Số hiệu | 1613/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Nam |
Ngày ban hành | 15/06/2022 |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1613/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 15 tháng 06 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Hồ 3/2, Nước Rin, Đập Quang, Đá Chồng)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số quy định của 9 luật;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 30/01/2022 của Chính phủ về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội và chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình;
Căn cứ Công văn số 450/TTg-KTTH ngày 20/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh về giao UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công nhóm C;
Theo thống nhất của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban thường kỳ ngày 13/6/2022 và xét hồ sơ kèm theo Tờ trình số 111/TTr SNN&PTNT ngày 27/5/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT, đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 355/BC-SKHĐT ngày 10/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Hồ 3/2, Nước Rin, Đập Quang, Đá Chồng), với các nội dung sau:
1. Mục tiêu đầu tư: Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Hồ 3/2, Nước Rin, Đập Quang, Đá Chồng) nhằm đảm bảo an toàn hồ chứa, bảo vệ dân cư và kết cấu hạ tầng, cung cấp nước phục vụ sản xuất, sinh hoạt, góp phần cải thiện sinh kế bền vững, nâng cao chất lượng cuộc sống và giảm nghèo người dân nông thôn thuộc các xã Duy Sơn huyện Duy Xuyên, xã Trà Giáp huyện Bắc Trà My, xã Tam Nghĩa huyện Núi Thành, xã Quế Xuân 2 huyện Quế Sơn.
2. Quy mô đầu tư: sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước: Hồ 3/2, Nước Rin, Đập Quang, Đá Chồng, với nội dung như sau:
2.1. Đập đất:
- Kết cấu đập đất đồng chất; mái thượng lưu m = (2,75 ÷3,0) gia cố mái bằng bê tông đổ tại chỗ trên tầng lọc đá dăm và cát thô. Hệ số mái hạ lưu m=2,75; gia cố hạ lưu bằng trồng cỏ và có bố trí các mương thoát nước vai đập, mái đập bố trí rãnh xiên thoát nước mặt.
- Mặt đập gia cố bằng BT M250, bố trí tường chắn sóng kết cấu bằng BTCT M250.
- Kết cấu vật thoát nước chân đập hạ lưu hình thức đống đá lăng trụ. 2.2. Tràn xả lũ:
- Phá dỡ, làm mới lại tràn xả lũ hồ Đá Chồng; hình thức tràn thực dụng, chảy tự do, kết cấu bằng BTCT M300. Trên tràn bố trí cầu bản rộng 5,0m để vận hành và phòng chống lũ. Chiều rộng tràn 15,0m. Dốc tràn bố trí đoạn thu hẹp và tiêu năng bể; hạ lưu tràn gia cố rọ đá chống xói.
- Sửa chữa, nâng cấp lại tràn xả lũ đối với các hồ chứa:
+ Hồ Đập Quang: hình thức tràn đỉnh rộng kết cấu bằng BTCT M300 bọc bên ngoài tường và ngưỡng tràn; chiều rộng tràn khoảng B=11,0m. Sau ngưỡng tràn là dốc nước và bể tiêu năng. Trên tràn bố trí cầu bản rộng 5,0m để vận hành và phòng chống lũ.
+ Hồ 3/2: thay đổi kết cấu tràn hiện trạng bằng loại đường tràn hình zíc zắc, kết hợp với cống xả sâu; gia cố phần nối tiếp hạ lưu tràn chống xói lở; xây mới lại tường tràn 2 bên; trên tràn bố trí cầu bản rộng 5,0m để vận hành và phòng chống lũ.
+ Hồ Nước Rin: hình thức tràn thực dụng, chảy tự do, kết cấu bằng BTCT M300; nâng cao trình ngưỡng tràn, chiều rộng ngưỡng tràn khoảng 16,0m. Bọc bê tông ngoài ngưỡng tràn, dốc nước, tường tràn và bể tiêu năng. Sửa chữa, nâng cấp cống thoát nước hạ lưu bằng hình thức cống hộp.
2.3. Cống lấy nước:
- Xây mới cống lấy nước Hồ 3/2 và Hồ Đá Chồng: Hình thức bằng ống thép Ø500 bọc BTCT M300 đặt trong thân đập, đóng mở bằng van chặn. Hầm van có nhà che khung trụ BTCT M250, tường bao xây gạch.
- Hồ Nước Rin: cải tạo cầu công tác, dàn đóng mở thượng lưu cống. - Hồ Đập Quang: nâng cấp, cải tạo lại đầu vào cống lấy nước; thân cống từ thượng lưu được luồn ống thép Ø600 trong cống cũ đến hạ lưu. Cửa ra của cống xây mới hầm van và nhà van bằng BTCT M300.
2.4. Nạo vét lòng hồ hồ Nước Rin.
2.5. Đường quản lý vận hành: mặt đường BTXM M300 rộng 3,5m, nền đường rộng 5,50m thiết kế theo tiêu chuẩn đường giao thông nông thôn loại B. 2.6. Xây dựng hệ thống quan trắc lún và thấm.
3. Nhóm dự án: C.
4. Dự toán tổng mức đầu tư dự án: 55.000.000.000 đồng (Năm mươi lăm tỷ đồng).
5. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Trung ương.
6. Địa điểm thực hiện dự án: các huyện: Duy Xuyên, Bắc Trà My, Núi Thành, Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam.
7. Thời gian thực hiện dự án: Năm 2022-2023.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh làm chủ đầu tư dự án; chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hoàn chỉnh các thủ tục liên quan của dự án, trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư theo đúng quy định pháp luật.
2. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, UBND các huyện: Quế Sơn, Duy Xuyên, Núi Thành, Bắc Trà My phối hợp với các ngành liên quan theo dõi, hướng dẫn chủ đầu tư trong quá trình triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Quế Sơn, Duy Xuyên, Núi Thành, Bắc Trà My và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Bộ: KH&ĐT, NN&PTNT, TC; - TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Các PCVP; - Lưu: VT, KTTH,KTN,TH. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH
|
Số hiệu | 1613/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Nam |
Ngày ban hành | 15/06/2022 |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1613/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Nam |
Ngày ban hành | 15/06/2022 |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |