CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
V/v Tình hình thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý IV/2011.
Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2012
Kính gửi:
Điều 36 Quy chế Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) ban hành kèm theo Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ về báo cáo thực hiện chương trình, dự án ODA và Quyết định số 803/2007/QĐ-BKH ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Chế độ báo cáo tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tới các cơ quan liên quan việc thực hiện Chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý IV năm 2011.
1. Báo cáo của các cơ quan chủ quản các chương trình, dự án ODA:
Đến ngày 7/3/2012 có 71 cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo quý IV/2011, bằng 96% so với Quý III/2011 (có 74 cơ quan gửi báo cáo); trong đó:
+ Các cơ quan chủ quản địa phương: 53/63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã gửi Báo cáo Quý IV/2011, còn 10 tỉnh chưa gửi báo cáo là Hưng Yên, Nam Định, Bắc Giang, Hòa Bình, Phú Yên, Bình Phước, Bình Dương, Long An và Trà Vinh.
Phụ lục I liệt kê danh sách các cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo Quý IV/2011 kèm theo thông tin về thời gian gửi, hình thức gửi, mức độ cung cấp thông tin, …của các báo cáo này.
+ 41 cơ quan gửi báo cáo đúng quy định (bằng văn bản và thư điện tử) chiếm 58% tổng số báo cáo.
+ 9 cơ quan gửi báo cáo bằng thư điện tử thuần túy, chiếm 13% tổng số báo cáo.
68 báo cáo được lập theo đúng mẫu biểu quy định (theo mẫu biểu Phụ lục 4, Quyết định số 803/2007/QĐ-BKH ngày 30/7/2007), đạt tỷ lệ 96%; Chỉ có 3 báo cáo không đúng mẫu biểu là Báo cáo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bảo hiểm xã hội Việt Nam; và Kiểm toán Nhà nước.
56 báo cáo đáp ứng cơ bản đủ thông tin, đạt tỷ lệ 79%.
2. Báo cáo của các chương trình, dự án ODA
Đã có 220 chương trình, dự án ODA và 127 tiểu dự án gửi Báo cáo Quý IV/2011, tăng 13% so với Quý III/2011 (194 chương trình, dự án và 113 tiểu dự án).
Các Bộ, ngành có 146 chương trình, dự án ODA và 32 tiểu dự án đã gửi Báo cáo Quý IV/2011. Các Bộ, ngành có nhiều chương trình, dự án ODA gửi Báo cáo Quý IV/2011 là Bộ Y tế (33 dự án có báo cáo), Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội (17), Bộ Giao thông vận tải (14), Bộ Công Thương (10), Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (10); Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (9), Bộ Khoa học và Công nghệ (8),…
b) Về hình thức gửi báo cáo:
c) Về tuân thủ mẫu báo cáo:
Có 157 trong số 178 báo cáo của các chương trình, dự án thuộc các Bộ, ngành thực hiện đúng mẫu biểu quy định, đạt tỷ lệ 88%.
d) Về mức độ đầy đủ thông tin của các báo cáo:
Các Bộ, ngành có tỷ lệ cao về số báo cáo đủ thông tin là Bộ Giao thông vận tải (14/14 báo cáo), Bộ Công Thương (24/38), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (10/11), Bộ Y tế (24/33),…
Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các Chủ dự án, Ban Quản lý dự án Quý IV/2011 liệt kê trong Phụ lục IIA. Biểu đồ tại Phụ biểu IIA minh họa về số lượng, chất lượng (đúng mẫu biểu, đủ thông tin) của các báo cáo quý của các chủ dự án từ Quý IV/2007 đến Quý IV/2011.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư với nhiệm vụ giám sát việc tuân thủ chế độ báo cáo ODA ở các cấp và định kỳ báo cáo Thủ tướng Chính phủ được giao tại Mục 4, Điều 36, Nghị định 131/2006/NĐ-CP yêu cầu:
2. Đối với các chương trình, dự án ODA không gửi Báo cáo Quý IV/2011, cơ quan chủ quản có biện pháp chế tài yêu cầu các chủ chương trình, dự án ODA có văn bản giải trình nguyên nhân không gửi báo cáo và có cam kết thực hiện các biện pháp khắc phục. Các cơ quan gửi báo cáo muộn, không đúng thời gian quy định đề nghị rút kinh nghiệm và thực hiện đúng thời gian báo cáo trong các Quý tiếp theo.
4. Các cơ quan chủ quản, chủ dự án có thể liên hệ Vụ Kinh tế Đối ngoại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo số điện thoại 04-38430333 hoặc gửi thư điện tử về địa chỉ [email protected] để nhận được thông tin hỗ trợ công tác báo cáo.
Nơi nhận: - Như trên; - VPCP (Vụ QHQT); - Bộ Tài chính; - Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố; - Các đơn vị trực thuộc Bộ; - Lưu: VT, Vụ KTĐN.
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Cao Viết Sinh
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP CÁC BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ODA QUÝ IV NĂM 2011 CỦA CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN (Theo mẫu báo cáo Phụ lục 4 - Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
STT
Tên Cơ quan chủ quản
Thời gian gửi báo cáo
Hình thức gửi báo cáo
Nội dung báo cáo
Ghi chú
Thư điện tử
Văn bản
Đúng mẫu
Không đúng mẫu
Đủ thông tin
Chưa đủ thông tin
14
13
14
3
12
5
1
2
06/03/2012
x
x
x
3
4
31/01/2012
x
x
x
5
6
7
8
09/02/2012
x
x
x
x
9
16/02/2012
x
x
x
x
10
16/02/2012
x
x
x
11
23/02/2012
x
x
x
x
12
28/02/2012
x
x
x
13
14
15/02/2012
x
x
x
x
15
16
22/02/2012
x
x
x
x
17
07/03/2012
x
x
x
18
14/02/2012
x
x
x
x
19
01/02/2012
x
x
x
20
21
22
17/01/2012
x
x
x
x
23
24
25
26
27
28
29
07/02/2012
x
x
x
x
30
31
32
01/02/2012
x
x
x
33
34
35
36
37
38
39
40
28/02/2012
x
x
x
x
41
42
43
44
13/02/2012
x
x
x
x
45
46
36
49
54
0
44
10
6
7
8
0
8
0
1
07/02/2012
x
x
x
2
07/02/2012
x
x
x
x
3
19/01/2012
x
x
x
x
4
14/02/2012
x
x
x
5
16/01/2012
x
x
x
x
6
7
23/02/2012
x
x
x
x
8
09/01/2012
x
x
x
x
9
10
09/02/2012
x
x
x
8
9
10
0
10
0
11
04/01/2012
x
x
x
12
04/02/2012
x
x
x
x
13
15/02/2012
x
x
x
14
09/02/2012
x
x
x
15
20/01/2012
x
x
x
x
16
16/01/2012
x
x
x
x
17
18/01/2012
x
x
x
x
18
03/02/2012
x
x
x
x
19
03/02/2012
x
x
x
x
20
21
13/01/2012
x
x
x
x
2
3
3
0
2
1
22
31/01/2012
x
x
x
23
16/01/2012
x
x
x
x
24
12/02/2012
x
x
x
x
25
5
4
6
0
5
1
26
18/01/2012
x
x
x
x
27
19/01/2012
x
x
x
28
02/03/2012
x
x
x
x
29
28/02/2012
x
x
x
30
19/01/2012
x
x
x
x
31
31/01/2012
x
x
x
4
5
5
0
5
0
32
13/01/2012
x
x
x
x
33
07/02/2012
x
x
x
x
34
02/02/2012
x
x
x
x
35
31/01/2012
x
x
x
36
37
13/01/2012
x
x
x
x
3
4
5
0
4
1
38
10/02/2012
x
x
x
39
01/02/2012
x
x
x
40
18/01/2012
x
x
x
x
41
08/02/2012
x
x
x
x
42
28/02/2012
x
x
x
3
6
6
0
2
4
43
12/01/2012
x
x
x
x
44
18/01/2012
x
x
x
x
45
46
01/02/2012
x
x
x
47
48
02/02/2012
x
x
x
49
19/01/2012
x
x
x
x
50
08/02/2012
x
x
x
5
11
11
0
8
3
51
52
29/02/2012
x
x
x
x
53
02/02/2012
x
x
x
54
55
18/01/2012
x
x
x
x
56
01/02/2012
x
x
x
57
17/02/2012
x
x
x
58
01/02/2012
x
x
x
59
21/02/2012
x
x
x
60
20/01/2012
x
x
x
x
61
04/01/2012
x
x
x
x
62
17/01/2012
x
x
x
63
13/01/2012
x
x
x
x
50
62
68
3
56
15
Ghi chú: Theo quy định, các Tập đoàn kinh tế, các TCT 91 là cơ quan chủ đầu tư (chủ dự án) không gửi báo cáo tổng hợp theo mẫu Phụ lục 4 (là mẫu báo cáo của CQCQ), mà gửi báo cáo riêng cho từng dự án ODA (theo mẫu Phụ lục 1-QĐ 803/2007/QĐ-BKH)
PHỤ LỤC IA
SỐ LƯỢNG CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN GỬI BÁO CÁO QUÝ THEO QĐ 803
Thời gian báo cáo
Tổng
Bộ ngành
Tỉnh, TP
Tổng
Đúng mẫu
Đủ Thông tin
Thư ĐT
Văn bản
Tổng
Đúng mẫu
Đủ Thông tin
Thư ĐT
Văn bản
Tổng
Đúng mẫu
Đủ Thông tin
Thư ĐT
Văn bản
61
51
43
10
10
21
13
12
5
17
40
38
31
5
38
72
61
51
14
14
22
14
12
6
19
50
47
39
8
49
61
47
45
37
37
11
8
7
8
9
50
39
38
29
41
57
54
46
33
33
9
7
6
4
8
48
47
40
29
43
80
71
64
43
43
21
16
13
5
16
59
55
51
38
51
73
69
64
42
68
16
14
13
6
14
57
55
51
36
54
83
73
68
47
80
20
15
14
7
19
63
58
54
40
61
72
70
53
41
69
14
13
9
6
14
58
57
44
35
55
76
75
62
42
74
17
16
12
6
17
59
59
50
36
57
72
72
60
46
67
15
15
10
8
15
57
57
50
38
52
81
76
54
50
78
20
15
10
9
20
61
61
44
41
58
77
75
63
50
70
16
15
11
9
14
61
60
52
41
56
90
79
67
50
90
27
18
15
11
27
63
61
52
39
63
76
73
62
47
74
18
17
13
9
18
58
56
49
38
56
85
80
73
50
82
26
22
19
10
25
59
58
54
40
57
74
72
61
50
72
21
19
16
12
20
53
53
45
38
52
71
68
56
50
62
17
14
12
14
13
54
54
44
36
49
Biểu đồ - PHỤ LỤC IA
Số lượng các Cơ quan chủ quản gửi báo cáo quý theo QĐ 803
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GỬI BÁO CÁO THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA QUÝ IV/2011 CỦA CÁC CHỦ DỰ ÁN (Theo mẫu báo cáo Phụ lục 1 - Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
STT
Tên chương trình, dự án
Nhà tài trợ
Tên Cơ quan chủ quản
Tên Chủ dự án
Đơn vị gửi báo cáo
Thời gian gửi báo cáo
Hình thức gửi báo cáo
Sử dụng AMT để lập và gửi báo cáo
Chất lượng báo cáo
Thiếu nội dung tiếng Anh
Thư điện tử
Văn bản
Có sử dụng AMT/AMF
Chưa sử dụng AMT
Đủ thông tin
Thiếu thông tin
Các chương trình, dự án
179
115
196
24
121
99
137
1
WB
Bảo hiểm XHVN
Bảo hiểm XHVN
Chủ dự án
27/01/2012
x
x
x
x
2
ADB
Bộ Công thương
TCT Truyền tải điện QG
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
3
ADB
Bộ Công thương
TCT Truyền tải điện QG
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
4
ADB
Bộ Công thương
TĐ Điện lực VN
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
5
ADB
Bộ Công thương
TĐ Điện lực VN
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
6
Đức
Bộ Công thương
TĐ Điện lực VN
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
7
Nhật Bản
Bộ Công thương
TĐ Điện lực VN
Chủ dự án
11/01/2012
x
x
x
x
x
8
Nhật Bản
Bộ Công thương
TĐ Điện lực VN
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
9
Nhật Bản
Bộ Công thương
TĐ Điện lực VN
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
10
Nhật Bản
Bộ Công thương
TĐ Điện lực VN
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
11
Phần Lan
Bộ Công thương
Công ty Điện lực miền Trung
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
12
ADB
Bộ GD&ĐT
Bộ GD&ĐT
Chủ dự án
10/02/2012
x
x
x
13
ADB
Bộ GD&ĐT
Bộ GD&ĐT
Chủ dự án
8/02/2012
x
x
x
x
14
ADB
Bộ GD&ĐT
Bộ GD&ĐT
BQLDA
14/02/2012
x
x
x
x
15
ADB
Bộ GD&ĐT
Bộ GD&ĐT
Chủ dự án
8/02/2012
x
x
x
16
WB
Bộ GD&ĐT
Bộ GD&ĐT
Chủ dự án
1/03/2012
x
x
x
17
WB
Bộ GD&ĐT
Bộ GD&ĐT
Chủ dự án
3/02/2012
x
AMF
x
18
ADB
Bộ GTVT
TCT Đường sắt Việt Nam
Chủ dự án
16/01/2012
x
x
x
x
19
Đức
Bộ GTVT
TCT Đường sắt Việt Nam
Chủ dự án
16/01/2012
x
x
x
x
20
Nhật Bản
Bộ GTVT
TC Đường bộ VN
Chủ dự án
16/01/2012
x
x
x
21
Nhật Bản
Bộ GTVT
TC Đường bộ VN
Chủ dự án
16/01/2012
x
x
x
22
Nhật Bản
Bộ GTVT
TCT Đường sắt Việt Nam
Chủ dự án
16/01/2012
x
x
x
x
23
Nhật Bản
Bộ GTVT
TCT Đường sắt Việt Nam
Chủ dự án
16/01/2012
x
x
x
x
24
Pháp
Bộ GTVT
TCT Đường sắt Việt Nam
Chủ dự án
16/01/2012
x
x
x
x
25
Thụy Sĩ
Bộ GTVT
TCT Đường sắt Việt Nam
Chủ dự án
16/01/2012
x
x
x
x
26
Trung Quốc
Bộ GTVT
TCT Đường sắt Việt Nam
Chủ dự án
16/01/2012
x
x
x
x
27
Trung Quốc
Bộ GTVT
TCT Đường sắt Việt Nam
Chủ dự án
16/01/2012
x
x
x
x
28
WB
Bộ GTVT
Cục Đường thủy nội địa
Chủ dự án
16/01/2012
x
x
x
x
29
WB
Bộ GTVT
Cục Đường thủy nội địa
Chủ dự án
15/02/2012
x
x
x
30
WB
Bộ GTVT
TC Đường bộ VN
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
31
WB
Bộ GTVT
TCT Đường sắt Việt Nam
Chủ dự án
16/01/2012
x
x
x
x
32
EC
Bộ KH&CN
Cục SHTT
Chủ dự án
30/12/2011
x
x
x
x
33
IAEA
Bộ KH&CN
Bộ KH&CN
Chủ dự án
30/12/2011
x
x
x
x
x
34
IAEA
Bộ KH&CN
Bộ KH&CN
Chủ dự án
30/12/2011
x
x
AMF
x
x
35
IAEA
Bộ KH&CN
Viện Năng lượng NT VN
Chủ dự án
30/12/2011
x
x
x
x
x
36
Nhật Bản
Bộ KH&CN
Khu CNC Hòa Lạc
Chủ dự án
30/12/2011
x
x
x
x
x
37
Nhật Bản
Bộ KH&CN
TC TCĐL Chất lượng
Chủ dự án
9/01/2012
x
x
x
x
38
Quỹ Toàn cầu
Bộ KH&CN
Bộ KH&CN
Chủ dự án
30/12/2011
x
x
x
x
x
39
Thụy Sĩ
Bộ KH&CN
TC TCĐL Chất lượng
Chủ dự án
30/12/2011
x
x
x
x
x
40
Thụy Sĩ
Bộ KH&ĐT
Cục Đăng ký Kinh doanh
Chủ dự án
1/02/2012
x
x
x
x
41
ADB
Bộ LĐ, TB&XH
TC Dạy nghề
Chủ dự án
16/02/2012
x
x
x
x
x
42
ADB
Bộ LĐ, TB&XH
TC Dạy nghề
Chủ dự án
16/02/2012
x
x
x
x
x
43
Canađa
Bộ LĐ, TB&XH
Trường ĐH LĐXH
Chủ dự án
28/02/2012
x
x
x
x
44
Đức
Bộ LĐ, TB&XH
TC Dạy nghề
Chủ dự án
16/02/2012
x
x
x
x
x
45
Đức
Bộ LĐ, TB&XH
TC Dạy nghề
Chủ dự án
16/02/2012
x
x
x
x
x
46
Đức
Bộ LĐ, TB&XH
TC Dạy nghề
Chủ dự án
16/02/2012
x
x
x
x
47
Đức
Bộ LĐ, TB&XH
TC Dạy nghề
Chủ dự án
16/02/2012
x
x
x
x
x
48
EC
Bộ LĐ, TB&XH
Cục Bảo vệ, chăm sóc TE
Chủ dự án
8/02/2012
x
x
x
x
49
Hàn Quốc
Bộ LĐ, TB&XH
TC Dạy nghề
Chủ dự án
16/02/2012
x
x
x
x
50
ILO
Bộ LĐ, TB&XH
Cục Bảo vệ, chăm sóc TE
Chủ dự án
8/02/2012
x
x
x
x
51
Nhật Bản
Bộ LĐ, TB&XH
Cục An toàn Lao động
Chủ dự án
7/02/2012
x
x
x
x
x
52
UNICEF
Bộ LĐ, TB&XH
Cục Bảo vệ, chăm sóc TE
Chủ dự án
8/02/2012
x
x
x
x
53
UNICEF
Bộ LĐ, TB&XH
Cục Bảo vệ, chăm sóc TE
Chủ dự án
8/02/2012
x
x
x
x
54
UNICEF
Bộ LĐ, TB&XH
Cục Bảo vệ, chăm sóc TE
Chủ dự án
8/02/2012
x
x
x
x
55
UNICEF
Bộ LĐ, TB&XH
Cục Bảo vệ, chăm sóc TE
Chủ dự án
8/02/2012
x
x
x
x
56
UNICEF
Bộ LĐ, TB&XH
Cục Bảo vệ, chăm sóc TE
Chủ dự án
8/02/2012
x
x
x
x
57
UNICEF
Bộ LĐ, TB&XH
Trường CB Phụ nữ TƯ
Chủ dự án
11/01/2012
x
x
x
x
58
UNDP
Bộ Ngoại giao
Bộ Ngoại giao
Chủ dự án
31/01/2012
x
x
x
x
59
ADB
Bộ NN&PTNT
Bộ NN&PTNT
Chủ dự án
13/02/2012
x
x
x
x
60
ADB
Bộ NN&PTNT
BQL ĐTXD Thủy lợi 9
Chủ dự án
19/01/2012
x
x
x
61
ADB
Bộ NN&PTNT
Viện CSCL PTNT
Chủ dự án
17/01/2012
x
x
x
x
x
62
CH Séc
Bộ NN&PTNT
Viện NC nuôi trồng T.sản 1
Chủ dự án
17/02/2012
x
x
x
63
Đan Mạch
Bộ NN&PTNT
Viện Chăn nuôi
Chủ dự án
9/01/2012
x
x
x
64
Đan Mạch
Bộ NN&PTNT
Viện NCNT Thủy sản
Chủ dự án
9/01/2012
x
Lỗi macro
x
65
IFAD
Bộ NN&PTNT
Viện CSCL PTNT
Chủ dự án
17/01/2012
x
x
x
x
66
Tây Ban Nha
Bộ NN&PTNT
Viện CSCL PTNT
Chủ dự án
17/01/2012
x
x
x
x
x
67
UNDP
Bộ NN&PTNT
Viện CSCL PTNT
Chủ dự án
17/01/2012
x
x
x
x
68
ADB
Bộ Nội vụ
Bộ Nội vụ
Chủ dự án
2/02/2012
x
x
x
x
69
Áo
Bộ Quốc phòng
Cục Kinh tế
Chủ dự án
16/02/2012
x
x
x
x
70
ADB
Bộ Tài chính
Bộ Tài chính
Chủ dự án
11/01/2012
x
x
x
x
71
ADB
Bộ Tài chính
Bộ Tài chính
Chủ dự án
7/02/2012
x
x
x
x
x
72
Luc Xăm Bua
Bộ Tài chính
UB Chứng khoán VN
Chủ dự án
6/02/2012
x
x
x
x
73
Mỹ
Bộ Tài chính
TC Hải quan
Chủ dự án
14/01/2012
x
x
x
74
WB
Bộ Tài chính
Bộ Tài chính
Chủ dự án
17/01/2012
x
x
x
75
WB
Bộ Tài chính
TC Thuế
Chủ dự án
18/01/2012
x
x
x
x
76
MDTF
Bộ TN&MT
TC Quản lý đất đai
Chủ dự án
2/02/2012
x
AMF
x
x
77
Quỹ MT Toàn cầu
Bộ TN&MT
VP Ban chỉ đạo 33
Chủ dự án
27/01/2012
x
x
x
x
78
UNEP
Bộ TN&MT
TC Biển và Hải đảo
Chủ dự án
28/12/2012
x
x
x
x
79
WB
Bộ TN&MT
TC Quản lý đất đai
Chủ dự án
2/02/2012
x
x
x
x
80
Nhật Bản
Bộ TN&TT
TĐ BCVT VN
Chủ dự án
12/01/2012
x
x
x
x
81
Nhật Bản
Bộ TT&TT
TĐ BCVT VN
Chủ dự án
12/01/2012
x
x
x
x
82
WB
Bộ TT&TT
Bộ TT&TT
Chủ dự án
2/02/2012
x
x
x
x
83
EC
Bộ Tư pháp
Bộ Tư pháp
Chủ dự án
20/02/2012
x
x
x
x
84
EC
Bộ Tư pháp
Bộ Tư pháp
Chủ dự án
27/01/2012
x
x
x
x
x
85
Pháp
Bộ Tư pháp
Nhà Pháp luật Việt Pháp
Chủ dự án
19/01/2012
x
x
x
x
x
86
UNDP
Bộ Tư pháp
Bộ Tư pháp
Chủ dự án
18/01/2012
x
x
x
x
x
87
ADB
Bộ VH, TT&DL
Bộ VH, TT&DL
Chủ dự án
24/02/2012
x
x
x
x
88
Đan Mạch
Bộ VH, TT&DL
Bộ VH, TT&DL
Chủ dự án
6/01/2012
x
x
x
x
x
89
EC
Bộ VH, TT&DL
Bộ VH, TT&DL
Chủ dự án
19/01/2012
x
x
x
x
90
Luc Xăm Bua
Bộ VH, TT&DL
Bộ VH, TT&DL
Chủ dự án
24/02/2012
x
x
x
x
91
Tây Ban Nha
Bộ VH, TT&DL
Bộ VH, TT&DL
Chủ dự án
24/02/2012
x
x
x
x
92
Nhật Bản
Bộ Xây dựng
Bộ Xây dựng
Chủ dự án
20/10/2011
x
x
x
x
x
93
Nhật Bản
Bộ Xây dựng
Viện KT, QHĐT&NT
Chủ dự án
17/01/2012
x
x
x
x
94
WB
Bộ Xây dựng
Bộ Xây dựng
Chủ dự án
23/02/2012
x
x
x
x
95
WB
Bộ Xây dựng
Ngân hàng PT Việt Nam
Chủ dự án
3/02/2012
x
x
x
96
ADB
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Chủ dự án
26/01/2012
x
x
x
x
97
ADB
Bộ Y tế
Cục Y tế dự phòng
Bộ Y tế
9/02/2012
x
x
x
x
98
ADB
Bộ Y tế
Cục Y tế dự phòng
Bộ Y tế
9/02/2012
x
x
x
x
99
ADB
Bộ Y tế
TC Dân số - KHH gia đình
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
x
x
100
ADB
Bộ Y tế
TC Dân số - KHH gia đình
Chủ dự án
1/02/2012
x
x
x
x
x
101
Đan Mạch
Bộ Y tế
Viện VS Dịch tễ TƯ
Bộ Y tế
9/02/2012
x
x
x
102
Đức
Bộ Y tế
BV Việt Đức
Chủ dự án
12/01/2012
x
x
x
x
103
Đức
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Bộ Y tế
10/01/2012
x
x
x
104
EC
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Chủ dự án
11/01/2012
x
x
x
x
105
EC
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Bộ Y tế
9/02/2012
x
x
x
106
FAO
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Chủ dự án
8/02/2012
x
x
x
x
107
FAO
Bộ Y tế
Cục An toàn VS Thực phẩm
Chủ dự án
17/01/2012
x
x
x
x
108
Hà Lan
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Bộ Y tế
9/02/2012
x
x
x
x
109
Hà Lan
Bộ Y tế
BV Phổi TƯ
Chủ dự án
11/01/2012
x
x
x
x
110
Hàn Quốc
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Bộ Y tế
9/02/2012
x
x
x
x
111
Luc Xăm Bua
Bộ Y tế
Viện Huyết học Truyền máu TƯ
Chủ dự án
19/01/2012
x
x
x
x
112
Na Uy
Bộ Y tế
Viện VSDT TƯ
Bộ Y tế
9/02/2012
x
x
x
x
113
Nhật Bản
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Bộ Y tế
9/02/2012
x
x
x
x
114
Nhật Bản
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Bộ Y tế
9/02/2012
x
x
x
x
115
Quỹ Toàn cầu
Bộ Y tế
BV Phổi TƯ
Bộ Y tế
9/02/2012
x
x
x
116
Quỹ Toàn cầu
Bộ Y tế
BV Phổi TƯ
Bộ Y tế
9/02/2012
x
x
x
117
UNFPA
Bộ Y tế
TC Dân số - KHH gia đình
Chủ dự án
12/01/2012
x
x
x
x
118
UNFPA
Bộ Y tế
TC Dân số - KHH gia đình
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
x
119
UNFPA
Bộ Y tế
TC Dân số - KHH gia đình
Bộ Y tế
9/02/2012
x
x
x
x
120
UNICEF
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Bộ Y tế
4/01/2012
x
x
x
121
UNICEF
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Bộ Y tế
9/02/2012
x
x
x
x
122
UNICEF
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Bộ Y tế
9/02/2012
x
x
x
x
123
UNICEF
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Bộ Y tế
9/02/2012
x
x
x
x
124
WB
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Chủ dự án
9/01/2012
x
x
x
125
WB
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Chủ dự án
11/01/2012
x
x
x
126
WB
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Chủ dự án
12/01/2012
x
x
x
x
127
WB
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Bộ Y tế
9/02/2012
x
x
x
x
x
128
WB
Bộ Y tế
Bộ Y tế
Bộ Y tế
9/02/2012
x
x
x
x
129
Nhật Bản
Đài TH VN
BQL ĐTXD TTTHVN
Chủ dự án
8/02/2012
x
x
x
130
Bỉ
Hội LHPN VN
Hội LHPN VN
Chủ dự án
31/01/2012
x
x
x
x
131
Đức
Hội LHPN VN
TT Phụ nữ & Phát triển
Chủ dự án
2/02/2012
x
x
x
x
132
Tây Ban Nha
Hội LHPN VN
Hội LHPN VN
Chủ dự án
19/01/2012
x
x
x
x
133
Tây Ban Nha
Hội LHPN VN
Hội LHPN VN
Chủ dự án
31/01/2012
x
x
x
x
134
Tây Ban Nha
Hội LHPN VN
TT Phụ nữ & Phát triển
Chủ dự án
2/02/2012
x
x
x
x
135
UNFPA
Hội LHPN VN
TC Dân số & KHH GĐ
Chủ dự án
31/01/2012
x
x
x
x
136
UNFPA
Hội LHPN VN
TT Phụ nữ & Phát triển
Chủ dự án
2/02/2012
x
x
x
x
137
UNICEF
Hội LHPN VN
TT Phụ nữ & Phát triển
Chủ dự án
2/02/2012
x
x
x
x
138
UNIFEM
Hội LHPN VN
Hội LHPN VN
Chủ dự án
20/01/2012
x
x
x
x
139
UNIFEM
Hội LHPN VN
Hội LHPN VN
Chủ dự án
2/02/2012
x
x
x
x
140
Nhật Bản
Ngân hàng PT Việt Nam
Ngân hàng PT Việt Nam
Chủ dự án
3/02/212
x
x
x
141
Pháp
Ngân hàng PT Việt Nam
Ngân hàng PT Việt Nam
Chủ dự án
31/01/2012
x
x
x
142
ADB
NH NN VN
NH NN VN
Chủ dự án
10/01/2012
x
x
x
143
Nhật Bản
NH NN VN
NH NN VN
Chủ dự án
10/01/2012
x
x
x
144
WB
NH NN VN
NH Đầu tư & PT VN
Chủ dự án
11/01/2012
x
x
x
x
x
145
IFAD
UBND tỉnh Bắc Kạn
UBND tỉnh Bắc Kạn
Chủ dự án
19/01/2012
x
x
x
x
x
146
Phần Lan
UBND tỉnh Bắc Kạn
CT Cấp nước Bắc Kạn
Chủ dự án
11/01/2012
x
x
x
x
147
Phần Lan
UBND tỉnh Bắc Kạn
CT Cấp nước Bắc Kạn
Chủ dự án
11/01/2012
x
x
x
x
148
Phần Lan
UBND tỉnh Bắc Kạn
CT Cấp nước Bắc Kạn
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
x
149
Phần Lan
UBND tỉnh Bắc Kạn
UBND huyện Chợ Mới
Chủ dự án
13/01/2012
x
AMF
x
x
150
Quỹ Kuwait
UBND tỉnh Bắc Kạn
Sở GTVT Bắc Kạn
Chủ dự án
3/01/2012
x
x
x
151
IFAD
UBND tỉnh Bến Tre
UBND tỉnh Bến Tre
BQLDA
19/01/2012
x
x
x
x
152
Hà Lan
UBND tỉnh Bình Dương
CT CTN MT Bình Dương
Chủ dự án
27/01/2012
x
x
x
x
153
Nhật Bản
UBND tỉnh Bình Dương
CT CTN MT Bình Dương
Chủ dự án
27/01/2012
x
x
x
x
154
Phần Lan
UBND tỉnh Bình Dương
CT CTN MT Bình Dương
Chủ dự án
27/01/2012
x
x
x
x
155
Pháp
UBND tỉnh Bình Dương
CT CTN MT Bình Dương
Chủ dự án
27/01/2012
x
x
x
x
156
Pháp
UBND tỉnh Bình Dương
CT CTN MT Bình Dương
Chủ dự án
27/01/2012
x
x
x
x
157
WB
UBND tỉnh Bình Dương
CT CTN MT Bình Dương
Chủ dự án
27/01/2012
x
x
x
x
158
Hà Lan
UBND tỉnh BR - Vũng Tàu
TT Nước & VSMT NT
Chủ dự án
11/01/2012
x
x
x
159
Pháp
UBND tỉnh BR - Vũng Tàu
CT TN & PT đô thị BR-VT
Chủ dự án
17/01/2012
x
x
x
x
160
Thụy Sĩ
UBND tỉnh BR - Vũng Tàu
CT TN & PT đô thị BR-VT
Chủ dự án
17/01/2012
x
x
x
x
161
Italia
UBND tỉnh Cà Mau
CT Cấp thoát nước Cà Mau
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
x
162
Đan Mạch
UBND tỉnh Đắk Lắk
Cty QLDT & VSMT ĐLăk
Chủ dự án
29/12/2011
x
x
x
163
Đan Mạch
UBND tỉnh Đắk Lắk
Đài PT&TH Đắk Lắk
Chủ dự án
9/01/2012
x
x
x
x
x
164
Hàn Quốc
UBND tỉnh Đắk Lắk
UBND TX Buôn Hồ
Chủ dự án
10/01/2012
x
x
x
165
Quỹ Kuwait
UBND tỉnh Đắk Lắk
UBND tỉnh Đắk Lắk
Chủ dự án
4/01/2012
x
x
x
166
Hàn Quốc
UBND tỉnh Đồng Nai
Cty Cấp nước Đồng Nai
Chủ dự án
27/01/2012
x
x
x
x
167
Nhật Bản
UBND tỉnh Đồng Nai
Cty Cấp nước Đồng Nai
Chủ dự án
27/01/2012
x
x
x
x
168
Na Uy
UBND tỉnh Đồng Tháp
CT Cấp nước và MTĐT ĐT
Chủ dự án
31/01/2012
x
x
x
x
x
169
IFAD
UBND tỉnh Hà Giang
UBND tỉnh Hà Giang
Chủ dự án
22/12/2011
x
x
x
170
IFAD
UBND tỉnh Hà Tĩnh
BQLDA
Chủ dự án
9/01/2012
x
x
x
x
171
Opec
UBND tỉnh Hà Tĩnh
BQLDA
Chủ dự án
9/01/2012
x
x
x
x
172
Quỹ Kuwait
UBND tỉnh Hà Tĩnh
UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chủ dự án
9/01/2012
x
x
x
x
173
Tây Ban Nha
UBND tỉnh Hải Dương
CT MT Đô thị Hải Dương
Chủ dự án
6/01/2012
x
x
x
x
174
Hàn Quốc
UBND tỉnh Hòa Bình
CT Nước sạch Hòa Bình
Chủ dự án
14/01/2012
x
x
x
x
175
Hàn Quốc
UBND tỉnh Hòa Bình
CT Nước sạch Hòa Bình
Chủ dự án
27/01/2012
x
x
x
x
176
Thụy Sĩ
UBND tỉnh Hòa Bình
Sở NN&PTNT Hòa Bình
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
x
177
Thụy Sĩ
UBND tỉnh Hòa Bình
Sở NN&PTNT Hòa Bình
Chủ dự án
7/02/2012
x
x
x
178
Phần Lan
UBND tỉnh Hưng Yên
CT Cấp nước Hưng Yên
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
179
Phần Lan
UBND tỉnh Hưng Yên
CT Cấp nước Hưng Yên
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
180
Phần Lan
UBND tỉnh Hưng Yên
UBND tỉnh Hưng Yên
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
181
Ôxtrâylia
UBND tỉnh Kiên Giang
Cty Cấp thoát nước KG
Chủ dự án
17/01/2012
x
x
x
x
182
Opec
UBND tỉnh Lai Châu
Sở KH&ĐT Lai Châu
Chủ dự án
16/01/2012
x
x
x
x
183
WB
UBND tỉnh Nam Định
UBND TP Nam Định
Chủ dự án
18/01/2012
x
x
x
x
x
184
Bỉ
UBND tỉnh Nghệ An
UBND tỉnh Nghệ An
Chủ dự án
10/01/2012
x
x
x
185
Đức
UBND tỉnh Nghệ An
UBND Tp Vinh
Chủ dự án
1/01/2012
x
x
x
186
Đan Mạch
UBND tỉnh Quảng Bình
UBND huyện Quảng Trạch
Chủ dự án
28/02/2012
x
x
x
x
187
Hungary
UBND tỉnh Quảng Bình
UBND huyện Quảng Trạch
Chủ dự án
28/02/2012
x
x
x
x
188
IFAD
UBND tỉnh Quảng Bình
UBND tỉnh Quảng Bình
Chủ dự án
28/02/2012
x
x
x
x
189
Hàn Quốc
UBND tỉnh Sơn La
CT ĐTXD Mộc Châu
Chủ dự án
27/01/2012
x
x
x
x
190
Na Uy
UBND tỉnh Thái Nguyên
CT Nước sạch Thái Nguyên
Chủ dự án
10/01/2012
x
x
x
x
191
Pháp
UBND tỉnh Thái Nguyên
Sở Xây dựng Thái Nguyên
Chủ dự án
10/01/2012
x
x
x
x
x
192
Áo
UBND tỉnh TT - Huế
Bệnh viện TƯ Huế
Chủ dự án
9/01/2012
x
x
x
x
193
Hàn Quốc
UBND tỉnh TT - Huế
Ban ĐTXD bệnh viện đa khoa
Chủ dự án
6/01/2012
x
x
x
x
x
194
Luc Xăm Bua
UBND tỉnh TT - Huế
UBND huyện Quảng Điền
Chủ dự án
10/01/2012
x
x
x
x
195
Nhật Bản
UBND tỉnh TT - Huế
Cty MT&CT Đô thị Huế
Chủ dự án
18/01/2012
x
x
x
x
196
IFAD
UBND tỉnh Tuyên Quang
UBND tỉnh Tuyên Quang
Chủ dự án
30/01/2012
x
x
x
x
197
Hàn Quốc
UBND tỉnh Yên Bái
Sở XD Yên Bái
Chủ dự án
12/01/2012
x
x
x
x
x
198
Đức
UBND TP Đà Nẵng
Sở KHĐT Đà Nẵng
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
x
199
Tây Ban Nha
UBND TP Đà Nẵng
Sở GTVT Đà Nẵng
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
x
200
WB
UBND TP Đà Nẵng
Sở GTVT Đà Nẵng
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
x
201
Hàn Quốc
UBND TP Hà Nội
Sở LĐTBXH HN
Chủ dự án
1/02/2012
x
x
x
x
x
202
Nhật Bản
UBND TP Hà Nội
Ban DA Đường sắt ĐT
Chủ dự án
12/01/2012
x
x
x
x
203
Pháp
UBND TP Hà Nội
Ban DA Đường sắt ĐT
Chủ dự án
12/01/2012
x
x
x
x
204
Pháp
UBND TP Hà Nội
Ban DA Đường sắt ĐT
Chủ dự án
12/01/2012
x
x
x
x
205
Quỹ Toàn cầu
UBND TP Hà Nội
Ban DA Đường sắt ĐT
Chủ dự án
12/01/2012
x
x
x
x
206
WB
UBND TP Hà Nội
Sở GTVT HN
Chủ dự án
18/01/2012
x
x
x
x
x
207
Nhật Bản
UBND TP Hải Phòng
UBND TP Hải Phòng
Chủ dự án
10/01/2012
x
x
x
x
208
Phần Lan
UBND TP Hải Phòng
UBND TP Hải Phòng
Chủ dự án
2/02/2012
x
x
x
x
209
ADB
UBND TP HCM
Ban QL Đường sắt ĐT
Chủ dự án
17/01/2012
x
x
x
x
210
Hà Lan
UBND TP HCM
TT ĐH Chống ngập TP HCM
Chủ dự án
20/01/2012
x
x
x
x
211
Nhật Bản
UBND TP HCM
Ban QL Đường sắt ĐT
Chủ dự án
17/01/2012
x
x
x
x
212
Nhật Bản
UBND TP HCM
UBND TP HCM
BQLDA
12/01/2012
x
x
x
x
213
Nhật Bản
UBND TP HCM
UBND TP HCM
BQLDA
12/01/2012
x
x
x
x
214
Nhật Bản
UBND TP HCM
UBND TP HCM
BQLDA
12/01/2012
x
x
x
x
215
Pháp
UBND TP HCM
TT ĐH Chống ngập TP HCM
Chủ dự án
20/01/2012
x
x
x
216
WB
UBND TP HCM
Sở GTVT TP HCM
BQLDA
12/01/2012
x
x
x
217
WB
UBND TP HCM
TCT Cấp nước Sài Gòn
Chủ dự án
16/01/2012
x
x
x
218
WB
UBND TP HCM
UBND TP HCM
Chủ dự án
17/01/2012
x
x
x
x
219
Đan Mạch
Viện KH&CN Việt Nam
Viện Địa lý
Chủ dự án
18/01/2012
x
x
x
x
220
Nhật Bản
Viện KH&CN Việt Nam
Viện CN và Môi trường
Chủ dự án
2/02/2012
x
x
x
x
123
54
121
6
59
70
88
1
WB
Bộ GTVT
Sở GTVT An Giang
Chủ dự án
12/01/2012
x
x
x
x
x
2
WB
Bộ Y tế
Sở Y tế An Giang
Chủ dự án
1/02/2012
x
x
x
x
3
WB
Bộ Y tế
Sở Y tế An Giang
Chủ dự án
1/02/2012
x
x
x
x
4
WB
Bộ Y tế
Sở Y tế An Giang
Chủ dự án
1/02/2012
x
x
x
x
5
ADB
Bộ VH, TT&DL
UBND tỉnh Bắc Kạn
Chủ dự án
12/01/2012
x
x
AMF
x
x
6
ADB
Bộ Y tế
Sở Y tế Bắc Kạn
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
x
x
7
Nhật Bản
UBND tỉnh Bắc Kạn
Sở GTVT Bắc Kạn
Chủ dự án
3/01/2012
x
x
x
8
Nhật Bản
UBND tỉnh Bắc Kạn
Sở GTVT Bắc Kạn
Chủ dự án
3/01/2012
x
x
x
9
Nhật Bản
UBND tỉnh Bắc Kạn
Sở GTVT Bắc Kạn
Chủ dự án
3/01/2012
x
x
x
10
Nhật Bản
UBND tỉnh Bắc Kạn
UBND huyện Chợ Mới
Chủ dự án
12/01/2012
x
x
x
x
11
Nhật Bản
UBND tỉnh Bắc Kạn
UBND huyện Na Rì
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
x
12
Nhật Bản
UBND tỉnh Bắc Kạn
Sở GTVT Bắc Kạn
Chủ dự án
3/01/2012
x
x
x
13
Nhật Bản
UBND tỉnh Bắc Kạn
UBND huyện Na Rì
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
x
x
14
WB
Bộ GTVT
Sở GTVT Bạc Liêu
Chủ dự án
10/02/2012
x
x
x
15
WB
Bộ GTVT
Sở GTVT Bến Tre
Chủ dự án
10/02/2012
x
x
x
16
WB
Bộ TN&MT
Sở TNMT Bến Tre
Chủ dự án
5/01/2012
x
x
x
17
ADB
Bộ NN&PTNT
Sở NN&PTNT Bình Thuận
Chủ dự án
10/01/2012
x
x
x
x
18
ADB
Bộ Xây dựng
CT Cấp thoát nước B.Thuận
Chủ dự án
17/01/2012
x
x
x
19
ADB
Bộ Y tế
Sở Y tế Bình Thuận
Chủ dự án
28/12/2011
x
x
x
x
20
WB
Bộ Công thương
TCT Điện lực miền Nam
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
x
21
WB
Bộ GTVT
Sở GTVT Cà Mau
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
x
22
WB
Bộ Y tế
Sở Y tế Cà Mau
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
x
23
Nhật Bản
UBND tỉnh Cà Mau
CT Cấp thoát nước Cà Mau
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
x
24
Nhật Bản
UBND tỉnh Cà Mau
CT Cấp thoát nước Cà Mau
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
x
25
WB
Bộ GTVT
Sở GTVT Cần Thơ
Chủ dự án
10/02/2012
x
x
x
x
26
WB
Bộ Công thương
UBND tỉnh Cao Bằng
Chủ dự án
19/01/2012
x
x
x
x
27
Nhật Bản
UBND tỉnh Cao Bằng
UBND huyện Trà Lĩnh
Chủ dự án
6/01/2012
x
x
x
x
28
Nhật Bản
UBND tỉnh Cao Bằng
Sở Công thương Cao Bằng
Chủ dự án
19/01/2012
x
x
x
x
29
Nhật Bản
UBND tỉnh Cao Bằng
UBND huyện Trà Lĩnh
Chủ dự án
10/01/2012
x
x
x
x
30
Nhật Bản
Bộ Công thương
CT Điện lực Đà Nẵng
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
31
WB
Bộ TT&TT
Sở TT&TT Đà Nẵng
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
32
WB
Bộ Công thương
TCT Điện lực miền Trung
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
33
WB
Bộ Công thương
TCT Điện lực miền Bắc
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
34
WB
Bộ Công thương
TCT Điện lực miền Bắc
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
35
WB
Bộ Công thương
TCT Điện lực miền Trung
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
36
WB
Bộ Công thương
TĐ Điện lực VN
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
37
WB
Bộ Công thương
TCT Điện lực miền Bắc
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
x
38
WB
Bộ Công thương
TCT Điện lực miền Bắc
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
x
39
ADB
Bộ Công thương
TCT Điện lực miền Nam
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
x
40
ADB
Bộ Công thương
TCT Điện lực miền Trung
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
x
41
WB
Bộ Công thương
TCT Truyền tải điện QG
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
x
42
WB
Bộ Công thương
TCT Truyền tải điện QG
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
x
43
WB
Bộ Công thương
TCT Truyền tải điện QG
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
x
44
WB
Bộ Công thương
TCT Điện lực TP HCM
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
x
45
WB
Bộ Công thương
TT Điều độ Hệ thống điện QG
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
x
46
WB
Bộ NN&PTNT
Bộ Tài chính
Chủ dự án
17/01/2012
x
x
x
47
WB
Bộ NN&PTNT
UBND tỉnh Đắk Lắk
Chủ dự án
8/01/2012
x
x
x
x
48
Danida
Bộ NN&PTNT
Sở NN&PTNT Đắk Lắk
Chủ dự án
9/01/2012
x
x
x
x
49
Danida
Bộ NN&PTNT
Sở NN&PTNT Đắk Lắk
Chủ dự án
5/01/2012
x
x
x
x
x
50
Nhật Bản
Bộ NN&PTNT
TT NS&VSMT Đắk Lắk
Chủ dự án
30/12/2011
x
x
x
x
51
Nhật Bản
UBND tỉnh Đắk Lắk
UBND huyện Krông Bông
Chủ dự án
30/12/2011
x
x
x
x
x
52
Nhật Bản
UBND tỉnh Đắk Lắk
UBND huyện Krông Bông
Chủ dự án
30/12/2011
x
x
x
x
x
53
ADB
Bộ Xây dựng
UBND tỉnh Đắk Nông
Chủ dự án
11/01/2012
x
x
x
x
54
WB
UBND tỉnh Đắk Nông
CT Cấp nước & PTĐT Đắk Nông
Chủ dự án
11/01/2012
x
x
x
x
55
WB
Bộ Công thương
CT Điện lực Đồng Nai
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
56
WB
Bộ GTVT
Sở GTVT Đồng Tháp
Chủ dự án
10/02/2012
x
x
x
57
Nhật Bản
UBND tỉnh Đồng Tháp
CT Cấp nước và MTĐT ĐT
Chủ dự án
31/01/2012
x
x
x
x
x
58
SIDA
Bộ KH&ĐT
UBND tỉnh Hà Giang
Chủ dự án
20/12/2011
x
x
x
x
59
Nhật Bản
Bộ Công thương
CT Điện lực Hà Nội
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
x
60
WB
Bộ TT&TT
UBND TP Hà Nội
Chủ dự án
5/01/2012
x
x
x
x
61
WB
Bộ GTVT
UBND Tp Hà Tĩnh
Chủ dự án
10/01/2012
x
x
x
x
62
WB
Bộ NN&PTNT
Sở NN&PTNT Hà Tĩnh
Chủ dự án
10/01/2012
x
x
x
x
63
WB
UBND tỉnh Hà Tĩnh
Cty Cấp nước & XD Hà Tĩnh
Chủ dự án
10/01/2012
x
x
x
64
ADB
UBND Tp Hà Tĩnh
UBND Tp Hà Tĩnh
Chủ dự án
10/01/2012
x
x
x
x
65
SIDA
UBND Tp Hà Tĩnh
Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
Chủ dự án
9/01/2012
x
x
x
x
66
WB
Bộ Công thương
CT Điện lực Hải Dương
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
67
WB
Bộ Công thương
TCT Điện lực miền Bắc
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
68
WB
Bộ Công thương
Điện lực miền Nam
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
69
WB
Bộ Công thương
Điện lực miền Trung
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
70
Nhật Bản
Bộ Công thương
CT Điện lực Hải Dương
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
x
71
WB
Bộ Công thương
CT Điện lực Hải Phòng
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
x
72
Nhật Bản
Bộ Công thương
CT Điện lực Hải Phòng
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
x
73
WB
Bộ GTVT
Sở GTVT Hậu Giang
Chủ dự án
16/01/2012
x
x
x
x
74
Nhật Bản
UBND tỉnh Hòa Bình
Sở GTVT Hòa Bình
Chủ dự án
10/01/2012
x
x
x
x
75
Nhật Bản
UBND tỉnh Hòa Bình
UBND huyện Mai Châu
Chủ dự án
27/01/2012
x
x
x
x
76
ADB
Bộ Xây dựng
UBND tỉnh Khánh Hòa
Chủ dự án
24/02/2012
x
x
x
77
WB
UBND tỉnh Khánh Hòa
UBND tỉnh Khánh Hòa
Chủ dự án
20/01/2012
x
x
x
x
78
WB
Bộ GTVT
Sở GTVT Kiên Giang
Chủ dự án
10/02/2012
x
x
x
x
79
ADB
Bộ NN&PTNT
Sở NN&PTNT Hà Tĩnh
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
x
80
WB
Bộ NN&PTNT
Sở NN&PTNT Lâm Đồng
Chủ dự án
11/01/2012
x
x
x
x
x
81
WB
Bộ Công thương
UBND tỉnh Lào Cai
Chủ dự án
5/01/2012
x
x
x
x
x
82
WB
Bộ Công thương
UBND tỉnh Lào Cai
Chủ dự án
5/01/2012
x
x
x
x
x
83
Nhật Bản
UBND tỉnh Lào Cai
Sở Công thương Lào Cai
Chủ dự án
5/01/2012
x
x
x
x
x
84
WB
Bộ GTVT
Sở GTVT Long An
Chủ dự án
10/02/2012
x
x
x
85
UNFTA
Bộ Y tế
Sở Y tế Ninh Thuận
Chủ dự án
19/01/2012
x
x
x
x
86
ADB
Bộ NN&PTNT
Sở NN&PTNT Quảng Bình
Chủ dự án
28/02/2012
x
x
x
x
87
ADB
Bộ NN&PTNT
Sở NN&PTNT Quảng Bình
Chủ dự án
28/02/2012
x
x
x
x
88
ADB
Bộ VH,TT&DL
UBND tỉnh Quảng Bình
Chủ dự án
12/01/2012
x
x
x
x
89
WB
Bộ Y tế
Sở Y tế Quảng Bình
Chủ dự án
28/02/2012
x
x
x
x
90
WB
UBND tỉnh Quảng Bình
UBND tỉnh Quảng Bình
Chủ dự án
28/02/2012
x
x
x
x
91
WB
Bộ Công thương
UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chủ dự án
3/01/2012
x
x
x
x
92
WB
Bộ TN&MT
Sở TNMT Quảng Ngãi
Chủ dự án
9/01/2012
x
x
x
x
93
ADB
Bộ Y tế
Sở Y tế Quảng Ninh
Chủ dự án
12/01/2012
x
x
x
x
94
WB
Bộ GD&ĐT
Sở GD&ĐT Quảng Trị
Sở KHĐT Quảng Trị
19/02/2012
x
x
x
x
95
Thụy Sĩ
Bộ KH&ĐT
Sở KH&ĐT Quảng Trị
Sở KHĐT Quảng Trị
19/02/2012
x
x
x
x
96
ADB
Bộ NN&PTNT
Sở NN&PTNT Quảng Trị
Chủ dự án
4/01/2012
x
x
x
x
97
ADB
Bộ NN&PTNT
Sở NN&PTNT Quảng Trị
Sở KHĐT Quảng Trị
19/02/2012
x
x
x
x
98
ADB
Bộ NN&PTNT
Sở NN&PTNT Quảng Trị
Chủ dự án
4/01/2012
x
x
x
x
99
ADB
Bộ NN&PTNT
Sở NN&PTNT Quảng Trị
Sở KHĐT Quảng Trị
19/02/2012
x
x
x
x
100
ADB
Bộ NN&PTNT
UBND tỉnh Quảng Trị
Chủ dự án
30/12/2011
x
x
x
x
101
ADB
Bộ NN&PTNT
UBND tỉnh Quảng Trị
Sở KHĐT Quảng Trị
19/02/2012
x
x
x
x
102
WB
Bộ NN&PTNT
Sở NN&PTNT Quảng Trị
Chủ dự án
4/01/2012
x
x
x
x
103
Thụy Sĩ
Bộ VH,TT&DL
UBND tỉnh Quảng Trị
Sở KHĐT Quảng Trị
19/02/2012
x
x
x
x
104
ADB
Bộ Y tế
UBND tỉnh Quảng Trị
Sở KHĐT Quảng Trị
19/02/2012
x
x
x
x
105
WB
Bộ Y tế
UBND tỉnh Quảng Trị
Sở KHĐT Quảng Trị
19/02/2012
x
x
x
x
106
ADB
Bộ Y tế
UBND tỉnh Quảng Trị
Sở KHĐT Quảng Trị
19/02/2012
x
x
x
x
107
ADB
UBND tỉnh Quảng Trị
UBND Tp Đông Hà
Sở KHĐT Quảng Trị
19/02/2012
x
x
x
x
108
Nhật Bản
UBND tỉnh Quảng Trị
Sở GTVT Quảng Trị
Sở KHĐT Quảng Trị
19/02/2012
x
x
x
x
109
Nhật Bản
UBND tỉnh Quảng Trị
UBND huyện Cam Lộ
Sở KHĐT Quảng Trị
19/02/2012
x
x
x
x
110
Nhật Bản
UBND tỉnh Quảng Trị
UBND tỉnh Quảng Trị
Sở KHĐT Quảng Trị
19/02/2012
x
x
x
x
111
WB
Bộ GTVT
Sở GTVT Sóc Trăng
Chủ dự án
10/02/2012
x
x
x
x
112
Nhật Bản
Bộ Công thương
TĐ Điện lực VN
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
x
113
WB
Bộ NN&PTNT
UBND tỉnh Thái Bình
Chủ dự án
9/01/2012
x
x
x
x
x
114
Nhật Bản
UBND tỉnh Thái Nguyên
CT Nước sạch Thái Nguyên
Chủ dự án
10/01/2012
x
x
x
x
115
WB
UBND tỉnh Thái Nguyên
CT Nước sạch Thái Nguyên
Chủ dự án
10/01/2012
x
x
x
x
116
WB
Bộ Công thương
TĐ Điện lực VN
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
117
WB
Bộ GTVT
Sở GTVT Tiền Giang
Chủ dự án
10/02/2012
x
x
x
118
Đan Mạch
Bộ NN&PTNT
Viện CSCL PTNT
Chủ dự án
17/01/2012
x
x
x
x
x
119
UNICIF
Bộ VH,TT&DL
Bộ VH,TT&DL
Chủ dự án
24/02/2012
x
x
x
x
120
UNFPA
Bộ VH,TT&DL
Bộ VH,TT&DL
Chủ dự án
24/02/2012
x
x
x
x
121
Nhật Bản
Bộ Công thương
CT Điện lực TP HCM
TĐ Điện lực VN
14/02/2012
x
x
x
x
122
WB
Bộ GTVT
Sở GTVT Trà Vinh
Chủ dự án
14/01/2012
x
x
x
x
123
WB
Bộ GTVT
Sở GTVT Vĩnh Long
Chủ dự án
13/01/2012
x
x
x
124
ADB
Bộ GTVT
CT VEC Yên Bái
Chủ dự án
14/01/2012
x
x
x
x
125
WB
Bộ Y tế
Sở Y tế Yên Bái
Chủ dự án
17/01/2012
x
x
x
x
126
Quỹ Toàn cầu
Bộ Y tế
Sở Y tế Yên Bái
Chủ dự án
14/01/2012
x
x
x
x
127
Nhật Bản
UBND tỉnh Yên Bái
UBND huyện Trạm Tấu
Chủ dự án
14/01/2012
x
x
x
x
Tổng
302
169
317
30
180
169
225
PHỤ LỤC IIA
SỐ LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA ĐÃ GỬI BÁO CÁO QUÝ
Quý báo cáo
Tổng số
Chương trình/Dự án
Tiểu dự án
Tổng
Đúng mẫu
Đủ thông tin
Thư ĐT
Văn bản
Tổng
Đúng mẫu
Đủ thông tin
Thư ĐT
Văn bản
Tổng
Đúng mẫu
Đủ thông tin
Thư ĐT
Văn bản
Q4-2007
72
33
9
39
39
59
25
9
28
37
13
8
0
11
2
Q1-2008
148
49
17
51
108
136
41
15
41
106
12
8
2
10
2
Q2-2008
147
134
63
135
40
135
122
56
123
40
12
12
7
12
0
Q3-2008
212
195
85
187
92
163
147
76
143
70
49
48
9
44
22
Q4-2008
232
217
70
178
144
171
157
63
128
100
61
60
7
50
44
Q1-2009
250
237
88
196
134
190
178
79
146
103
60
59
9
50
31
Q2-2009
257
222
93
205
103
198
171
87
158
84
59
51
6
47
19
Q3-2009
246
237
129
210
142
182
175
109
155
98
64
62
20
55
44
Q4-2009
283
268
151
231
167
227
213
131
179
141
56
55
20
52
26
Q1-2010
299
268
119
241
169
216
193
94
165
126
83
75
25
76
43
Q2-2010
343
316
146
275
166
227
212
109
175
117
116
104
37
100
49
Q3-2010
312
288
125
248
171
194
188
95
140
116
118
100
30
108
55
Q4-2010
302
256
110
201
223
217
188
79
138
157
85
68
31
63
66
Q1-2011
298
275
160
238
178
186
181
120
146
119
112
94
40
92
59
Q2-2011
318
292
172
248
213
199
187
125
145
141
119
105
47
103
72
Q3-2011
307
288
185
256
175
194
181
129
149
124
113
107
56
107
51
Q4-2011
347
317
180
302
169
220
196
121
179
115
127
121
59
123
54
Biểu đồ - PHỤ LỤC IIA
Số lượng các chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo Quý
File gốc của Công văn 1694/BKHĐT-KTĐN tình hình thực hiện chế độ báo cáo chương trình, dự án ODA Quý IV/2011 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành đang được cập nhật.