện trích từ tài khoản thanh toán của khách hàng để\r\nthu lãi.
\r\n\r\n\r\n\r\n- Cho vay ngắn hạn (từ 12 tháng trở xuống):\r\nTrả nợ gốc một lần khi đến hạn.
\r\n\r\n- Đối với cho vay trung hạn (trên 12\r\ntháng): NHCSXH nơi cho vay và khách hàng căn cứ vào nguồn vốn cho vay, chu kỳ sản\r\nxuất, kinh doanh, thời hạn thu hồi vốn của dự án và khả năng trả nợ của khách\r\nhàng để thỏa thuận định kỳ hạn trả nợ cho phù hợp nhưng tối đa không quá 6\r\ntháng một lần kể từ ngày khách hàng nhận món vay đầu tiên.
\r\n\r\n15. Điều chỉnh kỳ hạn\r\nnợ, gia hạn nợ, chuyển nợ quá hạn
\r\n\r\na) Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ
\r\n\r\nĐến kỳ hạn trả nợ, khách hàng vay vốn\r\nchưa có khả năng trả nợ do nguyên nhân khách quan thì phải có Giấy đề nghị điều\r\nchỉnh kỳ hạn trả nợ theo mẫu số 10/TDDN gửi\r\nNHCSXH nơi cho vay trước 05 ngày đến hạn trả nợ, NHCSXH nơi cho vay xem xét điều\r\nchỉnh kỳ hạn trả nợ, nhưng không được vượt quá hạn trả nợ cuối cùng.
\r\n\r\nb) Gia hạn nợ
\r\n\r\nĐến hạn trả nợ cuối cùng khách hàng\r\nchưa trả được nợ do nguyên nhân khách quan thì phải có Giấy đề nghị gia hạn nợ\r\ntheo mẫu số 11/TDDN gửi NHCSXH nơi cho vay trước\r\n05 ngày đến hạn trả nợ. NHCSXH nơi cho vay xem xét cho gia hạn nợ.
\r\n\r\nViệc gia hạn nợ có thể một hay nhiều lần,\r\nnhưng tối đa không quá thời hạn đã cho vay đối với cho vay ngắn hạn và tối đa\r\nkhông quá 1/2 thời hạn đã cho vay đối với cho vay trung hạn.
\r\n\r\nc) Chuyển nợ quá hạn
\r\n\r\n- Đến kỳ hạn trả nợ khách hàng chưa trả\r\nđược nợ, không được NHCSXH xem xét cho điều chỉnh kỳ hạn trả nợ thì NHCSXH chuyển\r\nsố nợ chưa trả được của kỳ hạn đó sang nợ quá hạn. Đến thời hạn trả nợ cuối\r\ncùng khách hàng chưa trả được nợ, không được NHCSXH xem xét cho gia hạn nợ thì\r\nNHCSXH nơi cho vay\r\nchuyển toàn bộ số dư nợ còn lại sang nợ quá hạn;
\r\n\r\n- Sau khi chuyển nợ quá hạn, NHCSXH\r\nnơi cho vay gửi thông báo cho khách hàng biết theo mẫu\r\nsố 12/TDDN. Đồng thời phối hợp với các cơ quan chức năng tìm biện pháp tích\r\ncực thu hồi nợ hoặc chuyển hồ sơ sang cơ quan pháp luật để xử lý thu hồi theo\r\nquy định của pháp luật.
\r\n\r\n\r\n\r\nViệc xử lý nợ bị rủi ro được thực hiện\r\ntheo quy định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế xử lý nợ bị rủi ro tại NHCSXH.
\r\n\r\n17. Kiểm tra sử dụng\r\nvốn vay
\r\n\r\nNHCSXH thực hiện kiểm tra sử dụng vốn\r\nvay định kỳ 1 năm 1 lần hoặc kiểm tra đột xuất. Lần kiểm tra đầu tiên chậm\r\nnhất sau 30 ngày kể từ ngày phát tiền vay. Nội dung kiểm tra thực hiện theo mẫu 08/TDDN.
\r\n\r\nTrường hợp kiểm tra phát hiện\r\nkhách hàng sử dụng vốn vay sai mục đích hoặc các vi phạm khác theo cam kết trong hợp đồng\r\ntín dụng thì NHCSXH thực hiện thu hồi nợ trước hạn hoặc áp dụng các chế tài\r\nkhác. Sau thời gian vi phạm, khách hàng không khắc phục các vi phạm thì chuyển\r\nnợ quá hạn và xử lý theo pháp luật quy định.
\r\n\r\n\r\n\r\na) Căn cứ vào Hợp đồng cho vay lại giữa\r\nBộ Tài chính và NHCSXH, các khoản cho vay phải thu hồi nợ trước thời hạn trả nợ\r\ncuối cùng của Hợp đồng vay lại, cụ thể:
\r\n\r\n- Hạn trả nợ cuối cùng không quá ngày\r\n30/12/2025 đối với khoản vay bằng nguồn tài trợ theo Hợp đồng cho vay lại ký\r\nngày 26/8/2005;
\r\n\r\n- Hạn trả nợ cuối cùng không quá ngày\r\n30/6/2027 đối với khoản vay bằng nguồn tài trợ theo Hợp đồng cho vay lại ký\r\nngày 03/9/2007.
\r\n\r\nb) Văn bản này có hiệu lực kể từ ngày\r\nký, thay thế văn bản số 3254/NHCS-HTQT ngày 16/11/2005 về hướng dẫn nghiệp vụ\r\ncho vay đối với dự án “Chương trình phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn\r\nKFW”; văn bản số 2479/NHCS-TDSV ngày 23/7/2012 về việc sửa đổi một số điểm của\r\nvăn bản số 3254/NHCS-HTQT về nghiệp vụ cho vay đối với dự án KFW của Tổng Giám\r\nđốc NHCSXH và Khoản 10 Mục II văn bản số 720/NHCS-TDNN-TDSV ngày\r\n29/3/2011 về hướng dẫn sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điểm trong các văn bản\r\nhướng dẫn nghiệp vụ cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác của Tổng\r\nGiám đốc NHCSXH và các văn bản có nội dung liên quan trái với nội\r\ndung văn bản này đều hết hiệu lực thi hành.
\r\n\r\nc) Đối với Hợp đồng tín dụng đã ký trước\r\nngày văn bản này có hiệu lực thi hành thì việc quản lý, giải ngân cho vay và\r\nthu hồi nợ được thực hiện theo nội dung đã ký đến khi thu hồi hết khoản nợ vay.
\r\n\r\nQuá trình thực hiện nếu có vướng\r\nmắc, các đơn vị báo cáo về Hội sở chính NHCSXH để xem xét, giải quyết./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT.TỔNG\r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n
\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n \r\n Mẫu\r\n số: 01/TDDN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Kính gửi: Chi\r\nnhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh
\r\n\r\n(huyện) ……………………………………………………
\r\n\r\nTên doanh nghiệp: …………………………………… Mã số\r\ndoanh nghiệp …………………..
\r\n\r\nĐịa chỉ trụ sở chính: ………………………………… Điện\r\nthoại liên hệ ……………………….
\r\n\r\nNgành nghề kinh doanh1:\r\n………………………………………………………………………….
\r\n\r\nTài khoản tiền gửi số: …………………………… tại ……………………………………………
\r\n\r\nTài khoản tiền vay số: …………………………… tại ……………………………………………
\r\n\r\nHọ, tên người đại diện\r\ntheo pháp luật của doanh nghiệp: ……………………………………..
\r\n\r\nNgày, tháng, năm sinh: ………/………/…………
\r\n\r\nĐịa chỉ thường trú ……………………………………………. Quốc tịch\r\n……………………….
\r\n\r\nSố Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng\r\nminh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác ……………………… do …………………………. cấp\r\nngày\r\n…/…/……
\r\n\r\nHọ và tên đại diện khách hàng vay vốn:\r\n…………………………………………………………
\r\n\r\nNgày, tháng, năm sinh: ………/………/…………
\r\n\r\nĐịa chỉ thường trú ……………………………………………. Quốc tịch ……………………….
\r\n\r\nSố Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng\r\nminh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác ……………………… do …………………………. cấp ngày …/…/……
\r\n\r\nGiấy ủy quyền (nếu có), số …………….. ngày\r\n.../.../........\r\ndo ………………….. ủy quyền.
\r\n\r\n1. Mục đích vay vốn: ………………………………………………………………………………
\r\n\r\n2. Tổng số vốn thực hiện\r\ndự án: …………………………………….\r\nđồng,\r\ntrong đó:
\r\n\r\n- Vốn tự có: ……………………………… đồng.
\r\n\r\n- Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền: ……………………………… đồng.
\r\n\r\n(Bằng chữ: ……………………………………………….) để dùng vào\r\nviệc:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mục đích sử\r\n dụng vốn vay \r\n | \r\n \r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n Thành tiền\r\n (đồng)2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Thời hạn vay vốn: …………… tháng;\r\nTrả gốc: …………………; Trả lãi:\r\nhàng tháng
\r\n\r\n3. Tài sản bảo đảm3
\r\n\r\nXIN CAM KẾT
\r\n\r\n- Có đủ vốn tự có tối thiểu tham gia\r\nvào dự án vay vốn theo quy định của NHCSXH;
\r\n\r\n- Chúng tôi thống nhất cử\r\nngười đại diện là ông (bà) ………………………………… đứng ra vay vốn NHCSXH và sử dụng nguồn thu\r\nnhập của đơn vị để trả nợ.
\r\n\r\n- Sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và\r\nlãi cho NHCSXH đầy đủ, đúng hạn.
\r\n\r\n- Chịu trách nhiệm về tính\r\nchính xác, hợp pháp của các tài liệu cung cấp cho NHCSXH;
\r\n\r\n- Thực hiện các biện pháp bảo đảm theo\r\nquy định của NHCSXH.
\r\n\r\nNếu không thực hiện đúng những lời cam kết trên,\r\ntôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm\r\ntheo quy định./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n ……, ngày ...\r\n tháng ... năm …… | \r\n
____________________
\r\n\r\n1 Ngành nghề\r\nkinh doanh tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp hoặc đã đăng ký thay đổi đảm bảo\r\nphù hợp với\r\nthông\r\ntin trên Dự án vay vốn.
\r\n\r\n2 Ghi số tiền\r\nđề nghị Ngân hàng cho vay.
\r\n\r\n3 Loại tài sản,\r\nchủ sở hữu tài sản và các thông tin chi tiết khác về tài sản và chủ sở hữu tài\r\nsản.
\r\n\r\n4 Các cổ đông\r\ncó tên trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n \r\n Mẫu\r\n số 02/TDDN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Dùng cho\r\nDoanh nghiệp nhỏ và vừa)
\r\n\r\nKính gửi: Chi\r\nnhánh (PGD) NHCSXH huyện tỉnh (huyện) ……
\r\n\r\nI. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
\r\n\r\n1. Tên doanh nghiệp: …………………………………… Mã số doanh\r\nnghiệp ……………….
\r\n\r\n2. Địa chỉ doanh nghiệp (Trụ sở giao dịch)\r\n……………………………………………………..
\r\n\r\nĐiện thoại …………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n3. Họ, tên người đại diện theo pháp luật\r\ncủa doanh nghiệp:\r\n……………………………………\r\nChức vụ: …………………….
\r\n\r\n4. Ngành nghề sản xuất kinh doanh:
\r\n\r\n5. Tài khoản tiền gửi số: ………………………… tại\r\nNgân hàng\r\n……………………………..
\r\n\r\n6. Tài khoản tiền vay số: ………………………… tại\r\nNgân hàng\r\n……………………………..
\r\n\r\n7. Quyết định thành lập số: ……………………………………………………………………….
\r\n\r\n8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp\r\n…………………………………………………….
\r\n\r\n9. Giấy phép kinh doanh/hoạt động/hành\r\nnghề số: (đối với ngành nghề phải có Giấy phép) ……………………. thời hạn còn hiệu lực\r\n(tháng, năm) ……………………………..
\r\n\r\n10. Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng:\r\n……………………………………………………….
\r\n\r\n11. Vốn điều lệ/Vốn góp/Vốn tự có: ………………………………………………………..\r\nđồng
\r\n\r\nII. KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH
\r\n\r\nNguồn vốn sở hữu:\r\n…………………………………………………………………………. đồng
\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\n- Tài sản cố định: ………………………………… đồng
\r\n\r\n+ Nhà cửa, vật kiến trúc: ………………………... đồng
\r\n\r\n+ Máy móc thiết ………………………………….. đồng
\r\n\r\n+ Phương tiện vận tải …………………………… đồng
\r\n\r\n- Tài sản lưu động: ………………………………. đồng
\r\n\r\n+ Vốn bằng tiền: …………………………………. đồng
\r\n\r\n+ Giá trị vật tư hàng hóa: ……………………….. đồng
\r\n\r\n+ Các khoản phải thu:\r\n…………………………………………………………….\r\nđồng
\r\n\r\n+ Các khoản phải trả (người bán, tổ chức\r\ntín dụng)\r\n…………………………..\r\nđồng
\r\n\r\n+ Nợ khác\r\n………………………………………………………………………….. đồng
\r\n\r\nIII. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
\r\n\r\nKết quả sản xuất kinh doanh của 02 năm trước\r\nthời điểm vay vốn (nếu có)
\r\n\r\nNăm ……………:
\r\n\r\n- Tổng doanh thu: ……………………………….. đồng
\r\n\r\n- Tổng chi phí: …………………………………… đồng
\r\n\r\n- Thuế: ……………………………………………. đồng
\r\n\r\n- Lợi nhuận: ……………………………………… đồng
\r\n\r\nNăm ……………:
\r\n\r\n- Tổng doanh thu: ……………………………….. đồng
\r\n\r\n- Tổng chi phí: …………………………………… đồng
\r\n\r\n- Thuế: ……………………………………………. đồng
\r\n\r\n- Lợi nhuận: ……………………………………… đồng
\r\n\r\n2. Tính toán hiệu quả kinh tế của dự\r\nán phương án vay vốn
\r\n\r\n- Tổng doanh thu: ……………………………….. đồng
\r\n\r\n- Tổng chi phí: …………………………………… đồng
\r\n\r\n- Thuế: ……………………………………………. đồng
\r\n\r\n- Lợi nhuận: ……………………………………… đồng
\r\n\r\n+ Nợ phải thu ……………………………………. đồng
\r\n\r\n+ Nợ phải trả …………………………………….. đồng
\r\n\r\nIV. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN VÀ NHU CẦU VAY\r\nVỐN
\r\n\r\n1. Tên Dự án: ……………………………………………………………………………………….
\r\n\r\nNơi thực hiện dự án: ……………………………………………………………………………….
\r\n\r\n2. Nội dung dự án
\r\n\r\na) Dự án phát triển sản xuất, kinh\r\ndoanh
\r\n\r\n- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng, kho bãi:
\r\n\r\n+ Diện tích mở rộng, cải tạo: ……………………………………………………………………..
\r\n\r\n+ Chi phí mở rộng, cải tạo: ………………………………………………………………………..
\r\n\r\n- Đầu tư trang thiết bị:
\r\n\r\n+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng,\r\ngiá trị):\r\n……………………………………………..
\r\n\r\n+ Phương tiện (chủng loại, số lượng,\r\ngiá trị): …………………………………………………..
\r\n\r\n- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư, nguyên,\r\nnhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị): …………………………………………………………………………..
\r\n\r\nb) Thời điểm bắt đầu thực hiện dự án: tháng ………… năm …………
\r\n\r\n3. Tổng nguồn vốn thực hiện dự án: ………………………………… đồng,\r\ntrong đó:
\r\n\r\nVốn tự có: ………………………………………………………………………….\r\nđồng.
\r\n\r\nĐề nghị Ngân hàng cho vay số tiền: …………………………………………… đồng.
\r\n\r\n(Bằng chữ: …………………………………………………………………………..)
\r\n\r\n4. Thời hạn vay: …………… tháng
\r\n\r\n5. Nguồn tiền trả nợ ngân hàng:
\r\n\r\n- Khấu hao tài sản từ vốn vay: ……………………………… đồng;
\r\n\r\n- Khấu hao tài sản từ nguồn vốn tự có: ……………………. đồng;
\r\n\r\n- Lợi nhuận từ dự án và các nguồn\r\nkhác:\r\n………………….\r\nđồng;
\r\n\r\n6. Dự kiến tổng số tiền trả nợ một năm\r\nlà:\r\n………………………..\r\nđồng, trong đó:
\r\n\r\nTrả nợ gốc: ……………………….; Trả lãi theo:\r\n…………………………
\r\n\r\n7. Tài sản bảo đảm (nếu có):
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n TÊN TÀI SẢN \r\n | \r\n \r\n SỐ LƯỢNG \r\n | \r\n \r\n GIẤY TỜ VỀ\r\n TÀI SẢN \r\n | \r\n \r\n GIÁ TRỊ | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tôi xin cam kết sử dụng vốn vay đúng mục\r\nđích, trả nợ gốc và lãi đúng\r\nthời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ......, ngày ...\r\n tháng ... năm .... | \r\n
\r\n\r\n
\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n \r\n Mẫu\r\n số 03/TDDN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……… tại ………………………… Chúng\r\ntôi gồm:
\r\n\r\n1. BÊN GIAO:
\r\n\r\nTên doanh nghiệp: …………………………………. Mã số doanh\r\nnghiệp ……………………
\r\n\r\nĐịa chỉ trụ sở chính: ……………………………… Điện\r\nthoại liên hệ …………………………
\r\n\r\nHọ và tên đại diện khách hàng vay vốn …………………………………………………………
\r\n\r\nNgày, tháng, năm sinh: ………/………/…………
\r\n\r\nĐịa chỉ thường trú ……………………………………………. Quốc tịch ……………………….
\r\n\r\nSố Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng\r\nminh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác …………………… do …………………………. cấp\r\nngày ………/……../…………
\r\n\r\nChức vụ, đơn vị công tác: …………………………………………………………………………
\r\n\r\nSố điện thoại liên hệ: ………………………………………………………………………………
\r\n\r\n2. BÊN NHẬN
\r\n\r\nHọ và tên: …………………………………………………………………………………………...
\r\n\r\nChức vụ, đơn vị công tác: …………………………………………………………………………
\r\n\r\nĐịa chỉ ……………………………………………………………………………………………….
\r\n\r\nSố Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng\r\nminh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác …………………… do …………………………. cấp ngày ………/……../…………
\r\n\r\nSố điện thoại liên hệ: ………………………………………………………………………………
\r\n\r\n3. NỘI DUNG GIAO NHẬN GỒM:
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n BÊN GIAO | \r\n \r\n BÊN NHẬN | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NHCSXH tỉnh, TP … | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n \r\n Mẫu\r\n số 04/TDDN | \r\n
……, ngày … tháng … năm ……
\r\n\r\nPHIẾU THẨM ĐỊNH, TÁI THẨM ĐỊNH
\r\n\r\n(Dùng trong\r\ncho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn KFW)
\r\n\r\nI. THÔNG TIN CƠ BẢN
\r\n\r\n1. Tên doanh nghiệp: …………………………………… Mã số doanh\r\nnghiệp ……………….
\r\n\r\n2. Họ và tên người đại diện: ………………………………… Chức vụ:\r\n……………………….
\r\n\r\n3. Địa chỉ doanh nghiệp (Trụ sở giao dịch)\r\n……………………………………………………..
\r\n\r\nĐiện thoại …………………………………………………………………………………………...
\r\n\r\n4. Ngành nghề sản xuất kinh doanh:
\r\n\r\n5. Tài khoản tiền gửi số: …………………………… tại\r\nNgân hàng …………………………...
\r\n\r\n6. Tài khoản tiền vay số: …………………………… tại\r\nNgân hàng …………………………...
\r\n\r\n7. Quyết định thành lập số: ……………………………………………………………………….
\r\n\r\n8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp\r\n…………………………………………………….
\r\n\r\n9. Giấy phép kinh doanh/hoạt động/hành\r\nnghề số: (đối với ngành nghề phải có Giấy phép) …………………….. thời hạn còn hiệu lực\r\n(tháng, năm) ……………………………
\r\n\r\n10. Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng:\r\n………………………………………………………
\r\n\r\n11. Họ và tên đại diện khách hàng vay\r\nvốn: ……………………………………………\r\nChức\r\nvụ:\r\n…………………………….
\r\n\r\n12. Ngày, tháng, năm sinh: ………/………/…………
\r\n\r\n13. Số Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng\r\nminh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác …………………………… do ……………………………. cấp\r\nngày.../.../...
\r\n\r\n14. Hình thức bảo đảm, trị giá: (có chấp\r\nthuận của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần)
\r\n\r\nII. PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
\r\n\r\n1. Lịch sử phát triển (ngày thành lập,\r\nthời gian hoạt động tại địa\r\nphương hiện tại, lý do khởi nghiệp kinh doanh, quá trình thay đổi ngành nghề hoặc\r\nngừng hoạt động kinh\r\ndoanh...):
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n2. Năng lực của người điều hành (tính\r\nchân thật, độ tin cậy, chí tiến thủ trong kinh doanh, trình độ tính toán, tình\r\ntrạng sức khỏe, sự ủng hộ của gia đình...)
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n3. Mặt hàng và dịch vụ kinh doanh (chi\r\ntiết về sản phẩm, dịch vụ, điểm khác biệt so với các công ty khác, sức cạnh\r\ntranh, nhu cầu của thị trường, hướng tới tầng lớp, đối tác giao dịch\r\nnào...)
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n4. Đối tác giao dịch chủ yếu
\r\n\r\na) Đối tác mua\r\nhàng (nhà cung ứng) chủ yếu
\r\n\r\n\r\n Đối tác mua\r\n hàng \r\n | \r\n \r\n Số kỳ giao\r\n dịch \r\n | \r\n \r\n Tỷ trọng\r\n giao dịch \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
b) Đối tác bán\r\nhàng (người tiêu thụ) chủ yếu
\r\n\r\n\r\n Đối tác bán\r\n hàng \r\n | \r\n \r\n Số kỳ giao\r\n dịch \r\n | \r\n \r\n Tỷ trọng\r\n giao dịch \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5. Điều tra thực địa (biển tên và biển\r\nhiệu; địa chỉ và tình trạng văn phòng, cửa hàng, nhà máy, tình trạng máy móc\r\nthiết bị, hàng tồn kho...)
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\nIII. PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
\r\n\r\n1. Bảng tính toán lỗ, lãi
\r\n\r\nĐơn vị: triệu\r\nđồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Kỳ \r\n | \r\n \r\n Tài liệu\r\n xác nhận \r\n | \r\n \r\n Kỳ \r\n | \r\n \r\n Tài liệu xác nhận \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổng doanh thu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tổng chi phí \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thuế TNDN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Lợi nhuận \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Nhận xét, đánh giá:
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n2. Bảng đối chiếu tài sản có\r\nvà tài sản nợ (nếu có)
\r\n\r\nĐơn vị: triệu đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Hạng mục \r\n | \r\n \r\n Kỳ \r\n | \r\n \r\n Tài liệu\r\n xác nhận \r\n | \r\n \r\n Kỳ \r\n | \r\n \r\n Tài liệu xác\r\n nhận \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tiền mặt - tiền gửi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tiền bán chịu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tồn kho (vật tư, thành phẩm, sản phẩm\r\n dở dang) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Tài sản cố định \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Các tài sản khác \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Tổng tài sản có (1+2+3+4+5) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Tiền mua chịu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Tiền vay \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Các nợ khác \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tổng công nợ (7+8+9) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Nguồn vốn chủ sở hữu (6-10) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Tổng tài sản Nợ (10+11) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Nhận xét ,đánh giá:
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\nIV. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG DỰ ÁN VÀ NHU CẦU\r\nVAY VỐN
\r\n\r\n1. Nội dung dự án
\r\n\r\na) Đánh giá hiện trạng
\r\n\r\n- Đánh giá hiện trạng văn phòng/chi\r\nnhánh/cửa hàng kinh doanh (địa chỉ, diện tích):
\r\n\r\n- Đánh giá hiện trạng nhà xưởng, kho\r\nbãi (số lượng, diện tích, tình trạng hoạt động, địa chỉ)
\r\n\r\n- Đánh giá về hiện trạng trang thiết bị,\r\nmáy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động)
\r\n\r\nb) Đánh giá Dự án, phương án vay vốn
\r\n\r\n- Đánh giá về việc mở rộng, cải tạo\r\nnhà xưởng, kho bãi:
\r\n\r\n+ Diện tích mở rộng, cải tạo: ……………………………………………………………………..
\r\n\r\n+ Chi phí mở rộng, cải tạo: ……………………………………………………………………….
\r\n\r\n- Đánh giá về đầu tư trang thiết bị,\r\nmáy móc
\r\n\r\n+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng,\r\ngiá trị) ……………………………………………..
\r\n\r\n+ Phương tiện (chủng loại, số lượng,\r\ngiá trị) …………………………………………………..
\r\n\r\n- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư,\r\nnguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng,\r\ngiá trị): …………………………………………………………….
\r\n\r\n2. Phân tích hiệu quả dự án và dự báo\r\nthu - chi tiền mặt sau\r\nkhi vay vốn
\r\n\r\nĐơn vị: triệu\r\nđồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Hạng mục \r\n | \r\n \r\n Cán bộ thẩm định tính\r\n toán \r\n | \r\n \r\n Theo dự án vay\r\n vốn của khách hàng \r\n | \r\n \r\n Chênh lệch \r\n | \r\n |
\r\n Cách tính \r\n | \r\n \r\n Giá trị \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổng doanh thu dự kiến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tổng chi phí dự kiến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Lợi nhuận dự kiến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
* Các mục trên đều là số ước tính số\r\nthực thu, thực chi trong 1 năm dự án
\r\n\r\nNhận xét, đánh giá:
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n3. Tổng nguồn vốn thực hiện dự án: …………………………… đồng, trong\r\nđó:
\r\n\r\n- Vốn tự có: ……………………………………………… đồng
\r\n\r\n- Vốn đề nghị vay Ngân hàng: ………………………… đồng
\r\n\r\nSử dụng vào các việc:
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n4. Thời điểm bắt đầu thực hiện dự án: Tháng ……… năm ………
\r\n\r\n5. Nguồn tiền trả nợ Ngân hàng:
\r\n\r\n- Khấu hao tài sản từ vốn vay: ………………………………………. đồng;
\r\n\r\n- Khấu hao tài sản từ nguồn vốn tự có: …………………………….. đồng;
\r\n\r\n- Lợi nhuận từ dự án và các nguồn\r\nkhác:\r\n…………………………..\r\nđồng;
\r\n\r\n- Dự kiến tổng số tiền trả nợ\r\nmột năm là:\r\n……………………………\r\nđồng, trong\r\nđó:
\r\n\r\nTrả nợ gốc: ……………………………; Trả lãi: ……………………………;
\r\n\r\nNhận xét, đánh giá:
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n6. Tài sản bảo đảm
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n TÊN TÀI SẢN \r\n | \r\n \r\n SỐ LƯỢNG \r\n | \r\n \r\n GIẤY TỜ VỀ\r\n TÀI SẢN \r\n | \r\n \r\n GIÁ TRỊ | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Nhận xét, đánh giá (tính pháp lý, giá\r\ntrị, khả năng chuyển nhượng, khả năng quản lý tài sản)
\r\n\r\nKẾT LUẬN: (đánh giá chung\r\nvề tình hình hoạt động, tình hình tài chính của doanh nghiệp, tính khả thi của\r\ndự án, tiềm năng sản xuất, hiệu quả kinh tế, khả năng hoàn trả nợ, mục đích vay\r\nvốn, điều kiện về hồ sơ pháp lý đảm bảo tiền vay)
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\nV. Ý KIẾN CỦA CÁN BỘ TÍN DỤNG
\r\n\r\nCăn cứ vào hồ sơ vay vốn và kết quả thẩm\r\nđịnh
\r\n\r\nĐề nghị duyệt cho vay/không duyệt cho\r\nvay: …………………………………………………..
\r\n\r\nLý do: ………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n- Phương thức trả nợ: ……………………………………………………………………………..
\r\n\r\n- Số tiền cho vay: …………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n- Thời hạn cho vay: ………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n- Lãi suất: …………………………………………………………………………………………...
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tín\r\n dụng | \r\n
\r\n\r\n
KIỂM SOÁT VÀ\r\nPHÊ DUYỆT CHO VAY
\r\n\r\n- Duyệt cho vay/ không cho vay ………………………………………………………………….
\r\n\r\n- Số tiền cho vay: …………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n- Thời hạn cho vay: ………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n- Lãi suất: ……………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n ……, Ngày … tháng … năm …… | \r\n
Ghi chú: Mẫu này hướng dẫn nội dung lập báo cáo thẩm\r\nđịnh, không phải là mẫu in sẵn để cán bộ tự điền các nội\r\ndung và được đánh máy.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n NHCSXH tỉnh, TP … | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n \r\n Mẫu\r\n số 05/TDDN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Kính gửi: ……………………………………………
\r\n\r\nNgày …… tháng …… năm ………, Chi nhánh\r\n(Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện) …………………………………… nhận được bộ\r\nhồ sơ đề\r\nnghị\r\nvay vốn để\r\n……………………………………….\r\ncủa Doanh nghiệp ………………………………
\r\n\r\nCăn cứ kết quả thẩm định ngày …… tháng …… năm ………
\r\n\r\nChi nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng\r\nChính sách xã hội tỉnh (huyện) …………………………………… thông báo phê duyệt cho vay đối với\r\nDoanh\r\nnghiệp …………………………………… để ………………………………… như sau:
\r\n\r\n- Số tiền phê duyệt cho vay: …………………… đồng;
\r\n\r\n- Lãi suất cho vay ……….%/tháng;
\r\n\r\n- Thời hạn cho vay: ………… tháng;
\r\n\r\n- Hàng tháng, khách hàng nộp tiền mặt\r\nhoặc chuyển khoản vào tài khoản tiền gửi mở tại ………………………… để Ngân hàng trích\r\ntrả nợ gốc và lãi.
\r\n\r\n- Tài sản bảo đảm: ………………………………………………………………………………..
\r\n\r\nChi nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng\r\nChính sách xã hội tỉnh (huyện) …………………………… trân trọng thông báo để Quý khách hàng đến\r\ntrụ sở giao\r\ndịch\r\ncủa NHCSXH tỉnh (huyện) tại ……………………………………………………… vào thời gian (nếu\r\ncó)\r\n…………………\r\nđể ký Hợp đồng tín dụng và các thủ tục liên quan khác đúng quy\r\nđịnh./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NHCSXH tỉnh, TP … | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n \r\n Mẫu\r\n số 06/TDDN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Kính gửi: ………………………………………….
\r\n\r\nNgày …… tháng …… năm ………, Chi nhánh\r\n(Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện) …………………………………… nhận\r\nđược bộ hồ sơ đề nghị vay vốn để ………………………………… của Doanh nghiệp (Công\r\nty) ………………………………….
\r\n\r\nCăn cứ kết quả thẩm định ngày …… tháng …… năm ………
\r\n\r\nChi nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng\r\nChính sách xã hội tỉnh (huyện) …………………………………… thông báo từ chối cho vay đối\r\nvới Doanh nghiệp …………………………………… để …………………………………… vì những\r\nlý do sau:
\r\n\r\n- ………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n- ………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nChi nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng\r\nChính sách xã hội tỉnh (huyện) ………………………….. trân trọng thông báo để Quý khách hàng biết./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n \r\n Mẫu\r\n số 07/TDDN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Số: …/HĐ-TD
\r\n\r\n(Áp dụng cho\r\nvay doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn KFW)
\r\n\r\n- Căn cứ bộ Luật dân sự và các quy định\r\npháp luật khác có liên quan;
\r\n\r\n- Căn cứ Hướng dẫn nghiệp vụ cho vay của\r\nTổng Giám đốc NHCSXH tại văn bản số ………/NHCS-TDSV ngày ……………………………………………..
\r\n\r\n- Căn cứ hồ sơ vay vốn của doanh nghiệp …………………………… và kết quả\r\nthẩm\r\nđịnh\r\ncủa chi nhánh (Phòng giao dịch) NHCSXH tỉnh (huyện) ………………………………………
\r\n\r\nHôm nay, ngày …… tháng …… năm ……… tại …………………………………………………. chúng tôi gồm:
\r\n\r\nBên cho vay (sau đây gọi tắt là Bên\r\nA):
\r\n\r\n- Tên Chi nhánh (Phòng giao dịch) Ngân\r\nhàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện): ………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
\r\n\r\n- Điện thoại: …………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n- Người đại diện: ……………………………………………… Chức vụ: ……………………….
\r\n\r\n- Số Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng\r\nminh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác …………………………… do …………………………………………… cấp ngày ……/……/………
\r\n\r\n- Giấy ủy quyền (nếu có) …………………………………………………………………………..
\r\n\r\n- Do ông (bà) ……………………………………… ủy quyền\r\n……………………………………
\r\n\r\nBên vay (sau đây gọi tắt là Bên B):
\r\n\r\n- Tên doanh nghiệp: …………………………………… Mã số doanh\r\nnghiệp …………………
\r\n\r\n- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………… Điện thoại\r\nliên hệ ……………………...
\r\n\r\n- Số tài khoản tiền gửi: ………………………… tại Ngân\r\nhàng: ………………………………..
\r\n\r\n- Họ và tên đại diện khách hàng vay vốn:\r\n………………………………………………………..
\r\n\r\n- Ngày, tháng, năm sinh: ………/………/…………
\r\n\r\n- Địa chỉ thường trú ………………………………………………… Quốc tịch ………………….
\r\n\r\n- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………….
\r\n\r\n- Số Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng\r\nminh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác …………………………… do …………………………………………… cấp ngày ……/……/………
\r\n\r\n- Họ và tên người được ủy quyền vay vốn\r\n(nếu có) ……………………………………………
\r\n\r\n- Ngày, tháng, năm sinh: ………/………/…………
\r\n\r\n- Địa chỉ thường trú ………………………………………………… Quốc tịch ………………….
\r\n\r\n- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………….
\r\n\r\n- Số Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng\r\nminh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác …………………………… do …………………………………………… cấp ngày ……/……/………
\r\n\r\n- Giấy ủy quyền số: ……………… do ông (bà) ……………………………………. ủy quyền
\r\n\r\nHai Bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng\r\nnày theo các nội dung thỏa thuận sau đây:
\r\n\r\nĐiều 1. Số tiền cho vay, lãi suất cho\r\nvay, thời hạn cho vay
\r\n\r\na) Tổng số tiền cho vay (bằng số): ……………………………………… đồng
\r\n\r\nBằng chữ: …………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\nb) Lãi suất tiền vay:
\r\n\r\n- Lãi suất cho vay: ………%/ tháng
\r\n\r\n- Lãi suất quá hạn: ………%/tháng
\r\n\r\n- Tiền lãi trả vào ngày ……… hàng tháng\r\n(Lãi tiền vay được tính kể từ ngày nhận khoản vay đầu tiên đến ngày trả hết nợ gốc.\r\nTiền lãi được tính trên số dư nợ thực tế).
\r\n\r\nc) Thời hạn cho vay: ……… tháng; Hạn\r\ntrả nợ cuối cùng ngày ……/……/………
\r\n\r\nNợ gốc tiền vay được trả ……… tháng/lần\r\nvào các ngày:
\r\n\r\n- Ngày ……/……/………, số tiền: ………………………… đồng.
\r\n\r\n- Ngày ……/……/………, số tiền: ………………………… đồng.
\r\n\r\n- Ngày ……/……/………, số tiền: ………………………… đồng.
\r\n\r\n…
\r\n\r\nĐiều 2. Giải ngân
\r\n\r\na) Bằng tiền mặt: ………………………… đồng
\r\n\r\nb) Bằng chuyển khoản (nếu có): ………………………… đồng
\r\n\r\nc) Phát tiền vay một hay nhiều lần …………………………
\r\n\r\nĐiều 3. Trả nợ gốc, trả lãi
\r\n\r\nHàng tháng Bên B có trách nhiệm nộp tiền\r\nmặt hoặc chuyển tiền vào tài khoản thanh toán được mở tại Bên A. Bên A thực hiện\r\ntrích từ tài khoản thanh toán của Bên B để thu lãi, thu nợ gốc theo thỏa thuận\r\nghi tại Điểm b,\r\nc,\r\nĐiều 1 Hợp đồng này. Khách hàng có thể trả nợ gốc trước hạn.
\r\n\r\nĐiều 4. Tài sản bảo đảm theo Hợp đồng\r\nthế chấp ………………………………………….
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\nĐiều 5. Mục đích sử dụng tiền vay
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\nĐiều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A.
\r\n\r\na) Quyền của Bên A
\r\n\r\n- Kiểm tra, giám sát quá trình vay vốn,\r\nsử dụng vốn vay của Bên B.
\r\n\r\n- Ngừng cho vay, thu hồi nợ trước hạn\r\nnếu phát hiện bên B sử dụng vốn không đúng mục đích hoặc vi phạm các thỏa thuận\r\nđã ghi trong hợp đồng tín dụng.
\r\n\r\n- Trường hợp phát mại\r\ntài sản.
\r\n\r\n+ Nợ quá hạn trên 360 ngày
\r\n\r\n+ Bên B sử dụng vốn sai mục đích, yêu\r\ncầu khắc phục trả nợ trước hạn trong vòng 30 ngày nếu không thực hiện được thì\r\nphát mại tài sản để thu hồi nợ;
\r\n\r\n+ Bên B cung cấp thông tin sai sự thật
\r\n\r\n- Yêu cầu Bên B thực hiện đúng các thỏa\r\nthuận ghi trong Hợp đồng này.
\r\n\r\nb) Nghĩa vụ của Bên A
\r\n\r\n- Thực hiện đúng những nội dung đã thỏa\r\nthuận trong Hợp đồng này.
\r\n\r\n- Phát đủ số tiền vay phù hợp với tiến\r\nđộ thực hiện dự án của bên vay, thu hồi nợ (gốc và lãi) theo thỏa thuận. Tiền lãi\r\nđược tính trên vốn và thời hạn vay thực tế, không nhập lãi vào gốc vay.
\r\n\r\n- Chịu mọi chi phí in ấn các ấn chỉ và\r\ncung cấp đầy đủ cho Bên vay.
\r\n\r\n- Gửi thông báo nợ đến hạn cho Bên vay\r\ntrước khi đến hạn 30 ngày.
\r\n\r\nĐiều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
\r\n\r\na) Quyền của Bên B
\r\n\r\n- Trả nợ gốc trước hạn: Bên B phải có\r\nvăn bản gửi Bên A trích từ tài khoản thanh toán mở tại Bên A để trả nợ).
\r\n\r\n- Từ chối mọi yêu cầu của bên A trái với\r\nthỏa thuận trong Hợp đồng này.
\r\n\r\nb) Nghĩa vụ của Bên B
\r\n\r\n- Thực hiện đúng những nội dung đã thỏa\r\nthuận trong Hợp đồng này.
\r\n\r\n- Sử dụng tiền vay đúng mục đích được\r\nduyệt. Hoàn trả đầy đủ nợ vay (cả tiền gốc và lãi tiền vay) theo đúng thời hạn\r\nghi trong hợp đồng này.
\r\n\r\n- Không được sử dụng tài sản hình\r\nthành từ tiền vay để đảm bảo cho một nghĩa vụ dân sự khác, hoặc chuyển nhượng\r\ntài sản này khi chưa trả hết nợ vay.
\r\n\r\n- Chịu sự kiểm tra của Bên A trong việc\r\nvay vốn, sử dụng vốn vay, tài sản thế chấp.
\r\n\r\nĐiều 8. Một số thỏa thuận khác
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\nĐiều 9. Hợp đồng này có hiệu\r\nlực kể từ ngày ký cho tới khi bên B hoàn thành nghĩa vụ trả nợ cả tiền gốc và\r\nlãi.
\r\n\r\nĐiều 10. Cam kết chung
\r\n\r\na) Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh\r\ntất cả các điều khoản của Hợp đồng này. Mọi sửa đổi, bổ sung nội dung của các điều\r\nkhoản phải được sự thỏa thuận của hai bên bằng văn bản.
\r\n\r\nb) Trong quá trình thực hiện, nếu có\r\ntranh chấp xảy ra thì hai bên thống nhất giải quyết trên tinh thần hợp tác. Trường\r\nhợp không hòa\r\ngiải được thì yêu cầu cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc khởi kiện theo pháp\r\nluật.
\r\n\r\nc) Hợp đồng Tín dụng, Hợp đồng bảo đảm\r\ntiền vay và các văn bản bổ sung hợp đồng (nếu có) là một bộ phận thống nhất\r\nkhông thể tách rời nhau, các Bên phải có nghĩa vụ chấp hành.
\r\n\r\nd) Khi Bên vay trả hết nợ gốc, lãi tiền\r\nvay và các chi phí phát sinh khác (nếu có) theo Hợp đồng này, thì Hợp đồng này\r\nmặc nhiên được thanh lý.
\r\n\r\nĐiều 11. Hợp đồng tín dụng có\r\nhiệu lực kể từ ngày ký cho tới khi Bên vay hoàn thành nghĩa vụ trả nợ cả tiền gốc\r\nvà lãi.
\r\n\r\nHợp đồng này được lập thành 02 bản có\r\ngiá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n ĐẠI DIỆN\r\n BÊN B | \r\n \r\n ĐẠI DIỆN\r\n BÊN A | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG\r\nTÍN DỤNG
\r\n\r\n(kèm theo Hợp\r\nđồng Tín dụng số: ……/HĐ-TD ngày …/…/……)
\r\n\r\n1. Phần theo dõi cho vay - thu nợ - dư\r\nnợ trong hạn
\r\n\r\n\r\n Ngày tháng\r\n năm \r\n | \r\n \r\n Diễn giải \r\n | \r\n \r\n Số tiền vay \r\n | \r\n \r\n Lãi suất %/\r\n tháng \r\n | \r\n \r\n Hạn trả nợ\r\n cuối cùng \r\n | \r\n \r\n Số tiền trả nợ \r\n | \r\n \r\n Dư nợ \r\n | \r\n \r\n Chữ ký \r\n | \r\n ||
\r\n Gốc \r\n | \r\n \r\n Lãi \r\n | \r\n \r\n KH vay \r\n | \r\n \r\n Kế toán \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
2. Phần theo dõi điều chỉnh kỳ hạn trả\r\nnợ, gia hạn nợ
\r\n\r\n\r\n Ngày,\r\n tháng, năm \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh\r\n kỳ hạn trả nợ \r\n | \r\n \r\n Gia hạn nợ \r\n | \r\n \r\n Chữ ký Kế\r\n toán \r\n | \r\n ||
\r\n Số tiền \r\n | \r\n \r\n Đến ngày,\r\n tháng, năm \r\n | \r\n \r\n Số tiền \r\n | \r\n \r\n Đến ngày,\r\n tháng, năm \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3. Phần theo dõi nợ quá hạn
\r\n\r\n\r\n Ngày tháng\r\n năm \r\n | \r\n \r\n Diễn giải \r\n | \r\n \r\n Số tiền\r\n chuyển nợ quá hạn \r\n | \r\n \r\n Lãi suất\r\n %/tháng \r\n | \r\n \r\n Số tiền trả nợ \r\n | \r\n \r\n Dư nợ quá hạn \r\n | \r\n \r\n Chữ ký \r\n | \r\n ||
\r\n Gốc \r\n | \r\n \r\n Lãi \r\n | \r\n \r\n KH vay \r\n | \r\n \r\n Kế toán \r\n | \r\n |||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n \r\n Mẫu\r\n số 08/TDDN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Căn cứ hợp đồng tín dụng số …………………………………………………………………….
\r\n\r\nCăn cứ hợp đồng thế chấp/cầm cố ………………………………………………………………
\r\n\r\nHôm nay, ngày ………………………, tại ………………………………………… chúng tôi gồm:
\r\n\r\nI. Bên vay vốn:
\r\n\r\n- Doanh nghiệp: …………………………………… Mã số doanh\r\nnghiệp ……………………..
\r\n\r\n- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………. Điện thoại\r\nliên hệ …………………….
\r\n\r\n- Họ và tên người đại diện hoặc được ủy\r\nquyền vay vốn ……………………………………..
\r\n\r\n- Ông (bà) …………………………………………………… Chức vụ …………………………..
\r\n\r\n- Số Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng\r\nminh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác …………………………… do …………………………………………… cấp ngày ……/……/………
\r\n\r\nII. Đại diện chi nhánh\r\n(Phòng giao dịch) NHCSXH tỉnh (huyện) ………………………….
\r\n\r\n- Ông (bà) …………………………………………………… Chức vụ: ………………………….
\r\n\r\n- Ông (bà) …………………………………………………… Chức vụ: ………………………….
\r\n\r\n- ……………………………………………………………………………………………………….
\r\n\r\nNội dung làm việc5: …………………………………………………………………………………
\r\n\r\n1. Về tình hình thực hiện hợp đồng tín\r\ndụng tính đến ngày kiểm tra
\r\n\r\n- Tổng số tiền phê duyệt cho vay theo\r\nhợp đồng tín dụng:\r\n………………………\r\nđồng.
\r\n\r\n- Tổng số tiền đã giải ngân: ……………………… đồng.
\r\n\r\n- Lũy kế số nợ gốc đã trả: ……………………… đồng
\r\n\r\n- Dư nợ vay: ……………………… đồng.\r\nBằng chữ\r\n…………………………………………….
\r\n\r\n2. Về mục đích sử dụng tiền vay6
\r\n\r\n- ……………………………………………………………………………………………………….
\r\n\r\n- ……………………………………………………………………………………………………….
\r\n\r\n3. Về tình hình thực hiện dự án vay vốn\r\nvà khả năng trả nợ
\r\n\r\na) Tình hình thực hiện dự án vay vốn7
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nb) Khả năng trả nợ
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n4. Về tài sản bảo đảm ……………………………………………………………………………..
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục\r\n tài sản \r\n | \r\n \r\n Số lượng \r\n(nếu có) \r\n | \r\n \r\n Hiện trạng\r\n tài sản8 \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Đánh giá việc tuân thủ các quy định\r\ntrong việc bảo quản, sử dụng tài sản bảo đảm (nếu có)…………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n5. Ý kiến của cán bộ kiểm tra9
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n6. Ý kiến của người\r\nvay:\r\n…………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n KHÁCH HÀNG\r\n VAY VỐN | \r\n \r\n CÁN BỘ KIỂM\r\n TRA | \r\n
____________________
\r\n\r\n5 Kiểm tra sử\r\ndụng vốn vay.
\r\n\r\n6 Ghi chi tiết\r\nmục đích sử dụng vốn vay và đính kèm các giấy tờ chứng minh. Đánh giá sự phù hợp\r\ncủa mục đích vay vốn với\r\nngành nghề kinh doanh đã được đăng ký.
\r\n\r\n7 Cán bộ tín dụng chủ động\r\nthu thập hồ sơ chứng từ, báo cáo tài chính đến thời điểm gần nhất để đánh giá\r\nhiệu quả của dự án vay vốn.
\r\n\r\n8 Hiện trạng\r\ntài sản so với thời điểm nhận thế chấp (tốt, xấu, xuống cấp, hao mòn, hư hỏng,\r\ntác động của quy hoạch, phân vùng đến giá trị của đất đai, nhà cửa và công\r\ntrình kiến trúc trên đất, đất có nằm trong quy hoạch giải tỏa, tranh chấp\r\nkhông, thực trạng tài sản\r\n(chưa hoặc đã có trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở), tài sản đã hình thành, tài\r\nsản chưa hình thành...
\r\n\r\n9 Nhận xét,\r\nđánh giá chung về kết quả kiểm tra; việc thực hiện các cam kết của khách hàng,\r\nđề xuất chuyển nợ\r\nquá\r\nhạn; thời gian khắc phục khó khăn; thay đổi hay không thay đổi biện pháp quản\r\nlý tài sản thế chấp; đề xuất bổ\r\nsung, thay thế tài sản thế chấp hay không; đề xuất định giá lại đối với trường\r\nhợp phát hiện giá trị tài sản thế chấp bị giảm mà không đáp ứng được nghĩa vụ\r\nđược bảo đảm (nếu có) và các ý kiến khác.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n \r\n Mẫu\r\n số 09/TDDN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Lần/Đợt: ………………………….
\r\n\r\nTên doanh nghiệp: ……………………………………… Mã số doanh\r\nnghiệp ………………..
\r\n\r\nĐịa chỉ trụ sở chính: ……………………………… Điện thoại\r\nliên hệ ………………………….
\r\n\r\nGiấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ………………………… ngày ……/……/………
\r\n\r\nDo: ………………………………………… cấp.
\r\n\r\nHọ và tên người đại diện hoặc được ủy\r\nquyền vay vốn ……………………………………….
\r\n\r\nÔng (bà) ……………………………………………………… Chức vụ ………………………….
\r\n\r\nSố Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng minh\r\nnhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác …………………………… do …………………………………………… cấp ngày ……/……/……… Điện thoại …………………………….
\r\n\r\nCăn cứ hợp đồng tín dụng số: …………………………… ngày …… tháng …… năm ………
\r\n\r\nMức vay được duyệt:\r\n………………………………………………………………………. đồng.
\r\n\r\n(Bằng chữ …………………………………………………………………………………………)
\r\n\r\nĐề nghị chi nhánh (Phòng giao dịch)\r\nNgân hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện) …………………. giải ngân cho tôi số tiền: ……………………………… đồng.
\r\n\r\n(Bằng chữ: ……………………………………………)
\r\n\r\nLý do …………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n□ Tiền mặt:
\r\n\r\n□ Chuyển khoản: Tên người thụ hưởng …………………………………………………………
\r\n\r\nSố tài khoản …………………………… tại ……………………………………………………….
\r\n\r\n- Giấy tờ kèm theo (nếu có) như: Hợp đồng\r\nmua bán, hóa đơn…:…………….
\r\n\r\n- Giấy đề nghị giải ngân này là phụ lục\r\nkhông tách rời của Hợp đồng tín dụng số ………………… ngày ……/……/………
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n …..……, ngày …… tháng …… năm ……… | \r\n
\r\n\r\n
PHÊ DUYỆT CỦA\r\nNGÂN HÀNG
\r\n\r\n1. Mức vay được duyệt: ………………………………………………
\r\n\r\n2. Đã giải ngân số tiền ……………………………………………… đồng.
\r\n\r\n3. Số tiền giải ngân lần này: ……………………………………….. đồng.
\r\n\r\n4. Để thanh toán ……………… theo hình thức\r\ngiải ngân □ Tiền mặt □ Chuyển khoản.
\r\n\r\n5. Tổng số tiền đã giải ngân sau giải\r\nngân lần này là ………………………………… đồng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n ……, ngày …… tháng …… năm ……… | \r\n
\r\n\r\n
\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n \r\n Mẫu\r\n số 10/TDDN | \r\n
\r\n\r\n
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH KỲ HẠN TRẢ NỢ
\r\n\r\nKính gửi: Chi\r\nnhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện)………………………………….
\r\n\r\nTên doanh nghiệp ……………………………………… Mã số doanh\r\nnghiệp ………………..
\r\n\r\nĐịa chỉ ……………………………………………………………………………………………….
\r\n\r\nHọ tên đại diện khách hàng vay vốn ……………………………………………………………..
\r\n\r\nChứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn\r\ncước công dân số …………………………………
\r\n\r\nNgày cấp: ……/……/……… Nơi cấp: ……………………… Điện thoại ………………………
\r\n\r\nĐã vay tại chi nhánh (Phòng giao dịch)\r\nNHCSXH tỉnh (huyện):\r\n………………………………\r\nSố tiền ……………………………………
\r\n\r\n(Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………….)
\r\n\r\nTheo Hợp đồng tín dụng số …………………………… ngày ……/……/……… Số tiền đến hạn trả nợ gốc kể từ\r\nngày ……/……/……… là …………………………………………… đồng.
\r\n\r\nSố tiền nợ gốc chưa trả được là …………………………………… đồng. Vì lý\r\ndo:
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\nĐề nghị chi nhánh (Phòng giao dịch)\r\nNgân hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện) ………………………… cho phép doanh nghiệp\r\nđược kéo dài thời hạn trả khoản nợ gốc trên đến ngày …… tháng …… năm ………
\r\n\r\nTôi/Chúng tôi xin cam kết trả nợ đúng\r\nhạn trên./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày … tháng … năm …… | \r\n
\r\n\r\n
PHÊ DUYỆT CỦA\r\nNHCSXH
\r\n\r\n- Số tiền được điều chỉnh kỳ hạn là …………………………………………
\r\n\r\n- Thời gian điều chỉnh đến ngày ………/………/…………
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n
| \r\n \r\n Ngày … tháng … năm …… | \r\n
\r\n\r\n
\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n \r\n Mẫu\r\n số 11/TDDN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Kính gửi: Chi\r\nnhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện)…………………………………
\r\n\r\nTên doanh nghiệp ……………………………………… Mã số doanh\r\nnghiệp ………………..
\r\n\r\nĐịa chỉ ……………………………………………………………………………………………….
\r\n\r\nHọ và tên đại diện khách hàng vay vốn …………………………………………………………
\r\n\r\nNgày, tháng, năm sinh: ………/………/…………
\r\n\r\nChức vụ ……………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\nChứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn\r\ncước công dân số …………………………………
\r\n\r\nNgày cấp: ……/……/……… Nơi cấp: ……………………… Điện thoại ………………………
\r\n\r\nTheo Hợp đồng tín dụng số ……………… ngày …… tháng …… năm ………, tôi đã được chi nhánh\r\n(Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện) ………………………… cho vay số tiền …………………………………. đồng. Hạn phải\r\ntrả vào ngày …… tháng …… năm ………
\r\n\r\n- Số tiền nợ gốc đã trả ……………………………… đồng.
\r\n\r\n- Số tiền nợ gốc\r\nchưa trả ………………………………\r\nđồng.
\r\n\r\n- Lý do chậm trả:\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\nĐề nghị chi nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính\r\nsách xã hội tỉnh (huyện)\r\n……………………\r\ncho gia hạn số nợ gốc nêu trên đến ngày …… tháng …… năm ………
\r\n\r\nTôi/Chúng tôi xin cam kết trả nợ đúng hạn\r\ntrên./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày … tháng … năm …… | \r\n
\r\n\r\n
PHÊ DUYỆT CỦA\r\nNHCSXH
\r\n\r\n- Số tiền được gia hạn nợ gốc là ………………………………
\r\n\r\n- Thời gian gia hạn nợ: ………… tháng. Hạn\r\ntrả nợ cuối cùng đến ngày ……/……/………
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n
| \r\n \r\n ……, Ngày … tháng … năm … | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NHCSXH tỉnh, TP … | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n \r\n Mẫu\r\n số 12/TDDN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Kính gửi: …………………………………………………………
\r\n\r\nCăn cứ hợp đồng tín dụng số …………… ngày …… tháng …… năm …… giữa chi\r\nnhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện) ……………… với khách\r\nhàng vay vốn là doanh nghiệp ………………………………………
\r\n\r\nChi nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng\r\nChính sách xã hội tỉnh (huyện) ……………… thông báo số tiền vay của doanh nghiệp ……………………… tại Hợp đồng tín\r\ndụng trên đã chuyển sang tài khoản nợ quá hạn kể từ ngày …… tháng …… năm ……… Số tiền bằng số:\r\n………………………………………\r\nđồng.
\r\n\r\n(Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………..)
\r\n\r\nLý do chuyển nợ quá hạn: ………………………………………………………………………..
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\n………………………………………………………………………………………………………..
\r\n\r\nKể từ ngày chuyển nợ quá hạn, khách\r\nhàng vay vốn phải chịu lãi suất nợ quá hạn là 130% lãi suất cho vay trên số nợ\r\ngốc:\r\n………………………………\r\nđồng.
\r\n\r\nYêu cầu khách hàng ……………………………………… tìm mọi biện\r\npháp sớm trả\r\nnợ\r\nsố tiền nợ quá hạn nói trên cho chi nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính\r\nsách xã hội tỉnh (huyện)\r\n…………………………………\r\n./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Hướng dẫn 5088/NHCS-TDSV năm 2016 về Nghiệp vụ cho vay đối với Dự án “Chương trình phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn KFW” do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành đang được cập nhật.
Hướng dẫn 5088/NHCS-TDSV năm 2016 về Nghiệp vụ cho vay đối với Dự án “Chương trình phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn KFW” do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Ngân hàng Chính sách Xã hội |
Số hiệu | 5088/NHCS-TDSV |
Loại văn bản | Hướng dẫn |
Người ký | Nguyễn Văn Lý |
Ngày ban hành | 2016-12-02 |
Ngày hiệu lực | 2016-12-02 |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |