HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH -------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 58/NQ-HĐND
Bình Định , ngày 27 tháng 7 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 3
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH 14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nh ân dân t ỉnh về Phân b ổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Báo c áo thẩm tra s ố 57/BC-KTNS ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 như sau:
- Vốn Đầu tư tập trung: 3.141.300 triệu đồng.
- Vốn Cấp quyền sử dụng đất: 17.300.000 triệu đồng.
- Nguồn tiền bán nhà thuộc sở hữu của nhà nước: 21.900 triệu đồng.
- Tiền sử dụng đất từ các dự án trên địa bàn tỉnh, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp: 4.500.000 triệu đồng.
(Có Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05, 06 kèm theo)
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
- UBTVQH; Chính phủ (b/cáo); - VPQH, VPCP, Bộ Tài chính, Bộ KH&ĐT; - TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh; - UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh; - UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể chính trị; - Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành liên quan; - VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; - TT Tin học - Công báo tỉnh; - Lưu VT, hồ sơ kỳ họp.
CHỦ TỊCH Hồ Quốc Dũng
PHỤ LỤC 01
TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 (Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/202 1 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đ ồng
STT
Danh mục nguồn v ốn
T ổng kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025
Trong đó: Kế hoạch 2021 bố trí
Ghi chú
T ỔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
26.469.146
6.378.206
A
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN Đ ỐI NSĐP
21.573.800
4 .499.760
I
3.141.300
557.260
1
866.698
153.750
2
2.274.602
403.510
2.1
110.000
30.000
2.2
2.164.602
373.510
II
600.000
110.000
III
17.300.000
3.300.000
1
10.000.000
2.000.000
2
7.300.000
1.300.000
-
2.000.000
400.000
(*)
IV
532.500
532.500
B
NGUỒN TI ỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ H ỮU NHÀ NƯỚC
21.900
5.000
C
NGUỒN VỐN KHÁC CỦA NGÂN SÁCH T ỈNH
55.699
55.699
D
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, NGUỒN THOÁI V ỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP
4.500.000
1.500.000
E
NGUỒN HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH T ỈNH KINH PHÍ B ỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG M ẶT B ẰNG CỦA DỰ ÁN TUYẾN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 19 (ĐOẠN T Ừ CẢNG QUY NHƠN ĐẾN GIAO Q UỐC LỘ 1)
317.747
317.747
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
Nội dung vay
Kế hoạch trả nợ vay trong giai đoạn 2021-2025
Ghi chú
133.291
133.291
1
5.750
2
18.542
3
22.683
4
86.317
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA GIAI ĐOẠN 2021-2025 (Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
Ghi chú
Tổng số:
Trong đó:
Vốn nước ngoài
Vốn đối ứng
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó: NS địa phương
Cấp phát từ NSTW
Vốn vay
Ngân sách t ỉnh vay lại từ NSTW
T ỔNG S Ố
4.851.495
3.539.677
2.081.893
1.437.784
1.138.557
1.138.557
I
1.277.967
1.202.582
888.460
314.122
75.385
75.385
1
Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn
949.411
894.411
601.079
293.332
55.000
55.000
2
234.128
220.128
220.128
0
14.000
14.000
3
87.360
83.160
62.370
20.790
4.200
4.200
4
5.568
4.883
4.883
0
685
685
5
1.500
0
0
0
1.500
1.500
II
1.140.528
737.095
403.433
333.662
230.172
230.172
1
81.360
69.771
69.771
0
11.589
11.589
2
885.907
667.324
333.662
333.662
218.583
218.583
III
2.433.000
1.600.000
790.000
790.000
833.000
833.000
1
2.433.00 0
1.600.000
790.000
790.000
833.000
833.000
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Danh mục dự án
K ế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 (*)
Ghi chú
TỔNG SỐ
26.469.146
A
3.141.300
A. 1
866.698
1
222.694
2
63.632
3
69.972
4
59.842
5
61.766
6
72.164
7
65.664
8
61.734
9
63.462
10
61.426
11
64.342
A.2
110.000
A3
2.164.602
A.3.1
90.000
A.3.2
10.000
A.3.3
200.000
A .3.4
1.864.602
A.3.4.1
705.377
I
392.331
1
1.720
2
8.000
3
41.859
4
15.000
5
2.208
6
3.481
7
4.502
8
8.400
9
1.808
10
6.569
11
4.233
12
9.764
13
4.500
14
880
15
10.150
16
22.200
17
2.791
18
2.697
19
4.724
20
10.592
21
2.600
22
1.100
23
822
24
1.438
25
5.176
26
3.882
27
1.500
28
8.840
29
4.300
30
14.623
31
22.198
32
11.639
33
7.404
34
7.425
35
8.853
36
8.61 0
37
22.262
38
2.91 0
39
6.8 00
40
11.300
41
19.500
42
20.052
43
3.137
44
24.700
45
5.182
II
55.219
1
10.862
2
2.508
3
4.140
4
3.500
5
7.205
6
2.000
7
2.533
8
910
9
9.630
10
690
11
4.827
12
2.800
13
3.614
III
231.525
1
1.60 0
2
4.519
3
13.000
4
656
5
4.877
6
10.404
7
11.289
8
10.214
9
2.941
10
1.346
11
10.106
12
5.112
13
4.865
14
10.316
15
1.573
16
1.279
17
2.576
18
1.000
19
1.908
20
2.298
21
21.500
22
1.000
23
1.064
24
5.225
25
4.121
26
1.748
27
2.000
28
1.926
29
6.751
30
2.735
31
5.230
32
3.545
33
4.257
34
2.442
35
2.444
36
1.998
37
687
38
4.532
39
3.778
40
1.077
41
977
42
6.233
43
2.500
44
1.000
45
7.169
46
3.000
47
2.338
48
1.08 5
49
815
50
16.391
51
4.956
52
5.122
IV
26.302
1
3.681
2
2.430
3
2.000
4
12.000
5
1.004
6
1.900
7
1.207
8
2.080
A.3.4.2
1.159.225
B
600.000
B. 1
60.000
B.2
450.578
I
287.519
1
1.400
2
3.780
3
1.024
4
1.065
5
4.787
6
7.515
7
6.335
8
3.007
9
4.942
10
3.007
11
4.934
12
1.485
13
627
14
1.24 8
15
1.26 3
16
1.427
17
1.422
18
4.305
19
4.977
20
2.875
21
1.734
22
78
23
70
24
78
25
603
26
1.702
27
1.280
28
2.198
29
2.120
30
1.427
31
2.300
32
1.000
33
617
34
615
35
2.500
36
1.985
37
2.165
38
3.200
39
3.530
40
4.811
41
2.383
42
2.357
43
1.955
44
2.643
45
4.15 8
46
8.400
47
546
48
1.06 6
49
54
50
19
51
1.425
52
2.100
53
824
54
2.289
55
448
56
2.830
57
2.800
58
5.850
59
502
60
450
61
400
62
5.342
63
8.394
64
1.262
65
2.101
66
126
67
305
68
375
69
523
70
530
71
600
72
106
73
216
74
476
75
1.528
76
1.658
77
1.724
78
2.220
79
1.540
80
2.450
81
70 0
82
1.623
83
1.67 2
84
1.452
85
2.428
86
3.886
87
613
88
1.659
89
1.774
90
1.947
91
1.699
92
2.529
93
2.288
94
5.492
95
1.409
96
1.851
97
2.393
98
969
99
1.001
100
1.129
101
53
102
2.064
103
1.139
104
3.641
105
1.112
106
1.368
107
2.313
108
1.642
109
3.239
110
3.532
111
4.183
112
1.143
113
3.093
114
1.498
115
3.25 2
116
3.488
117
4.938
118
2.943
119
4.640
120
3.436
121
5.492
122
4.615
123
3.051
124
471
125
3.357
126
3.536
127
4.014
128
1.339
II
86.049
1
2.810
2
1.026
3
2.641
4
194
5
193
6
2.079
7
1.666
8
219
9
602
10
417
11
2.156
12
66.000
13
134
14
1.967
15
1883
16
2.06 2
III
77.01 0
1
9.657
2
16.65 6
3
2.600
4
7.635
5
19.125
6
4.00 0
7
1.71 8
8
14.50 0
9
1.119
B.3
89.422
C
17.300.000
C.1
10.000.000
1
2 .250 .000
2
2.500.000
3
1.500.000
4
1.300.000
5
350.000
6
1.125.000
7
600.000
8
250.000
9
50.000
10
25.000
11
50.000
C.2
7.300.000
C .2.1
133.291
C .2.2
7.500
C .2.3
2.000.000
(**)
C. 2.4
300.000
C .2.5
180.000
C .2.6
306.000
C .2.7
20.000
C .2.8
4.353.209
C. 2.8.1
2.729.184
I
63.996
1
32.950
2
1.463
3
3.083
4
10.500
5
12.500
6
3.500
II
1.536.834
1
500
2
11.581
3
1.39 0
4
8.38 0
5
15.000
6
5.000
7
4.345
8
300.00 0
9
510
10
5.000
11
11.000
12
5.193
13
10.709
14
117.076
15
24.685
16
34.849
17
4.643
18
49.042
19
91.455
20
135.996
21
29.000
22
69.998
23
445.199
24
35.333
25
69.803
26
7.498
27
3.715
28
39.934
III
230.306
1
1.240
2
150.800
3
7.100
4
1.500
5
69.660
IV
5.73 3
1
4.98 3
2
750
V
4.110
1
715
2
995
3
1.200
4
1.200
VI
357.399
1
4.387
2
2.597
3
220
4
106.000
5
13.491
6
13.060
7
19.185
8
39.700
9
4.490
10
5.947
11
9.430
12
6.482
13
1.000
14
2.500
15
4.700
16
64.000
17
2.100
18
4.119
19
4.963
20
5.926
21
2.898
22
1.95 7
23
7.559
24
14.000
25
11.000
26
1.593
27
4.095
VII
309.495
1
8.500
2
29.500
3
5.000
4
4.000
5
21.826
6
1.000
7
1.260
8
1.000
9
6.410
10
13.024
11
6.350
12
18.000
13
35.370
14
5.613
15
22.355
16
14.892
17
3.293
18
200
19
64.000
20
6.000
21
41.902
V III
38.537
1
27.000
2
11.537
IX
74.452
1
716
2
129
3
3.442
4
834
5
1.34 9
6
130
7
6.483
8
25.63 2
9
1.411
10
1.200
11
14.990
12
18.136
X
108.322
1
8.835
2
10.484
3
11.999
4
7.812
5
7.025
6
4.391
7
9.966
8
4.439
9
11.822
10
9.770
11
12.963
12
4.389
13
4.427
C .2.8.2
1.624.025
Chi tiết tại Phụ lục 05
D
532.500
E
21.900
1
21.900
G
55.699
1
55.699
1.1
6.500
1.2
3.500
1.3
38
1.4
18.41 9
1.5
1.192
1.6
12.55 0
1 .7
13.500
H
4.500.000
I
200.000
II
2.321.500
1
70.000
2
10.000
3
90.000
4
78.500
5
141.000
6
200.000
7
40.000
8
400.000
9
494.000
10
250.000
11
180.000
12
129.000
13
170.000
14
24.000
15
45.000
III
1.978.500
Chi tiết tại Phụ lục 05
I
317.747
1
317.747
Gh i chú: (*) Không phân biệt nguồn vốn.
PHỤ LỤC 05
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 (Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/202 1 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 (*)
Ghi chú
4.851.172
A
1.159.225
I
900.000
II
259.225
1
75.000
2
25.000
3
6.000
4
7.000
5
40.000
6
14.800
7
8.000
8
12.000
9
71.425
B
89.422
I
89.422
1
89.422
C
1.624.025
C.1
1.400.000
1
300.000
2
230.00 0
3
140.000
4
140.00 0
5
190.00 0
6
190.00 0
7
120.000
8
30.000
9
10.000
10
40.000
11
10.000
C.2
224.025
1
5.200
2
18.000
3
39.000
4
74.758
5
5.000
6
5.000
7
2.100
8
5.967
9
Trong đó: Hạng mục: Xây dựng nhà làm việc (vốn đầu tư phát triển)
16.000
10
13.000
11
11.000
12
11.500
13
17.500
D
1.978.50 0
1
833.00 0
2
100.00 0
3
70.50 0
4
100.000
5
35.000
6
35.000
7
40.000
8
36.000
9
80.000
10
20.000
11
30.300
12
10.000
13
1.600
14
24.000
15
100.000
16
48.000
17
50.000
18
100.000
19
20.000
20
9.000
21
20000
22
80.000
23
24.000
24
22.000
25
18.50 0
26
18.60 0
27
20.00 0
28
10.00 0
29
15.00 0
30
8.000
Gh i c hú: (*) Không phân biệt nguồn v ố n .
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 (Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh)
STT
Danh mục
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
File gốc của Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành đang được cập nhật.
Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
- File PDF đang được cập nhật
- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật
Cơ quan ban hành
Tỉnh Bình Định
Số hiệu
58/NQ-HĐND
Loại văn bản
Nghị quyết
Người ký
Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành
2021-07-27
Ngày hiệu lực
2021-07-27
Lĩnh vực
Đầu tư
Tình trạng
Còn hiệu lực