BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2014/TT-BNV | Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2014 |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Nghị định số 61/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
1. Tạo lập cơ sở dữ liệu (CSDL) là quá trình thu thập, chuyển đổi các tài liệu/dữ liệu gốc sang các đơn vị dữ liệu số để lưu trữ dưới dạng điện tử và nhập các thông tin cần thiết vào CSDL theo thiết kế, yêu cầu của các phần mềm quản lý CSDL tài liệu lưu trữ.
3. Dữ liệu đặc tả là những thông tin mô tả các đặc tính của dữ liệu như nội dung, định dạng, chất lượng, điều kiện và các đặc tính khác nhằm tạo thuận lợi cho quá trình tìm kiếm, truy nhập, quản lý và lưu trữ dữ liệu.
5. Phiếu tin là biểu mẫu được thiết kế trên cơ sở thông tin đầu vào của CSDL.
7. Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu là công việc chuyển đổi dữ liệu dạng số sang dạng có cùng cấu trúc thiết kế với CSDL.
Điều 4. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ
a) Định mức lao động tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa quy định tại Phụ lục I đính kèm.
c) Định mức lao động chuẩn hóa, chuyển đổi dữ liệu và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa tài liệu quy định tại Phụ lục II đính kèm.
- Đối với tài liệu có tình trạng vật lý kém (nấm, mốc, ố vàng, chữ mờ, rách, thủng, dính bết): k1 = 1,2;
+ Tài liệu khổ A3: (k2) = 2;
+ Tài liệu khổ A1: (k2) = 8;
đ) Định mức lao động chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa quy định tại Phụ lục III đính kèm.
2. Định mức trang thiết bị, vật tư văn phòng phẩm tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ quy định tại Phụ lục V đính kèm.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2014.
Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Nội vụ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể;
- Các tập đoàn kinh tế và Tổng công ty nhà nước;
- Sở Nội vụ các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Bộ Nội vụ: Bộ trưởng (để b/c), Vụ KHTC;
- Website Bộ Nội vụ;
- Lưu: VT, PC, Cục VT<NN (20 bản).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Thăng
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
ĐỐI VỚI TÀI LIỆU CHƯA BIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ CHƯA SỐ HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: Phút/trang A4
TT | Nội dung công việc | Ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức và tương đương | Định mức lao động |
1 |
| 0,2190 | |
a |
Lưu trữ viên (LTV) bậc 3/9 |
| |
b |
Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12 | 0,0040 | |
c |
0,0840 | ||
d |
0,0040 | ||
đ |
0,1270 | ||
2 |
| 0,3560 | |
a |
LTV bậc 3/9 |
| |
b |
| 0,3480 | |
|
LTVTC bậc 2/12 | 0,0850 | |
|
LTV bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 4/12 | 0,2190 | |
| Kiểm tra kết quả biên mục phiếu tin | LTV bậc 2/9 | 0,0220 |
|
0,0220 | ||
c |
LTVTC bậc 1/12 | 0,0080 | |
3 |
| 1,2760 | |
a |
LTVTC bậc 3/12 | 1,0640 | |
b |
LTV bậc 2/9 | 0,1060 | |
c |
0,1060 | ||
4 | ước 4: Số hóa tài liệu |
| 4,9820 |
a |
LTVTC bậc 1/12 | 0,0920 | |
b | hóa | 0,0040 | |
c | hóa | 0,0080 | |
d |
LTV bậc 1/9 | 0,0080 | |
đ |
0,2010 | ||
e | hóa |
| 4,1110 |
|
Kỹ sư (KS) tin học bậc 1/9 | 3,4260 | |
|
KS tin học bậc 2/9 | 0,6850 | |
g | hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa | 0,4660 | |
h |
LTVTC bậc 1/12 | 0,0840 | |
i |
0,0080 | ||
5 |
| 0,3420 | |
a |
KS tin học bậc 3/9 |
| |
b |
KS tin học bậc 3/9 | 0,3420 | |
6 |
| 0,4870 | |
a |
|
| |
|
KS tin học bậc 3/9 |
| |
|
KS tin học bậc 1/9 | 0,0080 | |
b |
KS tin học bậc 3/9 | 0,4790 | |
|
| 7,6620 | |
|
| 0,1532 | |
|
| 0,3908 | |
|
| 8,2060 |
Định mức lao động tổng hợp (Tsp) chưa bao gồm định mức lao động công việc: điểm a của các bước 1, 2, 5 và 6 cho việc tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: Phút/trang A4
TT | Nội dung công việc | Ngạch CC và chức danh nghề nghiệp VC và tương đương | Định mức lao động |
1 |
|
| |
|
LTV bậc 3/9 |
| |
2 | hóa và chuyển đổi dữ liệu |
| 0,5200 |
a |
KS tin học bậc 3/9 |
| |
b | hóa và chuyển đổi dữ liệu |
| 0,4540 |
| hóa dữ liệu (file tài liệu) | KS tin học bậc 1/9 | 0,2340 |
|
| 0,2200 | |
|
KS tin học bậc 1/9 | 0,1870 | |
|
KS tin học bậc 2/9 | 0,0330 | |
c |
KS tin học bậc 2/9 | 0,0460 | |
d | hóa | LTVTC bậc 1/12 | 0,0200 |
3 |
| 5,0890 | |
a |
LTVTC bậc 1/12 | 0,0040 | |
b | hóa | 0,0840 | |
c |
0,0040 | ||
d |
0,1270 | ||
đ |
LTV bậc 1/9 | 0,2010 | |
e | hóa |
| 4,1110 |
|
KS tin học bậc 1/9 | 3,4260 | |
| Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu. | KS tin học bậc 2/9 | 0,6850 |
g | hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa | 0,4660 | |
h |
LTVTC bậc 1/12 | 0,0840 | |
i |
0,0080 | ||
4 |
| 0,3420 | |
a |
KS tin học bậc 3/9 |
| |
b |
KS tin học bậc 3/9 | 0,3420 | |
5 |
| 0,4870 | |
a |
|
| |
|
KS tin học bậc 3/9 |
| |
|
KS tin học bậc 1/9 | 0,0080 | |
b |
KS tin học bậc 3/9 | 0,4790 | |
|
| 6,4380 | |
|
| 0,1288 | |
|
| 0,3283 | |
| tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql |
| 6,8951 |
Định mức lao động tổng hợp (Tsp) chưa bao gồm định mức lao động công việc: bước 1; điểm a của các bước 2, 4 và 5 cho việc tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: Phút/trang A4
TT | Nội dung công việc | Ngạch CC và chức danh nghề nghiệp VC và tương đương | Định mức lao động |
1 | hóa và chuyển đổi dữ liệu |
| 3,9220 |
a |
KS tin học bậc 3/9 |
| |
b | hóa và chuyển đổi dữ liệu |
| 3,1420 |
| hóa dữ liệu (file tài liệu) | KS tin học bậc 1/9 | 0,2340 |
|
| 2,9080 | |
|
KS tin học bậc 1/9 | 0,1870 | |
|
KS tin học bậc 2/9 | 0,0330 | |
|
KS tin học bậc 1/9 | 2,6880 | |
c |
KS tin học bậc 2/9 | 0,3140 | |
d | hóa và chuyển đổi | 0,4660 | |
2 |
| 0,3420 | |
a |
KS tin học bậc 3/9 |
| |
b |
KS tin học bậc 3/9 | 0,3420 | |
3 |
| 0,4870 | |
a |
|
| |
| Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép. | KS tin học bậc 3/9 |
|
|
KS tin học bậc 1/9 | 0,0080 | |
b |
KS tin học bậc 3/9 | 0,4790 | |
|
| 4,7510 | |
|
| 0,0950 | |
|
| 0,2423 | |
| tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql |
| 5,0883 |
Định mức lao động tổng hợp (Tsp) chưa bao gồm định mức các bước công việc: điểm a của các bước 1, 2 và 3 cho việc tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC CÔNG VIỆC LẬP KẾ HOẠCH, XÂY DỰNG CÁC VĂN BẢN, TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN PHỤC VỤ CHO VIỆC TẠO LẬP CSDL TÀI LIỆU LƯU TRỮ CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tịnh: ngày công/phông
TT | Nội dung công việc | Định mức lao động theo khối lượng của Phông lưu trữ | Ghi chú | |||||
Phông | Phông 50 m | 50 m | 100 m | 200 m | Phông >300 m | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Hệ số khối lượng | 0,9 | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,3 | 1,4 |
|
1 |
2,70 | 3,00 | 3,30 | 3,60 | 3,90 | 4,20 | Vận dụng theo định mức KT-KT tạo lập CSDL trong hạng mục công nghệ thông tin theo Quyết định số 1595/QĐ-BTTT ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | |
2 |
11,25 | 12,50 | 13,75 | 15,00 | 16,25 | 17,50 | ||
3 |
11,25 | 8,70 | 9,57 | 10,44 | 11,31 | 12,18 | ||
4 | kiểm tra sản phẩm, viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm. | 11,81 | 13,12 | 14,43 | 15,74 | 17,06 | 18,37 | |
5 |
11,25 | 12,50 | 13,75 | 15,00 | 16,25 | 17,50 | ||
| Cộng | 48,26 | 49,82 | 54,80 | 59,78 | 64,77 | 69,75 |
|
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VĂN PHÒNG PHẨM, BẢO HỘ LAO ĐỘNG PHỤC VỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
Đơn vị tính: 1.000 trang
Số TT |
Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú | |
Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ | Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ | |||
1 |
|
|
|
|
a |
Ca | 14,58 | 11,06 | 60 tháng |
b |
Ca | 0,19 |
| 60 tháng |
c |
Ca | 8,56 |
| 60 tháng |
2 |
|
|
|
|
a |
Tờ | 216 |
| Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng |
b |
Hộp | 0,2 |
|
|
c |
Cái | 2 | 1 |
|
d |
% | 3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
a |
Bộ | 0,05 |
| 18 tháng/bộ/người |
b |
Đôi | 0,59 |
| 1 tháng/đôi/người |
c |
Cái | 0,59 |
| 1 tháng/cái/người |
d |
Kg | 0,18 |
| 0,3kg/người/tháng |
File gốc của Thông tư 04/2014/TT-BNV về định mức kinh tế – kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 04/2014/TT-BNV về định mức kinh tế – kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nội vụ |
Số hiệu | 04/2014/TT-BNV |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Duy Thăng |
Ngày ban hành | 2014-06-23 |
Ngày hiệu lực | 2014-08-15 |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
Tình trạng | Còn hiệu lực |