BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2015/TT-BKHĐT | Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2015 |
QUY ĐỊNH VỀ MẪU BÁO CÁO GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ
Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 84/2015/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư;
Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định chi tiết về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư theo quy định của Nghị định số 84/2015/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư (trừ các dự án đầu tư ra nước ngoài).
2. Đối tượng áp dụng của Thông tư này là các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc lập báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư.
1. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng, cả năm:
2. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước, bao gồm:
b) Mẫu số 03: Báo cáo giám sát, đánh giá tình hình thực hiện dự án đầu tư quý, 6 tháng, cả năm;
d) Mẫu số 05: Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư;
3. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, bao gồm:
b) Mẫu số 08: Báo cáo giám sát, đánh giá tình hình thực hiện dự án đầu tư quý, 6 tháng, cả năm;
d) Mẫu số 09: Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư (Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khai thác vận hành đối với dự án nhóm C);
4. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác, bao gồm:
b) Mẫu số 12: Báo cáo giám sát, đánh giá tình hình thực hiện dự án đầu tư 6 tháng, cả năm;
d) Mẫu số 14: Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ 6 tháng, cả năm trong giai đoạn khai thác, vận hành.
a) Mẫu số 15: Báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý, 6 tháng, cả năm của Kho bạc nhà nước cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
6. Mẫu báo cáo giám sát đầu tư của cộng đồng:
7. Đối với các dự án có sử dụng nhiều nguồn vốn, trong đó có nguồn vốn nhà nước các mẫu biểu và chế độ báo cáo thực hiện theo quy định đối với dự án sử dụng vốn nhà nước. Riêng các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, thực hiện các mẫu biểu theo quy định tại Khoản 3 Điều này.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 13/2010/TT-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư.
Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên, quan gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời xem xét, điều chỉnh./.
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Kho bạc Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91;
- Website của Chính phủ; Công báo;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Ban quản lý các Khu kinh tế;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, GS&TĐĐT.(K390).
BỘ TRƯỞNG
Bùi Quang Vinh
Mẫu số 01. Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng, cả năm
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐT | .... ngày tháng năm …… |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ ĐẦU TƯ
(6 tháng/năm)
Kính gửi: ………………………………………………….
- Nêu các văn bản hướng dẫn được ban hành trong kỳ báo cáo (số văn bản, ngày tháng ban hành, trích yếu văn bản).
II. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ QUY HOẠCH (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
2. Việc quản lý thực hiện các quy hoạch theo quy định.
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
- Tình hình thực hiện vốn đầu tư trong kỳ (giá trị khối lượng thực hiện);
- Tình hình nợ đọng vốn đầu tư (nếu có);
thoát vốn đầu tư (nếu có).
(Kèm theo phụ biểu 01)
quyết).
2. Việc lập, thẩm định, phê duyệt đầu tư chương trình.
a) Việc quản lý thực hiện chương trình: lập kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết triển khai chương trình; thực hiện và điều chỉnh kế hoạch triển khai chương trình;
c) Tình hình thực hiện chương trình: tiến độ thực hiện các mục tiêu của chương trình; tổng hợp tình hình thực hiện dự án thành phần thuộc chương trình; giá trị khối lượng thực hiện;
đ) Năng lực tổ chức thực hiện dự án thành phần thuộc chương trình và việc chấp hành quy định về quản lý đầu tư của chủ dự án thành phần;
(Kèm theo phụ biểu 02)
tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
2. Việc lập, thẩm định, quyết định đầu tư.
4. Tình hình thực hiện các dự án:
kế hoạch;
trong quá trình thực hiện dự án;
d) Năng lực tổ chức thực hiện dự án và việc chấp hành các quy định về quản lý đầu tư, của ban quản lý dự án và các nhà thầu;
e) Đề xuất phương án xử lý khó khăn, vướng mắc, vấn đề vượt quá thẩm quyền.
6. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết.
(Kèm theo phụ biểu 03)
tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
2. Tình hình thực hiện việc lựa chọn nhà đầu tư, đàm phán, ký kết hợp đồng và thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
4. Việc chấp hành quy định về cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
6. Tình hình khai thác, vận hành, dự án.
(Kèm theo phụ biểu 04)
tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
2. Tiến độ thực hiện dự án và tiến độ thực hiện mục tiêu của dự án.
4. Tình hình khai thác, vận hành dự án: kết quả hoạt động đầu tư kinh doanh, thông tin về lao động, nộp ngân sách nhà nước, đầu tư cho nghiên cứu và phát triển, tình hình tài chính của doanh nghiệp và các chỉ tiêu chuyên ngành theo lĩnh vực hoạt động.
hoáng sản theo quy định.
7. Việc đáp ứng các điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các dự án thuộc ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện.
9. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị giải pháp xử lý.
(Kèm theo phụ biểu số 05)
1. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo.
3. Kết quả kiểm tra, đánh giá dự án đầu tư trong kỳ.
kiểm tra);
- Các phát hiện chính sau khi kiểm tra, đánh giá các dự án.
kiểm tra, đánh giá trong kỳ).
6. Kết quả xử lý sau giám sát, đánh giá đầu tư.
IX. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CỦA CỘNG ĐỒNG (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
2. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo của Ủy ban MTTQ các cấp.
4. Các phát hiện chính của công tác giám sát đầu tư của cộng đồng:
b) Việc chấp hành các quy định của chủ đầu tư về: chỉ giới đất đai và sử dụng đất; quy hoạch mặt bằng chi tiết, phương án kiến trúc, xây dựng; xử lý chất thải, bảo vệ môi trường; đền bù, giải phóng mặt bằng và phương án tái định cư; tiến độ, kế hoạch đầu tư;
d) Phát hiện những việc làm gây lãng phí, thất thoát vốn, tài sản thuộc dự án.
5. Kết quả xử lý sau giám sát đầu tư của cộng đồng.
(Kèm theo phụ biểu 06)
(Nội dung giám sát sát đầu tư của cộng đồng do Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện, định kỳ hằng năm)
1. Các đề xuất về đổi mới cơ chế, chính sách, điều hành của Chính phủ, các Bộ, ngành.
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
Phụ biểu 01
Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư trong kỳ báo cáo
Đơn vị tính: tỷ đồng
TT | Nội dung | Kế hoạch vốn năm | Trong đó bố trí trả nợ đọng XDCB | Nợ đọng XDCB còn lại | Tình hình thực hiện | Tình hình giải ngân | Thất thoát, lãng phí được phát hiện | ||
Giá trị | so với KH (%) | Giá trị | so với KH (%) | ||||||
I | Dự án sử dụng vốn nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.4 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Dự án đầu tư theo hình thức PPP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.4 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | Dự án sử dụng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV | Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 02
Tổng hợp số liệu về chương trình đầu tư công (do cơ quan là chủ trương trình, chủ dự án thành phần hoặc chủ đầu tư dự án)
TT | Nội dung | CTMTQG | CTMT | CTMTĐP |
I |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
2 |
|
|
| |
3 |
|
|
| |
4 |
|
|
| |
II |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
2 |
|
|
| |
3 |
|
|
| |
4 |
|
|
| |
III |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
2 |
|
|
| |
3 |
|
|
| |
4 |
|
|
|
1. CTMTQG: Chương trình mục tiêu Quốc gia.
3. CTMTĐP: Chương trình mục tiêu do địa phương quyết định chủ trương.
Phụ biểu 03
Tình hình thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước
TT | Nội dung | Tổng cộng các dự án sử dụng vốn nhà nước | Phân theo nguồn vốn | |||||||||||
Dự án đầu tư công | DA SD vốn NN ngoài vốn ĐTC | |||||||||||||
Dự án sử dụng NSTW | TP CP | ODA | NS ĐP | Vốn ĐTC khác | ||||||||||
Tổng số | A | B | C | Tổng số | A | B | C | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a | chuẩn bị chủ trương đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | thẩm định chủ trương trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Quyết định đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
|
| • |
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
c |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | kiểm tra trong kỳ (do người có thẩm quyền Quyết định đầu tư và cơ quan quản lý NN thực hiện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
c |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
7 | thoát, lãng phí được phát hiện trong kỳ (sau khi thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, quyết toán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a | thoát, lãng phí bị phát hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
b | thoát, lãng phí được xác định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
c |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
d |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
c |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
d |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a | Tổng số gói thầu đã tổ chức lựa chọn nhà thầu trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
b | Tổng số gói thầu có vi phạm thủ tục đấu thầu được phát hiện trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | Kết thúc đầu tư, bàn giao đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | kết thúc nhưng chưa được quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
c |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
Tình hình thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư các dự án đầu tư theo hình thức PPP trong kỳ
TT | Nội dung | Tổng số | Phân theo nhóm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A* | B | C | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
1 |
a | đầu tư |
| xuất |
| đầu tư đề xuất |
b |
2 | quyết định đầu tư |
3 |
| đầu tư: |
|
4 |
5 |
6 |
II | Thực hiện đầu tư |
1 | thực hiện đầu tư |
a |
b |
2 | quy định |
3 | kiểm tra (do người có thẩm quyền Quyết định đầu tư và cơ quan quản lý NN thực hiện) |
4 |
5 | về thủ tục đầu tư, quản lý chất lượng được phát hiện |
6 | thoát, lãng phí được phát hiện (sau khi thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, quyết toán) |
a | Tổng vốn đầu tư của các dự án có thất thoát, lãng phí bị phát hiện |
b | Tổng số tiền bị thất thoát, lãng phí được xác định |
7 |
a |
b |
c |
d |
8 |
a |
b |
c |
d |
9 |
III | Kết thúc đầu tư, bàn giao đưa vào sử dụng |
1 | kết thúc đầu tư |
2 | kết thúc nhưng chưa được quyết toán |
3 | quyết toán |
4 |
a |
b |
c |
Phụ biểu 05 Tình hình thực hiện giám sát đầu tư các dự án sử dụng các nguồn vốn khác
Phụ biểu 06 Tổng hợp kết quả giám sát đầu tư của cộng đồng
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TRƯỚC KHI KHỞI CÔNG Tên dự án: ………………….. Kính gửi: ……………………………………………………………….. 1. Tên dự án: 3. Tổ chức tư vấn lập dự án: 5. Qui mô, công suất: 7. Địa điểm dự án: 9. Hình thức quản lý dự án: - Số, ngày phê duyệt quyết định đầu tư: + Thời gian bắt đầu: kết thúc: 12. Nguồn vốn đầu tư: 1. Tình hình và khả năng về kế hoạch vốn đầu tư cho dự án: - Trung hạn: b) Khả năng huy động và thực hiện: - Hằng năm: a) Công tác lập TKKT, công tác GPMB và tái định cư, công tác lựa chọn nhà thầu tư vấn, xây lắp: bao gồm kế hoạch, tiến độ, chất lượng và việc chấp hành các quy định hiện hành,... 3. Công tác quản lý dự án: 3.2. Kế hoạch chi tiết các nội dung quản lý thực hiện dự án: (Mô tả kế hoạch chi tiết của từng giai đoạn đối với thành phần công việc liên quan đến giai đoạn quản lý thực hiện dự án) 3.4. Đầu mối giám sát, đánh giá dự án: dự kiến cá nhân thực hiện, địa chỉ và điện thoại liên hệ. III. KIẾN NGHỊ CÁC GIẢI PHÁP XỬ LÝ: thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CHỦ ĐẦU TƯ |
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT | …….. ngày ….. tháng ….. năm ……. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
(Quý/6 tháng/năm)
Tên dự án: …………………..
Kính gửi: …………………………………………
Ghi các nội dung như quy định tại phần I của mẫu số 02.
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
1.1. Tiến độ thực hiện dự án: (Công tác lập TKKT, công tác GPMB và tái định cư, công tác đấu thầu, công tác thực hiện hợp đồng ….).
1.3. Tình hình quản lý vốn và tổng hợp kết quả giải ngân:
1.5. Các chi phí khác liên quan đến dự án:
2. Công tác quản lý dự án:
lý dự án để đạt được tiến độ yêu cầu)
2.3. Kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra và điều chỉnh kế hoạch thực hiện cho phù hợp với yêu cầu:
3. Tình hình xử lý, phản hồi thông tin:
3.2. Xử lý thông tin báo cáo: (Việc xử lý các thông tin báo cáo kịp thời kể từ khi nhận được báo cáo để phản hồi kịp thời, tránh gây hậu quả bất lợi cho dự án).
III. TỰ NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
2. Công tác quản lý dự án:
IV. KIẾN NGHỊ
(Kèm theo phụ biểu 07)
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ biểu 07
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
| |
| Địa điểm thực hiện: ………………………………….. Tổng dự toán: ……………………………………………. Lũy kế kế hoạch vốn cho dự án: …………………………………………. |
TT
Tên hạng mục/Gói thầu
Giá trị
Nguồn vốn
Tiến độ thực hiện
Trong kỳ báo cáo
Lũy kế giá trị thực hiện
Lũy kế giải ngân
Thất thoát, lãng phí được phát hiện
Dự kiến thời gian hoàn thành
Ghi chú
Giá trị thực hiện
Giải ngân
1
2
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT | ……… ngày …… tháng….. năm ……. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án: ………………..
Kính gửi: ……………………………………….
Ghi các nội dung như quy định tại phần I của mẫu số 02.
Báo cáo chi tiết về toàn bộ quá trình thực hiện dự án đến thời điểm xin điều chỉnh dự án (về khối lượng, giá trị thực hiện, giải ngân từng hạng mục đầu tư...).
- Nêu rõ các nội dung chính của việc điều chỉnh dự án, các thành phần của dự án được điều chỉnh
IV. ĐÁNH GIÁ LẠI HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 05. Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT | …… ngày ….. tháng…… năm ………. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC ĐẦU TƯ
Tên dự án: ……………………..
Kính gửi: …………………………………….
Ghi các nội dung như quy định tại phần 1 của mẫu số 02.
1. Tổng kết toàn bộ quá trình thực hiện dự án: Mô tả tóm tắt quá trình thực hiện dự án từ giai đoạn chuẩn bị thực hiện đầu tư đến kết thúc đầu tư.
2.1. Kết quả thực hiện các nội dung đã được phê duyệt: Nêu rõ kết quả và mức độ đạt được các nội dung đã được phê duyệt: mục tiêu, quy mô, tong mức đầu tư, tiến độ thực hiện, chất lượng,....
2.3. Những yếu tố tác động đến kết quả thực hiện dự án
2.5. Tác động và tính bền vững của dự án: Nêu những nhân tố tác động, đảm bảo sự bền vững và phát huy hiệu quả của dự án.
tổ chức, cá nhân có liên quan.
Nêu các kiến nghị để phát huy tính hiệu quả, sự bền vững hoặc khắc phục các hạn chế của dự án.
CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT | …… ngày ….. tháng…… năm ………. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC, VẬN HÀNH
(6 tháng/năm....)
Tên dự án: ……………………..
Kính gửi: ……………………………………………..
Ghi các nội dung như quy định tại phần I của mẫu số 02 và chỉ báo cáo một lần tại kỳ báo cáo đầu tiên sau khi dự án được đưa vào vận hành.
1. Thực trạng kinh tế - kỹ thuật, vận hành của dự án (nêu rõ thực trạng kinh tế - kỹ thuật, vận hành của dự án và so sánh với các chỉ tiêu được phê duyệt trong giai đoạn thực hiện đầu tư).
3. Tình hình sản xuất, kinh doanh (Đối với dự án đầu tư nhằm mục đích kinh doanh):
cơ cấu trình độ) đến thời điểm báo cáo.
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách (số thực hiện trong kỳ báo cáo, số lũy kế đến thời điểm báo cáo, số còn phải nộp, nêu rõ nguyên nhân chưa nộp).
III. KIẾN NGHỊ
lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
CHỦ SỬ DỤNG/CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT | …… ngày ….. tháng…… năm ………. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
Tên dự án: ……………………..
Kính gửi: ………………………………..
1. Tên dự án:
3. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền:
5. Mục tiêu, quy mô của dự án:
7. Địa điểm dự án:
9. Hình thức hợp đồng:
- Thời gian thực hiện dự án:
+ Thời gian kết thúc đầu tư đưa công trình vào vận hành khai thác:
11. Quyết định đầu tư: số, ngày, tên cơ quan phê duyệt.
13. Tổng mức đầu tư
- Vốn tham gia của Nhà nước;
15. Phương án tài chính:
- Tên doanh nghiệp:
- Vốn điều lệ:
II. TÌNH HÌNH CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
- Việc góp vốn chủ sở hữu:
- Việc huy động nguồn vốn hợp pháp khác (nếu có):
a) Công tác lập TKKT, công tác GPMB và tái định cư, công tác lựa chọn nhà thầu tư vấn, xây lắp: bao gồm kế hoạch, tiến độ, chất lượng và việc chấp hành các quy định hiện hành,...
3. Công tác quản lý dự án:
3.2. Công tác đảm bảo chất lượng và hiệu lực quản lý dự án:
4. Các vướng mắc phát sinh (nếu có):
Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án./.
NHÀ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT | ……. ngày ….. tháng…. năm ……. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
(Quý/6 tháng/năm)
Tên dự án: …………………………..
Kính gửi: ……………………………………………………………
Ghi các nội dung quy định tại phần I của mẫu số 07.
làm thay đổi các thông tin về dự án)
1. Tiến độ thực hiện dự án (nêu kết quả thực hiện các công việc chính của dự án; ước khối lượng thực hiện trong kỳ, luỹ kế từ đầu năm, từ đầu dự án và so sánh với kế hoạch).
3. Tình hình giải ngân (nêu tình hình giải ngân vốn đầu tư trong kỳ; luỹ kế giá trị giải ngân từ đầu năm và từ đầu dự án theo các nguồn vốn; so sánh với kế hoạch).
hoáng sản.
6. Khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có)
Kiến nghị các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý, những khó khăn của dự án./.
NHÀ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT | ……. ngày ….. tháng…. năm ……. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC ĐẦU TƯ
Tên dự án: ……………………………..
Kính gửi: ………………………………………………….
Ghi các nội dung quy định tại phần I của mẫu số 07.
Tổng kết toàn bộ quá trình thực hiện dự án:
2. Tổng hợp các kết quả thực hiện đạt được của dự án:
tổng mức đầu tư, tiến độ thực hiện, chất lượng...).
tổng giá trị giải ngân thực tế; điều chỉnh về tổng mức đầu tư của dự án (nếu có); các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả giải ngân).
kết quả thực hiện dự án:
2.5. Tác động và tính bền vững của dự án:
III. KIẾN NGHỊ
NHÀ ĐẦU TƯ |
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT | ……. ngày ….. tháng…. năm ……. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC, VẬN HÀNH
Tên dự án:……………………………..
Kính gửi: …………………………………………………….
Ghi các nội dung như quy định tại phần I của mẫu số 07 và chỉ báo cáo một lần tại kỳ báo cáo đầu tiên sau khi dự án được đưa vào khai thác, vận hành.
1. Thực trạng kinh tế - kỹ thuật, vận hành của dự án (nêu rõ thực trạng kinh tế - kỹ thuật, vận hành của dự án và so sánh với các chỉ tiêu được phê duyệt trong giai đoạn thực hiện đầu tư).
- Tình hình sử dụng lao động (số lượng, cơ cấu trình độ) đến thời điểm báo cáo.
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách (số thực hiện trong kỳ báo cáo, số lũy kế đến thời điểm báo cáo, số còn phải nộp, nêu rõ nguyên nhân chưa nộp).
- Tình hình lợi nhuận (số thực hiện trong kỳ báo cáo, số lũy kế đến thời điểm báo cáo).
3. Những tồn tại, khó khăn, vướng mắc của dự án (nếu có)
Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
NHÀ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT | ……. ngày ….. tháng…. năm ……. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
Tên dự án:……………………………………
Kính gửi: ………………………………………………….
1. Nhà đầu tư
- Tên nhà đầu tư:
- Số vốn góp, tỷ lệ vốn góp:
- Tên nhà đầu tư:
- Số vốn góp, tỷ lệ vốn góp:
- Tên doanh nghiệp:
- Đăng ký kinh doanh (số, ngày, nơi cấp):
- Vốn điều lệ:
3. Dự án đầu tư:
- Địa điểm thực hiện:
- Diện tích đất sử dụng:
- Tổng vốn đầu tư, nguồn vốn:
- Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có):
II. TÌNH HÌNH CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
- Việc góp vốn chủ sở hữu:
- Việc huy động nguồn vốn hợp pháp khác (nếu có):
a) Thực hiện thủ tục về giao đất, giao lại đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (đối với dự án được nhà nước giao đất, giao lại đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất);
c) Thực hiện thủ tục về xây dựng, môi trường theo quy định của pháp luật về xây dựng, môi trường (nếu có).
III. KIẾN NGHỊ
NHÀ ĐẦU TƯ |
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT | ……. ngày ….. tháng…. năm ……. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
(6 tháng/năm....)
Tên dự án: …………………………
Kính gửi: ………………………………………………………..
Ghi nội dung quy định tại phần I mẫu số 12.
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
thực hiện dự án và tiến độ thực hiện mục tiêu của dự án:
- Tiến độ giải phóng mặt bằng (nếu có):
- Tiến độ mua máy móc thiết bị, lắp đặt, vận hành chạy thử (nếu có):
- Tiến độ hoạt động sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ:
2. Tiến độ góp vốn đầu tư, vốn điều lệ, vốn pháp định (nếu có):
STT
Loại vốn
Số vốn góp trong kỳ
Số vốn góp lũy kế đến thời điểm báo cáo
1
đầu tư
2
3
b) Nguồn vốn:
STT | Nguồn vốn | Số vốn góp trong kỳ | Số vốn góp lũy kế đến thời điểm báo cáo |
1 |
|
| |
2 |
|
| |
3 |
|
| |
4 |
|
| |
|
|
|
- Về việc sử dụng đất và các nguồn tài nguyên khác:
- Việc đáp ứng các điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các dự án thuộc ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện:
4. Tình hình thực hiện ưu đãi đầu tư (nếu có)
III. KIẾN NGHỊ
NHÀ ĐẦU TƯ |
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT | ……. ngày ….. tháng…. năm ……. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC ĐẦU TƯ
Tên dự án: ………………………
Kính gửi: …………………………………………………….
Ghi các nội dung quy định tại phần I của mẫu số 12.
1. Đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu (đánh giá kết quả đạt được so với kế hoạch ban đầu; nêu những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện dự án dẫn đến không đạt mục tiêu như kế hoạch ban đầu, trừ mục tiêu kinh doanh):
- Những mục tiêu về quy mô;
2. Đánh giá kết quả huy động các nguồn lực (đánh giá kết quả đạt được so với kế hoạch ban đầu; nêu những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện dự án dẫn đến không đạt mục tiêu như kế hoạch ban đầu):
- Nguồn nguyên liệu;
- Nguồn lực lao động, chất xám, công nghệ:
- Các nguồn lực khác.
- Tiến độ chuẩn bị dự án:
- Tiến độ xây dựng:
- Tiến độ huy động vốn.
kinh doanh).
Kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
NHÀ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT | ……. ngày ….. tháng…. năm ……. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC, VẬN HÀNH
(6 tháng/năm....)
Tên dự án: …………………………..
Kính gửi: ………………………………………………….
Ghi nội dung quy định tại phần I mẫu số 12 và chỉ báo cáo một lần tại kỳ báo cáo đầu tiên sau khi dự án được đưa vào khai thác, vận hành.
1. Tình hình sản xuất, kinh doanh:
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với người lao động (lương, bảo hiểm, trợ cấp, phúc lợi xã hội...).
điểm báo cáo, số còn phải nộp, nêu rõ nguyên nhân chưa nộp).
- Sơ bộ tình hình tài chính doanh nghiệp (nợ ngắn hạn, nợ dài hạn,..., phân tích, đánh giá so với kỳ báo cáo trước liền kề).
- Về việc sử dụng đất và các nguồn tài nguyên khác:
- Việc đáp ứng các điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các dự án thuộc ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện:
3. Tình hình thực hiện ưu đãi đầu tư (nếu có)
III. KIẾN NGHỊ
NHÀ ĐẦU TƯ |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC | ……. ngày ….. tháng…. năm ……. |
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
(Quý/6 tháng/năm)
Kính gửi: …………………………………………………………
1. Tình hình giải ngân các chương trình đầu tư công:
- Tổng số chương trình được giải ngân trong kỳ:
+ Vốn Ngân sách trung ương:
+ Vốn ODA:
+ Vốn đầu tư công khác:
- Tổng số dự án đầu tư công trên địa bàn:
- Tổng số vốn giải ngân trong kỳ và tỷ lệ so với kế hoạch
+ Vốn Ngân sách địa phương:
+ Vốn TPCP:
3. Những khó khăn, vướng mắc trong giải ngân vốn đầu tư (nếu có).
(Kèm theo phụ biểu 08)
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH...
(ký tên, đóng dấu)
Phụ biểu 08. Tình hình giải ngân các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công
TT | Tên chương trình/dự án đầu tư | Tổng vốn kế hoạch | Vốn giải ngân theo quý | Vốn giải ngân lũy kế | Tỷ lệ giải ngân | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 16. Báo cáo của Kho bạc Nhà nước Trung ương về tình hình giải ngân vốn đầu tư công
KHO BẠC NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC | ……. ngày ….. tháng…. năm ……. |
I. TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
- Tổng số chương trình đầu tư công trên địa bàn:
- Tổng số vốn giải ngân trong kỳ và tỷ lệ so với kế hoạch
+ Vốn Ngân sách địa phương:
+ Vốn TPCP:
2. Tình hình giải ngân các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công:
- Tổng số dự án đầu tư công được giải ngân trong kỳ:
+ Vốn Ngân sách trung ương:
+ Vốn ODA:
+ Vốn đầu tư công khác:
đầu tư (nếu có).
(Kèm theo phụ biểu 09)
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG
(ký tên, đóng dấu)
Phụ biểu 09. Tình hình giải ngân các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công
TT | Tên địa phương/Bộ ngành | Tổng vốn kế hoạch được giao trong năm | Vốn giải ngân theo quý | Vốn giải ngân lũy kế | Tỷ lệ giải ngân | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 17. BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CỦA CỘNG ĐỒNG
Tên Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng xã/huyện/tỉnh.
(Quý .../năm.... )
Kính gửi:…………………………………………………..
Số TT | Tên dự án | Kiểm tra sự phù hợp Quyết định chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư với quy hoạch phát triển kinh tế-xã hội; quy hoạch liên quan khác; kế hoạch sử dụng đất và kế hoạch đầu tư trên địa bàn xã | Theo dõi, kiểm tra chủ đầu tư chấp hành các quy định về chỉ giới đất; sử dụng đất; quy hoạch mặt bằng chi tiết; phương án kiến trúc, xây dựng; xử lý chất thải, bảo vệ môi trường; đền bù giải phóng mặt bằng, tái định cư; tiến độ, kế hoạch đầu tư | Phát hiện việc làm xâm hại đến lợi ích cộng đồng; tác động tiêu cực của dự án đến môi trường | Phát hiện những việc làm gây lãng phí, thất thoát vốn, tài sản của dự án | Kiểm tra sự công khai minh bạch trong quá trình đầu tư dự án | Theo dõi kiểm tra nhà thầu tuân thủ các quy trình, quy phạm, định mức vật tư, loại vật tư theo quy định | Theo dõi kiểm tra kết quả nghiệm thu và quyết toán công trình | ||||||||||||||||||||||||||||
(A) | (B) | (C) | (D) | (Đ) | (E) | (G) | (H) | (I) | ||||||||||||||||||||||||||||
I |
1 |
2 |
|
II |
|
III |
|
Đối với các dự án ở Mục II cần giám sát các nội dung: (C), (D), (Đ), (E), (G).
Từ khóa: Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT, Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT, Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thông tư 22 2015 TT BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 22/2015/TT-BKHĐT File gốc của Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT Quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành đang được cập nhật. Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT Quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |