\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1710/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bình Phước, ngày 19 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BÌNH LONG, TỈNH\r\nBÌNH PHƯỚC
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19/6/2015:
\r\n\r\nCăn cứ Luật sủa đôi, bổ sung một số\r\nđiều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày\r\n22/11/2019;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đất đai ngày\r\n29/11/2013;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quy hoạch ngày\r\n24/11/2017;
\r\n\r\nCăn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số\r\nđiều của Luật Quy hoạch;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP\r\nngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất\r\nđai;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP\r\nngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP\r\nngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật\r\nQuy hoạch;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP\r\nngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết\r\nthi hành Luật Đất đai;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng\r\nBộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế\r\nhoạch sử dụng đất;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn\r\nthi hành Luật Đất đai;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị quyết số\r\n17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc\r\nthông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án\r\nthu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở Tài\r\nnguyên và Môi trường tại Tờ trình số 472/TTr-STNMT ngày 12/9/2022; của UBND thị xã Bình Long tại Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 06/9/2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã\r\nBình Long với các nội dung sau:
\r\n\r\n1. Diện\r\ntích các loại đất phân bổ trong năm 2022 của thị xã Bình\r\nLong: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
\r\n\r\n2. Kế hoạch\r\nthu hồi đất năm 2022 của thị xã Bình Long: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
\r\n\r\n3. Kế hoạch\r\nchuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 của thị xã Bình Long: Chi tiết tại Phụ lục\r\n03 kèm theo.
\r\n\r\nĐiều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã\r\nBình Long được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
\r\n\r\n1. Sở Tài\r\nnguyên và Môi trường:
\r\n\r\n- Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc\r\ngiao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất\r\nđối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định\r\npháp luật có liên quan.
\r\n\r\n- Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thị\r\nxã Bình Long triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
\r\n\r\n2. UBND\r\nthị xã Bình Long có trách nhiệm:
\r\n\r\n- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng\r\nđất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
\r\n\r\n- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,\r\ncho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch\r\nsử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp\r\nluật có liên quan.
\r\n\r\n- Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm\r\nđịnh kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với\r\nquy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ\r\ntiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường\r\nhợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đãi nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.
\r\n\r\n- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc\r\nthực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
\r\n\r\n- Đến quý III\r\nnăm 2022, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất\r\nnăm 2022 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên\r\nvà Môi trường để tổng hợp báo cáo\r\nUBND tỉnh theo quy định.
\r\n\r\n3. Sở\r\nThông tin và Truyền thông: Chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
\r\n\r\nĐiều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng\r\ncác Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,\r\nXây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải,\r\nGiáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế,\r\nBộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND\r\nthị xã Bình Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM\r\nKẾ HOẠCH
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1710/QĐ-UBND\r\nngày 19/9/2022 của UBND\r\ntỉnh)
Đơn vị\r\ntính: ha
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (ha) \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n cấu (%) \r\n | \r\n \r\n Phân\r\n theo đơn vị hành\r\n chính (ha) \r\n | \r\n |||||
\r\n Phường\r\n An Lộc \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n Hưng Chiến \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n Phú Đức \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n Phú Thịnh \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n Thanh Lương \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n Thanh Phú \r\n | \r\n |||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4)=\r\n (6)+(7) +... \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n \r\n (9) \r\n | \r\n \r\n (10) \r\n | \r\n \r\n (11)\r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG\r\n DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 12.640,67 \r\n | \r\n \r\n 100,00 \r\n | \r\n \r\n 873,99 \r\n | \r\n \r\n 2.487,68 \r\n | \r\n \r\n 404,95 \r\n | \r\n \r\n 394,16 \r\n | \r\n \r\n 5.258,87 \r\n | \r\n \r\n 3.221,02 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP \r\n | \r\n \r\n 10.330,26 \r\n | \r\n \r\n 81,72 \r\n | \r\n \r\n 656,45 \r\n | \r\n \r\n 1.731,19 \r\n | \r\n \r\n 257,36 \r\n | \r\n \r\n 286,64 \r\n | \r\n \r\n 4.661,10 \r\n | \r\n \r\n 2.737,52 \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa \r\n | \r\n \r\n LUA \r\n | \r\n \r\n 210,68 \r\n | \r\n \r\n 1,67 \r\n | \r\n \r\n 12,26 \r\n | \r\n \r\n 45,43 \r\n | \r\n \r\n 21,69 \r\n | \r\n \r\n 3,38 \r\n | \r\n \r\n 75,15 \r\n | \r\n \r\n 52,77 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Đất chuyên trồng lúa nước \r\n | \r\n \r\n LUC \r\n | \r\n \r\n 0,79 \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n 0,\r\n 79 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm khác \r\n | \r\n \r\n HNK \r\n | \r\n \r\n 170,67 \r\n | \r\n \r\n 1,35 \r\n | \r\n \r\n 14.98 \r\n | \r\n \r\n 23,13 \r\n | \r\n \r\n 5,01 \r\n | \r\n \r\n 3,81 \r\n | \r\n \r\n 112,36 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 1,38 \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm \r\n | \r\n \r\n CLN \r\n | \r\n \r\n 9.622,95 \r\n | \r\n \r\n 76,13 \r\n | \r\n \r\n 628,34 \r\n | \r\n \r\n 1.613,87 \r\n | \r\n \r\n 230,52 \r\n | \r\n \r\n 239,16 \r\n | \r\n \r\n 4.443,43 \r\n | \r\n \r\n 2.467,63 \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng phòng hộ \r\n | \r\n \r\n RPH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng đặc dụng \r\n | \r\n \r\n RDD \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng sản xuất \r\n | \r\n \r\n RSX \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên \r\n | \r\n \r\n RSN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng\r\n thủy sản \r\n | \r\n \r\n NTS \r\n | \r\n \r\n 21,21 \r\n | \r\n \r\n 0,17 \r\n | \r\n \r\n 0,87 \r\n | \r\n \r\n 4,96 \r\n | \r\n \r\n 0,14 \r\n | \r\n \r\n 0,29 \r\n | \r\n \r\n 9,36 \r\n | \r\n \r\n 5,59 \r\n | \r\n
\r\n 1.9 \r\n | \r\n \r\n Đất làm muối \r\n | \r\n \r\n LMU \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.9 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp khác \r\n | \r\n \r\n NKH \r\n | \r\n \r\n 304,76 \r\n | \r\n \r\n 2,41 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 43,80 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40,00 \r\n | \r\n \r\n 20,80 \r\n | \r\n \r\n 200,16 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n PNN \r\n | \r\n \r\n 2.303,28 \r\n | \r\n \r\n 18,22 \r\n | \r\n \r\n 217,54 \r\n | \r\n \r\n 756,49 \r\n | \r\n \r\n 147,59 \r\n | \r\n \r\n 100,39 \r\n | \r\n \r\n 597,77 \r\n | \r\n \r\n 483,50 \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Đất quốc phòng \r\n | \r\n \r\n CQP \r\n | \r\n \r\n 21,40 \r\n | \r\n \r\n 0,17 \r\n | \r\n \r\n 7,27 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,83 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 11,30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đất an ninh \r\n | \r\n \r\n CAN \r\n | \r\n \r\n 3,78 \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n \r\n 0,17 \r\n | \r\n \r\n 2,70 \r\n | \r\n \r\n 0,21 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đất khu công nghiệp \r\n | \r\n \r\n SKK \r\n | \r\n \r\n 4,23 \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4,03 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Đất cụm công nghiệp \r\n | \r\n \r\n SKN \r\n | \r\n \r\n 210,00 \r\n | \r\n \r\n 1,66 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 75,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 75,00 \r\n | \r\n \r\n 60,00 \r\n | \r\n
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Đất thương mại, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n TMD \r\n | \r\n \r\n 24,78 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 1,71 \r\n | \r\n \r\n 9,70 \r\n | \r\n \r\n 1,39 \r\n | \r\n \r\n 1,67 \r\n | \r\n \r\n 1,88 \r\n | \r\n \r\n 8,43 \r\n | \r\n
\r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n SKC \r\n | \r\n \r\n 15,44 \r\n | \r\n \r\n 0,12 \r\n | \r\n \r\n 3,47 \r\n | \r\n \r\n -3,59 \r\n | \r\n \r\n 0,47 \r\n | \r\n \r\n 1,08 \r\n | \r\n \r\n 11,29 \r\n | \r\n \r\n 2,71 \r\n | \r\n
\r\n 2.7 \r\n | \r\n \r\n Đất cho hoạt động\r\n khoáng sản \r\n | \r\n \r\n SKS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.8 \r\n | \r\n \r\n Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm \r\n | \r\n \r\n SKX \r\n | \r\n \r\n 18,64 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 2,32 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15,33 \r\n | \r\n \r\n 0,99 \r\n | \r\n
\r\n 2.9 \r\n | \r\n \r\n Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,\r\n cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã \r\n | \r\n \r\n DHT \r\n | \r\n \r\n 980,15 \r\n | \r\n \r\n 7,75 \r\n | \r\n \r\n 100,15 \r\n | \r\n \r\n 292,17 \r\n | \r\n \r\n 77,88 \r\n | \r\n \r\n 56,15 \r\n | \r\n \r\n 235,27 \r\n | \r\n \r\n 218,53 \r\n | \r\n
\r\n 2.9.1 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông \r\n | \r\n \r\n DGT \r\n | \r\n \r\n 836,90 \r\n | \r\n \r\n 6,62 \r\n | \r\n \r\n 82,91 \r\n | \r\n \r\n 245,39 \r\n | \r\n \r\n 60,27 \r\n | \r\n \r\n 51,79 \r\n | \r\n \r\n 193,93 \r\n | \r\n \r\n 202,61 \r\n | \r\n
\r\n 2.9.2 \r\n | \r\n \r\n Đất thủy lợi \r\n | \r\n \r\n DTL \r\n | \r\n \r\n 12,84 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n 2,09 \r\n | \r\n \r\n 10,45 \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n -0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.9.3 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở văn hóa \r\n | \r\n \r\n DVH \r\n | \r\n \r\n 12,77 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n 2,80 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5,96 \r\n | \r\n \r\n 0,69 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,32 \r\n | \r\n
\r\n 2.9.4 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở\r\n y tế \r\n | \r\n \r\n DYT \r\n | \r\n \r\n 4,17 \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n \r\n 2,08 \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n 1,33 \r\n | \r\n \r\n 0,11 \r\n | \r\n \r\n 0,33 \r\n | \r\n \r\n 0,26 \r\n | \r\n
\r\n 2.9.5 \r\n | \r\n \r\n Đất\r\n xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo \r\n | \r\n \r\n DGD \r\n | \r\n \r\n 41,78 \r\n | \r\n \r\n 0,33 \r\n | \r\n \r\n 6,66 \r\n | \r\n \r\n 13,32 \r\n | \r\n \r\n 7,88 \r\n | \r\n \r\n 2,94 \r\n | \r\n \r\n 7,09 \r\n | \r\n \r\n 3,89 \r\n | \r\n
\r\n 2.9.6 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n DTT \r\n | \r\n \r\n 2,37 \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,92 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,45 \r\n | \r\n
\r\n 2.9.7 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình năng lượng \r\n | \r\n \r\n DNL \r\n | \r\n \r\n 11,61 \r\n | \r\n \r\n 0,09 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,22 \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n \r\n 10,32 \r\n | \r\n \r\n 1,05 \r\n | \r\n
\r\n 2.9.8 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình bưu chính, viễn thông \r\n | \r\n \r\n DBV \r\n | \r\n \r\n 0,51 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 0,36 \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n
\r\n 2.9.9 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia \r\n | \r\n \r\n DKG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.9.10 \r\n | \r\n \r\n Đất\r\n di tích lịch sử -văn hóa \r\n | \r\n \r\n DDT \r\n | \r\n \r\n 0,76 \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n 0,55 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.9.11 \r\n | \r\n \r\n Đất bãi thải xử lý\r\n chất thải \r\n | \r\n \r\n DRA \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.9.12 \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở tôn giáo \r\n | \r\n \r\n TON \r\n | \r\n \r\n 19,09 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 1,10 \r\n | \r\n \r\n 13,07 \r\n | \r\n \r\n 0,29 \r\n | \r\n \r\n 0,44 \r\n | \r\n \r\n 1,18 \r\n | \r\n \r\n 3,01 \r\n | \r\n
\r\n 2.9.13 \r\n | \r\n \r\n Đất làm nghĩa trang,\r\n nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng \r\n | \r\n \r\n NTD \r\n | \r\n \r\n 34,91 \r\n | \r\n \r\n 0,28 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8,92 \r\n | \r\n \r\n 1,53 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n 21,78 \r\n | \r\n \r\n 2,63 \r\n | \r\n
\r\n 2.9.14 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ \r\n | \r\n \r\n NCK \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.9.15 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội \r\n | \r\n \r\n DXH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.9.16 \r\n | \r\n \r\n Đất chợ \r\n | \r\n \r\n DCH \r\n | \r\n \r\n 2,24 \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n \r\n 1,60 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,38 \r\n | \r\n \r\n 0,26 \r\n | \r\n
\r\n 2.10 \r\n | \r\n \r\n Đất danh lam thắng cảnh \r\n | \r\n \r\n DDL \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.11 \r\n | \r\n \r\n Đất sinh hoạt cộng đồng \r\n | \r\n \r\n DSH \r\n | \r\n \r\n 5,14 \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n \r\n 0,41 \r\n | \r\n \r\n 0,56 \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 2,28 \r\n | \r\n \r\n 1,44 \r\n | \r\n
\r\n 2.12 \r\n | \r\n \r\n Đất khu vui chơi, giải trí công cộng \r\n | \r\n \r\n DKV \r\n | \r\n \r\n 8,17 \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7,74 \r\n | \r\n \r\n 0,43 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.13 \r\n | \r\n \r\n Đất ở tại nông\r\n thôn \r\n | \r\n \r\n ONT \r\n | \r\n \r\n 263,80 \r\n | \r\n \r\n 2,09 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 152,00 \r\n | \r\n \r\n 111,80 \r\n | \r\n
\r\n 2.14 \r\n | \r\n \r\n Đất ở tại đô thị \r\n | \r\n \r\n ODT \r\n | \r\n \r\n 455,91 \r\n | \r\n \r\n 3,61 \r\n | \r\n \r\n 94,46 \r\n | \r\n \r\n 287,49 \r\n | \r\n \r\n 40,44 \r\n | \r\n \r\n 33,53 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.15 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng trụ sở cơ quan \r\n | \r\n \r\n TSC \r\n | \r\n \r\n 14,19 \r\n | \r\n \r\n 0,11 \r\n | \r\n \r\n 0,62 \r\n | \r\n \r\n 9,02 \r\n | \r\n \r\n 3,02 \r\n | \r\n \r\n 0,73 \r\n | \r\n \r\n 0,29 \r\n | \r\n \r\n 0,51 \r\n | \r\n
\r\n 2.16 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp \r\n | \r\n \r\n DTS \r\n | \r\n \r\n 0,49 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 0,16 \r\n | \r\n \r\n 0,33 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.17 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở ngoại giao \r\n | \r\n \r\n DNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.18 \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở tín ngưỡng \r\n | \r\n \r\n TIN \r\n | \r\n \r\n 0,86 \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n 0,08 \r\n | \r\n \r\n 0,43 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,23 \r\n | \r\n
\r\n 2.19 \r\n | \r\n \r\n Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối \r\n | \r\n \r\n SON \r\n | \r\n \r\n 197,76 \r\n | \r\n \r\n 1,56 \r\n | \r\n \r\n 6,14 \r\n | \r\n \r\n 10,79 \r\n | \r\n \r\n 16,45 \r\n | \r\n \r\n 6,29 \r\n | \r\n \r\n 92,73 \r\n | \r\n \r\n 65,36 \r\n | \r\n
\r\n 2.20 \r\n | \r\n \r\n Đất mặt nước chuyên dùng \r\n | \r\n \r\n MNC \r\n | \r\n \r\n 48,86 \r\n | \r\n \r\n 0,39 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48,86 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.21 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp khác \r\n | \r\n \r\n PNK \r\n | \r\n \r\n 29,68 \r\n | \r\n \r\n 0,23 \r\n | \r\n \r\n 0,65 \r\n | \r\n \r\n 15,61 \r\n | \r\n \r\n 0,11 \r\n | \r\n \r\n 0,11 \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n 13,00 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất chưa sử dụng \r\n | \r\n \r\n CSD \r\n | \r\n \r\n 7,13 \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7,13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1710/QĐ-UBND\r\nngày 19/9/2022 của UBND\r\ntỉnh)
Đơn vị tính: ha
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tổng diện tích \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích phân theo đơn vị hành chính \r\n | \r\n |||||
\r\n Phường\r\n An Lộc \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n Hưng Chiến \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n Phú Đức \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n Phú Thịnh \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n Thanh Lương \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n Thanh Phú \r\n | \r\n ||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4)\r\n = (5)+(6) +... \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n \r\n (9) \r\n | \r\n \r\n (10) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP \r\n | \r\n \r\n 861,56 \r\n | \r\n \r\n 40,89 \r\n | \r\n \r\n 394,28 \r\n | \r\n \r\n 24,42 \r\n | \r\n \r\n 58,53 \r\n | \r\n \r\n 24,67 \r\n | \r\n \r\n 318,77 \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm khác \r\n | \r\n \r\n HNK \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm \r\n | \r\n \r\n CLN \r\n | \r\n \r\n 861,06 \r\n | \r\n \r\n 40,89 \r\n | \r\n \r\n 394,28 \r\n | \r\n \r\n 24,42 \r\n | \r\n \r\n 58,53 \r\n | \r\n \r\n 24,17 \r\n | \r\n \r\n 318,77 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n PNN \r\n | \r\n \r\n 10,09 \r\n | \r\n \r\n 0,08 \r\n | \r\n \r\n 0,33 \r\n | \r\n \r\n 2,03 \r\n | \r\n \r\n 4,00 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 3,50 \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n SKC \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đất phát triển hạ tầng cấp quốc\r\n gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã \r\n | \r\n \r\n DHT \r\n | \r\n \r\n 9,56 \r\n | \r\n \r\n 0,08 \r\n | \r\n \r\n 0,18 \r\n | \r\n \r\n 1,90 \r\n | \r\n \r\n 3,90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,50 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông \r\n | \r\n \r\n DGT \r\n | \r\n \r\n 9,25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 1,80 \r\n | \r\n \r\n 3,80 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,50 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Đất thủy lợi \r\n | \r\n \r\n DTL \r\n | \r\n \r\n 0,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào\r\n tạo \r\n | \r\n \r\n DGD \r\n | \r\n \r\n 0,11 \r\n | \r\n \r\n 0,08 \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đất ở tại nông thôn \r\n | \r\n \r\n ONT \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Đất ở tại đô thị \r\n | \r\n \r\n ODT \r\n | \r\n \r\n 0,33 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n 0,13 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM\r\n2022
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1710/QĐ-UBND\r\nngày 19/9/2022 của UBND\r\ntỉnh)
Đơn vị\r\ntính: ha
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n diện tích \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích phân theo đơn vị hành chính \r\n | \r\n |||||
\r\n Phường\r\n An Lộc \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n Hưng Chiến \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n Phú Đức \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n Phú Thịnh \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n Thanh Lương \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n Thanh Phú \r\n | \r\n ||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4)=\r\n (5)+(6)+... \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n \r\n (9) \r\n | \r\n \r\n (10) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp chuyển sang đất\r\n phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP/PNN \r\n | \r\n \r\n 695,80 \r\n | \r\n \r\n 49,90 \r\n | \r\n \r\n 380,48 \r\n | \r\n \r\n 30,17 \r\n | \r\n \r\n 22,39 \r\n | \r\n \r\n 78,70 \r\n | \r\n \r\n 134,16 \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây\r\n hàng năm khác \r\n | \r\n \r\n HNK/PNN \r\n | \r\n \r\n 1,94 \r\n | \r\n \r\n 0,08 \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n \r\n 1,36 \r\n | \r\n \r\n 0,39 \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây\r\n lâu năm \r\n | \r\n \r\n CLN/PNN \r\n | \r\n \r\n 693,86 \r\n | \r\n \r\n 49,82 \r\n | \r\n \r\n 380,46 \r\n | \r\n \r\n 30,11 \r\n | \r\n \r\n 22,36 \r\n | \r\n \r\n 77,34 \r\n | \r\n \r\n 133,77 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp không phải\r\n là đất ở chuyển sang đất ở \r\n | \r\n \r\n PKO/OCT \r\n | \r\n \r\n 17,33 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 16,00 \r\n | \r\n \r\n 1,33 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 1710/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước đang được cập nhật.
Quyết định 1710/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Số hiệu | 1710/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Huỳnh Anh Minh |
Ngày ban hành | 2022-09-19 |
Ngày hiệu lực | 2022-09-19 |
Lĩnh vực | Đất đai - Nhà ở |
Tình trạng | Còn hiệu lực |