BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v Hướng dẫn mã HS của các sản phẩm hạt điều | Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2013 |
Kính gửi:
- Theo quy định tại Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính thì:
- Hạt điều:
0801.32.00 - - Đã bóc vỏ"
- Đối với dầu vỏ hạt điều dạng thô và dầu vỏ hạt điều Cardanol, quý Hiệp hội có thể tham khảo nhóm 15.15 "Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học" hoặc nhóm 15.16 "Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm".
Điều 6 Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 thì việc phân loại hàng hóa phải căn cứ các tài liệu trong hồ sơ hải quan liên quan đến phân loại hàng hóa, thực tế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, các tài liệu kỹ thuật, catalogue của hàng hóa, mô tả tên hàng, mã số hàng hóa ghi tại Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi...
Vì vậy, đề nghị quý Hiệp hội hướng dẫn các công ty liên hệ trực tiếp với Chi cục Hải quan nơi dự kiến đăng ký tờ khai xuất, nhập khẩu các sản phẩm hạt điều để được giải đáp cụ thể.
www.mof.gov.vn, hoặc địa chỉ www.customs.gov.vn.
Nơi nhận: | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 241/TCHQ-TXNK, Công văn số 241/TCHQ-TXNK, Công văn 241/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan, Công văn số 241/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan, Công văn 241 TCHQ TXNK của Tổng cục Hải quan, 241/TCHQ-TXNK
File gốc của Công văn 241/TCHQ-TXNK về hướng dẫn mã HS của các sản phẩm hạt điều do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 241/TCHQ-TXNK về hướng dẫn mã HS của các sản phẩm hạt điều do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 241/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Hải Trang |
Ngày ban hành | 2013-01-14 |
Ngày hiệu lực | 2013-01-14 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |