Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 2147/VBHN-BTTTT |
| Loại văn bản | Văn bản hợp nhất |
| Cơ quan | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| Ngày ban hành | 24/07/2013 |
| Người ký | Nguyễn Bắc Son |
| Ngày hiệu lực | 24/07/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 2147/VBHN-BTTTT |
| Loại văn bản | Văn bản hợp nhất |
| Cơ quan | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| Ngày ban hành | 24/07/2013 |
| Người ký | Nguyễn Bắc Son |
| Ngày hiệu lực | 24/07/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2147/VBHN-BTTTT | Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2013 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
Thôngtưsố20/2012/TT-BTTTTngày04tháng12năm2012củaBộtrưởng Bộ Thôngtin và Truyền thông banhànhquychuẩnquốcgia,có hiệu lựckể từ ngày18 tháng 01năm2013,đượcsửa đổi,bổsungbởi:
Thôngtưsố15/2013/TT-BTTTTngày01tháng7năm2013củaBộtrưởng BộThôngtinvàTruyềnsửađổi,bổsungThôngtưsố20/2012/TT-BTTTTngày 04tháng12năm2012củaBộtrưởngBộThôngtinvàTruyềnthôngbanhành Quychuẩn kỹthuậtquốc gia, cóhiệulực kể từ ngày15 tháng8năm2013.
Căncứ LuậtTiêuchuẩn và Quychuẩn kỹthuậtngày29tháng 6năm2006; Căncứ LuậtViễn thôngngày23 tháng11năm2009;
Căncứ LuậtTầnsốVô tuyếnđiện ngày23 tháng11năm2009;
CăncứNghịđịnhsố127/2007/NĐ-CPngày01tháng8năm2007củaChính phủquyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmộtsốđiềucủaLuậtTiêuchuẩnvà Quychuẩnkỹthuật;
CăncứNghịđịnhsố187/2007/NĐ-CPngày25tháng12năm2007củaChính phủquyđịnhchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạnvàcơcấutổchứccủaBộThôngtin vàTruyềnthôngvàNghịđịnhsố50/2011/NĐ-CPngày24tháng6năm2011sửa đổiNghịđịnhsố187/2007/NĐ-CPngày25 ngày12tháng 2007; Theođề nghịcủa Vụ trưởngVụKhoahọcvà Côngnghệ,
BộtrưởngBộ ThôngtinvàTruyềnthôngbanhànhQuychuẩnkỹthuậtquốcgia.[1]
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sau:
1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 Ký hiệu QCVN 63:2012/BTTTT
2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2 Ký hiệu QCVN 64:2012/BTTTT
Điều 2.2Thôngtưnàycóhiệulựcthihànhsau45ngày,kểtừngàykýbanhành.
Điều3.ChánhVănphòng,VụtrưởngVụKhoa họcvàCôngnghệ,Thủ trưởng cáccơquan,đơnvịthuộcBộThôngtinvàTruyềnthông,GiámđốcSởThôngtin vàTruyềnthôngvàcáctổchức,cánhâncóliênquanchịutráchnhiệmthihành Thôngtưnày./.
| XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT |
QCVN 63:2012/BTTTT
QUYCHUẨNKỸTHUẬT QUỐCGIA VỀTHIẾTBỊ THU TRUYỀNHÌNH SỐMẶTĐẤTDVB-T2
Nationaltechnicalregulation on digital receiverused in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting
Lời nói đầu
QCVN 63:2012/BTTTT được xây dựng dựa trên cơ sở các tiêu chuẩn quốc tế NorDig Unified Requirements for Integrated Receiver Decoders for Use in Cable, Satellite, Terrestrial and IP-based Networks, NorDig Unified Version 2.3, 03/2012; Unified NorDig Test Specifications for Integrated Receiver Decoders for Use in Cable, Satellite,Terrestrial and IP-based Networks, NorDig Unified Test Specification, Version 2.2.1, 04/2012; Regional Receiver Specification - Recommendations, South East Europe - Digi.TV, Version A-1, 02/2012; Conformance Test Specification - Recommendations, South East Europe - Digi.TV, Version A-1, 02/2012.
QCVN 63:2012/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ KhoahọcvàCôngnghệtrìnhduyệtvàđượcbanhànhkèmtheoThôngtưsố 20/2012/TT-BTTTT ngày04 tháng12năm2012 của Bộtrưởng Bộ Thôngtinvà Truyềnthông.
MỤC LỤC
1.Quy định chung
1.1.Phạmviđiềuchỉnh
1.2.Đốitượngápdụng
1.3.Tàiliệuviệndẫn
1.4.Giảithíchtừngữ
1.5.Chữviếttắt
2.Quy định kỹthuật
2.1.Yêucầuchung
2.1.1.Yêucầu thuvà giải mã tínhiệu
2.1.2.Yêucầu vềnguồnđiệnđốivới STB
2.1.3.Tươngthích điện từ trường
2.1.4.Nângcấpphầnmềm
2.2.Yêucầutínhnăng
2.2.1.Điềukhiển từ xa
2.2.2.Hiểnthịchỉthịchấtlượngtínhiệu(SQI)vàchỉthịcườngđộtínhiệu(SSI)
2.2.3.Thôngtindịchvụ
2.2.4.Bộquảnlýchươngtrình
2.2.5.Phụđề
2.2.6.Đánhsốkênhlogic (LCN)
2.3.Yêucầugiaodiện
2.3.1.Cổngkếtnốiđầu vàoRF
2.3.2.Cổngkếtnốiđầu raRF
2.3.3.HDMI
2.3.4.Đầuravideotổnghợp
2.3.5.Giaodiện âmthanhRCA
2.3.6.Giaodiệnhỗtrợtruynhậpcóđiềukiện
2.4.Yêucầukỹthuật
2.4.1.Tầnsố vàbăngthôngkênh
2.4.2.Băngthôngtínhiệu
2.4.3.Các chế độRF
2.4.4.Hỗ trợ Multi PLP
2.4.5.Hỗ trợ Multi PLP vàCommon PLP
2.4.6.Hỗ trợ Normal Mode(NM)
2.4.7.Khả năngthíchứngkhithayđổi cácthamsốđiều chế
2.4.8.KếtnốitắtRF
2.4.9.Yêucầu C/Nđối vớikênhGauss
2.4.10. Yêucầu C/Nđốivớikênhvọng0dB
2.4.11.Mứctín hiệutốithiểu đầuvàothiếtbịthutrênkênhGauss
2.4.12.Mứctín hiệutốithiểu đầuvàothiếtbịthutrênkênh vọng0 dB
2.4.13. Hệ sốtạp âm(NF) trên kênhGauss
2.4.14.Mứctín hiệuđầu vàotối đa
2.4.15.Khảnăngchốngnhiễuđốivớicáctínhiệutươngtựtrongcáckênhkhác
2.4.16. Khả năngchốngnhiễuđối với các tínhiệusốtrêncáckênhkhác
2.4.17. Khả năngchốngnhiễuđồngkênhtừcác tín hiệuTVtươngtự
2.4.18. Yêucầu C/(N+I) khi cónhiễu trongkhoảngbảovệtrongmạng SFN
2.4.19. Yêucầu C/(N+I) khi cónhiễungoàikhoảngbảovệ trongmạng SFN
2.4.20.Bộgiải ghépMPEG
2.4.21.Bộgiảimã video
2.4.22.Bộgiải mã audio
3. Phương phápđo
3.1.Tầnsố
3.2.Băngthôngtínhiệu
3.3.CácchếđộRF
3.4.HỗtrợMultiPLP
3.5.HỗtrợMultiPLPvàCommonPLP
3.6.HỗtrợNormalMode(NM)
3.7.Khảnăngthíchứngvớisựthayđổitrongcácthamsốđiềuchế
3.8.KếtnốitắtRF
3.9.YêucầuC/NđốivớikênhGauss
3.10.YêucầuC/Nđốivớikênhvọng0dB
3.11.MứctínhiệutốithiểuđầuvàothiếtbịthutrênkênhGauss
3.12.Mứctínhiệutốithiểuđầuvàothiếtbịthutrênkênhvọng0dB
3.13.Hệsốtạpâm(NF)trênkênhGauss
3.14.Mứctínhiệuđầuvàotốiđa
3.15.Khảnăngchốngnhiễuđốivớicáctínhiệutươngtựtrongcáckênhkhác
3.16.Khảnăngchốngnhiễuđốivớicáctínhiệusốtrêncáckênhkhác
3.17.KhảnăngchốngnhiễuđồngkênhtừcáctínhiệuTVtươngtự
3.18.YêucầuC/(N+I)khicónhiễutrongkhoảngbảovệtrongmạngSFN
3.19.YêucầuC/(N+I)ngoàikhoảngbảovệtrongcácSingleFrequencyNetwork
3.20.YêucầuđốivớibộgiảighépMPEG
3.21.Giải mãvideo
3.22.GiảimãAudio
4. Các quy định quảnlý
5.Trách nhiệmcủatổchức, cá nhân
6.Tổchức thực hiện
Phụ lục A (Quy định) Yêu cầu đốivới các phépđo
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ THIẾT BỊ THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB-T2
National technical regulation on digitalreceiverused in DVB-T2 digitalterrestrial television broadcasting
1.Quy định chung
1.1. Phạmviđiều chỉnh
Quychuẩnkỹthuậtquốcgianàyquyđịnhyêucầukỹthuậttốithiểuđốivới thiếtbịthutínhiệutruyềnhìnhsốmặtđấtkhôngkhóamã(FreeToAir-FTA) theochuẩn DVB-T2,hỗtrợ SDTV và/hoặcHDTVtạiViệtNam.
Quychuẩnnàyápdụngchocảthiếtbịthuhoạtđộngđộclập(STB)vàthiếtbị
thu được tích hợptrongmáythuhình(iDTV),hỗ trợ SDTVvà /hoặc HDTV.
1.2. Đốitượngáp dụng
Quychuẩnnàyápdụngđốivớicáctổchức,cánhâncóhoạtđộngsảnxuất, nhậpkhẩuthiếtbịthutruyềnhìnhsốmặtđất theo chuẩn DVB-T2 tạiViệtNam.
1.3.1Tài liệuviện dẫn
[1]ETSIEN300744,DigitalVideoBroadcasting(DVB);Framingstructure, channel codingandmodulation fordigital terrestrialtelevision
[2] ETSI EN 302 755 (V1.2.1), Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structurechannelcodingandmodulationforasecondgenerationdigitalterrestrial televisionbroadcasting system(DVB-T2)
[3]QCVN22:2010/BTTTT,Quychuẩnkỹthuậtquốcgiavềantoànđiệncho các thiếtbịđầu cuốiviễnthông
[4]TCVN7600:2010(IEC/CISPR13:2009),Máythuthanh,thuhìnhquảng bá và thiếtbịkếthợp- Đặc tínhnhiễutầnsốrađio- Giới hạnvàphươngpháp đo
[5]TCVN8693:2011(IEC/CISPR20:2006),Máythuthanh,thuhìnhquảng bá và thiếtbịkếthợp.Đặc tính miễnnhiễm.Giớihạnvà phươngphápđo
[6]EN300468,DigitalVideoBroadcasting(DVB);SpecificationforService Information (SI)in DVB systems
[7] ETSITR101 211,DigitalVideoBroadcasting (DVB); Guidelines on implementation andusage ofService Information (SI)
[8] TCVN5712:1999, Côngnghệ thôngtin. Bộmã ký tựtiếngViệt8bit
[9]ETSI 300 743, Digital Video Broadcasting(DVB); Subtitling systems
[10]IEC 60169-2, Radio-frequency connectors. Part 2: Coaxial unmatched connector
[11]IEC 48B-316
[12] IEC 60603-14, Connectors for frequencies below 3 MHz for use with printedboards
[13]ETSIEN50221,CommonInterfaceSpecificationforConditionalAccess andother DigitalVideoBroadcastingDecoder Applications, Feb. 1997
[14]TestSpecificationsforDVB-TReceiversUsedinRepublicofSlovenia- Profile: Basic,SDTV, HDTV,Jul. 2009
[15] ISO/IEC13818-1, Information technology - Generic coding of moving picturesandassociatedaudioinformation:Systems
[16] ETSI TS 101 154 (V1.11.1), Digital Video Broadcasting (DVB); Specification forthe useof Video and Audio Codingin Broadcasting Applications
[17] ISO/IEC 13818-2, Information technology - Generic coding of moving pictures and associated audioinformation:Video
[18] ISO IEC 14496-10, Information technology - Coding of audio - visual objects- Part10:AdvancedVideoCoding
[19] ISO/IEC 11172-3, Information technology- Coding of moving pictures andassociatedaudiofor digital storage mediaatupto about
[20] ISO/IEC 14496-3, Information technology - Coding of audio - visual objects- Part3: Audio
[21]CI PlusSpecificationV1.3
[22] ETSI TS 102 114, DTS Coherent Acoustics; Core and Extensions with AdditionalProfiles
1.4.Giải thích từngữ
1.4.1. Chế độA
Chếđộtínhiệu DVB-T2 sử dụngSingle PLP.
1.4.2. Chế độB
ChếđộtínhiệuDVB-T2cósửdụngMultiPLP.ChếđộBcóthểcóMultiPLM nhưngkhông sử dụngCommon PLP hoặccó thể cóMulti PLPvà Common PLP.
1.4.3.iDTV(integrated Digital Television)
Thiếtbịthu đượctích hợpcùng máythuhình.
1.4.4.STB (Set-Top-Box)
Thiếtbịthucókhảnănghoạtđộngvàsửdụngnguồnđiệnđộclậpvớimáy thuhình.
1.4.5.Thiết bịthu (receiver)
ThiếtbịthutínhiệutruyềnhìnhsốmặtđấtpháttheochuẩnDVB-T2.Thiếtbị thuphảicóbộdòkênhRF,bộgiảiđiềuchế,giảighépkênhvàgiảimã.Thiếtbị thu có thể là thiết bị độc lập (STB) hoặc thiết bị tích hợp trong máy thu hình (iDTV).ThiếtbịthucũngcóthểlàloạichỉhỗtrợSDTV(thiếtbịthuSDTV)hoặc hỗtrợđồngthờiSDTVvà HDTV (thiếtbịthuHDTV).
1.4.6.Thiết bịthu HDTV (HDTV level receiver)
ThiếtbịthuhỗtrợthutínhiệuTVcóđộphângiảicao(HDTV)vàđộphân giảitiêuchuẩn(SDTV) để hiểnthịtrênmàn hìnhvớiđộphângiảinguyên gốc.
1.4.7.Thiết bịthu SDTV (SDTV levelreceiver)
ThiếtbịthuchỉhỗtrợthutínhiệuTVcóđộphângiảitiêuchuẩn(SDTV)để hiểnthịtrênmànhìnhvớiđộphângiảinguyêngốc,khônghỗtrợđộphângiảicao (HDTV).
1.4.8. 2Bộchuyển đổi UP (Up Converter)
Bộchuyểnđổinângtần.
1.5.3Chữviết tắt
AAC | Mã hóa âmthanhAAC | AdvancedAudioCoding |
ACE | Mở rộng chòmsao tín hiệu | Active ConstellationExtension |
ATT | Suyhao | Attenuator |
|
|
|
AVC | Mã hóa video AVC | Advanced Video Coding |
BCH | Mã sửa sai BCH | Bose & Chaudhuri & |
|
| Hocquenghem |
BER | Tỷ lệ lỗi bit | Bit error rate |
BW | Băng thông | Bandwidth |
CA | Phần truy nhập có điều kiện | Conditional Access |
CAT | Bảng truy nhập có điều kiện | Conditional Access Table |
CBR | Tốc độ bit không đổi | Constant Bit Rate |
CH | Kênh | Channel |
CI | Giao diện CI | Common Interface |
COFDM | Điều chế OFDM có mã hóa | Coded Orthogonal Frequency Division Multiplexing |
CVBS | Tín hiệu video băng cơ sở tổng hợp | Composite Video Baseband Signal |
DTS | Âm thanh DTS | Digital Theater Systems |
DTT | Hệ thống truyền hình số mặt đất | Digital terrestrial television |
DVB-T | Tiêu chuẩn DVB-T | Digital Video Broadcasting- Terrestrial |
EBU | Tổ chức phát thanh truyền hình Châu Âu | European Broadcasting Union |
EDID | Dữ liệu nhận dạng hiển thị mở rộng | Extended display identification data |
EICTA | Hiệp hội Công nghiệp Công nghệ Thông tin - Truyền thông của Châu Âu | European Information & Communications Technology Industry Association |
EIT | Bảng thông tin sự kiện | Event Information Table |
EN | Tiêu chuẩn Châu Âu | European Norm |
EPG | Bảng chương trình điện tử | Electronic Programming Guide |
ETSI | Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu | European Telecommunication Standards Institute |
FEC | Mã hóa sửa sai FEC | Forward error correction |
FEF | Khung DVB-T2 dự trữ | Future Extension Frame |
FFT | Biến đổi Fourier nhanh | Fast Fourier Transform |
FM | Điều chế FM | Frequency modulation |
GI | Khoảng bảo vệ | Guard Interval |
HDMI | Giao diện HDMI | High - Definition Multimedia Interface |
HDTV | Truyền hình độ phân giải cao | High Definition Television |
HE-AAC | Mã hóa âm thanh HE-AAC | High Efficiency AAC |
HEM | Chế độ phát hiệu suất cao HEM | High Efficiency Mode |
HP | Mức ưu tiên cao | High Priority |
iDTV | Thiết bị thu tích hợp trong máy thu hình | Integrated Digital TV set |
IEC | Tổ chức hợp chuẩn điện quốc tế | International Electrotechnical Commission |
IF | Trung tần | Intermediate Frequency |
ISO | Tổ chức Tiêu chuẩn quốc tế | International Organization for Standardization |
ITU | Liên minh Viễn thông quốc tế | International Telecommunication Union |
LDPC | Mã sửa sai | LDPC Low-density parity-check |
LP | Mức ưu tiên thấp | Low priority |
MFN | Mạng đa tần | Multi Frequency Network |
MISO | Kỹ thuật xử lý | MISO Multiple-Input Single-Output |
MPEG | Mã hóa MPEG | Moving Pictures Expert Group |
NF | Hệ số tạp âm | Noise Figure |
NIT | Bảng thông tin mạng lưới | Network Information Table |
PAL | Chuẩn phát hình PAL | Phase Alternating Line |
PAPR | Tỷ số công suất đỉnh và công suất trung bình | Peak-to-Average Power Ratio |
PAT | Bảng chương trình liên quan | Program Association Table |
PCM | Điều chế | PCM Pulse Coded Modulation |
PLP | Chế độ ghép lớp | PLP Physical Layer Pipes |
PMT | Bảng ánh xạ chương trình | Program Map Table |
PP | Mẫu pilot | Pilot pattern |
PSI | Thông tin đặc trưng chương trình | Program Specific Information |
QAM | Điều chế | QAM Quadrature Amplitude Modulation |
QEF | Yêu cầu độ chính xác thông tin gần tuyệt đối | Quasi Error Free |
QMP | Phương pháp đánh giá chất lượng | Quality Measurement Method |
QPSK | Điều chế QPSK | Quaternary Phase Shift Keying |
RA | Vô tuyến | Radio |
RCA | Chuẩn kết nối RCA | Radio Corporation of America |
RF | Tần số vô tuyến | Radio Frequency |
RGB | Kiểu hiện màu RGB | Red Green Blue |
RS | Mã sửa sai RS | Reed-Solomon |
S/PDIF | Giao diện S/PDIF | Sony/Philips Digital Interface Format |
SDT | Bẳng mô tả dịch vụ | Service Description Table |
SDTV | Truyền hình độ nét tiêu chuẩn | Standard Definition Television |
SFN | Mạng đơn tần | Single Frequency Network |
SI | Thông tin dịch vụ | Service Information |
SISO | Kỹ thuật xử lý SISO | Single-Input Single-Output |
SSU | Cập nhật phần mềm hệ thống | Systems Software Update |
STB | Bộ STB | Set-Top-Box |
STB-HD | STB mức HD | HDTV level Set-Top-Box |
STB-SD | STB mức SD | SDTV level Set-Top-Box |
SW | Phần mềm | Software |
T2GW | Gateway kết nối DVB-T2 | DVB-T2 Gateway |
T2MI | Giao diện bộ điều chế | Modulator Interface |
TDT | Bảng dữ liệu ngày và thời gian | Time and Date Table |
TOT | Bảng độ lệch thời gian | Time Offset Table |
TR | Kiểu xử lý giữ tone (TR-PAPR) | Tone Reservation |
TS | Luồng dữ liệu truyền tải | Transport Stream |
TTX | Teletext | Teletext |
UHF | Tần số UHF | Ultra-high frequency |
USB | Giao diện USB | Universal Serial Bus |
VBI | Thông tin trống chiều đứng | Vertical Blanking Information |
VBR | Tốc độ bit biến đổi | Variable bitrate |
VHF | Tần số VHF | Very high frequency |
VSB | Điều chế VSB | Vestigial sideband modulation |
VUI | Thông tin sử dụng video | Video Usability Information |
2.Quy định kỹthuật
2.1. Yêu cầu chung
2.1.1. Yêu cầuthuvàgiải mãtín hiệu
· Thiếtbịthuphải có khả năng thuvà giảiđiều chế tínhiệuDVB-Tpháttheotiêu chuẩnETSIEN300744[1]trongmạngđơntần(SFN)hoặcmạngđatần(MFN);
·Thiếtbịthuphảicó khảnăngthuvàgiảiđiềuchếtínhiệu DVB-T2pháttheotiêu chuẩnETSIEN302755[2]trongmạngđơntần(SFN)hoặcmạngđatần(MFN).
2.1.2. Yêu cầuvề nguồn điện đốivới STB
STB phảicókhảnănghoạtđộngtrongcácđiềukiệnvề nguồnđiệnnhưsau:
· Điệnáp:từ90VACtới260VAC;
·Tầnsốđiệnáp:48Hzđến63Hz.
Nguồnđiệntrongthiết bịSTB phảituânthủcácyêucầu vềan toànnguồnđiện trongquychuẩnQCVN22:2010/BTTTT[3].
2.1.3.4Tương thíchđiện từtrường
Thiết bị thu phải tuân thủ yêu cầu về tương thích điện từ trường trong tiêu chuẩnquốcgia TCVN7600:2010(IEC/CISPR 13:2009) [4].
2.1.4. Nângcấp phần mềm
Thiếtbịthuphải cóítnhấtmộtcơ chế đểnângcấpphầnmềmhệ thống.
Thiếtbịthuphảicócơchếpháthiệnphầnmềmhệthốngđượctảivềbịlỗi trướckhiphầnmềmnàyđượcsửdụngđểthaythếphầnmềmlàmviệchiệntại. Nếuphầnmềmhệthốngnhậnđượcbịlỗi,thiếtbịthuphảigiữnguyênphiên bảnphầnmềmhệthốnghiệntạiđểhoạtđộngbìnhthường.Trongtrườnghợp tải về mất quá nhiều thời gian do đường truyền kém, thiết bị thu phải hỗ trợ ngườisửdụnghủybỏviệctảixuốngvàtiếptụcsửdụngphiênbảnphầnmềm hiệntại.
Đối với mỗi phiên bản mới của phần mềm hệ thống, các nhà sản xuất phải cung cấp phần hướng dẫn cách tải về phần mềm mới. Nhà sản xuất chịu trách nhiệmcung cấpvàphânphối cácphiênbảnmớicủa phầnmềm hệ thống.
2.2. Yêu cầu tính năng
2.2.1. Điều khiển từxa
Thiếtbịthuphải cóđiềukhiển từxa để quảnlývàsử dụng.
2.2.2. Hiển thị chỉ thị chất lượng tín hiệu (SQI) và chỉ thị cường độ tín hiệu (SSI)
Thiếtbịthuphảicóhỗtrợkhảnănghiểnthịthôngtinvềchấtlượngtínhiệu (SQI)vàthôngtinvềcườngđộtínhiệu(SSI)trênmànhìnhmáy thuhình.Phương thứchiểnthịthôngtinSQI, SSI donhà sảnxuất tự thực hiện.
2.2.3.Thông tin dịch vụ
2.2.3.1.Xử lýcác bảng báo hiệu PSI/SI
Thiếtbịthuphảicóphầnmềmhệthốngđểphântíchvàxửlýcácthôngtin dịchvụ đanghoạtđộngđồngthờikiểmsoát cácphầncứng/phần mềmtheo các chuẩn EN300468 [6]và ETSI TR 101 211 [7].
Thiếtbịthuphảicókhảnăngxửlýcácbảngsau:NIT,PAT,PMT,SDT,EIT,TDT. Cácbảngthôngtintrênđượcmôtảtrongquy chuẩnđốivớiphầntínhiệuphátcủa DVB-T2.5
2.2.3.2. Đồnghồ thờigian thực
Thiếtbịthuphảicómộtđồnghồthờigianthựcvàđồnghồnàyphảiđượccập nhậtbởicác dữliệutừcác bảngTDT.
2.2.3.3.Các tính năngcủa EPGcho bảngEITthực vàcác bảngEIT khác
ThiếtbịthuphảicungcấpcácchứcnăngcơbảncủaEPGnhưsau:
·EITthực(hiệntại/tiếptheo/lịchtrình);
·EITkhác(hiệntại/tiếptheo/lịchtrình).
TínhnăngEPGcủathiếtbịthuphảicókhảnăngcungcấpthôngtinvềcác chươngtrình dự kiếnđược phát trongítnhất 7ngàytiếptheo.
2.2.4.Bộquản lý chương trình
Thiếtbịthuphảicóbộquảnlýchươngtrìnhchophépngườisử dụngkhảnăng truycậpvàothôngtinhệthốngvàkiểmsoátcáchoạtđộngcủathiếtbịthu.Bộ quảnlýchươngtrìnhphảibaogồmchứcnăngquảnlýdanhsáchdịchvụvàchức năngquảnlýsự kiệnEPGcơ bản.
BộquảnlýchươngtrìnhphảihỗtrợngônngữTiếngViệtvàTiếngAnh.Kýtự TiếngViệtphảituântheobảngmã UTF-8trongTCVN5712:1999[8].
2.2.5. Phụ đề
ThiếtbịthuphảicókhảnănggiảimãvàhiểnthịdịchvụphụđềDVBđược pháttheochuẩn ETSI300 743 [9]. Thiếtbịthuphảihỗ trợ phụđề TiếngViệt.
2.2.6.6Đánh sốkênhlogic (LCN)
Thiếtbịthuphảicókhảnăngxửlýthôngtindịchvụtừbảngđánhsốkênh logic (LCN - LogicalChannel Number)để hỗtrợđánhsố,sắpxếp,tìmkiếmkênh.
Thiếtbịthu hỗtrợLCN bằngcáchsửdụngbộmôtảkênh logic vớitrườngđặc tả descriptor_tagbằng0x83vớicấutrúc và cúphápnhư sau:
Cú pháp | Kích thước (bit) | Bộnhận dạng |
logical_channel_descriptor(){ descriptor_tag descriptor_length for (i=0;i service_id visible_service3_flag Reserved logical_channel_number }} |
8 8
16 1 5 10 |
uimsbf uimsbf
uimsbf bslbf bslbf uimsbf |
Trongđó:
descriptor_tag: đặtbằng0x83;
service_id: trường16 bit sửdụngđể nhận dạng dịchvụtrong dòng dữliệu truyềntải (TS);
visible_service_flag:cờbáohiểnthịdịchvụ,cógiátrịbằng'1'nếudịchvụcó thểđượchiểnthịvàlựachọntrongdanhmụcdịchvụtrênmáythu;cógiátrị bằng'0'nếudịchvụkhôngđượchiểnthịvàlựachọntrongdanhmụcdịchvụ trênmáy thu;
reserved:trườngdựtrữđểsửdụngtrong tươnglai,gồm5bit đượcđặtbằng'1';
logical_channel_number:trường10bitbiểuthịmứcđộưutiênkhisắpxếp thứtựdịchvụ.
LCNsẽđượcđánhsốtừ1đến999.Trongđó,cáckênhđượcđánhsốtừ1đến 799bởinhà cungcấpdịchvụ; kênhLCNdựphòng được đánhsố từ 800 đến999.
2.3. Yêu cầugiaodiện
2.3.1. Cổng kết nốiđầu vàoRF
Thiếtbịthu phảicócổngkết nốiđầu vào RFtheotiêuchuẩnIEC60169-2[10] kiểugiắc cái,trởkháng75ohm.
2.3.2.7Cổng kết nốiđầuraRF
STBphảicócổngkếtnốiđầuraRFtheotiêuchuẩnIEC60169-2[10]kiểu giắc đực.
2.3.3.HDMI
STBhỗtrợHDTVphảicógiaodiệnđầuraHDMIđểxuấttínhiệuvideovà audio.
2.3.4. Đầu ravideo tổng hợp
STBphảicóđầuravideonéntươngthíchvớiyêucầuđốivớigiaodiệnPAL trongchuẩn IEC 48B-316 (RCAphono) [11].
2.3.5.8Giaodiệnâmthanh RCA
STB phải có đầu ra âmthanh tương tựRCA, kiểu giắc cái theo chuẩn IEC 60603-14 [12].
2.3.6.9Giao diện hỗ trợ truy nhập có điều kiện
Trườnghợpnếucógiaodiệnhỗtrợtruynhậpcóđiềukiện,thiếtbịthuphảicó ítnhấtmột giaodiện CI tuânthủtiêuchuẩn ETSI EN50221 [13]hoặcgiaodiện CI Plusphiên bản 1.3[21].
2.4. Yêu cầu kỹthuật
2.4.1.Tầnsốvàbăngthông kênh
Thiếtbịthuphảicókhảnăngthuđượctấtcảcáckênhcấpchotruyềnhìnhsố mặt đất(DTT)nằmtrongquyhoạchtầnsốVHF/UHFcủa Việt Namnhưtrong Bảng 1.
Bảng 1.Bảng phân kênh tần sốbăngtần VHF/UHFcủaViệt Nam
Băng | Kênh | Dải tần số (MHz) | Tần số trung tâm (MHz) | Băng | Kênh | Dải tần số (MHz) | Tần số trung tâm (MHz) |
III | 6 | 174 - 182 | 178 | V | 38 | 606 - 614 | 610 |
7 | 182 - 190 | 186 | 39 | 614 - 622 | 618 | ||
8 | 190 - 198 | 194 | 40 | 622 - 630 | 626 | ||
9 | 198 - 206 | 202 | 41 | 630 - 638 | 634 | ||
10 | 206 - 214 | 210 | 42 | 638 - 646 | 642 | ||
11 | 214 - 222 | 218 | 43 | 646 - 654 | 650 | ||
12 | 222- 230 | 226 | 44 | 654 - 665 | 658 | ||
|
|
|
| 45 | 662 - 670 | 666 | |
IV | 21 | 470 - 478 | 474 | 46 | 670 - 678 | 674 | |
22 | 478 - 486 | 482 | 47 | 678 - 686 | 682 | ||
23 | 486 - 494 | 490 | 48 | 686 - 694 | 690 | ||
24 | 494 - 502 | 498 | 49 | 694 - 702 | 698 | ||
25 | 502 - 510 | 506 | 50 | 702 - 710 | 706 | ||
26 | 510 - 518 | 514 | 51 | 710 - 718 | 714 | ||
27 | 518 - 526 | 522 | 52 | 718 - 726 | 722 | ||
28 | 526 - 534 | 530 | 53 | 726 - 734 | 730 | ||
29 | 534 - 542 | 538 | 54 | 734 - 742 | 738 | ||
30 | 542 - 550 | 546 | 55 | 742 - 750 | 746 | ||
31 | 550 - 558 | 554 | 56 | 750 - 758 | 754 | ||
325 | 558 - 566 | 562 | 57 | 758 - 766 | 762 | ||
33 | 566 - 574 | 570 | 58 | 766 - 774 | 770 | ||
34 | 574 - 582 | 578 | 59 | 774 - 782 | 778 | ||
35 | 582 - 590 | 586 | 60 | 782 - 790 | 786 | ||
V | 36 | 590 - 598 | 594 |
|
|
| |
37 | 598 - 606 | 602 |
|
|
|
Thiếtbịthuphảicókhảnăngdòkênhtrongdảitầnsốtừ[-50kHz;50kHz] sovớitầnsố trungtâmcủa tín hiệu DVB-T/T2.
2.4.2.Băngthông tín hiệu
Thiếtbị th phải tựđộng xác địnhđượcbăngthôngtinhiệuDVB-T đang được sử dụng.
ThiếtbịthuđốivớiDVB-T2phảihỗtrợcảcácchếđộbăngthôngsóngmang tiêuchuẩn vàchế độ băng thông sóngmangmởrộng.Thiếtbịthu đối vớiDVB-T2 phải bámtheo sựthayđổi thamsố mạng từ chế độ băng thông sóng mang tiêu chuẩn đếnchế độ băngthôngsóngmangmởrộngmộtcách tựđộng,khôngcần bất cứtác độngnàocủa ngườidùng.
2.4.3. Các chế độRF
2.4.3.1. DVB-T
Thiếtbịthuphảicókhả năngthu vàgiảimã tínhiệuDVB-Tvới các thamsố là một tổ hợpbấtkỳcủa bộthamsố trongBảng2.
Bảng 2.Các chế độRFcủaDVB-Tđược hỗtrợ
Thamsố | Giá trị |
Kíchcỡ bộ FFT | 2k,8k |
Điềuchế | COFDM;QPSK,16QAM,64QAM |
Thamsố Giá trị
Mã FEC | Mã cuốn (mã trong) và mã Reed-Solomon (RS) (mã ngoài); tỷ lệ mã 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8 |
Khoảng bảo vệ | 1/4, 1/8, 1/16, 1/32 |
Băng thông tín hiệu | 7,61 MHz |
Chế độ phân cấp | Không phân cấp (non-hierarchical) |
2.4.3.2. DVB-T2
ThiếtbịthuphảicókhảnăngthutínhiệuDVB-T2vớicácthamsốlàmộttổ hợp cho phépbấtkỳcủabộthamsố trongBảng 3.
Bảng 3.Các chế độRFcủa DVB-T2 được hỗtrợ
Thamsố | Giá trị |
Kíchcỡ bộ FFT | COFDM 1k,2k, 4k,8k,16k, 32k |
Điềuchế | QPSK,16QAM,64QAM,256QAM |
Mã FEC | LDPC (mã ngoài) và BCH (mã trong), tỷ lệ mã 1/2, 3/5, 2/3,3/4, 4/5, 5/6 |
Khoảng bảovệ | 1/128,1/32,1/16, 19/256, 1/8, 19/128, 1/4 |
Băngthôngtínhiệu | 7,61MHz(chếđộbăngthôngsóngmangtiêuchuẩn); 7,71MHz(chếđộbăngthôngsóngmangmởrộngkhi kíchcỡbộFFTbằng1k,2k,4k,8k);7,77MHz(chế độbăngthôngsóngmangmởrộngkhikíchcỡbộFFT bằng16k, 32k) |
Mẫupilot | PP1, PP2, PP3, PP4, PP5, PP6, PP7 |
PAPR | Cóhoặckhông sử dụng PAPR |
Xoaychòmsaođiềuchế tínhiệu | Có sửdụnghoặckhôngsử dụng |
2.4.4.Hỗtrợ MultiPLP
Thiết bị thu phải có khả năng thu tín hiệu đầu vào Chế độ B sử dụng MultiplePLPvà khôngsử dụng CommonPLP.
2.4.5.Hỗtrợ MultiPLPvàCommonPLP
Thiết bị thu phải có khả năng thu tín hiệu đầu vào Chế độ B sử dụng MultiplePLPvà CommonPLP.
2.4.6.Hỗtrợ NormalMode (NM)
Thiếtbịthuphảihỗ trợ NormalMode (NM).
2.4.7.Khảnăngthích ứng khi thay đổi các thamsốđiều chế
2.4.7.1. DVB-T
Thiếtbịthuphảicókhảnăngthíchứngvớithayđổitrongcácthamsốđiều chếđểđảmbảoluồngtínhiệutruyềntảiđầurakhôngbịlỗitrongthờigiankhông lớn hơnhơn3 giâykể từthờiđiểmcó sựthayđổi.
2.4.7.2. DVB-T2
Thiếtbịthuphải cókhảnăng tựđộngthích ứngvới thayđổi của thamsố điềuchếcủadữliệuP1,dữliệuL1trướcvàsaubáohiệu.Thờigianđểluồng
tínhiệutruyềntảiđầurađạttrạngtháikhôngbịlỗikhônglớnhơn5giâykểtừ thờiđiểmcósựthayđổitrongthamsốcủadữliệuP1và/hoặcdữliệuL1trước báohiệu.Thờigianđểluồngtínhiệutruyềntảiđầurađạttrạngtháikhôngbịlỗi khônglớnhơn2giâykểtừthờiđiểmcósựthayđổitrongthamsốcủadữliệuL1 sau báohiệu.
2.4.8.Kết nốitắt RF
ThiếtbịthuphảicóbộnốitắttínhiệuRFgiữađầuvào-đầuraRF,chophép đưatrực tiếp tín hiệu RFthuđược từanten vàomáythuhình,không phụthuộcvào trạngtháihoạtđộngcủa thiếtbịthu(trạngtháihoạtđộnghoặctrạngtháichờ).
BộnốitắtRFtrongthiếtbịthuphảihoạtđộngđượctrêntấtcả tầnsốđượccấp phátchotruyền hình.
Thiết bịthuphảicókhả năng cho phép ngườisử dụng ngắthoặckíchhoạt tăng íchcủabộnốitắt.Khingườisửdụngngắttăngíchcủabộnốitắt,suyhaocủatín hiệuRFrasovớitínhiệuRFvàokhôngđượclớnhơn4dB.Khingườisửdụng kíchhoạttăngíchcủabộnốitắt,tăngíchcủatínhiệuRFrasovớitínhiệuRFvào phảinằmtrong khoảng từ-1dBđến 3dB.
Quyđịnhnàyáp dụngchoSTB.
2.4.9. Yêu cầu C/Nđốivới kênh Gauss
2.4.9.1. DVB-T
C/NtốithiểuđểthiếtbịthuđápứngQEFkhôngđượclớnhơngiátrịtương ứngquyđịnhtrongBảngA.5.
2.4.9.2. DVB-T2
C/NtốithiểuđểthiếtbịthuđápứngQEFkhônglớnhơngiátrịtươngứngxác định bằngbiểuthức (Eq.1).
2.4.10. Yêu cầu C/Nđốivới kênh vọng0 dB
2.4.10.1.DVB-T
C/NtốithiểuđểthiếtbịthuđápứngQEFkhôngđượclớnhơngiátrịtương ứngquyđịnhtrongBảngA.5.
2.4.10.2.DVB-T2
C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF khi có nhiễu từ kênh vọng 0 dB khôngđược lớnhơngiátrị tươngứngxácđịnh bằngbiểuthức (Eq.1).
2.4.11. Mức tín hiệu tối thiểu đầuvào thiết bịthu trên kênhGauss
2.4.11.1.DVB-T
ThiếtbịthuphảicókhảnăngthuvàgiảimãđápứngyêucầuQEFđốivớitín hiệu đầuvàocómứckhông nhỏ hơnmứcxác địnhbằng biểu thức(Eq. 2) trêntoàn bộdải tầnsốhoạtđộng.
2.4.11.2.DVB-T2
ThiếtbịthuphảicókhảnăngthuvàgiảimãđápứngyêucầuQEFđốivớitín hiệu đầu vào có mức không nhỏ hơn mức xác định bằng biểu thức (Eq. 3) (vớibăngthôngtínhiệuthường)và(Eq.4)(vớibăngthôngtínhiệumởrộng)trên toànbộdải tầnsốhoạtđộng.
2.4.12. Mức tín hiệu tối thiểu đầuvào thiết bịthu trên kênh vọng0 dB
2.4.12.1.DVB-T
ThiếtbịthuphảicókhảnăngthuvàgiảimãđápứngyêucầuQEFđốivớitín hiệu đầuvàocómứckhông nhỏ hơnmứcxác địnhbằng biểu thức(Eq. 1) trêntoàn bộdải tầnsốhoạtđộng.
2.4.12.2.DVB-T2
ThiếtbịthuphảicókhảnăngthuvàgiảimãđápứngyêucầuQEFđốivớitín hiệu đầu vào có mức không nhỏ hơn mức xác định bằng biểu thức (Eq. 3) (vớibăngthôngtínhiệuthường)và(Eq.4)(vớibăngthôngtínhiệumởrộng)trên toànbộdải tầnsốhoạtđộng.
2.4.13Hệ sốtạpâm(NF) trênkênh Gauss
2.4.13.1.DVB-T
Thiếtbịthuphải có hệ sốtạp âm(NF) khônglớn hơngiátrị trongBảngA.8.
2.4.13.2.DVB-T2
Thiếtbịthuphải có hệ sốtạp âm(NF) khônglớn hơngiátrị trongBảngA.9.
2.4.14. Mức tín hiệu đầu vàotốiđa
ThiếtbịthuphảicókhảnăngthuđápứngQEFkhitínhiệuđầuvàoDVB-T/T2 lênđến -25dBm.
2.4.15. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu tương tự trong các kênh khác
Thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF khi có sóng mang VSB/PAL lân cận với công suất cao hơn tối đa 33 dB hoặc khi có tín hiệu tương tự trên các kênh khác ngoài kênh lân cận với công suất cao hơn tối đa 44 dB.
Các yêu cầu trong mục này áp dụng khi thiết bị thu thu tín hiệu DVB-T với các chế độ: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4}, {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4} và {32k, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8} đối với DVB-T2.
2.4.16.Khảnăng chống nhiễu đối với các tín hiệu sốtrên các kênhkhác
2.4.16.1.DVB-T
Trên các dải tần được hỗ trợ, thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF khi có tín hiệu nhiễu DVB-T gây ra tỷ số nhiễu trên tín hiệu (I/C) tối thiểu như trong Bảng 4.
Các yêu cầu trong mục này áp dụng với chế độ: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4} và {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4}
Bảng 4. I/Cyêu cầutối thiểu đối vớiviệcthuQEFvới tín hiệuDVB-T/T2 nhiễu nằmtrên các kênh lân cận,kênh ảnh và các kênhkhác
Băng | Băng thông tín hiệu, [MHz] | Băng thông kênh, [MHz] | I/C(dB) | ||
Kênh lân cận | Kênh khác | Kênh ảnh | |||
VHF III | 8 | 8 | 28 | 38 | - |
UHF IV | 8 | 8 | 28 | 38 | 28 |
UHF V | 8 | 8 | 28 | 38 | 28 |
2.4.16.2.DVB-T2
Trêncácdảitầnđượchỗtrợ,thiếtbịthuphảicókhảnăngthuđápứngQEFkhi cótínhiệunhiễuDVB-T2gâyratỷsốnhiễutrêntínhiệu(I/C)tốithiểunhưtrong Bảng 4.
Yêucầu trênápdụngđốivớitín hiệuDVB-T2ở tấtcả các chếđộRF cóthểcó nhưtrongmục 2.4.3.2.
2.4.17.Khảnăng chống nhiễu đồngkênh từcác tín hiệuTVtương tự
2.4.17.1.DVB-T
ThiếtbịthuphảicókhảnăngthuđápứngQEFvớimứcC/Itốiđaquyđịnh trongBảng5khicónhiễuđồngkênhbaogồmtínhiệuVSB/PAL,FM.Yêucầu trênquyđịnhđối vớitínhiệuDVB-Tcóbăngthông7,61 MHz.
Bảng5. Tín hiệu trên nhiễu C/Iđể thu đáp ứng QEFkhi tín hiệuDVB-T bịnhiễu bởi sóng mang TV tương tự
Giản đồtín hiệu | 64QAM | |
Tỷlệmã | 2/3 | 3/4 |
C/I | 3 dB | 7 dB |
2.4.17.2.DVB-T2
ThiếtbịthuphảicókhảnăngthuđápứngQEFvớimứcC/Itốiđaquyđịnh trongBảng6khitínhiệu 8MHzDVB-T2 bị gâynhiễu bởitín hiệuPALD/K đồng kênhbaogồmvideo,âmthanh FM.
Bảng6. Tín hiệu trên nhiễu C/Iđể thu đáp ứng QEFkhi tín hiệuDVB-T2 bịnhiễu bởi sóng mang TV tương tự
Giản đồtín hiệu | 256QAM | ||
Tỷlệmã | 3/5 | 2/3 | 3/4 |
C/I | 3 dB | 5 dB | 7 dB |
2.4.18.YêucầuC/(N+I)khicónhiễutrong khoảngbảovệtrongmạngSFN
2.4.18.1.DVB-T
Đốivớicácchếđộ{8K,64-QAM,R=2/3,Δ/Tu=1/8},{8K,64-QAM,R=2/3, Δ/Tu=1/4}và{8K,64-QAM,R=3/4,Δ/Tu=1/4},khicónhiễuvọngvớiđộtrễ nằmtrongkhoảngtừ1,95 µsđến0,95lầnđộdàikhoảngbảovệ(GuardInterval-GI), thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng yêu cầu QEF với mức C/N tối thiểu khônglớn hơnmức quyđịnhđốivới profile 2 trong BảngA.5.
Vớicườngđộvọngxácđịnh,khiđộtrễcủanhiễuvọngthayđổitrongkhoảng từ1,95µsđến0,95lầnđộdàikhoảngbảovệ(GuardInterval-GI),giátrịC/Ntối thiểuđểthiếtbịthuđápứngQEFchỉđượcthayđổikhôngvượtquá1dBsovới
giátrịmedian.
2.4.18.2.DVB-T2
ĐốivớicácchếđộDVB-T2nhưtrongBảng3,khicónhiễuvọngvớiđộtrễ nằmtrong khoảngtừ1,95µsđến0,95lầnđộdài khoảngbảovệ (Guard Interval - GI), thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng yêu cầu QEF với mức C/N tối thiểu khônglớn hơnmức quyđịnhđốivới profile 2 xác địnhbằngbiểuthức(Eq.1).
Vớicườngđộvọngxácđịnh,khiđộtrễcủanhiễuvọngthayđổitrongkhoảng từ1,95µsđến0,95lầnđộdàikhoảngbảovệ(GuardInterval-GI),giátrịC/Ntối thiểuđểthiếtbịthuđápứngQEFchỉđượcthayđổikhôngvượtquá1dBsovới giátrịmedian.
2.4.19.YêucầuC/(N+I)khicónhiễungoài khoảngbảovệtrongmạngSFN
2.4.19.1.DVB-T
KhicóvọngngoàikhoảngbảovệGIvàcócácmứcsuyhaosovớitínhiệu DVB-TquyđịnhtrongBảng7,thiếtbịthuphảicókhảnăngthutínhiệuDVB-T 8MHzđápứngQEF.
Bảng7. Tín hiệuvọng ngoài khoảng bảo vệ của tín hiệuDVB-T8MHz
| Suy hao tín hiệu vọngsovớimức chuẩn,dB | |||||||||
Độtrễ (μs) | -260 | -230 | -200 | -150 | -120 | 120 | 150 | 200 | 230 | 260 |
8K,64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8 | 15 | - | 13 | 10 | 5 | 5 | 10 | 13 | - | 15 |
8K,64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4 | 10 | 5 | - | - | - | - | - | - | 5 | 10 |
8K,64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4 | 12 | 6 | - | - | - | - | - | - | 6 | 12 |
2.4.19.2.DVB-T2
KhicótínhiệuvọngngoàikhoảngbảovệGIvàcócácmứcsuyhaosovớitín hiệuDVB-T2quyđịnhtrongBảng8,thiếtbịthuphảicókhảnăngthutínhiệu DVB-T2 8 MHz đápứng QEF.
Bảng8. Tín hiệuvọng ngoài khoảng bảo vệ của tín hiệu DVB-T28 MHz
| Suy hao tín hiệu vọngsovớimức chuẩn,dB | |||||||||
Độtrễ (μs) | -260 | -230 | -200 | -150 | -120 | 120 | 150 | 200 | 230 | 260 |
32K,256-QAM,PP4, R=3/5, Δ/Tu=1/16, | 20 | 2 | - | - | - | - | - | - | 2 | 20 |
32K,256-QAM,PP4, R=2/3, Δ/Tu=1/16, | 22 | 3 | - | - | - | - | - | - | 3 | 22 |
32K,256-QAM,PP4, R=3/4, Δ/Tu=1/16 | 24 | 4 | - | - | - | - | - | - | 4 | 24 |
32K,256-QAM,PP4, R=3/5, Δ/Tu=1/32 | 20 | 9 | 7 | 4 | 2 | 2 | 4 | 7 | 9 | 20 |
32K,256-QAM,PP4, R=2/3, Δ/Tu=1/32 | 22 | 11 | 10 | 6 | 3 | 3 | 6 | 10 | 11 | 22 |
32K,256-QAM,PP4, R=3/4, Δ/Tu=1/32 | 24 | 13 | 12 | 8 | 4 | 4 | 8 | 12 | 13 | 24 |
2.4.20.BộgiảighépMPEG
2.4.20.1. Tốcđộluồng dữliệu tốiđa
Bộ giải ghép MPEG của thiết bị thu phải đáp ứng yêu cầu lớp truyền tải MPEG-2quyđịnh tại ISO/IEC13818-1 [15], phùhợp vớichuẩnETSITS101154[16] vàphảicókhảnănggiảimãdữliệuchuẩnISO/IEC13818-1[15]vớitốcđộdữ liệuđến32Mbit/s đối vớiDVB-Tvà50,34Mbit/sđốivớiDVB-T2.
2.4.20.2.Hỗtrợ tốcđộbitthay đổi (ghépkênh thốngkê)
BộgiảighépMPEGcủathiếtbịthuphảihỗtrợtốcđộbitthayđổitrongdòng truyềntảitốcđộbitkhông đổi.
2.4.21.Bộgiảimãvideo
2.4.21.1. Đồngbộ video - audio
Thiết bị thu phải đảm bảo giải mã được tín hiệu DVB-T/T2 sao cho audio khôngđượcđitrước20 ms và khôngđisau20ms so vớivideo.
2.4.21.2. Giảimãvideo MPEG - tốc độbittối thiểu
Thiếtbịthuphảicókhảnănggiảimãtínhiệuvideocóđộphângiải720x576 pixel vàtốc độbit600kbps.
2.4.21.3. Giảimã MPEG-2 SD
·Yêucầuchung:
-Thiếtbịthuphảicókhảnănggiảimãtínhiệuvideo25HzMPEG-2SDTV “MPEG-2MainProfileatMainLevel”theochuẩnISO/IEC13818-2[17]vàphù hợp vớiyêucầutrong ETSI TS 101 154 [16];
-Thiếtbịthuphảicókhảnănggiảimãvideocóđộphângiải720x576,544x576, 480x576và352x576;
·Khuôndạnghìnhảnh:
Thiếtbịthuphảicókhảnănggiảimãtínhiệuvideo25HzMPEG-2SDTVcó tỷlệ khuôndạng4:3và 16:9;
+Thiếtbịthuphảihỗtrợngườidùnglựachọnchếđộchuyểnđổikhuôndạng hiểnthị trênmàn hìnhnhưsau:
+Hiểnthịđầyđủkhuônhìnhtínhiệuvideo16:9trênmànhình4:3ởchếđộ letterbox(hiểnthịcohẹpđộcao,giữnguyên độrộngmàn hình);
+Hiểnthịnguyêndạngchiềucaovàkhuônhìnhtínhiệuvideo16:9trênmàn hình4:3(cắtbớtphần chiềurộngcủa hìnhảnh);
+Hiểnthịđầyđủkhuônhìnhtínhiệuvideo4:3trênmànhình16:9ởchếđộ pillarbox(hiểnthịcohẹpđộrộng, giữnguyên độ cao màn hình).
2.4.21.4. Giảimã MPEG4 SD
·Yêucầuchung:
Thiếtbịthuphảicókhảnănggiảimãtínhiệuvideo25HzMPEG-4SDTV “H.264/AVCMainProfileatLevel3”theochuẩnISOIEC14496-10[18]vàphù hợpvớiyêucầutrongETSITS101154[16](mục5.5và5.6,quyđịnhđốivới SDTV25 Hz);
Thiếtbịthuphảicókhảnănggiảimãvideocóđộphângiải720x576,544x576, 480x576và352x576;
·Khuôndạnghìnhảnh:
Thiếtbịthuphảicókhảnănggiảimãtínhiệuvideo25HzMPEG-4SDTV “H.264/AVC MainProfile atLevel3”có tỷlệ khuôndạng4:3và16:9
Thiếtbịthuphảihỗtrợngườidùnglựachọnchếđộchuyểnđổikhuôndạng hiểnthị trênmàn hìnhnhưsau:
+Hiểnthịđầyđủkhuônhìnhtínhiệuvideo16:9trênmànhình4:3ởchếđộ letterbox(hiểnthịcohẹpđộcao,giữnguyên độrộngmàn hình);
+Hiểnthịnguyêndạngchiềucaovàkhuônhìnhtínhiệuvideo16:9trênmàn hình4:3(cắtbớtphần chiềurộngcủa hìnhảnh);
+Hiểnthịđầyđủkhuônhìnhtínhiệuvideo4:3trênmànhình16:9ởchếđộ pillarbox(hiểnthịcohẹpđộrộng, giữnguyên độ cao màn hình).
2.4.21.5. Giảimã MPEG-4 HD
Thiết bị thu phải cókhả năng giải mã tínhiệu “H.264/AVCHigh Profile at Level4”theo chuẩn ISO/IEC 14496-10[18]và phù hợpvới yêu cầu trong tiêu chuẩnETSITS 101154[16](mục5.7- H.264/AVC HDTV).
Thiếtbịthuphảihỗ trợ độphângiải1920x1080ivà 1280x720p.
2.4.21.6.Chuyểnđổitín hiệu HD sangđầu ra SD
STBhỗtrợHDTVphảicókhảnăngchuyểnđổiđểxuấttínhiệuHDthuđược thànhtínhiệuSDcóđộphângiải720x576quagiaodiệnngoài(YPbPrhoặcgiao diện khác). Tín hiệu SD được chuyển đổi phải có khả năng hiện thị dạng “letterbox”16:9(hiểnthịcohẹpđộcao,giữnguyênđộrộngmànhình)trênmàn hình4:3.
2.4.22.Bộgiải mãaudio
2.4.22.1. Giảimã MPEG-1 Layer II
Thiếtbịthuphảicóbộgiảimãâmthanhstereocókhảnăngđápứngcácyêu cầutốithiểuvềgiảimãdựatrênchuẩnMPEG1LayerII(“Musicam”,tiêuchuẩn ISO/IEC11172-3 [19])vàtuânthủ hướng dẫn triển khai DVB sửdụngtrong hệthốngMPEG-2,hìnhảnhvà âmthanh trong các ứngdụngquảng bávệ tinh, cáp và mặt đấttheotiêuchuẩn ETSI TS 101154 [16].
2.4.22.2. Giảimã MPEG-4 HE-AAC
Thiếtbịthuphải có bộgiảimãHE-AACđáp ứng các yêu cầu sau: CókhảnănggiảimãHE-AACLevel2(mono,stereo)ởtầnsốlấymẫu48kHz tuântheochuẩnETSITS101154[16],phụlụcH.
·Cókhảnăng giảimãHE-AACLevel4(đakênh, lêntới5.1)ởtầnsốlấymẫu48 kHztuântheochuẩnETSITS101154[16],phụlụcH.
2.4.22.3.Hỗtrợ HE-AAC trên giaodiện đầu ra HDMI
NếucócổngHDMI,thiếtbịthuphảicókhảnăngcungcấpcácđịnhdạngâm thanh sauquacổng HDMI:
· Âm thanh HE-AAC nguyên gốc;
· PCM stereo từ luồng bit âm thanh được giải mã hoặc downmix;
· PCM đa kênh từ luồng bit âm thanh được giải mã.
2.4.22.4. 10Hỗtrợ HE-AAC trêngiaodiện đầu ra audio tươngtự
Nếucócổngaudiotươngtự(RCA),thiếtbịthuphảicókhảnănggiảimãvà downmix âmthanh đượcmã hóa HE-AACđể đưa ra cổngaudiotương tự(RCA).
3. Phương phápđo
3.1.Tần số
3.1.1. DVB-T
3.1.1.1.Cấu hình đo

TSđược sử dụng: TSB.
3.1.2.2. Thủ tụcđo
1. Thiếtlập các dụngcụđo
2.Sửdụngchế độ8k,64QAM,Code rate =2/3, TU/8
3.Sửdụngmức đầu vào là -60dBm
4.Bắtđầu vớitầnsố474 MHz (kênh21)
5.SửdụngphươngphápđánhgiáQMP1tạitầnsốtrungtâmvàcáctầnsốvới độlệchtần-50kHz,50kHztừtầnsốtrungtâm kênh.Trướckhithay đổitầnsốvà độlệch tầnsố,cầnngắtkếtnốithiếtbịthuvớitínhiệu RFthu.
6.Lặplạibàiđotừbước4đến5đốivớitầnsốkênhnhỏnhấtvàlớnnhất củaDTT.
3.1.2. DVB-T2
3.1.2.1.Cấu hình đo

TSđược sử dụng: TSP.
3.1.2.2. Thủ tụcđo
1. Thiếtlập các dụngcụđo.
2.11SửdụngchếđộDVB-T2tươngứngvới:32kmởrộng,256QAMxoay, GI1/16, PP4, R2/3,TR-PAPR.
3.Sửdụngmức đầu vào là -50dBm.
4.12Bắtđầuvớitầnsố178 MHz (Kênh6).
5.SửdụngQMP1đểđánhgiátạitầnsốtrungtâmvàcáctầnsốvớiđộlệch tần-50kHz,50 kHz từ tầnsố trungtâmkênh.Trước khi thayđổitần số và độ lệch tầnsố,cầnngắtkếtnốitínhiệukhỏiđầuvàothiếtbịthu.
7.Lặplạibàiđotừbước4đến5đốivớikhoảngtầnsốkênhnhỏnhấtvàlớn nhấtcủa DTT.
3.2.Băng thông tín hiệu
3.2.1. DVB-T
3.2.1.1.Cấu hình đo

TSđược sử dụng: TSB.
3.2.1.2. Thủ tụcđo
1. Thiếtlập các dụngcụđo.
2.SửdụngchếđộDVB-T:8k,64QAM,FECR=2/3,Δ/Tu=1/8vàbăngthông tínhiệu 8 MHz.
3. Dùng tần số phát là 666 MHz (Kênh 45) và mức đầu vào thiết bị thu là-60dBm.
4.Kếtnốithiếtbịthuvàthựchiệntìmkiếmkênhmộtcáchtựđộnghoặcnhân công. Việc tìmkiếmđược thực hiệnvới băngthông tín hiệu khởitạo có giátrị ngẫunhiên, không được xácđịnh trước.
5.SửdụngQMP1.
6.Lặplạibàiđotừbước4đến6lầnđốivớitầnsốkênhnhỏnhấtvàlớnnhất của DTT.
3.2.2. DVB-T2
3.2.2.1. Cấu hìnhđo

TSđược sử dụng: TSP.
3.2.1.2. Thủ tụcđo
1. Thiếtlập các dụngcụđo
2.13DùngtầnsốphátUHFIV/V666MHzvàmứcđầuvàothiếtbịthulà-50dBm. ChọnchếđộDVB-T2 tươngứng:
·ChếđộSinglePLP;
· UHF: 32k tiêu chuẩn/mở rộng, 256 QAM xoay, GI1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR; 32k, 256 QAM, GI1/128, PP7, R5/6.
3.Kếtnốithiếtbịthuvàthựchiệntìmkiếmkênhtựđộnghoặcnhâncông. Việc tìm kiếm được thực hiện với băng thông tín hiệu khởi tạo có giá trị ngẫu nhiên, không được xác định trước.
4.SửdụngQMP1.
3.3. Các chế độRF
3.3.1. DVB-T
3.3.1.1.Cấu hình đo

TSđược sử dụng: TSB.
3.3.1.2. Thủ tụcđo
1. Thiếtlập các dụngcụđo.
2.Sửdụng tầnsốkênh666MHz (kênh 45)và mức đầu vàolà -60 dBm.
3.Bắtđầuvớichếđộcó:FFTsize8k,QPSK,FECR=1/2,Δ/Tu=1/32vàbăng thôngtinhiệu 8 MHz.
4.SửdụngQMP1.
5.Thựchiệncùngbàiđođóđốivớicácchếđộcònlại(FFTsize,modulation, FEC, GuardInterval)trongbảng dưới đây.
Bảng 9.Các chế độDVB-Tcần đo
Kích cỡ bộ FFT | Điều chế | FEC | Tg=1/32 | Tg=1/16 | Tg=1/8 | Tg=1/4 |
8K | QPSK | 1/2 |
|
|
|
|
QPSK | 2/3 |
|
|
|
| |
QPSK | 3/4 |
|
|
|
| |
QPSK | 5/6 |
|
|
|
| |
QPSK | 7/8 |
|
|
|
| |
16QAM | 1/2 |
|
|
|
| |
16QAM | 2/3 |
|
|
|
| |
16QAM | 3/4 |
|
|
|
| |
16QAM | 5/6 |
|
|
|
| |
16QAM | 7/8 |
|
|
|
| |
64QAM | 1/2 |
|
|
|
| |
64QAM | 2/3 |
|
|
|
| |
64QAM | 3/4 |
|
|
|
| |
64QAM | 5/6 |
|
|
|
| |
64QAM | 7/8 |
|
|
|
| |
2K | QPSK | 1/2 |
|
|
|
|
QPSK | 2/3 |
|
|
|
| |
QPSK | 3/4 |
|
|
|
| |
QPSK | 5/6 |
|
|
|
| |
QPSK | 7/8 |
|
|
|
| |
16QAM | 1/2 |
|
|
|
| |
16QAM | 2/3 |
|
|
|
| |
16QAM | 3/4 |
|
|
|
| |
16QAM | 5/6 |
|
|
|
| |
16QAM | 7/8 |
|
|
|
| |
64QAM | 1/2 |
|
|
|
| |
64QAM | 2/3 |
|
|
|
| |
64QAM | 3/4 |
|
|
|
| |
64QAM | 5/6 |
|
|
|
| |
64QAM | 7/8 |
|
|
|
|
3.3.2. DVB-T2
3.3.2.1.Cấu hình đo
Đầu thu
DVB-T2

TSđược sử dụng: TSP.
3.3.2.2. Thủ tụcđo
1. Thiếtlập các dụngcụđo
2.Sửdụng tầnsốkênh666MHz và mức đầu vào -50 dBm.
3.ĐotấtcảcáctổhợpthamsốDVB-T2liệtkêtrongcácbảngdướiđây,sử dụngQMP1.
Bảng10. Đo các chếđộDVB-T2-Cáckíchcỡ FFT
Điều chế,GI, PP,tỷ lệ mã(R), PAPR,kíchcỡ khung (Lf) | Kích cỡ bộFFT |
64QAMxoay, GI1/8,PP2,R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 | 1k |
64QAMxoay, GI1/8,PP2,R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 | 2k |
64QAMxoay, GI1/8,PP2,R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 | 4k |
64QAMxoay, GI1/8,PP2,R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 | 8k |
64QAMxoay, GI1/8,PP2,R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 | 8k ext |
256QAM xoay, GI1/8, PP2,R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 | 16k |
256QAM xoay, GI1/8, PP2,R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 | 16k ext |
256QAM xoay, GI1/8, PP2,R3/4, TR-PAPR, Lf= 60 | 32k |
256QAM xoay, GI1/8, PP2,R3/4, TR-PAPR, Lf= 60 | 32k,ext |
Bảng11. Đo các chếđộDVB-T2 -giản đồtín hiệu (xoay/không xoay)
Điều chế,GI, PP,tỷ lệ mã(R), PAPR, | Giản đồtín hiệu (xoay hoặc không xoay) |
32k, 256QAM, GI1/16, PP4,R2/3, TR-PAPR,Lf= 62 | Xoay |
Khôngxoay |
Bảng12. Đo các chếđộDVB-T2 - Mẫu pilot
Điều chế,GI,tỷlệ mã(R), PAPR,kíchcỡkhung (Lf) | Mẫu pilot |
16k, 256QAM xoay,GI1/4, R2/3,TR-PAPR, Lf = 90 | PP1 |
32k, 256QAM xoay,GI1/8,R3/4, TR-PAPR,Lf = 60 | PP2 |
16k, 256QAM xoay,GI1/8,R2/3, TR-PAPR,Lf = 90 | PP3 |
32k, 256QAM xoay,GI1/16,R2/3, TR-PAPR, Lf = 62 | PP4 |
16k, 256QAM xoay,G1/16, R2/3, TR-PAPR,Lf = 90 | PP5 |
32k, 256QAM xoay,GI1/32,R3/5, TR-PAPR, Lf =62 | PP6 |
32k, 256QAM xoay,GI1/128,R2/3, TR-PAPR,Lf = 60 | PP7 |
32k, 256QAM xoay,GI1/16,R3/4, TR-PAPR, Lf = 62 | PP8 |
Bảng13. Đo các chếđộDVB-T2 - Khoảng bảovệ
PAPR,xoaygiản | TR-PAPR,giản đồtín hiệu xoay | |||||||
Kích cỡ bộFFT | 32K, | 32K, | 32K, | 32K, | 32K, | 32K, | 8K, | |
Mẫu pilot | PP7, | PP4, | PP2, | PP2, | PP2, | PP2, | PP1 | |
Kích cỡ khung | Lf= 60 | Lf= 60 | Lf= 60 | Lf= 60 | Lf= 60 | Lf= 60 | Lf= 60 | |
QPSK | 1/2 |
|
|
|
|
|
|
|
QPSK | 3/5 |
|
|
|
|
|
|
|
QPSK | 2/3 |
|
|
|
|
|
|
|
QPSK | 3/4 |
|
|
|
|
|
|
|
QPSK | 4/5 |
|
|
|
|
|
|
|
QPSK | 5/6 |
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM | 1/2 |
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM | 3/5 |
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM | 2/3 |
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM | 3/4 |
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM | 4/5 |
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM | 5/6 |
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM | 1/2 |
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM | 3/5 |
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM | 2/3 |
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM | 3/4 |
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM | 4/5 |
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM | 5/6 |
|
|
|
|
|
|
|
256-QAM | 1/2 |
|
|
|
|
|
|
|
256-QAM | 3/5 |
|
|
|
|
|
|
|
256-QAM | 2/3 |
|
|
|
|
|
|
|
256-QAM | 3/4 |
|
|
|
|
|
|
|
256-QAM | 4/5 |
|
|
|
|
|
|
|
256-QAM | 5/6 |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng14. Đo các chếđộDVB-T2 - GiảmPAPR
Kích cỡ FFT,điều chế,khoảng bảo vệ,mẫu pilot, tỷ lệ mãFEC | Phương thứcgiảm PAPR |
32k (băng thông tiêu chuẩn), 256QAM không xoay, GI1/8,PP2,R3/4 | TR-PAPR |
ACE-PAPR | |
TR-PAPR,ACE-PAPR | |
Khôngsử dụng |
3.4.Hỗtrợ Multi PLP
3.4.1. Cấu hình đo

Bài đo sử dụngcácthiết lập thamsốChếđộB(Multiple PLP) đượcđịnhnghĩa trongBảngA.4.
3.4.2.Thủ tục đo
1.Cấuhình hệthống.
2. Thực hiệntìmkiếmkênhtự động trongthiếtbịthu.
3. Kiểmtra khảnănggiảimã dịchvụtrong các TS của thiếtbịthu.
3.5.Hỗtrợ MultiPLPvàCommon PLP
3.5.1. Cấu hình đo

BàiđodùngcácthiếtlậpthamsốChếđộB(MultiplePLP)địnhnghĩatrong
BảngA.4.
PLP0 tươngứngvớiCommonPLPvàmangthôngtinthiếtbịcókhảnănghỗ trợ.Trongbàiđonày,thôngtinđượcsửdụnglàEITvàbàiđođượcthựchiệnđể xácnhậnthiếtbịthucó khảnănggiảimãnộidungthôngtinđược sử dụng.
PLP0 mang thôngtinPSI/SI TS1 đượcphát ở chếđộPLP1
TS2 đượcphát ở chếđộPLP2
ThiếtbịthucầncókhảnănggiảimãđượcdịchvụvàthôngtinEITcủahaiTS được sửdụng.
3.5.2.Thủ tục đo
1.Cấuhình hệthống.
2. Thực hiện tìmkênh tự độngtrongthiếtbịthu.
3. Kiểmtra khảnănggiảimã dịchvụtrong các TS của thiếtbịthu
3.6.Hỗtrợ NormalMode(NM)
3.6.1. Cấu hình đo

Bàiđosửdụngcácthiếtlậptham sốChếđộA(SinglePLP)14địnhnghĩa trong Bảng15.
Bảng15. Các thamsốđốivớiđầuvào Chế độA (Single PLP)15
Thamsố | Giá trị |
Kíchcỡ FFT | 32k |
Chếđộbăngthôngsóngmangtínhiệu | Mở rộng |
Điềuchế | 256QAM |
Khoảng bảovệ | 1/16 |
Mẫupilot | PP4 |
PAPR | TR-PAPR |
Lf | 62 |
Tỷlệmã FEC | 2/3 |
3.6.2.Thủ tục đo
1.Cấuhình hệthống.
2. Thực hiệntìmkiếmkênhtự động trongthiếtbịthu.
3. Kiểmtra khảnănggiảimã dịchvụtrong các TS của thiếtbịthutheoQMP1.
3.7.Khảnăng thíchứng vớisựthay đổitrong các thamsốđiều chế
3.7.1. DVB-T
3.7.1.1.Cấu hình đo

TSđược sử dụng: TSI.
3.7.1.2. Thủ tụcđo
1.Chuẩnbịmôi trườngđovàthiết lập cácdụngcụđo.
2.Sửdụng kênh tầnsố666MHz.
3. Đặtmức đầu vàoRF của thiếtbịthulà -50dBm.
4. Dùng luồng truyền tải I và các tham số chế độ: FFT size 8K, 64-QAM, R=3/4,/Tu=1/4,
5. Kếtnối đầuvàocủa thiếtbịthu.
6.SửdụngQMP1.
7. Điền kếtquả.
8.Lặplạibàiđođốivớicácchếđộkhácmàkhôngcầnngắtkếtnốiđầuvào thiếtbịthutheo Bảng16.
Bảng16.16Các thayđổiđối với các thamsốđiều chế - DVB-T
Thamsố(kích cỡ bộFFT,điều chế,tỷlệ mã, GI) |
8K,64-QAM,R=3/4,GI=1/4 |
8K,64-QAM,R=2/3,GI=1/4 |
8K,64-QAM,R=3/4,GI=1/8 |
8K,64-QAM,R=2/3,GI=1/8 |
8K, QPSK,R=1/2, GI=1/8 |
2K, QPSK,R=1/2, GI=1/16 |
2K,16-QAM,R=2/3,GI=1/32 |
3.7.2. DVB-T2
3.7.2.1.Cấu hình đo

TSđược sử dụng: TSP.
3.7.2.2. Thủ tụcđo
1. Thiếtlập các dụngcụđo.
2.Sửdụng kênh tầnsố666MHz.
3.SửdụngchếđộDVB-T2:FFTsizemởrộng32k,256QAMxoay,GI1/16, R 2/3 và băngthôngtínhiệu8 MHz.
4. Thayđổi các thamsố phát trong cáctrường P1signalingtheo: FFTsize: 32K, 16K,8K,4K, 2Kvà 1K.
5. Thayđổi các thamsốpháttrong cáctrườngL1 pre-signalingnhưsau:
· Chế độ băng thông sóng mang mở rộng: có/không;
· PAPR: không sử dụng, ACE, TR;
· Khoảng bảo vệ: G1/32, G1/16, G1/8, G1/4, G1/128, G19/128, G19/256;
· Mẫu pilot: PP2, PP4, PP6, PP7;
· Số ký hiệu dữ liệu trong khung: 60, 62;
6. Thay đổi các tham số phát trong các trường L1 post-signaling như sau:
· Tỷ lệ mã: R 3/5, R 2/3, R 3/4;
· Điều chế: 256 QAM;
7.Kiểmtrakhả năng thíchứngvớicácthiết lập thamsốmớitrongkhoảngthời gianquyđịnhcủathiếtbịthu.
3.8.Kết nốitắt RF
3.8.1. Cấu hình đo

3.8.2.Thủ tục đo
1.KếtnốibộpháttínhiệuvớiđầuvàoRF vàmáy phântíchphổvớiđầuraRF (cóthể cầnsửdụngkhối DC).
2. Thiếtlậpmức đầuvàocủa máythu -50dBm.Sửdụng CW.
3. Quéttầnsốcủa bộphát tínhiệutừ47 MHz tới 869 MHz.
4. Đođộsuygiảm của kếtnốitắtRF khitầnsốthayđổi.
5. Làm lạibàiđovới chế độchờ.
KiểmtralạikếtnốiđầuraRFphùhợpvớitiêuchuẩnkỹthuậtIEC60169-2[10].
3.9. Yêu cầu C/Nđối với kênh Gauss
3.9.1. DVB-T
3.9.1.1.Cấu hình đo

TSđược sử dụng: TSB.
3.9.1.2. Thủ tụcđo
1. Thiết lập các dụngcụđo.
2.SửdụngchếđộDVB-Ttheo: 8K, 64QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8.
3. ĐặtbộUp-Convertervề kênh21(474MHz).
4. Đomức đầu vàođưa tớibộsuyhao.
5. Xác địnhsự suygiảmcủa bộsuyhaovàcủa các cáptruyền.
6. Tínhtoánđểthiết lậpức tín hiệuđầu vàothiếtbịthubằng-50 dBm.
7. DùnggiátrịC/NyêucầuchochếđộDVB-Tở BảngA.5.
8. Thực hiệntìmkiếmkênh.
9. TăngC/Ntừ giátrịthấp đến cao chođến khi hoànthành QMP2.
10.Điền các giá trịdB đo đượcvào báo cáođo.
11.Lặplạibàiđođốivớicáctầnsố,băngthôngtínhiệuvàcácchếđộDVB-T còn lại trongbáo cáo đonhưBảng17.
Bảng17. Cáctần sốvà các băngtần tínhiệuDVB-Tsửdụngđể đo

Chúthích:Phầnbôiđen là các chế độkhôngcầnđo.
3.9.2. DVB-T2
3.9.2.1.Cấu hình đo

SửdụngChếđộA (Single PLP) vàthiết lập thamsố vớiyêucầu sau:
Mẫu pilot | PP7 (8MHz BW) |
Giảnđồtínhiệusau L1 | GiảnđồtínhiệusauL1phảicótínhbềnvững(khảnăng chốngnhiễu) tốthơngiảnđồtínhiệuđiềuchế PLP |
3.9.2.2. Thủ tụcđo
1. Thiết lập các dụngcụđo.
2. Dùng chếđộDVB-T2 theo:32k mở rộng,256QAM xoay,R2/3, GI1/128.
3. Đặt Up-Convertervềkênh21 (474 MHz).
4. Đomức đầu vàođưa đếnbộsuyhao.
5. Xác địnhsự suygiảmcủa suyhaovà cácdâycáp.
6.Cấuhìnhđể mức tínhiệuđầuvàothiếtbị thubằng -50 dBm.
7.Sửdụnggiátrị C/Nyêu cầuđối với chếđộ DVB-T2 xácđịnh bằng biểu thức (Eq.1).
8. Thực hiệntìmkiếmkênh.
9. TăngC/Ntừ giátrịthấp lên giátrịcaocho đếnkhi hoànthànhQMP2.
10.ĐiềngiátrịdBđođược vào báo cáođo.
11.Lặplạibàiđođốivớicáctầnsố,cácbăngthôngtínhiệuvàcácchếđộ DVB-T2 còn lạiở báo cáo đo.
Bảng18. Cáctần sốvà các băngthông tín hiệuDVB-T2sửdụng để đo


Chúthích:Phầnbôiđen là các chế độkhôngcầnđo.
3.10. Yêu cầuC/Nđốivới kênh vọng0 dB
3.10.1. DVB-T
3.10.1.1.Cấu hìnhđo

TSđược sử dụng: TSB.
3.10.1.2. Thủ tụcđo
1. Thiết lập các dụngcụđo.
2. Dùng chếđộDVB-TtheoBảng19.
3. Đặt Up-Convertervềkênh45 (666 MHz).
4. Thiết lập trongbộmôphỏngFading đểđược tínhiệuvọng0dB,trễ.
5. Đomức đầu vàođưa đếnbộsuyhao.
6. Xác địnhsự suygiảmcủa bộsuyhaovàcủa các cáptruyền.
7.Cấuhìnhđể mức tínhiệuđầuvàothiếtbị thubằng -50 dBm.
8. TăngC/Ntừ giátrịthấp đến cao chođến khi hoànthành QMP2.
9. Điền các giá trịdB đo đượcvào báo cáođo.
10.Lặp lại bài đođốivới các chế độDVB-T cònlại trongBảng19.
Bảng19. C/Nyêucầu đốivới tín hiệuvọng 0 dB, trễ 1,95µs trong băng tần tín hiệu 8 MHz
Băng thông tín hiệu 8 Mhz tại f = 666 MHz | |
Chế độ DVB-T | C/N yêu cầu (0 dB, 1,95 µs) |
8k QPSK R1/2 G1/4 |
|
8k QPSK R2/3 G1/4 |
|
8k QPSK R3/4 G1/4 |
|
8k 16QAM R1/2 G1/4 |
|
8k 16QAM R2/3 G1/4 |
|
8k 16QAM R3/4 G1/4 |
|
8k 64QAM R1/2 G1/4 |
|
8k 64QAM R2/3 G1/8 |
|
8k 64QAM R2/3 G1/4 |
|
8k 64QAM R3/4 G1/4 |
|
3.10.2. DVB-T2
3.10.2.1.Cấu hìnhđo

Trung tâm kênh 0 degree phải được dùng trong bộ mô phỏng (tín hiệu vọng 0 dB). Sử dụng các thiết lập tham số Chế độ A (Single PLP) định nghĩa ở Bảng 20.
Bảng20.17Các thamsốchế độDVB-T2 dùng trong các bàiđo
| Tham số |
|
|
|
|
| ||
| FFT | 32k | 32k | 32k | 32k | 32k | ||
| Băng thông | 8 MHz | 8 MHz | 8 MHz | 8 MHz | 8 MHz | ||
| Chế độ băng thông sóng mang | Mở rộng | Mở rộng | Mở rộng | Mở rộng | Mở rộng | ||
| Khoảng bảo vệ | 1/8 | 19/256 | 1/16 | 1/32 | 1/128 | ||
| Mẫu pilot | PP2 | PP4 | PP4 | PP4 | PP7 | ||
Single PLP (chế độ A) | Lf | 20,42,62 | 42,62 | 20,42,62 | 20,42,60 | 20,42,60 (QPSK) 20,42,60 (16QAM) 20.40,60 (64QAM) 20.40,60 (256QAM) | ||
Điều chế L1 | 64 QAM | 64 QAM | 64 QAM | 64 QAM | 64 QAM | |||
Khối FEC/khung ghép xen | 67,135,185 | 63,135,200 | 135,200 | 64,135,200 | 16,34,50 (QPSK) 33,69,100 (16QAM) 49.99,150 (64QAM) 66,133,200 (256QAM) | |||
Tỷ lệ mã | 3/5 | 3/5, 2/3, 3/4 | 3/5,2/3,3/4 | All |
| |||
Điều chế | 256 QAM | 256 QAM | 256 QAM | 256 QAM |
| |||
| Lf |
| 27 |
|
|
| ||
Multiple PLP(chế độ B) | Subslices |
| 135 |
|
|
| ||
| Điều chế L1 |
| 64QAM |
|
|
| ||
| Chế độ PLP |
| Common | DT2 | DT2 |
|
|
|
| Khối FEC/khung ghép xen |
| 35 | 57 | 57 |
|
|
|
| Tỷ lệ mã |
| 2/3 | 2/3 | 2/3 |
|
|
|
| Điều chế |
| 64 QAM | 256 QAM | 256 QAM |
|
|
|
| BUFS |
| 483328 | 1613824 | 1613824 |
|
|
|
3.10.2.2. Thủ tụcđo
Kiểmtra trạngthái đồngbộvới SFN.
1. Thiết lập các dụngcụđo
2.SửdụngchếđộDVB-T2theo:32Kmởrộng,256QAM,PP7,R2/3,G1/128 và băngthôngtínhiệu 8 MHz.
3. Đặt Up-Convertertới tầnsố666MHz (K45)
4. Đặtbộ môphỏngfadingvềtínhiệuvọng0dB.(đườngtruyềnthứhai: trễ1,95µs,saipha bằng0tạitrung tâmkênhvà suygiảm0 dB)
5. Đomức đầu vàocấptớibộsuyhao.
6. Xác địnhsự suygiảmcủa bộsuyhaovàcác dâycáp.
7.Cấuhìnhđể mức tínhiệuđầuvàothiếtbị thubằng -50 dBm.
8. TăngC/Ntừ giátrịthấp đến giátrịcaocho đếnkhi hoànthànhQMP2.
9. ĐiềngiátrịC/Nđođược vào báo cáo đo.
10.Kiểmtra sự tìmkiếmkênhđã tìmđược các dịchvụ tại C/Nđođược ở trên.
11.Lặp lạibàiđođối với các tổ hợp chế độDVB-T2còn lại với băngthôngtín hiệulà 8 MHznhưtrongbáocáođo.
Bảng21. Bàiđobắtbuộc đốivớiC/Nquyđịnh cho tín hiệu vọng0 dB, trễ 1,95µsµs
| C/N [dB] | |||
Chế độDVB-T2 | PP2 | PP4 | PP6 | PP7 |
32KE 256QAMR R3/4 G1/8 8 MHz |
| - | - | - |
32KE256QAMR R3/4 G1/168 MHz |
|
| - | - |
32KE 256QAMR R3/4G1/1288MHz | - | - | - |
|
3.11. Mức tín hiệu tối thiểu đầu vàothiết bịthu trên kênh Gauss
3.11.1. DVB-T
3.11.1.1.Cấu hìnhđo

TS được sử dụng: TS B.
3.11.1.2. Thủ tụcđo
1. Thiết lập các dụngcụđo
2.Sửdụngchế độDVB-Ttheo:8K,64QAM,R=2/3,Δ/TU=1/8và băngthông tínhiệu 8 MHz.
3. ĐặtbộUp-Converterđếntầnsố474MHz (Kênh21).
4. Đomức đầu vàođưa đếnbộsuyhao.
5. Xác địnhsự suygiảmcủa bộsuyhaovàcác dâycáp.
6. Tínhtoánđầu vàothiếtbị thu.
7. Thực hiệntìmkiếmkênh.
8. Tăngmức đầu vàothiếtbịthu từgiátrịthấp đến giátrị cao chođếnkhihoàn thành QMP2.
9. Điềngiátrị đo đượcvào báo cáo đo.
10.Lặplạibàiđođốivớicáctầnsố,cácchếđộvàbăngthôngtínhiệucònlại trong báo cáo đo.
Bảng22.Báo cáo đomức đầu vào thiết bịthu thỏa mãn QMP2 - DVB-T

Chúthích:Phầnbôiđen là các chế độkhôngcầnđo.
3.11.2. DVB-T2
3.11.2.1.Cấu hìnhđo

SửdụngChếđộA(SinglePLP)vàcáckhácbiệtđốivớicácthiếtlậpthamsố theođịnhnghĩatrong Bảng20.
Pilot pattern | PP7(8 MHz BW) |
Giản đồ tín hiệu sau L1 | GiảnđồtínhiệusauL1phảicótínhbềnvững(khảnăng chốngnhiễu) tốthơngiảnđồtínhiệuđiềuchế PLP |
3.11.2.2. Thủ tụcđo
1. Thiết lập các dụngcụđo.
2.SửdụngchếđộDVB-T2theo:32k mở rộng,256QAM xoay, R2/3, GI1/128.
3. ĐặtbộUp-Convertertớikênh21.
4. Đomức đầu vàocấpđếnbộsuyhao.
5. Xác địnhsự suygiảmcủa bộsuyhaovàcác dâycáp.
6. Tínhtoán mức tính hiệuđầuvàothiếtbịthu.
7. Thực hiệntìmkiếmkênh.
8. Tăngmức đầu vàothiếtbịthu từgiátrịthấp đến giátrị cao chođếnkhihoàn thành QMP2.
9. Điền giátrịđođượcvàobáo cáo đo.
10. Lặplại bàiđo đối vớicác tần số,các băngtầntín hiệuvàcácchếđộDVB-T2 còn lại trongbáo cáo đo.
Bảng 23. Báo cáo đo mức đầu tư vào thiết bị thu thỏa QMP2 - DVB - T2

Chúthích:Phầnbôiđen là các chế độkhôngcầnđo.
3.12. Mức tín hiệu tối thiểu đầu vàothiết bịthu trên kênh vọng 0 dB
3.12.1. DVB-T
3.12.1.1.Cấu hìnhđo

TSđược sử dụng: TSB.
3.12.1.2. Thủ tụcđo
Kiểmtra trạngthái đồngbộSFN.
1. Thiết lập các dụngcụđo
2.Sửdụngchế độDVB-Ttheo:8K,64QAM,R=2/3,Δ/TU=1/8và băngthông tínhiệu 8 MHz.
3. ĐặtbộUp-Convertertớitầnsố666,0 MHz(Kênh45).
4. Đặtbộmôphỏngfadingsimulatorvềtínhiệuvọng0dB.(trễ1,95µs,pha bằng0 tại trungtâmkênhvàsuygiảm0 dB đốivớiđườngtruyềnthứhai.)
5. Xác địnhsự suygiảmcủa bộsuyhaovàcác cáp.
6. Đomức đầu vàocấpđếnbộsuyhao.
7. Tínhtoán mức tínhiệuđầuvàothiếtbịthu.
8. Tăngmức đầu vàothiếtbịthu từgiátrịthấp đến giátrị cao chođếnkhihoàn thành QMP2.
9. Điềngiátrị đo đượcvào báo cáo đo.
10.Kiểmtrasựtìmkiếmkênhtìm đượccácdịchvụtrênmứctínhiệuđầuvào tốithiểuđãđođược.
11.Lặp lại bài đođốivớiphần còn lạicủa cácchế độDVB-Ttrênbáo cáo đo.
(Phépđocóthểđượcthựchiệnbằngcáchthayđổimodulation/coderatetrước và sauđóđộtrễtínhiệuvọngphụthuộc vào thiếtbịđo).
Bảng24.Kết quảđo

Chúthích:Phầnbôiđen là các chế độkhôngcầnđo.
3.12.2. DVB-T2
3.12.2.1.Cấu hìnhđo

Sửdụng các thiếtlập thamsốChế độA (Single PLP)địnhnghĩaở Bảng20. TSđược sử dụng: TSP.
3.12.2.2. Thủ tụcđo
Kiểmtra trạngthái đồngbộSFN.
1.Thiếtlậpcácdụngcụđo
2.Sử dụng chếđộDVB-T2theo32Kmởrộng,256QAM,PP7,R2/3,GI1/128 và băngthôngtínhiệu8MHz.
3.ĐặtbộUp-Convertertớitầnsố666,0MHz(Kênh45).
4.Đặtbộmôphỏngfadingvềtínhiệuvọng0dB(trễ1,95µs,phabằng0tại trungtâmkênhvàsuyhao0dBđốivớiđườngtruyềnthứhai.)
5.Xácđịnhsựsuygiảmcủabộsuyhaovàcácdâycáp.
6.Đomứcđầuvàocấpđếnbộsuyhao.
7.Tínhtoánmứctínhiệuđầuvàothiếtbịthu.
8.Tăngmắcđầuvàothiếtbịthutừgiátrịthấpđếngiátrịcaochođếnkhihoàn thànhQMP2.
9.Điềngiátrịđođượcvàobáocáođo.
10.Kiểmtraviệctìmkiếmkênhđãtìmđượccácdịchvụtrênmứctínhiệuđầu vàotốithiểu.
11. Lặp lạibàiđođốivới phần cònlạicủacác chếđộDVB-T2 với băngthôngtín hiệulà8MHztrênbáocáođo.
Bảng25. Cáctần sốvà các băngthông tín hiệu cần đo

Chúthích:Phầnbôiđen là các chế độkhôngcầnđo.
3.13.Hệ sốtạp âm(NF) trênkênh Gauss
3.13.1. DVB-T
XácđịnhcácmứcsóngmangtốithiểuCmin đốivớikênhGaussđãđượcđoở mục 2.4.11.
XácđịnhC/Nmin yêucầuđốivớikênhGaussđã được đoở mục 2.4.9.
TínhhệsốtạpâmNF[dB]đốivớicáctầnsốđượchỗtrợtheocôngthứcđối vớitínhiệuDVB-T8 MHz:NF[dB]=N+105,2dBm=Cmin - C/Nmin + 105,2 dBm
Bảng26. Cáctần sốvàbăngthông tín hiệu bắt buộc hỗtrợ
Tần số | 474,0 | 522,0 | 570,0 | 618,0 | 666,0 | 714,0 | 762,0 |
Băngthôngtínhiệu | 8 MHz | ||||||
Chếđộ | NF | ||||||
8k64QAM R2/3 |
|
|
|
|
|
|
|
8k64QAM R3/4 |
|
|
|
|
|
|
|
Tần số | 178,0 | 226,0 |
Băngthôngtínhiệu | 8 MHz | |
Chếđộđo | NF | |
8k64QAM R2/3 |
|
|
8k64QAM R3/4 |
|
|
3.13.2. DVB-T2
XácđịnhcácmứcsóngmangtốithiểuCmin đốivớikênhGaussđãđượcđoở mục 2.4.11.
XácđịnhC/Nmin yêucầuđốivớikênhGaussđã được đoở mục 2.4.9.
TínhhệsốtạpâmNF[dB]đốivớicáctầnsốđượchỗtrợtheocôngthứcđối vớitínhiệuDVB-T28MHzmởrộng:NF[dB]=N+105,1dBm=Cmin -C/Nmin + 105,1dBm
ĐốivớitínhiệuDVB-T28MHzthôngthường:NF[dB]=N+105,2dBm= Cmin - C/Nmin + 105,2dBm.
Bảng27.18Cáctần sốvàcác băngthông tín hiệu bắt buộc hỗtrợ
Frequency | 178,0 | 226,0 | 474,0 | 522,0 | 570,0 | 618,0 | 666,0 | 714,0 | 762,0 | ||
FFT | 32k tiêuchuẩn | 32kmở rộng | |||||||||
Băngthông tínhiệu | 8 MHz | ||||||||||
Chếđộđo | NF | ||||||||||
256QAM R2/3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
256QAM R3/5 | -- | -- |
|
|
|
|
|
|
| ||
3.14. Mức tín hiệu đầu vàotốiđa
3.14.1. Cấu hình đo

TSđược sử dụng: TSB (DVB-T), TS P (DVB-T2)
3.14.2. Thủ tục đo
1. Thiếtlậpthiếtbịđo.
2. Kiểm tra bộ suy hao (ATT).
3. Sử dụng chế độ 8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4 đối với DVB-T và 32K, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8 đối với DVB-T2.
4. Đặt bộ UP converter về kênh 45.
5. Kiểm tra bộ suy hao và cáp nối.
6.Bậtthiếtbịthu.
7. Kiểmtra khảnănggiảimã video.
8. Xác địnhquanhệ giữa mức đầu vàothiếtbịthu vàgiá trịbộsuyhao.
9.Sửdụngbộsuyhao đểthiết lậpmức đầu vàothiếtbịthubằng-25dBm.
10. Kiểmtra khả năng đápứngQEFbằngthủtụcQMP1.
11. Điềnkếtquả đovàobảngBảng28.
12. Lặp lạiphép đovới các chếđộkhác trongBảng28.
Bảng28.19Các chế độđokiểmtramức tín hiệu đầu vào tốiđa
Chế độ | Mức tín hiệu đầu vào (dBm) | Đánh giá kết quả |
8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8 | -25 |
|
8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4 | -25 |
|
8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4 | -25 |
|
8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/8 | -25 |
|
32K ext, 256-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4 | -25 |
|
32K ext, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8 | -25 |
|
32K ext, 256-QAM rotated, PP7, R=3/4, Δ/Tu=1/128 | -25 |
|
3.15. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu tương tự trong các kênhkhác
3.15.1. Cấu hình đo

Luồngtruyền tải: TS C (DVB-T), TS P (DVB-T2).
3.15.2. Thủ tục đo
1. Thiết lập các dụngcụđo
2.SửdụngtínhiệuPAL có:Colourbar 75%
3. ĐiềuchếsóngmangâmthanhFMvớiâmtần1kHzvàđộlệchtầnsốđiều chếlà 50 kHz.
4. KiểmtracácmứctínhiệucủatínhiệuDVB-Tvàtínhiệutươngtựcóđúng khôngbằngmáyphântíchphổspectrumanalyser.
5.20ĐiềuchỉnhmứccủasóngmangFMđếnmức-13dBsovớisóngmanghình
6.21(Được bãibỏ)
7.Sửdụng chếđộ DVB-Ttheo: {8K,64-QAM,R=2/3, Δ/TU=1/8}vàbăng thôngtínhiệu 8 MHz.
8. Đặt bộ Up-converter (mong muốn) đối với sóng mang DVB-T tới tần số 666,0MHz (Kênh45)
9. Đặt bộ Up-converter (nhiễu)đốivớisóng mang TVtươngtựtớikênh46 (674 MHz)
10.ĐặtmứcđầuvàothiếtbịthuđốivớitínhiệuTVtươngtự vềmức-25dBm nhờ sử dụng "ATTI"
11.Giảm mức tín hiệu DVB-T nhờ dùng "ATT C" tới một mức tín hiệu để QMP2hoànthành.
12.ĐiềnmứctínhiệuđođượckhácbiệtgiữacáctínhiệuDVB-Tvàtínhiệu TVtươngtự theodBvào báo cáo đo.
13.Lặp lại bài đođốivớiTVtương tựtrêntầnsố658,0MHz (Kênh44).
14. Lặp lại bài đo đối với TV tương tự trên các tần số 650,0 MHz (Kênh 43), 682,0 MHz (Kênh 47) và 738,0 MHz.
15. Lặp lại bài đo đối với các chế độ {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/4}, {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4} đối với DVB-T và chế độ {32k, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8} đối với DVB-T2.
Bảng29.Kết quảđo
Tần số [MHz] | 650,0 | 658,0 | 674,0 | 682,0 | 738,0 |
8K,64-QAM,R=2/3,Δ/TU=1/8 |
|
|
|
|
|
8K,64-QAM,R=2/3,Δ/TU=1/4 |
|
|
|
|
|
8K,64-QAM,R=3/4,Δ/TU=1/4 |
|
|
|
|
|
32k, 256-QAM, R=4/5, Δ/TU=1/8 |
|
|
|
|
|
3.16.Khảnăngchốngnhiễu đốivới các tín hiệu sốtrên các kênhkhác
3.16.1. DVB-T
3.16.1.1.Cấu hìnhđo

TSđược sử dụng:TSB, TS C.
KiểmtrađểđảmbảotínhiệuTVsốtrêncáckênhlâncậnhoặccáckênhkhác khônggâyra phát xạ ngoài băngkhithutínhiệuTVsốmongmuốn.
3.16.1.2. Thủ tụcđo
1. Thiết lập các dụngcụđo
2. Sử dụng chế độ DVB-T theo: {8K, 64-QAM, R=2/3,Δ/TU=1/8} và băng thôngtínhiệu8MHz.
3.ĐặtbộUp-converterthuộckênhAtớitầnsố666,0MHz(Kênh45).
4.ĐặtbộUp-converterthuộckênhBtớitầnsố674,0MHz(Kênh46).
5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đối với tín hiệu DVB-T trong kênh B tới -30 dBm.
6. Giảm mức tín hiệu DVB-T trong kênh A về mức mà QMP2 vẫn được hoàn thành.
7. Điền mức tín hiệu đo được khác biệt giữa các tín hiệu kênh A và kênh B theo dB vào báo cáo đo.
8. Lặp lại bài đo khi bộ Up-converter kênh B được đặt đến các tần số 658,0 MHz (Kênh 44), 650,0 MHz (Kênh 43), 682,0 MHz (Kênh 47).
9. Lặp lại bài đo theo thủ tục ở trên đối với kênh ảnh. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đối với tín hiệu DVB-T trong kênh B tới mức -30 dBm.
10. Lặp lại bài đo đối với các chế độ DVB-T: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/4} và {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4} dùng băng thông tín hiệu 8 MHz.
Bảng30. Cáctần sốUHF Band IV/Vvàbăngthông tín hiệuDVB-T bắt buộc hỗtrợ
| Băngthông tín hiệu 8 MHz | ||||
Tầnsố trungtâmnhiễu [MHz] | 650,0 | 658,0 | 674,0 | 682,0 | 738,0 |
8K,64-QAM,R=2/3,Δ/T=1/8 |
|
|
|
|
|
8K,64-QAM,R=2/3,Δ/TU=1/4 |
|
|
|
|
|
8K,64-QAM,R=3/4,Δ/TU=1/4 |
|
|
|
|
|
3.16.2. DVB-T2
3.16.2.1.Cấu hìnhđo

KiểmtrađểđảmbảotínhiệuTVsốtrêncáckênhlâncậnhoặccáckênhkhác
khônggâyra phát xạ ngoài băngkhithutínhiệuTVsốmongmuốn.
Sử dụng các thiết lập tham số Chế độ A (Single PLP) đã định nghĩa trong Bảng20.
3.16.2.2. Thủ tụcđo
1.Thiêtlậpcácdụngcụđo
2.SửdụngchếđộDVB-T2theo:{32Kmởrộng,256-QAMxoay,PP4,R=3/4, Δ/Tu=1/16}vàbăngthôngtínhiệu8MHz.
3.ĐặtbộUp-converterkênhAđếntầnsố666,0MHz(Kênh45).
4.Đặt Up-converterkênhBđếntầnsố674,0MHz(Kênh46).
5.ĐặtmứcđầuvàothiếtbịthuđốivớitínhiệuDVB-T2trênkênhBlà-20dBm.
6.GiảmmứctínhiệuDVB-T2trongkênhAđếnmứcQMP2đượchoànthành.
7.ĐiềnmứctínhiệuđođượckhácbiệtgiữacáctínhiệukênhAvàkênhBtheo dBvàobáocáođo.
8.Lặplạibài đokhibộUp-converterkênhB được đặtđến cáctầnsố658,0 MHz (Kênh44),650,0MHz(Kênh43),682,0MHz(Kênh47).
9.Lặplạibàiđotheo thủtụctrênđốivớikênhảnh.Đặtmứcđầuvàothiếtbịthu đốivớitínhiệuDVB-T2trongkênhBlà-20dBm.
10.Đặtbộ Up-converterkênhAtới786,0MHz(Kênh60).
11.ĐặtbộUp-converterkênhBtới794,0MHz(Kênh61).
12.ĐặtmứcđầuvàođốivớitínhiệuDVB-T2trongkênhBlà-20dBm.
13.GiảmmứctínhiệuDVB-T2trongkênhAvềmứctínhhiệukhiQMP2được hoànthành.
14.Điềnmức tín hiệuđođược khác biệtgiữa các tín hiệu kênhAvà kênh B theo dBvàobáocáođo.
15.Lặplạibàiđokhi bộUp-converterkênhBđượcđặttớicáctầnsố 770,0MHz (Kênh58),778,0MHz(Kênh59),802,0MHz(Kênh62).
16. Lặp lại bàiđotheothủtụctrênđối với kênh ảnh. Đặtmứcđầu vào thiết bịthu đốivớitínhiệuDVB-T2ởkênhBlà-20dBm.
17.
Bảng31. Cáctần sốthuộc UHF BandIV/V vàbăngthông tín hiệu bắt buộc hỗtrợ
| Băngthông tín hiệu 8 MHz | ||||
Interferer centre frequency [MHz] | 650,0 | 658,0 | 674,0 | 682,0 | 738,0 |
32Kmở rộng, 256-QAM xoay, PP4, R = 2/3, Δ/TU= 1/16 |
|
|
|
|
|
Bảng32. Cáctần sốthuộc UHF BandIV/V vàbăngthông tín hiệu bắt buộc hỗtrợ
| Băngthông tín hiệu 8 MHz | ||||
Tần sốtrung tâmnhiễu [MHz] | 770,0 | 778,0 | 794,0 | 802,0 | 810,0 |
32Kmở rộng, 256-QAM xoay, PP4, R = 2/3, Δ/TU= 1/16 |
|
|
|
|
|
3.17.Khảnăngchốngnhiễu đồngkênh từcác tín hiệuTVtương tự
3.17.1. DVB-T
3.17.1.1.Cấu hìnhđo

Độ lệchtầnsốgiữasóngmang DVB-Tvàsóngmang TVtươngtựlà 0Hz.
Nguồn DVB-TvànguồnTVtương tự phảiđược kếtnốivớicùngtínhiệu tham chiếu (10 MHz).
TSđược sử dung:TS B.
3.17.1.2. Thủ tụcđo
1.Thiếtlậpcácdụngcụđo.
2.ĐặtbộUp-converterđốivớiDVB-Ttớitầnsố666,0MHz(Kênh45).
3.ĐặtbộUp-converterđốivớisóngmangvideotươngứngcủaTVtươngtựtới tầnsố663,25MHz(Kênh45).
4.SửdụngtínhiệuPAL:Colourbar75%.
5.Điều chế sóngmangâmthanhFM cóâmtần 1kHz vớiđộlệchtầnsốđiềuchế là50kHz.
6.22ĐiềuchỉnhmứccủasóngmangFMđếnmức-13dBsovớisóngmanghình.
7. Sử dụng chế độ của bộ điều chế DVB-T theo: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/8} và băng thông tín hiệu of 8 MHz.
8. Xác định mức C/I dùng trong các bộ suy hao "ATT C" và "ATT I".
9. Đo các mức của tín hiệu DVB-T và tín hiệu tương tự (Ví dụ: bằng máy phân tích phổ hoặcmáyđophùhợp).
10.Đặtmứcđầuvàothiếtbịthutới-60dBmđốivớitínhiệuDVB-T.
11.TăngC/ItừgiátrịthấpđếngiátrịcaochođếnkhiQMP2đượchoànthành theo“60serrorfreevideo”.
12.ĐiềnC/Ivàobáocáođo.
13.Lặplạibàiđođốivớichếđộ:{8K,64-QAM,R=3/4,Δ/TU=1/4}.
Bảng33.Kết quảđo
Chế độ | C/I[dB] (thu đáp ứngQEF) |
8K,64-QAM,R=2/3,Δ/TU=1/8 8K,64-QAM,R=3/4,Δ/TU=1/4 |
|
3.17.2. DVB-T2
3.17.2.1.Cấu hìnhđo

Độ lệchtầnsốgiữasóngmang DVB-Tvàsóngmang TVtươngtựlà 0Hz.
Nguồn DVB-TvànguồnTVtương tự phảiđược kếtnốivớicùngtínhiệu tham chiếu (10 MHz).
SửdụngcácthiếtlậpthamsốChếđộA(SinglePLP)địnhnghĩatrongBảng20.
3.17.2.2. Thủ tụcđo
1.Thiếtlậpcácdụngcụđo.
2.ĐặtbộUp-converterđốivớiDVB-T2tớitầnsố666,0MHz(Kênh45).
3.ĐặtbộUp-converterđốivớisóngmangvideotươngứngcủaTVtươngtựtới tầnsố663,25MHz(Kênh45).
4.SửdụngtínhiệuPAL:Colourbar75%.
5.Điều chế sóngmangâmthanhFM cóâmtần 1kHz vớiđộlệchtầnsốđiềuchế là50kHz.
6.23ĐiềuchỉnhmứccủasóngmangFMđếnmức-13dBsovớisóngmanghình.
7.SửdụngchếđộcủabộđiềuchếDVB-T2 theo:{32Kmở rộng,PP2,256-QAM xoay,R=3/4,Δ/TU=1/8}vàbăngthôngtínhiệuof8MHz.
8.XácđịnhmứcC/Idùngtrongcácbộsuyhao"ATTC"và"ATTI".
9.ĐocácmứccủatínhiệuDVB-T2vàtínhiệutươngtự(Vídụ:bằngmáyphân tíchphổhoặcmáyđophùhợp).
10.Đặtmứcđầuvàothiếtbịthutới-50dBmđốivớitínhiệuDVB-T2.
11.TăngC/ItừgiátrịthấpđếngiátrịcaochođếnkhiQMP2đượchoànthành theo“30serrorfreevideo”.
12.ĐiềnC/Ivàobáocáođo.
13.Lặplại bài đođốivới chế độDVB-T2:{32Kmở rộng,PP4,256-QAM xoay, R=2/3,Δ/TU=1/16}vớibăngthôngtínhiệuof8MHz.
14.Lặplại bài đođốivới chế độDVB-T2:{32Kmở rộng,PP4,256-QAM xoay, R=3/5,Δ/TU=19/256}vớibăngthôngtínhiệuof8MHz
Bảng34.Kết quảđo
Chế độDVB-T2 | C/I[dB] |
32Kmở rộng,PP2, 256-QAMxoay,R=3/4,Δ/TU=1/8 |
|
32Kmở rộng,PP4, 256-QAMxoay,R=2/3,Δ/TU=1/16 |
|
32Kmở rộng,PP4, 256-QAMxoay,R=3/5,Δ/TU=19/256 |
|
3.18. Yêu cầu C/(N+I)khi có nhiễu trongkhoảng bảo vệ trong mạngSFN
3.18.1. DVB-T
3.18.1.1.Cấu hìnhđo
3.18.1.2. Thủ tụcđo
Kiểmtra trạngtháiđồngbộSFN.
1.Thiếtlậpcácdụngcụđo.
2. Sử dụng chế độ DVB-T theo: {8K, 64-QAM, R=3/4,Δ/TU=1/4} và băng thôngtínhiệu8MHz.
3.Đặt Up-converterđếntầnsố666MHz(Kênh45).
4. Mở công tắc switch.
5.Đặtmứcđầuvàothiếtbịthulà-50dBmđốivớitínhiệumongmuốn.
6.Đặtkhácbiệttrễliênquantớibộgiảlậpkênhlà1,95µsđốivớitínhiệuvọng.
7.Đặtmứcsuygiảmliênquantớichannelsimulatorlà0dBđốivớitínhiệuvọng.
8.ĐặtC/Ntớitỷsốmàthiếtbịthucótrạngkhóavàviệcthukhôngthểthực hiệnđược.
9.Đóngcôngtắcswitch.
10.TănggiátrịC/NchođếnkhihoànthànhQMP2.
11.ĐiềngiátrịC/NtheodBvàobáocáođo.
12.Đophần cònlạicủa các giátrịC/N yêucầuđốivớitínhiệuvọng0dB âmvà dương.Điềncáckếtquảvàobáocáođo.Trongkhithayđổitrễ,tínhiệuRFđầuvào phảiđượcngắtkếtnối.
13. Đo phần còn lại của các tổ hợp (không bị đánh dấu xám) của các trễ liên quan và các mức suy giảm liên quan. Trễ của tín hiệu vọng được bảo toàn không đổi khi thực hiện sự suy giảm từ21dB về 1dB. Tìm giá trị C/N yêu cầu khi việc thu được hoàn thành theo QMP2. Trong khi thay đổi trễ và mức suy giảm, tín hiệu RF đầu vào phải bị ngắt kết nối.
14. Tiếp tục đo từ bước 4 bằng cách lặp lại bài đo với chế độ DVB-T: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/8} và băng thông tín hiệu 8 MHz.
15. Tiếp tục đo từ bước 4 bằng cách lặp lại bài đo với chế độ DVB-T: {8K, 64- QAM, R=2/3, Δ/TU =1/4} và băng thông tín hiệu 8 MHz.
Bảng35.Kết quảđo
8k64QAM R=3/4Δ/TU=1/4,8MHz |
| |||||||||||
dB/us | 1,95 | 10 | 28 | 56 | 90 | 112,1 | 130 | 150 | 170 | 190 | 212 | 220 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dB/us | -1,95 | -10 | -28 | -56 | -90 | -112,1 | -130 | -150 | -170 | -190 | -212 | -220 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8k64QAM R=2/3Δ/TU=1/8,8MHz |
| ||||||||||
dB/us | 1,95 | 10 | 20 | 28 | 56 | 70 | 80 | 90 | 105 | 110 | |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
dB/us | -1,95 | -10 | -20 | -28 | -56 | -70 | -80 | -90 | -105 | -110 | |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8k64QAM R=2/3Δ/TU=1/4,8MHz |
| |||||||||||
dB/us | 1,95 | 10 | 28 | 56 | 90 | 112,1 | 130 | 150 | 170 | 190 | 212 | 220 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dB/us | -1,95 | -10 | -28 | -56 | -90 | -112,1 | -130 | -150 | -170 | -190 | -212 | -220 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúthích:Phầnbôiđen là các chế độkhôngcầnđo.
3.18.2. DVB-T2
3.18.2.1.Cấu hìnhđo

Các thamsốDVB-T2 thông thường trongbài đonày:
Xoaygiảnđồtínhiệu | Có |
PAPR | TR-PAPR |
SISO/MISO | SISO |
Kíchthước khungFEC | 64800 |
Chếđộđầu vào | ChếđộA |
TFS | Không |
Chếđộhoạtđộng | HEM (high efficiencymode) |
FEF | Khôngsử dụng |
Dữliệuphụtrợ | Khôngsử dụng |
3.18.2.2. Thủ tụcđo
Kiểmtra trạngthái đồngbộSFN.
1. Thiết lập các dụngcụđo.
2.Sử dụng chế độ DVB-T2 theo: {32K mở rộng, 256QAM, PP4, R=2/3, Δ/TU=1/16}vàbăng thôngtínhiệu 8 MHz.
3. ĐặtbộUp-converterđếntầnsố trungtâm666 MHz (Kênh45).
4.Mở côngtắcswitch.
5. Đặtmức đầu vàothiếtbịthu là -50 dBmđốivớitínhiệumongmuốn.
6.Đặttrễkhácbiệtliênquanđếnchannelsimulatorvề1,95usđốivớitín hiệuvọng.
7.Đặt mức suy giảm liên quan đến channel simulator về 0 dB đối với tín hiệuvọng.
8.ĐặtC/Ntớitỷlệmàthiếtbịthubịkhóavàsựthunhậnkhôngthểthực hiện được.
9. Đóng công tắcswitch.
10.TănggiátrịC/Ncho đếnkhihoànthànhQMP2.
11.ĐiềngiátrịC/NyêucầutheodB vàobáocáođo.
12.ĐophầncònlạicủacácgiátrịC/Nyêucầuđốivớicáctínhiệuvọng0dB âm vàdương.Điềncáckếtquảvàobáocáođo.Trongkhithayđổitrễ,tínhiệuRF đầu vàophảibịngắtkếtnối.
13.Đophầncònlạicủa cáctổhợp(khôngđánh dấuxám)củacáctrễliênquan vàcácmứcsuy giảmliênquan.Trễcủatínhiệuvọngđượcbảotoànkhôngđổikhi sựthayđổicủa suygiảmtừ21 dB về 1dB được thực hiện. TìmgiátrịC/Nyêucầu khiviệcthunhậnhoànthànhQMP2.Trongkhithayđổitrễvàmứcsuygiảm,tín hiệu RFđầu vàophảiđược ngắt kếtnối.
14.Tiếptụcđotừbước4bằngcáchlặplạibàiđođốivớiphầncònlạicủacác chếđộDVB-T2và băngthôngtínhiệu8MHz trong báo cáođo.
Bảng36.Kết quảđo
32kmởrộng256QAM PP4R=2/3 Δ/TU=1/16,8 MHz | ||||||||||||
dB/us | 1,95 | 10 | 28 | 56 | 90 | 112,1 | 130 | 150 | 170 | 190 | 212 | 220 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dB/us | -1,95 | -10 | -28 | -56 | -90 | -112,1 | -130 | -150 | -170 | -190 | -212 | -220 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32kmởrộng256QAM PP4R=3/5 Δ/TU=19/256,8MHz | ||||||||||||
dB/us | 1,95 | 10 | 25 | 33 | 50 | 66 | 133 | 150 | 170 | 190 | 253 | 266 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dB/us | -1,95 | -10 | -25 | -33 | -50 | -66 | -133 | -150 | -170 | -190 | -253 | -266 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32kmởrộng256QAM PP2R=3/4 Δ/TU=1/8,8MHz | ||||||||||||
dB/us | 1,95 | 10 | 28 | 56 | 70 | 112 | 224 | 320 | 384 | 400 | 426 | 448 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dB/us | -1,95 | -10 | -28 | -56 | -70 | -112 | -224 | -320 | -384 | -400 | -426 | -448 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúthích:Phầnbôiđen là các chế độkhôngcầnđo.
3.19. Yêu cầu C/(N+I) ngoài khoảng bảo vệ trong các Single Frequency Network
3.19.1. DVB-T
3.19.1.1.Cấu hìnhđo

TSđược sử dụng: TSB.
3.19.1.2. Thủ tụcđo
Kiểmtra trạngthái đồngbộSFN.
1.Thiếtlậpcácdụngcụđo.
2. Sử dụng chế độ: {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4} và băng thông tín hiệu8MHz.
3.Đặt Up-converterđếntầnsố666MHz(Kênh45).
4.Mởcôngtắcswitch.
5.Đặtmứcđầuvàothiếtbịthulà-50dBmđốivớitínhiệumongmuốn.
6.Đặtkhácbiệttrễliênquantớibộgiảlậpkênhlà230usđốivớitínhiệuvọng.
7.Đóngcôngtắcswitch.
8. Tăngsựsuy giảmtínhiệuvọngtừgiá trịthấpđến giá trịcao chođếnkhihoàn thànhQMP2.
9.ĐiềnkếtquảsuygiảmtínhiệuvọngtheodBvàobáocáođo.
10.Lặplạibàiđovớiphầncònlạicủacáctổhợpcủacáctrễvàmứcsuygiảm liênquanđượcđịnh nghĩatrongbáocáođo.Mởcôngtắcswitchtrướckhithayđổitrễ vàmứcsuygiảm.
11.LặplạibàiđođốivớicácchếđộDVB-T:{8K,64-QAM,R=2/3,Δ/TU=1/8} và{8K,64-QAM,R=2/3,Δ/TU=1/4}.
Bảng37.Kết quảđo
Băngthông tín hiệu 8 MHz | |||||
Chế độDVB-T | Độtrễ tín hiệuvọng[µs] | ||||
-260 | -230 | -200 | -150 | -120 | |
8k64QAM R2/3G1/8 |
|
|
|
|
|
8k64QAM R2/3G1/4 |
|
|
|
|
|
8k64QAM R3/4G1/4 |
|
|
|
|
|
| 260 | 230 | 200 | 150 | 120 |
8k64QAM R2/3G1/8 |
|
|
|
|
|
8k64QAM R2/3G1/4 |
|
|
|
|
|
8k64QAM R3/4G1/4 |
|
|
|
|
|
Chúthích:Phầnbôiđen là các chế độkhôngcầnđo.
3.19.2. DVB-T2
3.19.2.1.Cấu hìnhđo

Các thamsốDVB-T2 thông thường trongbài đonày:
Xoaygiảnđồtínhiệu | Yes |
PAPR | TR-PAPR |
SISO/MISO | SISO |
Kíchthước khungFEC | 64800 |
Chếđộđầu vào | ChếđộA |
TFS | Không |
Chếđộhoạtđộng | HEM (high efficiencymode) |
FEF | Khôngsử dụng |
Dữliệuphụtrợ | Khôngsử dụng |
3.19.2.2. Thủ tụcđo
Kiểmtra trạngthái đồngbộSFN.
1. Thiết lập các dụngcụđo.
2.Sử dụng chế độ DVB-T2: {32K, 256QAM, PP4, R=3/5, Δ/TU=1/16} và băngthôngtínhiệu 8MHz.
3. Đặt Up-converterđến tầnsố666 MHz (Kênh 45).
4.Mở côngtắc witch.
5. Đặtmức đầu vàothiếtbịthu là -50 dBmđốivớitínhiệumongmuốn.
6.Đặtkhácbiệttrễliênquantớichannelsimulatorlà230usđốivớitínhiệuvọng.
7. Đóng công tắcswitch.
8. Tăngsựsuygiảmtínhiệuvọngtừgiátrịthấpđếngiátrịcaochođếnkhi hoànthành QMP2.
9. Điềnkếtquả suygiảmtínhiệuvọngtheodB vàobáo cáođo.
10.Lặplạibàiđovớiphầncònlạicủacáctổhợpcủacáctrễvàmứcsuygiảm liênquanđượcđịnh nghĩatrongbáocáođo.Mởcôngtắcswitchtrướckhithay đổi trễ vàmức suygiảm.
11.LặplạibàiđođốivớiphầncònlạicủacácchếđộDVB-T2trongbáocáo đođốivớibăngthôngtínhiệulà 8 MHz.
Bảng38.24Kết quảđo
Băngthông tín hiệu 8 MHz | |||||
ChếđộDVB-T2 | Độtrễ tín hiệuvọng[µs] | ||||
-260 | -230 | -200 | -150 | -120 | |
32K ext,256-QAM,PP4,R=3/5, GI =1/16 |
|
|
|
|
|
32K ext,256-QAM,PP4,R=2/3, GI =1/16 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Băngthông tín hiệu 8 MHz | |||||
ChếđộDVB-T2 | Độtrễ tín hiệuvọng[µs] | ||||
-260 | -230 | -200 | -150 | -120 | |
32K ext,256-QAM,PP4,R=3/4, GI =1/16 |
|
|
|
|
|
32K ext,256-QAM,PP4,R=3/5, GI =1/32 |
|
|
|
|
|
32K ext,256-QAM,PP4,R=2/3, GI =1/32 |
|
|
|
|
|
32K ext,256-QAM,PP4,R=3/4, GI =1/32 |
|
|
|
|
|
| Độtrễ tín hiệuvọng[µs] | ||||
| 260 | 230 | 200 | 150 | 120 |
32K ext,256-QAM,PP4,R=3/5, GI =1/16 |
|
|
|
|
|
32K ext,256-QAM,PP4,R=2/3, GI =1/16 |
|
|
|
|
|
32K ext,256-QAM,PP4,R=3/4, GI =1/16 |
|
|
|
|
|
32K ext,256-QAM,PP4,R=3/5, GI =1/32 |
|
|
|
|
|
32K ext,256-QAM,PP4,R=2/3, GI =1/32 |
|
|
|
|
|
32K ext,256-QAM,PP4,R=3/4, GI =1/32 |
|
|
|
|
|
Chúthích:Phầnbôiđen là các chế độkhôngcầnđo.
3.20. Yêu cầu đối vớibộgiải ghép MPEG
3.20.1.Tốc độ luồngdữliệu tốiđa
3.20.1.1.Cấu hìnhđo

3.20.1.2. Thủ tụcđo
Dữliệusử dụng:TS G.
1.Chuẩnbị vàkếtnốithiếtbịđo;
2.Chọnkênhtầnsố666MhztrênbộchuyểnđổiUpConvertervàthiếtlập thamsốđo:FFTsize8k,64-QAM,R=7/8,∆/Tu=1/8đốivớiDVB-TvàFFTsize 32k, 256-QAM, R=5/6, ∆/Tu=1/128đốivớiDVB-T2;
3. Lựa chọnchươngtrình tươngứngdòngtruyềntảicótốcđộdữliệu cao;
4. Kiểmtra khảnăngtuânthủbằngthủtụcQMP1.
3.20.2.Hỗtrợ tốc độbit thay đổi
3.20.2.1.Cấu hìnhđo

TSđược sử dụng:TSE.
3.20.2.2. Thủ tụcđo
1.Chuẩnbị vàkếtnốithiếtbịđo;
2. Lựa chọnchươngtrình sửdụngtốcđộbitthayđổi trênmenuthiếtbịthu;
3.Cấuhìnhđokhôngsửdụngbộ tạonhiễucộng;
4. Đặtmức tín hiệuvàođầuthubằng-60dBm;
5. Kiểmtra hình ảnh trong5phúttheothủtụcQMP1.
3.21.Giải mã video
3.21.1. Đồngbộvideo - audio
3.21.1.1.Cấu hìnhđo

TSđược sử dụng:TSA.
3.21.1.2. Thủ tụcđo
STB:
1.Chuẩnbị vàkếtnốithiếtbịđo;
2. Đặtmức tín hiệuđầuvàothiếtbịthu bằng -50 dBm;
3.SửdụngTSAđể đođộ trễ giữa audio -video;
4. Xác địnhđộtrễ audio - video;
5.Xácnhậnđộ trễ audio - videođápứngyêucầu.
iDTV:
1.Chuẩnbị vàkếtnốithiếtbịđo;
2. Sử dụng phương pháp đánh giá chủ quan QMP1 để đánh giá độ trễ audio - video.
3.21.2.Tốc độbit tối thiểu
3.21.2.1.Cấu hìnhđo

TSđược sử dụng:TSA (DVB-T), TSP(DVB-T2).
3.21.2.2. Thủ tụcđo
1.Chuẩnbị vàkếtnốithiếtbịđo;
2.25Chọnchươngtrìnhtừ dữliệuđocótốcđộbit600 kbps,độphângiảivideo 720x576cóchứa audio;
3. Kiểmtra khảnănggiảimã hình ảnh.
3.21.3.Giải mãMPEG-2 SD
3.21.3.1.Cấu hìnhđo

TSđược sử dụng:TSH.
3.21.3.2. Thủ tụcđo
1.Chuẩnbị vàkếtnốithiếtbịđo;
2. Lựa chọnchươngtrìnhtruyền hình mã hóa MPEG-2;
3. Đặtmức tín hiệuđầuvàothiếtbịthu bằng -50 dBm.
4.SửdụngdữliệuTSHvàthựchiệnkiểmtrabằngphươngphápQMP1để đánhgiákhả nănghiểnthịcácđộphângiải trongBảng39.
5.26(được bãibỏ).
Bảng39. Giải mãSDTV MPEG-2 - phân giải
Độphângiải | 720x576 | 544x576 | 480x576 | 352x576 |
Đáp ứng (C/K) |
|
|
|
|
3.21.4.Giải mãMPEG 4 SD
3.21.4.1.Cấu hìnhđo

TSđược sử dụng: TSB (DVB-T), TS P (DVB-T2).
3.21.4.2. Thủ tụcđo
1.Chuẩnbị vàkếtnốithiếtbịđo;
2. Lựa chọnchươngtrìnhtruyền hình mã hóa MPEG-4 SD;
3. Đặtmức tín hiệuđầuvàothiếtbịthu bằng -50 dBm.
4.27Sử dụng dữ liệu TS B, TS P và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 đểđánhgiá khả nănghiểnthịcác độphângiải trongBảng40.
5.28(được bãibỏ)
Bảng40. Giải mãSDTV MPEG-2 - phân giải
Độphângiải | 720x576 | 544x576 | 480x576 | 352x576 |
Đáp ứng (C/K) |
|
|
|
|
3.21.5.Giải mãMPEG-4 HD
3.21.5.1.Cấu hìnhđo

TSđược sử dụng: TSM.
3.21.5.2. Thủ tụcđo
1.Chuẩnbị vàkếtnốithiếtbịđo;
2. Lựa chọnchươngtrìnhtruyền hình mã hóa MPEG-4 HD;
3. Đặtmức tín hiệuđầuvàothiếtbịthu bằng -50 dBm.
4.SửdụngdữliệuTSMvàthựchiệnkiểmtrabằngphươngphápQMP1để đánhgiákhả nănghiểnthịcácđộphângiải1920x1080i và1280x720p.
3.21.6. Chuyển đổi tín hiệu HD sang đầuraSD
3.21.6.1. Cấu hình đo

TSđược sử dụng: TSM.
3.21.6.2. Thủ tụcđo
1.Chuẩnbị vàkếtnốithiếtbịđo;
2. Lựa chọn chương trình truyền hình mã hóa MPEG-4 HD, độ phân giải 1920x1080ivà 1280x720p;
4.SửdụngdữliệuTSMvàthựchiệnkiểmtrabằngphươngphápQMP1để đánhgiákhả nănghiểnthịtínhiệuchuyển đổi sangSDtrênmànhình.
3.22.Giải mãAudio
3.22.1.Giải mãMPEG-1 Layer II
3.22.1.1.Cấu hìnhđo

TSđược sử dụng:TSD, TS I.
3.22.1.2. Thủ tụcđo
1.Chuẩnbịmôi trườngđokiểmvà lắpđặt các thiếtbị;
2.Điềuchỉnhthiếtbịthudịchvụchỉcónộidungâmthanhđượcmãhóabởi MPEG-1 Layer II;
3. Trên giao diện người dùng, thiết lập đầu ra âm thanh stereo ở MPEG-1 Layer II;
4. Kiểmtra âmthanhtrên đầu rastereovàđiềnvàophần kếtquả.
3.22.1.3.Kếtquảcầnđạt
Thiếtbịthugiảimã được tín hiệu âmthanh MPEG-1 Layer II.
3.22.2.GiảimãMPEG-4HE-AAC
3.22.2.1.Cấu hìnhđo

Luồngtruyền tảiphảibao gồmcác dịchvụcó:
· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 2 ở tần số lấy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng.
· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 4 ở tần số lẫy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng. TS được sử dụng: TS O.
3.22.2.2. Thủ tụcđo
1. Thiếtlậphệthống.
2.Chạyluồngtruyềntảivàlựa chọndịchvụphùhợp.
3.KiểmtrađầuraHDMIcóđúngđịnhdạngluồngbitvàâmthanhngheđược có chínhxác.
4.29Lựa chọnchếđộâmthanh stereoởhệ thống danhmục chọn.
5.KiểmtrađầuraHDMIcóđúngđịnhdạngluồngbitvàâmthanhngheđược chínhxácởcảđầuraâmthanhsốvàtươngtựđốivớitốcđộbitvàtốcđộlấymẫu đã chọn.
6. Lựa chọnchế độâmthanh đa kênh ở hệthốngdanhmục chọn.
7.KiểmtrađầuraHDMIcóđúngđịnhdạngluồngbitvàâmthanhngheđược chínhxácởcảđầuraâmthanhsốvàtươngtựđốivớitốcđộbitvàtốcđộlấymẫu đã chọn.
3.22.2.3.Kếtquảcầnđạt
Thiếtbịthugiảimãđượctínhiệuâm thanhHE-AACLevel2và4ởtầnsốlấy mẫu 48kHz.
3.22.3.HỗtrợHE-AACtrên giao diện đầu raHDMI
3.22.3.1.Cấu hìnhđo

Luồngtruyền tảiphảibao gồmcác dịchvụcó:
· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 2 ở tần số lấy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng.
· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 4 ở tần số lẫy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng. TS được sử dụng: TS O.
3.22.3.2. Thủ tụcđo
1. Thiếtlậphệthống.
2.KiểmtrađầuraHDMIcóđúngđịnhdạngluồngbitvàâmthanhngheđược chính xác,
3. Lựa chọnchế độâmthanh stereoởhệ thống danhmục chọn.
4.KiểmtrađàuraHDMIcóđúngđịnhdạngluồngbitvàâmthanhngheđược chính xác ở cảđầura âmthanhsốvà tươngtự,
5. Lựa chọnchế độâmthanh đa kênh ở hệthốngdanhmục chọn.
6.KiểmtrađầuraHDMIcóđúngđịnhdạngluồngbitvàâmthanhngheđược chính xác ở cảđầura âmthanhsốvà tươngtự.
3.22.3.3.Kếtquảcầnđạt
Khithiếtlậpchếđộstereoởdanhmụcchọncủathiếtbịthu,HE-AACLevel2 stereođượcgiải mã thành PCM stereoở đầu ra HDMI.
Khi thiết lập chế độ đa kênh ở danh mục chọn của thiết bị thu, giải mã
HE-AAC Level 4 đa kênh phải được hỗ trợ tất cả các chuẩn định dạng dưới đây:
· HE-AAC nguyên gốc;
· PCM stereo downmix;
· PCM đa kênh.
3.22.4.HỗtrợHE-AACtrên giao diện đầu raaudio tươngtự
3.22.4.1.Cấu hìnhđo

Luồngtruyền tảiphảibao gồmcác dịchvụcó:
· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 2 ở tần số lấy mẫu 48 kHz (mono, stereo)
với các luồng bit báo hiệu tương ứng.
· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 4 ở tần số lẫy mẫu 48 kHz (mono, stereo)
với các luồng bit báo hiệu tương ứng. TS được sử dụng: TS O.
3.22.4.2. Thủ tụcđo
1. Thiếtlậphệthống.
2. Lựa chọnchế độâmthanh stereoởhệ thống danhmục chọn.
3. Kiểmtra âmthanhở đầu ra âmthanh tương tựnghe cóchínhxáckhông.
4. Lựa chọnchế độâmthanh đa kênh ở hệthốngdanhmục chọn.
5. Kiểmtra âmthanhở đầu ra âmthanh tương tựnghe cóchínhxáckhông.
3.22.4.3.Kếtquảcầnđạt
· Khi thiết lập stereo ở danh mục chọn của thiết bị thu, giải mã HE-AAC Level 2 (stereo) phải có ở giao diện âm thanh tương tự,
· Khi thiết lập đa kênh ở danh mục chọn của thiết bị thu, giải mã HE-AAC Level 4 (đa kênh) phải có ở giao diện âm thanh tương tự.
4. Các quy định quản lý
CácthiếtbịthutruyềnhìnhsốmặtđấtDVB-T2thuộcphạmvi1.1phảituân thủcácquyđịnh kỹthuậttrongQuychuẩnnày.
5.30Trách nhiệmcủatổchức, cánhân
Các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện việc quản lý chất lượngthiếtbịthutrongmạngtruyềnhìnhsốmặtđấtDVB-T2theoquyđịnhvà chịusựkiểmtra của cơ quanquảnlýnhànước.
6.Tổchức thực hiện
6.1.CụcViễnthôngvàcácSởThôngtinvàTruyềnthôngcótráchnhiệmtổ chứchướngdẫnvàtriểnkhaiquảnlýcácthiếtbịthutrongmạngtruyềnhìnhsố mặt đấtDVB-T2theo Quychuẩnnày.
6.2.TrongtrườnghợpcácquyđịnhnêutạiQuychuẩnnàycósựthayđổi, bổsunghoặcđượcthaythế thìthực hiệntheoquyđịnhtạivănbảnmới.
PHỤ LỤC A
(Quyđịnh)
YÊU CẦUĐỐIVỚICÁC PHÉP ĐO
A.1. Phương thức đo chất lượng trongDVB-T và DVB-T2
A.1.1.Thủ tục đo chất lượng khách quan trực tiếp
Phươngphápđánhgiáchủquantrựctiếplàphươngphápđượcthựchiệntrên dòngdữliệutruyềntảiTS(TransportStream).Cácthamsốphépđođượccấu hìnhđểđápứngyêucầutồntạikhôngquá1lỗitrongdữliệugiảimãđượctrong vòng1h,tươngđươngvớiyêucầuđộsailỗibitBERcủadòngdữliệuTStạiđầu vàokhốitáchkênhMPEG-2khônglớnhơn10-11.
A.1.2.Thủ tục đo lường chấtlượngchủquan gian tiếp 1 (QMP1)
QMP1đượcthựchiệntrong15s.Trongkhoảngthờigiannày,tínhiệuvideo đượcgiảimãphảikhôngbịlỗi.Trongtrườnghợpcólỗixảyrađốivớitínhiệu videođượcgiảimã,thamsốcấuhìnhphépđođượcthayđổisaochokhoảngthời giangiữahailỗiliêntiếpcủa tínhiệuvideo đượcgiảimã khôngnhỏhơn15s.
A.1.3.Thủtụcđolườngchấtlượngchủquanhoặckháchquangiántiếp2
(QMP2) DVB-T
Phépđo được thực hiệnbằngmột trong hai cách:
·SửdụngkếtquảđotỷlệlỗiBERsaubộgiảimãViterbidothiếtbịthuthựchiện;
·Xemđoạnvideođượcgiảimãtrong60s.
NếusửdụngphươngphápđoBERsaubộgiảimãViterbi,tỷlệBERcầnthiết để thu đáp ứng QEF là 2x10-4Trong trường hợp tỷlệ lỗi BER sau bộ giải mã Viterbilớnhơn2x10-4,thamsốcấuhìnhphépđođượcthayđổisaochotỷlệlỗi BER thuđược khônglớn hơn2x10-4.
Nếusửdụngphươngphápđánhgiáchủquanbằngcáchxemvideođượcgiải mãtrong60giây,trongkhoảngthờigiannày,tínhiệuvideođượcgiảimãphải khôngbịlỗi.Trongtrườnghợpcólỗixảyrađốivớitínhiệuvideođượcgiảimã, thamsốcấuhìnhphépđođượcthayđổisaochokhoảngthờigiangiữahailỗiliên tiếpcủa tínhiệuvideo đượcgiảimã khôngnhỏhơn60s.
DVB-T2
Phépđo được thực hiệnbằngmột trong hai cách:
·SửdụngkếtquảđotỷlệlỗiBERsaubộgiảimãLDPCdothiếtbịthuthựchiện;
·Xemđoạnvideođượcgiảimãtrong30s.
Nếu sử dụng phương pháp đo BER sau bộ giải mã LDPC, tỷ lệ BER cần thiết để thu đáp ứng QEF là 10-7.Trong trường hợp tỷ lệ lỗi BER sau bộ giải mã LDPC lớn hơn 10-7, tham số cấu hình phép đo được thay đổi sao cho tỷ lệ lỗi BER thu được không lớn hơn 10-7.
Nếu sử dụng phương pháp đánh giá chủ quan bằng cách xem video được giải mã trong 30s, trong khoảng thời gian này, tín hiệu video được giải mã phải không bị lỗi. Trong trường hợp có lỗi xảy ra đối với tín hiệu video được giải mã, tham số cấu hình phép đo được thay đổi sao cho khoảng thời gian giữa hai lỗi liên tiếp của tín hiệu video được giải mã không nhỏ hơn 30s.
A.2.Thamsốcấu hình DVB-T2 sửdụngtrong các phươngpháp đo
Cáctham sốchungtrongcấuhìnhtínhiệuDVB-T2sửdụngtrongcácphépđo được liệt kêtrongBảngA.1,BảngA.2vàBảngA.3.
Cácthamsốcóthể thayđổitrongcấuhình tín hiệuDVB-T2sửdụngtrongcác phépđođượcliệtkê trongBảngA.4.
TrườnghợpphépđosửdụngcácthamsốtrongcấuhìnhcủaDVB-T2khác với cácgiátrịđãliệtkê, cácthayđổisẽ được trình bàycụ thểtrongphépđo.
BảngA.1.Thamsốchung trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 -Tổngquan
Thông số | Giá trị |
SốSubslice/khungDVB-T2 | 1 |
Sốkhung/đakhung | 2 |
Loại mã FEC L1 | 16k LDPC |
PAPR | TR |
PAPR: biên độ | 3,1V |
PAPR: sốvònglặp | 10 |
SISO/MISO | SISO |
Kíchcỡ khungFEC | 64800 |
TFS | Không |
FEF | Khôngsử dụng |
Dữliệuphụtrợ | Khôngsử dụng |
IDcủa cell | *) |
IDmạng | *) |
IDhệ thốngDVB-T2 | *) |
Chú thích: *)giá trịbất kỳđược phép.
BảngA.2.Thamsốchung trong cấu hình tín hiệuDVB-T2-Chế độPLPđơn
Thông số | Giá trị |
Số lượng PLP | 1 |
IDcủa PLP | *) |
IDnhóm | *) |
Kiểu PLP | Data type 1 |
Xoaygiảnđồtínhiêu | Có |
Loại mã FEC | 64k LDPC |
Chếđộbăngcơ bản | High efficiencymode(HEM) |
ISSY | Disabled |
Báohiệutrong băng | Disabled |
Xóa góitin rỗng | Disabled |
Kích thước bộ ghép xen thời gian | 3 |
Khoảng cách khung bộ ghép xen thời gian (Time interleaver Frame interval) | 1 |
Kiểubộghépxen thờigian | 0 |
SốkhungDVB-T2/khungbộghépxen | 1 |
Chú thích: *)giá trịbất kỳđược phép.
BảngA.3.Thamsốchungtrongcấuhình tínhiệuDVB-T2- Chếđộ MultiPLP
Thông số | Giá trị | ||
Số lượng PLP | 3 | ||
ID PLP | 0 | 1 | 2 |
Xoay giản đồ tín hiệu | Có | Có | Có |
Kiểu mã FEC | 16k LDPC | 64k LDPC | 64k LDPC |
Chế độ băng cơ bản | High efficiency mode (HEM) | High efficiency mode (HEM) | High efficiency mode (HEM) |
ISSY | Enabled | Enabled | Enabled |
Báo hiệu trong băng | Disabled | Disabled | Disabled |
Xóa gói tin rỗng | Enabled | Enabled | Enabled |
Kích thước bộ ghép xen thời gian | 3 | 3 | 3 |
Khoảng cách khung bộ ghép xen thời gian (Time interleaver Frame interval) | 1 | 1 | 1 |
Kiểu bộ ghép xen thời gian | 0 | 0 | 0 |
Số khung DVB-T2/ khung bộ ghép xen | 1 | 1 | 1 |
ID nhóm | 1 | 1 | 1 |
Bảng A.4.31 Tham số có thể biến đổi trong cấu hình tín hiệu DVB-T2
| Thông số | Giá trị | ||||
FFT | 32k | 32k | 32k | 32k | 32k | |
Băng thông | 8 MHz | 8 MHz | 8 MHz | 8 MHz | 8 MHz | |
Chế độ băng thông sóng mang | Mở rộng | Mở rộng | Mở rộng | Mở rộng | Mở rộng | |
Khoảng bảo vệ | 1/8 | 19/256 | 1/16 | 1/32 | 1/128 | |
Mẫu pilot | PP2 | PP4 | PP4 | PP4 | PP7 | |
Single PLP (chế độ A) | Lf | 22,44,60 | 20,42,62 | 42,62 | 20,42,62 | 20,42,60 (QPSK) (16QAM) (64QAM) (256QAM) |
Điều chế L1 | 64 QAM | 64 QAM | 64 QAM | 64 QAM | 64 QAM | |
Số khối FEC/ khung ghép xen | 67,135,185 | 63,135,200 | 135,200 | 64,135,200 | 16,34,50 (QPSK) 33,69,100 (16QAM) 49.99,150 (64QAM) 66,133,200 (256QAM) | |
Tỷ lệ mã | 3/4 | 3/5 | 3/5, 2/3, 3/4 | 3/5,2/3,3/4 | All | |
| Thông số | Giá trị | ||||||
| Điều chế | 256 QAM | 256 QAM | 256 QAM | 256 QAM | 256 QAM | ||
Multiple PLPs | Lf |
|
| 27 |
|
| ||
Chế độ băng thông sóng mang |
|
| Mở rộng |
|
| |||
Khoảng bảo vệ |
|
| 1/16 |
|
| |||
Mẫu pilot |
|
| PP4 |
|
| |||
Phương thức PAPR |
|
| TR-PAPR |
|
| |||
Lf |
|
| 27 **) |
|
| |||
Số subslice |
|
| 135 |
|
| |||
Điều chế L1 |
|
| 64QAM |
|
| |||
Kiểu PLP |
|
| Common | DT2 | DT2 |
|
| |
Số khối FEC/ khung ghép xen |
|
| 35 | 57 | 57 |
|
| |
Tỷ lệ mã |
|
| 2/3 | 2/3 | 2/3 |
|
| |
Điều chế |
|
| 64QAM | 256QAM | 256QAM |
|
| |
BUFS |
|
| 483328 | 1613824 | 1613824 |
|
| |
Chú thích. **) giá trị lớn nhất phụ thuộc vào thông tin cụ thể trong PLP.
A.3. C/Nđốivới các phương phápđo lường chất lượng
A.3.1. DVB-T
GiátrịtốiđacủayêucầuC/NđốivớiQMP2dùngtrongcácbàiđochỉtiêu chất lượngthiếtbịthu đượcliệtkê trong BảngA.5.
BảngA.5.Giá trịtốiđacủayêu cầu C/NđốivớiQMP2sauViterbi (vớitỷlệ khoảng bảo vệ1/4,kích thước bộFFTbằng 8K)
Điều chế | Tỷ lệ mã | C/N performance (dB) | |||
Profile 1 (kênh Gauss) | Profile 2 (kênh vọng 0 dB) | ||||
Đoạnvideo không lỗi 60s | Đoạn video BER 2 x 10-4(sau giảimã Viterbi) | Đoạnvideo không lỗi 60s | Đoạn video BER 2 x 10-4(sau giảimã Viterbi) | ||
QPSK | 1/2 | 3,8 | 5,1 | 7,7 | 8,8 |
PSK | 2/3 | 5,6 | 6,9 | 11,9 | 13,7 |
QPSK | 3/4 | 6,6 | 7,9 | 14,1 | 17,4 |
QPSK | 5/6 | 7,6 | 8,9 | - | - |
QPSK | 7/8 | 8,4 | 9,7 | - | - |
16-QAM | 1/2 | 9,5 | 10,8 | 12,0 | 13,3 |
16-QAM | 2/3 | 11,8 | 13,1 | 16,3 | 17,9 |
16-QAM | 3/4 | 13,3 | 14,6 | 19,0 | 22,1 |
16-QAM | 5/6 | 14,3 | 15,6 | - | - |
16-QAM | 7/8 | 14,7 | 16,0 | - | - |
64-QAM | 1/2 | 15,2 | 16,5 | 17,7 | 19,0 |
64-QAM | 2/3 | 17,4 | 18,7 | 21,8 | 23,2 |
64-QAM | 3/4 |
| 20,2 | 24,8 | 27,6 |
64-QAM | 5/6 | 20,3 | 21,6 | - | - |
64-QAM | 7/8 | 21,2 | 22,5 | - | - |
A.3.2. DVB-T2
GiátrịtốiđacủayêucầuC/NđốivớiQMP2dùngtrongcácbàiđochỉtiêu chất lượng DVB-T2 được tínhtheo côngthức:
C/N = (C/N)RAW + A + B + C + D, [dB](Eq.1)
Trongđó:
(C/N)RAW:làgiátrịyêucầucủaC/NđểđạtđượctỷlệlỗiBER=10-6 saugiảimã BCHtheoETSI TS 102831. Giátrịcủa (C/N)RAW được liệtkêtrongBảngA.6.
· A = 0,1dB là yêu cầu bổ sung C/N để đạt được BER=10-7 trước giải mã BCH,tươngứng với mức QEFsau giải mãBCH;
· B = hệ số nâng công suất pilot. Các giá trị của B được định nghĩa trong Bảng A.7.
· C=2,0dB(PP1-PP2),1,5dB(PP3-PP4),1,0dB(PP5-PP8)(tínhđếnảnh hưởngdosai sốước lượngkênhthực,giảimã LDPC và các vấn đề thực tế khác).
· D=SốhạngthêmvàoC/Ntươngứngvớimứctạpâmback-stoplà-33dBc. Sốhạng nàyphụthuộctổngcác sốhạngngoại trừD.Giá trịD đượcxácđịnhbằng biểuthứcsau:
![]()
Trong đó:
C/N = (C/N)RAW + A + B + C ;
CN =; xdB= -33.
Bảng A.6. Các giá trị (C/N)RAW được dùng trong tính toán C/N yêu cầu đối với BER 10-6 sau giải mã BCH
Điều chế | Tỷ lệ mã | (C/N)raw (dB) Profile 1: kênh Gauss | (C/N)raw (dB) Profile 2: kênh vọng 0 dB |
QPSK | 1/2 | 1,0 | 2,7 |
QPSK | 3/5 | 2,2 | 4,3 |
QPSK | 2/3 | 3,1 | 5,9 |
QPSK | 3/4 | 4,1 | 7,3 |
QPSK | 4/5 | 4,7 | 8,4 |
QPSK | 5/6 | 5,2 | 9,5 |
16-QAM | 1/2 | 6,2 | 8,4 |
16-QAM | 3/5 | 7,6 | 10,2 |
16-QAM | 2/3 | 8,9 | 11,8 |
16-QAM | 3/4 | 10,0 | 13,7 |
16-QAM | 4/5 | 10,8 | 15,2 |
16-QAM | 5/6 | 11,3 | 16,3 |
64-QAM | 1/2 | 10,5 | 13,4 |
64-QAM | 3/5 | 12,3 | 15,4 |
64-QAM | 2/3 | 13,6 | 17,0 |
64-QAM | 3/4 | 15,1 | 19,2 |
64-QAM | 4/5 | 16,1 | 21,0 |
64-QAM | 5/6 | 16,7 | 22,3 |
256-QAM | 1/2 | 14,4 | 17,9 |
256-QAM | 3/5 | 16,7 | 20,2 |
256-QAM | 2/3 | 18,1 | 22,0 |
256-QAM | 3/4 | 20,0 | 24,3 |
256-QAM | 4/5 | 21,3 | 26,3 |
256-QAM | 5/6 | 22,0 | 27,8 |
BảngA.7. Các giátrịcủa B đối vớihệsốnângcôngsuất pilot
| PP1 | PP2 | PP3 | PP4 | PP5 | PP6 | PP7 | PP8 |
1 K | 0,3 | 0,3 | 0,4 | 0,4 | 0,5 |
| 0,3 |
|
2 K | 0,4 | 0,3 | 0,4 | 0,4 | 0,5 |
| 0,3 |
|
4 K | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 0,3 |
|
8 K | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 0,4 | 0,4 |
8 K Ext, | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 0,4 | 0,4 |
16 K | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,3 | 0,4 |
16 K Ext, | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,3 | 0,4 |
32 K |
| 0,4 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 | 0,3 | 0,4 |
32 K Ext, |
| 0,4 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 | 0,3 | 0,4 |
Chúthích:Cácyêucầunóitrênđượcdựatrêncácmôphỏngcủamáytínhkết hợpvớimộtsốyêucầudựtrữdựatrênđiềukiệntriểnkhaithựctế.Việcxácđịnh thamsốchínhxáccầnliêntụcđượccậpnhậtdướiđiềukiệntriểnkhaithựcvàcó thểđượcbổsung,điềuchỉnhchophùhợptrongcácphiênbảncậpnhậtsaunày của Bộquychuẩn.
A.4. Mức đầu vào tối thiểu
A.4.1. DVB-T
Thiết bị thu phải thu đáp ứng QEF đối với các mức tín hiệutối thiểu (Pmin) trong dảitầnđượchỗtrợ theocôngthức dưới đây(tại290K):
Pmin= -105,2dBm+NF [dB]+ C/N [dB] (Eq. 2)
Trongđó:
· NF: Hệ số tạp âm của thiết bị thu yêu cầu như trong Bảng A.8;
· C/N: C/N yêu cầu để thiết bị thu đáp ứng QEF, giá trị được lấy từ Bảng A.5.
BảngA.8.Hệ sốtạp âmthiết bịthu (Noise Figure - NF) yêu cầu đốivới DVB-T
Băng | Hệ sốtạpâm(NF) |
7 dB |
|
UHF IV | 7 dB |
UHFV | 7dB |
A.4.2. DVB-T2
Thiết bị thu phải thu đáp ứng QEF đối với các mức tín hiệutối thiểu (Pmin) trong dảitầnđượchỗtrợ theocôngthức dưới đây(tại290K):
Pmin= -105,2dBm+NF [dB]+ C/N [dB], Băngthôngthường (Eq.3)
Pmin= -105,1dBm+NF [dB]+ C/N [dB], Băngthôngmở rộng(Eq.4)
Trongđó:
· NF: hệ số tạp âm của thiết bị thu yêu cầu như trong Bảng A.9;
· C/N: C/N yêu cầu để thiết bị thu đáp ứng QEF, giá trị được lấy từ công thức (Eq. 1).
BảngA.9.Hệ sốtạp âmthiết bịthu (NF)yêu cầu đốivới DVB-T2
Băng | Hệ sốtạpâm(NF) |
VHF III | 6 dB |
UHF IV | 6 dB |
UHFV | 6 dB |
A.5. Luồngtruyền tải trong các bài đo
A.5.1.Luồngtruyềntải TS A
· Chứa các bảng PSI/SI: NIT, SDT, PAT, PMT, TDT và TOT;
· Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:
Synchronization content (Lipsync);
CBR content at600kbit/s - H.264/10 AVC+ TTX;
CBR content at600kbit/s - MPEG2;
H.264/10 AVC + TTX.
A.5.2.Luồngtruyềntải TS B
· Chứa cácbảngPSI/SI:PAT, NIT, PMT,SDT, CAT,EIT,TDT và TOT;
·Dữliệuchứa cácdịchvụvớiđộphângiảikhác nhaunhưsau:
H.264/10 AVC -độphângiải720x576; H.264/10 AVC -độphângiải544x576; H.264/10 AVC -độphângiải480x576; H.264/10 AVC -độphângiải352x576+TTX;
A.5.3.Luồngtruyềntải TS C
· Chứa cácbảngPSI/SI:PAT, NIT, PMT,SDT, CAT,EIT,TDT và TOT
·Dữliệuchứa cácdịchvụ sau:
H.264/10 AVC -độphângiải720x576; H.264/10 AVC -độphângiải480x576; H.264/10 AVC + TTX,không chứa audio; MPEG2 + (TTX+ DVB) phụđề;
A.5.4.Luồngtruyềntải TS D
· Chứa cácbảngPSI/SI:PAT, NIT, PMT,SDT, CAT,EIT,TDT và TOT;
·Dữliệuchứa cácdịchvụ sau:
Dịchvụtruyền hình- H.264/10 AVC -độphângiải720x576; Dịchvụtruyền hình- H.264/10 AVC -độphângiải720x576;
Dịchvụtruyền hình- H.264/10 AVC -độphângiải720x576, AAC;
Dịchvụtruyền thanhsử dụngmã AAC;
Dịchvụtruyền thanhsử dụng mã MPEG1 -Layer II; Dịchvụtruyền thanhsử dụng mã MPEG1 -Layer II; Dịchvụtruyền thanhsử dụng mã MPEG1 -Layer II; Dịchvụtruyền thanhsử dụng mã MPEG1 -Layer II. A.5.5.Luồngtruyềntải TS E
· Chứa cácbảngPSI/SI:PAT, NIT, PMT,SDT, CAT,EIT,TDT và TOT;
· Chứa dữ liệu ghép kênh thống kê tốc độ thay đổi;
·32Dữliệuchứa các dịch vụsau:
H.264/10 AVC -độphângiải720x 576with MPEG1 Layer II;
H.264/10 AVC -độphângiải720x576, khôngaudio; H.264/10 AVC -độphângiải720x576, khôngaudio;
H.264/10AVC-độphângiải1920x1080i,âmthanhHE-AAC3-2/0(48kbit/s); H.264/10AVC-độphângiải1920x1080i,âmthanhHE-AAC3-2/0(80kbit/s); H.264/10AVC-độphângiải1920x1080i,âmthanhHE-AAC3-2/0(96kbit/s); A.5.6.33(đượcbãi bỏ)
A.5.7.Luồngtruyềntải TS G
· Chứa cácbảngPSI/SI:PAT, NIT, PMT,SDT, CAT,EIT,TDT và TOT
·34Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:
H.264/10 AVC - 720x 576i,MPEG1 Layer II; H.264/10AVC- 720x576i, khôngaudio; H.264/10AVC- 720x576i, khôngaudio;
H.264/10AVC-độphângiải1920x1080i,âmthanhHE-AAC3-2/0(48kbit/s); H.264/10AVC-độphângiải1920x1080i,âmthanhHE-AAC3-2/0(80kbit/s); H.264/10AVC-độphângiải1920x1080i,âmthanhHE-AAC3-2/0(96kbit/s); MPEG2 - 720x 576i,MPEG1 Layer II (BEEP);
H.264/10AVC- 1920x1080i.
A.5.8.Luồngtruyềntải TS H
· Chứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, EIT, TDT và TOT;
· Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:
MPEG2 - 720x 576i,MPEG1 Layer II,TTXvà VPS; MPEG2 - 544x 576i,MPEG1 Layer II,TTXvà VPS; MPEG2 - 480x 576i,MPEG1 Layer II,TTXvà VPS; MPEG2 - 352x 576i,MPEG1 Layer II,TTXvà VPS;
A.5.9.Luồngtruyềntải TSI
· Chứa cácbảngPSI/SI:PAT, NIT, PMT,SDT, EIT,TDT và TOT;
· Chứa nộidungEIT:hiệntại/tiếptheo,kếtthúc/bắtđầu chươngtrình;
·EPG;
·Dữliệuchứa cácdịchvụ sau:
H.264/10 AVC - 720x 576i,MPEG1 Layer II, TTXvà VPS; H.264/10 AVC - 720x 576i,MPEG1 Layer II, TTXvà VPS; H.264/10 AVC - 720x 576i,MPEG1 Layer II;
H.264/10 AVC - 720x 576i,MPEG1 Layer II, TTXvà VPS.
A.5.10.35(được bãi bỏ)
A.5.11.36(được bãi bỏ)
A.5.12.Luồngtruyền tải TS M
· Chứa cácbảngPSI/SI:PAT, NIT, PMT,SDT, EIT,TDT và TOT
·37Dữliệu chứa các dịch vụsau: H.264/10AVC- 1920x1080i;
H.264/10AVC- 1280x720p, MPEG1Layer II.
A5.13.38(được bãibỏ)
A.5.14.39(được bãi bỏ)
A.5.15.40(được bãi bỏ)
A.5.16.Luồngtruyền tải TSO
· Chứa cácbảngPSI/SI:PAT, NIT, PMT,SDT, CAT,EIT,TDT và TOT
·41Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:
H.264/10AVC- 1920x1080i; HE-AAC V2, Level 2;
HE-AAC V2, Level 4.
A.5.17.42 Luồng truyền tải TS P - sử dụng cho các phép đo DVB-T2
TT | Tên luồng TSP | Luồng Bitrates | Đặc điểm thông số của luồng | Thông tin SI/PSI trên luồng | Các phép đo sử dụng tương ứng | ||||
Birates (CBR) | Video coding | Audio coding | |||||||
1 | TSl_B4T.ts | 6 Mbps | ~1.5 Mbps (CBR) | H264/10AVC, 576i,4:3 | HE-AAC-vl Level 2 | PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT/TDT | Mục 3.2.2; 3.3.2; 3.4.1; 3.5.1; 3.7.2; 3.9.2; 3.11.2; 3.14.1; 3.15.1; 3.16.2; 3.18.2; 3.19.2; 3.21.2 | ||
~350 Kbps (CBR) | H264/10AVC, 576p, 16:9 | HE-AAC -V1 Level 2 | |||||||
~1.5 Mbps (CBR) | H264/10AVC, 576p, 4:3 | HE-AAC -V1 Level 2 | |||||||
2 | TS2_B4T.ts | 20 Mbps | Variable bitrates | H264/10AVC, 576i,4:3 | MPEG-1 Layerll “Musicam” | PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT, TDT | Mục 3.2.2; 3.4.1; 3.5.1; 3.12.2; 3.17.2 | ||
Variable bitrates | H264/10AVC, 576p, 16:9 | HE-AAC -V1 Level 2 | |||||||
Variable bitrates | H264/10AVC, 576p, 4:3 | HE-AAC -v2 Level 2 | |||||||
Variable bitrates | H264/10AVC, 1080Í, 16:9 | HE-AAC -v2 Level 2 | |||||||
Variable bitrates | H264/10AVC, 720P, 16:9 | HE-AAC -v2 Level 2 | |||||||
3 | TS3_B4T.ts | 30 Mbps | Variable bitrates | H264/10AVC, 576i, 4:3 | MPEG-1 Layerll “Musicam” | PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT, TDT | Mục 3.1.2; 3.2.2; 3.6.1; 3.10.2; 3.21.4 |
| |
Variable bitrates | H264/10AVC, 576p, 16:9 | HE-AAC -V1 Level 2 |
| ||||||
Variable bitrates | H264/10AVC, 576p, 4:3 | HE-AAC -v2 Level 2 |
| ||||||
Variable bitrates | H264/10AVC, 1080Ĩ, 16:9 | HE-AAC -v2 Level 2 |
| ||||||
Variable bitrates | H264/10AVC, 720P, 16:9 | HE-AAC -v2 Level 2 |
| ||||||
4 | TS4_B4T.ts | 50 Mbps | ~1.5 Mbps (CBR) | H264/10AVC, 576i, 4:3 | HE-AAC -V1 Level 2 | PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT/TDT | Mục 3.2.2; 3.20.1 |
| |
~350 Kbps (CBR) | H264/10AVC, 576p, 16:9 | HE-AAC -V1 Level 2 |
| ||||||
~1.5 Mbps (CBR) | H264/10AVC, 576p, 4:3 | HE-AAC -V1 Level 2 |
| ||||||
~5.0 Mbps (CBR) | H264/10AVC, 1080Ĩ, 16:9 | HE-AAC -V1 Level 2 |
| ||||||
~5.0 Mbps (CBR) | H264/10AVC, 720P, 16:9 | HE-AAC -V1 Level 2 |
| ||||||
A.6. Thiết bịđo
Bảng A.10 liệt kê danh mục các thiết bị đo cần thiết để thực hiện đo theo phươngpháp đo trongquychuẩn.
BảngA.10. Danh mục thiết bịđo
Thứ tự | Thiết bị đo |
1 | Nguồntạo MPEG-2và MPEG-4source (audio,video) |
2 | Bộđiều chế DVB-T (DVB-T2) cóđầura IF |
3 | Bộbiếnđổi nâng tầntừIF sang RF |
4 | Bộ tạopha -đinh |
5 | Bộ tạotạp âm |
6 | Bộđiều chế tínhiệuTVtươngtự(PAL, stereo) |
7 | Máyphântíchphổ |
8 | Máyđo côngsuất |
9 | Máyđo điệnápvà dòngđiệnđa năng |
10 | Thiết bị TV hoặc màn hình có khả năng hiển thị khuôn hình 4:3 và 16:9 có giao diện HDMI |
1143 | Thiếtbịthuaudiocócổng HDMI |
12 | Cápnối, bộchia, connector,bộsuyhao vàcác thiếtbịphụ trợ khác |
13 | Thiếtbịthu(độclậphoặc tích hợp) |
Chúthích.Mộtsốphépđoyêucầuthêmthiếtbịđểtạoluồngtruyềntảihoặc các thiếtbịcótínhnăngđặcthù khác.
QCVN 64:2012/BTTTT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TÍN HIỆU PHÁT TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ DVB-T2
National Technicalregulation on DVB-T2 Digital Video BroadcastingTransmitting signal
Lờinóiđầu
QCVN64:2012/BTTTTđượcxâydựngtrêncơsởtàiliệuETSIEN302755 V1.2.1 Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2), DVB Document A14-2, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelines for DVB systems; Amendment for DVB-T2 system1.
QCVN64:2012/BTTTTdoViệnKhoahọcKỹthuậtBưuđiệnbiênsoạn,Vụ Khoa học Công nghệ trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTTTTngày04tháng12năm2012củaBộtrưởngBộThôngtinvà Truyền thông.
MỤC LỤC
1.Quy định chung
1.1.Phạmvi điềuchỉnh
1.2.Đối tượngápdụng
1.3.Tàiliệuviệndẫn
1.4.Chữviếttắt
2.Quy định kỹthuật
2.1.Mãhóa tínhiệuhìnhảnh
2.2.Mãhóa âmthanh
2.3.Ghépkênh
2.4.Mãhóasửa lỗivà điềuchế
2.5.Tạo,mã hóa vàđiềuchếbáohiệu lớp1
2.6.Cấu trúckhung
2.7.TạoOFDM
2.8.Thôngtindịchvụ vàphụđề
2.9.Thôngsốvôtuyếnđốivớitínhiệuđầu ra
3.Quy định về quảnlý
4.Trách nhiệmcủatổchức, cá nhân
5.Tổchức thực hiện
Thưmục tài liệuthamkhảo
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ TÍN HIỆU PHÁT CỦA TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ CHUẨN DVB-T2
NationalTechnicalRegulation on DVB-T2DigitalVideo BroadcastingTransmitter
1.Quy định chung
1.1. Phạmviđiều chỉnh
Quychuẩnkỹthuậtquốcgianàyquyđịnhcácyêucầukỹthuậttốithiểuđối vớitínhiệutruyềnhìnhsốmặtđấtkhôngkhóamã(FTA)theochuẩnDVB-T2tại phíaphát.
1.2. Đốitượngáp dụng
QuychuẩnnàyápdụngđốivớicáctổchứcViệtNamcóhoạtđộngpháttín hiệutruyềnhìnhsốmặtđất theochuẩn DVB-T2 trênlãnhthổViệtNam.
1.3.Tàiliệu viện dẫn
ETSITS101154v1.9.1,DigitalVideoBroadcasting(DVB);Specificationfor the use of Video and Audio Coding in Broadcasting Applications based on the MPEG-2 Transport Stream.
ISO/IEC13818-1Informationtechnology-Genericcodingofmovingpictures and associatedaudio information: Systems ISO/IEC 13813-3
ETSIEN300468v1.11.1,DigitalVideoBroadcasting(DVB),Specification for Service Information (SI) in DVB systems.
1.4.2Chữ viết tắt
AAC | Mã hóa âmthanhAAC | AdvancedAudioCoding |
AVC | Mã hóa hình ảnhtiêntiến | AdvancedVideo Coding |
BER | Tỷlệ lỗi bit | Bit error rate |
CAT | Bảngđiểukhiểntruynhập | Conditional Access Table |
DVB-T | Quảngbá hìnhảnhsố-mặt đất | Digital Video Broadcasting - Terrestrial |
EIT | Bảngthôngtinsự kiện | Event Information Table |
EN | Chuẩn châuÂu | EuropeanNorm |
EPG | Hướngdẫnchương trìnhđiện tử | Electronic Programming Guide |
ETSI | Việnnghiêncứu tiêuchuẩnviễn thôngchâuÂu | EuropeanTelecommunications Standards Institute |
FEC | Mã sửa lỗi | Forward error correction |
FEF | Khung mở rộng | FutureExtensionFrame |
HDTV | Truyền hìnhđộphân giảicao | HighDefinitionTelevision |
HE-AAC | Mã AAChiệusuấtcao | HighEfficiencyAAC |
IEC | Ủyban KỹthuậtĐiệnQuốc tế | InternationalElectrotechnical Commission |
ISO | Tổchức TiêuchuẩnQuốctế | InternationalOrganizationfor Standardization |
MPEG | Chuẩn móa hóa hìnhảnh | MovingPicturesExpertGroup |
NIT | Bảngthôngtinmạng | Network InformationTable |
PAT | Bảngliênkếtchươngtrình | ProgramAssociationTable |
PLP | Ốnglớpvật lý | PhysicalLayer Pipe |
PMT | Bảng sơđồchương trình | ProgramMap Table |
PSI | Bảngthôngtinchương trình | ProgramSpecific Information |
RF | Tầnsốvôtuyến | Radio Frequency |
SDT | Bảngmô tả dịchvụ | Service DescriptionTable |
SDTV | Truyềnhìnhđộphângiảitiêuchuẩn | StandardDefinitionTelevision |
SFN | Mang đơntần | Single FrequencyNetwork |
SI | Thôngtindịchvụ | Service Information |
T2GW | CổngDVB-T2 | DVB-T2Gateway |
T2MI | Giaodiệnbộđiềuchế | Modulator Interface |
TDT | Bảngthôngtinthờigian | Time and Date Table |
TOT | Bảngthôngtinchênhlệchthờigian | TimeOffsetTable |
TS | Dòng truyền tải | Transport Stream |
2.Quy định kỹthuật
2.1. Mãhóa tín hiệuhình ảnh
2.1.1. Mã hóa tín hiệu MPEG - 2 SDTV
CácyêucầuđốivớimãhóatínhiệuhìnhảnhMPEG-2SDTVbaogồmyêu cầuvềmức,tốcđộkhung,tỷlệkhuôndạng,độphângiảichói,cácthôngsốmàu sắc,thànhphầnmàusắcvàtiêuđềđượcquyđịnhtrongĐiều5.1củatiêuchuẩn ETSI TS 101154v1.9.1 (2009- 09).
2.1.2. Mã hóa tín hiệu MPEG-4/H.264/AVC SDTV
CácyêucầuđốivớimãhóatínhiệuhìnhảnhMPEG-4/H.264/AVCSDTVbao gồmyêu cầuvề mức,tốcđộkhung,tỷlệkhuôndạng, độphângiảichói,cácthôngsố màusắc,thànhphầnmàusắcđượcquyđịnhtrongĐiều5.6củatiêuchuẩnETSITS 101154v1.9.1(2009-09)đốivớidòngbít25HzMPEG-4/H.264/AVCSDTV.
2.1.3. Mã hóa tín hiệu MPEG-4/H.264/AVC HDTV
CácyêucầuđốivớimãhóatínhiệuhìnhảnhMPEG-4/H.264/AVCSDTVbao gồmyêucầuvềmức,tốcđộkhung,tỷlệkhuôndạng,độphângiảichói,cácthông sốmàusắc,tươngthíchngượcđượcquy địnhtrongĐiều5.7củatiêuchuẩnETSITS 101154v1.9.1(2009-09)đốivớidòngbít25HzMPEG-4/H.264/AVCHDTV
2.2. Mãhóa âmthanh
Yêu cầu đối với mã hóa âm thanh phải tuân theo chuẩn MPEG-1 Layer II (Musicam) trong ISO/IEC 11172-3 và/hoặc chuẩn tương thích MPEG-2 trong ISO/IEC13813-3vàtuânthủtheohướngdẫnởĐiều6.1củatiêuchuẩnETSI TS 101154v1.9.1.
Ngoài các yêu cầu mã hóa trên, thành phần âmthanh đốivới dịch vụHDTV có thểđượcmãhóasửdụngMPEG-4HEAACv2level4vớitầnsốlấymẫu48kHz tuântheochuẩnISO/IEC14496-3vàtuânthủtheohướngdẫnởĐiều6.4củatiêu chuẩn ETSI TS 101154v1.9.1.
2.3.Ghép kênh
Ghép kênh tín hiệu băng tần cơ bản hệ thống DVB-T2 phải tuân thủ theo ISO/IEC 13818-1 vàhạn chếđượcđưa ra trongTS 101154v1.9.1.
2.4.3Mãhóasửalỗivàđiều chế
YêucầuđốivớimãhóaghépxenbitvàđiềuchếđượcquyđịnhtrongĐiều6 củatiêu chuẩnETSIEN302755v1.2.1.
2.5.4Tạo, mã hóa và điều chế báo hiệu lớp 1
Yêucầuđốivớitạo,mãhóavàđiềuchếbáohiệulớp1đượcquyđịnhtrong Điều7của tiêuchuẩnETSI EN302 755v1.2.1.
2.6.5Cấu trúc khung
YêucầuđốivớixâydựngkhungđượcquyđịnhtrongĐiều8củatiêuchuẩn ETSI EN302 755v1.2.1.
2.7.6Tạo OFDM
YêucầuđốivớitạoOFDMđượcmôtảtrongđiều9củatiêuchuẩnETSIEN 302755v1.2.1.
2.8.Thông tin dịchvụ vàphụ đề
2.8.1. Các bảng thông tin PSI/SI
Cácdữ liệuPSI/SIcungcấpthôngtinchothiếtbịthutựđộngcấuhìnhđểtách kênhvàgiải mã cácdòngdữliệukhácnhaucủa chươngtrình.Cácdữliệu PSI được cấu trúcthành bốnloạibảngđược quyđịnhtrongETSI EN300 468v1.11.1
· Bảng liên kết chương trình (PAT)
· Bảng điều khiển truy nhập (CAT)
· Bảng sơ đồ chương trình (PMT)
· Bảng thông tin mạng (NIT)
PAT,CAT vàPMTchỉ đưara thông tinchocácdịchvụ trongkênh vậtlýchứa nó.Dovậy,cácthôngtinphụtrợkhác(thôngtinsựkiện,thôngtindịchvụmang bởi cáckênhkhác, thậmchímạngkhác)phảiđượcbao gồmtrong9 bảng sau:
· Bảng thông tin nhóm kênh (BAT)
· Bảng mô tả dịch vụ (SDT)
· Bảng thông tin sự kiện (EIT)
· Bảng trạng thái (RST)
· Bảng thông tin thời gian (TDT)
· Bảng chênh lệch thời gian (TOT)
· Bảng căn chỉnh (ST)
· Bảng thông tin lựa chọn (SIT)
· Bảng thông tin gián đoạn (DIT)
CácthôngsốcủacácbảngthôngtinđượcquyđịnhtrongBảng1(BảngBAT, ST,SIT, DITkhôngquyđịnhtrongQuychuẩnnày)
Bảng 1. Các thông sốquy định
Miêutả | Tag value | NIT | SDT | EIT | TOT | CAT | PMT |
Video_stream_descriptor | 0x02 | - | - | - | - | - | mbMr |
|
|
|
|
|
|
|
|
Audio_stream_descriptor | 0x03 | - | - | - | - | - | mbMr |
CA_descriptor | 0x09 | - | - | - | - | mbMr | mbMr |
ISO_639_language_descriptor | 0x0A | - | - | - | - | - | mbMr |
Network_name_descriptor | 0x40 | MbMr | - | - | - | - | - |
Service_list_descriptor | 0x41 | ObMr | - | - | - | - | - |
Service_descriptor | 0x48 | - | MbMr | - | - | - | - |
Linkage_descriptor | 0x4A | mbMr | ObOr | - | - | - | - |
Short_event_descriptor | 0x4D | - | - | mbMr | - | - | - |
Extended_event_descriptor | 0x4E | - | - | ObMr | - | - | - |
Component_descriptor | 0x50 | - | - | ObMr | - | - | - |
CA_identifier_descriptor | 0x53 | - | ObMr | ObOr | - | - | - |
Content_descriptor | 0x54 | - | - | mbMr | - | - | - |
Parental_rating_descriptor | 0x55 | - | - | ObMr | - | - | - |
Local_time_offset_descriptor | 0x58 | - | - | - | MbMr | - | - |
Subtitling_descriptor | 0x59 | - | - | - | - | - | mbMr |
Terrestrial_delivery_system_descriptor | 0x5A | mbMr | - | - | - | - | - |
Frequency_list_descriptor | 0x62 | ObMr | - | - | - | - | - |
Data_broadcast_id_descriptor | 0x66 | - | - | - | - | - | mbMr |
Service_identifier_descriptor | 0x71 | - | ObMr | - | - | - | - |
User defined 0x80-0xFE | - | - | - | - | - | - |
|
Forbidden | 0xFF | Fb | Fb | Fb | Fb | Fb | Fb |
Chúthích:
Mb: (Mandatoryto Broadcast)bắtbuộc phát,vàtuântheođúngquyđịnh. mb: (Mandatoryto Broadcast)bắtbuộctheo đúngquyđịnh nếuphát.
Ob:(Optionalto broadcast)khôngbắtbuộc phátsóng
Fb:(Forbiddento broadcast)cấmphát.
Mr:(Mandatorytoreceive)bắtbuộcphảicókhảnăngthuđược(ápdụngđối vớiQCVNtạiphía thu)
Or:(Optionaltoreceive)khôngbắtbuộcphảicókhảnăngthuđược(ápdụng đốivớiQCVNtại phía thu)
· Tất cả các PSI phải được mã hóa theo tiêu chuẩn ISO/IEC 13818-1.
· Các bảng SI và MPEG-2 PSI phải được phân đoạn thành một hoặc nhiều phần trước khi đưa vào các gói truyền tải TS. Việc sắp xếp các phần trong gói dòng truyền tải được quy định trong ETSI 300 468 v1.11.1 và ISO/IEC 13818-1.
· Các bảng NIT phải được truyền trên mỗi TS trong mạng. Các NIT thực tế phải mang các thông tin chi tiết của tất cả các TS trong mạng được xác định bởi giá trị của Network ID. Các bảng NIT phải được truyền đi ít nhất mỗi 10s.
· Bảng PAT là bắt buộc và phải được truyền đi ít nhất mỗi 200ms.
· Bảng PMT phải được truyền đi ít nhất mỗi 200ms.
· Việc truyền tải các phần của EIT p/f là bắt buộc với tất cả các dịch vụ “nhìn thấy” trong các TS thực tế và TS “khác”.
· Các EIT_actual_p/f phải được truyền đi mỗi 2s.
· Các EIT_other_p/f phải được truyền đi mỗi 20s.
· Bảng TDT là bắt buộc trên mỗi TS trong mạng. Độ chính xác thời gian là ±2s so với UTC. Mỗi phần của TDT phải được truyền đi mỗi 15s.
2.8.2. Phụ đề
MộtluồngphụđềđượcmangbởicácgóiPESvàthờigianhiểnthịđượcxác địnhbởiPTStrongphầnđầucủaPES.Saukhitiếpnhậnvàgiảimãphụđềcho mộttrang(chẳnghạnnhưthànhphầntrang,thànhphầnkhuvực,cácđốitượng đượcsửdụngvàcácdữliệuliênkếtkhác)nộidungcủatrangsẽđượchiểnthịtại thờiđiểmchỉđịnhbởiPTSliênquan.Khiđốitượngđượcthêmvào,bộgiảimã nhậnđượccậpnhậtthànhphầnkhuvựcvàdữliệuchocácđốitượngmới.Trang cậpnhậtsẽđượchiểnthịtạithờiđiểmchỉđịnhbởiPTSmớivàchỉnhữngtrang khácnhaumớicầnđượccungcấp.Tranglàmmớilàcầnthiếtđểcảithiệntruycập ngẫunhiênvớiphụđềDVB.Tạitranglàmmới,tấtcảdữliệuphụđềcầnhiểnthị mộttrangđượccungcấp.Mỗitrangcậpnhậthaylàmmớisẽchokếtquảthểhiện mộttrangmới.Mộttrangsẽkhôngcòntồntạikhihếtthờigianhiểnthịquyđịnh củanóhoặc khimột trang mới xuấthiện.
Yêucầu:
·PhụđềphảiđượcmãhóadướidạngbitmaptheoEN300743v1.3.17.
·PhụđềdànhchocácdịchvụHDTVphảibaogồmcấutrúcdữliệuDDStrong luồngphụđề.
·Phụđề dành cho cácdịchvụSDTV và cho các thiếtbịthu SDTVcó thểcó cấu trúcdữliệuDDS. TuynhiênkhôngnênbaogồmDDSđểtránhcáclỗivớithiếtbịthu cóluồngphụđềliênkếtvớidịchvụSDTVAVMPEG-2MP@ML.
·Mãkýtự hoặcchuỗicủa mãkýtự cóthểđượcdùngthaychocácđốitượngvới hiểnthịđồhộcủakýtự.
·TấtcảphụđềphảiđượchỗtrợtốithiểuhaingônngữtiếngViệtvàtiếngAnh8.
2.9.Thông sốvôtuyến đối với tín hiệu đầu ra
2.9.1.Sai sốtần sốtrungtâm
2.9.1.1. Địnhnghĩa
Saisốtầnsốtrungtâmlàsaisốgiữatầnsốtrungtâmđođượcvớitầnsốtrung tâmdanhđịnh.
2.9.1.2.Phươngphápxácđịnh
Saisốtầnsốtrungtâmcóthểđượcxácđịnhbởimáyphântíchphổ.Sơđồ đođượcchobởi Hình1. Tần sốtrungtâmdanhđịnhcủa mỗikênhđượctính bởicôngthức:
fc = 474 MHz + (i-21) x 8 MHz
Vớiilà sốnguyên dương nằmtrongkhoảng21 đến68,tươngứngvớisố kênh.

Hình1. Sơ đồđođộchínhxác tầnsố
2.9.1.3. Yêucầu
Sai sốtầnsốtrungtâmkhôngvượt quá ±500 Hz
2.9.2. Dải thông mỗikênh
2.9.2.1. Địnhnghĩa
Dảithôngmỗikênhlàđộrộngphổtầnsốchophépcủamỗikênhtruyềnhình
sốmặt đất
2.9.2.2.Phươngphápxácđịnh
Sửdụngthiếtbịđođokiểmdảithôngtấtcảcáckênhtruyềnhìnhsốmặtđất thu được tạiđầu ra củamáyphát.
Sơ đồđonhư Hình2

Hình2. Sơ đồkết nốiđodải thông mỗi kênh
2.9.2.3. Yêucầu
Đốivớihệ thốngDVB-T2,dảithôngmỗi kênhlà 8 MHz
2.9.3.Tỷsốlỗiđiềuchế MER
2.9.3.1. Địnhnghĩa
MERlàthôngsốđặctrưngchotínhchínhxáccủavectortínhiệuđượcđiều chế, được tính bằng tỷ lệ công suất (dB) của tổng bình phương độ lớn của các vectorký tự vớitổng bìnhphươngđộlớncủa cácvector lỗikýtự.
2.9.3.2.Phươngphápxácđịnh
Máythuđosẽđượcnốivớiđiểmđovàmộtnhómtầnsốsẽđượccungcấpđể tiếnhànhphépđo. Tầnsố cao trước bộlọcđầu ra cũng sẽđượctiếnhànhđo.
ThôngsốMERsẽđượcđobằngcáchtínhtoánsựsailệchcácbiểuđồchòm sao ứngvới cácthamsốđiềuchếkhác nhau.
KhiđóthiếtbịđophântíchchòmsaotínhiệusẽxácđịnhchỉsốMER.Kết quảđạtđượclàmộtđườngcongliêntụctheogiátrịcủanhómtầnsốđãcung cấpbanđầu.
Sơ đồđonhư Hình3

Hình3. Sơ đồkết nốiđo thông sốMER
2.9.3.3. Yêucầu
Tỷsốlỗiđiềuchế MER ≥ 31dB
2.9.4.Suygiảmvai
2.9.4.1. Địnhnghĩa
Suygiảmvai(shoulderattenuation)làthôngsốcơbảnxácđịnhđộtuyếntính củatínhiệuOFDM,làsựsaikhácmứctạitầnsố500kHztừđầubăngđếncuối băngcầnđo.
2.9.4.2.Phươngphápxácđịnh
Suyhaovaiđượcđotrựctiếptrênmáyphântíchphổtínhiệu(hoặcmáythu đo DVB-T2 chuyên dụng). Thôngsốnàycó thể thực hiện qua các bướcsau:
Bước1:Tìmgiátrịcựcđạicủaphổbằngcáchsửdụngđộphângiảibăngthông gấp10 lầnkhoảngsóngmang.
Bước2:Đặtnghiêng,cácđườngthẳngnốicácđiểmđotại300kHzvà700 kHztừcácbiêntrênvàbiêndướicủađườngphổ.Vẽsongsongvớichúng,đểcác giátrịphổcaonhấttrongphạmvi tươngứngnằmtrên đường.
Bước3:Trừgiátrịcôngsuấtcủađườngchínhgiữa(500kHztừméptrênvà dưới)từgiátrịtốiđacủabước1vàghilạisựsaikháclàsuyhaovaitạibiêntrên và biên dưới.
Bước4:Lấygiátrịxấunhấtcủakếtquảbiêntrênvàbiêndướiởbước3làm kếtquả suyhao vaitổngthể.
Sơ đồđonhư Hình4

2.9.4.3. Yêucầu
Hình4. Sơ đồđo suy hao vai
Suyhao vaiđốivớitínhiệu đầu ra máyphát không được nhỏ hơn 33 dB
2.9.5.Sai sốtrựcgiao
2.9.5.1. Địnhnghĩa
Saisốtrựcgiao(QuadratureError)biểuthịsailệchkhác90°củatínhiệuIvàQ. Trongtrườnghợplýtưởng,tínhiệuIvàQphảitrựcgiao(90°).NếutínhiệuI và Qtạo góc93°,saisốtrực giaolà3°
2.9.5.2.Phươngphápxácđịnh
Saisốtrựcgiaođượcđotrựctiếptrênmáyphântíchphổtínhiệu(hoặcmáy thuđo DVB-T2 chuyên dụng).Sơ đồđonhư Hình5

2.9.5.3. Giớihạn
Hình5. Sơ đồđosaisốtrựcgiao
Sai sốtrực giaophảinằmtrong khoảng-3°đến+3°
3.Quy địnhvề quảnlý
Tínhiệu truyền hình sốmặt đấtthế hệ thứhai(DVB-T2) không khóa mã (FTA) tạiphíaphátphảiđược đảmbảotuânthủcác yêu cầuquyđịnh tại Quychuẩn này.
4. Trách nhiệmcủatổchức,cánhân
Các tổ chức có hoạt động phát tín hiệu truyền hình số mặt đất theo chuẩn DVB-T2trênlãnhthổViệtNamcótráchnhiệmđảmbảotínhiệutruyềnhìnhsố mặtđấtDVB-T2khôngkhóamãtạiphíaphátphảiphùhợpvớiQuy chuẩnnày,và chịusựkiểmtra của cơ quanquảnlýnhànước theocácquyđịnhhiệnhành.
5.Tổchức thực hiện
5.1.CụcViễnthông,Cục quản lýphátthanhtruyềnhìnhvàthôngtin điện tửvà cácSởThôngtinvàTruyềnthôngcótráchnhiệmtổchứchướngdẫn,triểnkhai quảnlý các tổchức, doanhnghiệpthực hiện theoQuychuẩn kỹthuật này.
5.2.TrongtrườnghợpcácquyđịnhnêutạiQuychuẩnkỹthuậtnàycósựthay đổi, bổsunghoặc được thaythế thìthựchiệntheoquyđịnhtạivănbảnmới.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]9 ETSI EN 302 755 V1.2.1: "Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2)".
[2] DVB Document A14-2, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelines for DVB systems; Amendment for DVB-T2 system.
[3] ETSI TR101290 v1.2.1, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelines for DVB systems.
[4] ISO/IEC 13818-2 Information technology - Generic coding of moving pictures and associated audio information - Part 2: Video.
[5] ISO/IEC 14496-10 Information technology- Coding of audio-visual objects- Part 10: Advanced Video Coding.
[6] Tài liệu máy đo của các hãng Rohde & Schwarz và Agilent Technologies.
[1]Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tần số Vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 ngày 12 tháng 2007;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia”.
2Điều 2 và Điều 3 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT- BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định như sau:
“Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này”.
1Tài liệu viện dẫn [2], [4], [21] được sửa đổi theo quy định tại mục 1, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
2Mục này được bổ sung theo quy định tại mục 2, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
3Đoạn “AC3 Mã hóa âm thanh AC3 Digital audio compression standard, known as Dolby Digital”; đoạn “E-AC3 Mã hóa âm thanh E-AC3 Enhanced AC3, known as Dolby Digital Plus” được bãi bỏ theo quy định tại mục 3, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
4Mục này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại mục 4, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
5Đoạn “Thiết bị thu phải có khả năng xử lý các bảng sau: NIT, PAT, PMT, SDT, EIT, TDT, BAT. Các bảng thông tin trên được mô tả trong quy chuẩn đối với phần tín hiệu phát của DVB-T2.” được sửa đổi thành “Thiết bị thu phải có khả năng xử lý các bảng sau: NIT, PAT, PMT, SDT, EIT, TDT. Các bảng thông tin trên được mô tả trong quy chuẩn đối với phần tín hiệu phát của DVB-T2.” Theo quy định tại mục 5, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
6Mục này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại mục 6, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
7Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 7, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
8Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 8, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
9Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 9, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
10Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 10, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
11Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 11, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
12Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 12, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
13Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 13, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
14Cụm từ “Chế độ B (Multiple PLP)” được sửa đổi thành cụm từ “Chế độ A (Single PLP)” theo quy định tại mục 14, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
15Cụm từ “Chế độ B (Multiple PLP)” được sửa đổi thành cụm từ “Chế độ A (Single PLP)” theo quy định tại mục 14, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
16Bảng này được sửa đổi theo quy định tại mục 15, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
17Bảng này được sửa đổi theo quy định tại mục 16, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
18Bảng này được sửa đổi theo quy định tại mục 17, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
19Bảng này được sửa đổi theo quy định tại mục 18, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
20Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 19, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
21Điểm này được bãi bỏ theo quy định tại mục 20, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
22Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 21, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
23Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 22, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
24 Bảng này được sửa đổi theo quy định tại mục 23, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
25 Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 24, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
26 Điểm này được bãi bỏ theo quy định tại mục 25, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
27 Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 26, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
28 Điểm này được bãi bỏ theo quy định tại mục 27, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
29 Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 28, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
30 Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 29, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
31 Bảng này được sửa đổi theo quy định tại mục 30, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
32 Phần này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại mục 31, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
33 Mục này được bãi bỏ theo quy định tại mục 32, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
34 Phần này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại mục 33, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
35 Mục này được bãi bỏ theo quy định tại mục 34, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
36 Mục này được bãi bỏ theo quy định tại mục 35, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
37 Phần này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại mục 36, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
38 Mục này được bãi bỏ theo quy định tại mục 37, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
39 Mục này được bãi bỏ theo quy định tại mục 38, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
40 Mục này được bãi bỏ theo quy định tại mục 39, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
41 Phần này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại mục 40, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
42 Mục này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại mục 41, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
43 Thứ tự 11 trong Bảng A.10 được sửa đổi theo quy định tại mục 42, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
1 Đoạn “QCVN 64:2012/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tài liệu ETSI EN 302 755 V1.3.1: “Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2), DVB Document A14-2, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelines for DVB systems; Amendment for DVB-T2 system” được sửa đổi thành “QCVN 64:2012/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tài liệu ETSI EN 302 755 V1.2.1 Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2), DVB Document A14-2, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelines for DVB systems; Amendment for DVB-T2 system” theo quy định tại mục 1, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
2 Đoạn “AC3 Mã hóa âm thanh-3, Chuẩn mã hóa âm thanh số, còn gọi là Dolby Audio Coding-3, digital audio compression standard, known as Dolby Digital” và đoạn “E-AC3 Mã hóa AC3 cấp cao Enhanced AC3, known as Dolby Digital Plus” này được bãi bỏ theo quy định tại mục 1, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
3 Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 3, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
4 Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 4, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
5 Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 5, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013
6 Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 6, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
7 Đoạn “Phụ đề phải được mã hóa dưới dạng bipmap theo EN 300 743 v1.3.1” được sửa đổi thành “Phụ đề phải được mã hóa dưới dạng bitmap theo EN 300 743 v1.2.1” theo quy định tại mục 7, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
8 Đoạn “Tất cả phụ đề phải được hỗ trợ tối thiểu hai ngôn ngữ Tiếng Việt (UFT-8 trở lên) và Tiếng Anh” được sửa đổi thành “Tất cả phụ đề phải được hỗ trợ tối thiểu hai ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh” theo quy định tại mục 7, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
9 Tài liệu tham khảo [1] được sửa đổi theo quy định tại mục 8, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.
| Số hiệu | 2147/VBHN-BTTTT |
| Loại văn bản | Văn bản hợp nhất |
| Cơ quan | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| Ngày ban hành | 24/07/2013 |
| Người ký | Nguyễn Bắc Son |
| Ngày hiệu lực | 24/07/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật