TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v thực hiện quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 164/2013/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2014 |
Kính gửi:
khoản 9 Điều 1 Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ, Cục Giám sát quản lý về hải quan - Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã có công văn số 7092/BKHDT-QLKKT ngày 10/10/2014 hướng dẫn doanh nghiệp thủ tục chuyển đổi thành doanh nghiệp chế xuất.
điểm d khoản 4 Điều 49 Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính để thực hiện. Khi đã được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển đổi thành doanh nghiệp chế xuất thì ngành nghề kinh doanh “thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối” phải được thể hiện trong Giấy chứng nhận đầu tư theo đúng quy định tại Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/2/2007 của Chính phủ.
Liên quan đến vướng mắc khi thành lập chi nhánh của doanh nghiệp chế xuất theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 164/2013/NĐ-CP, Bộ Tài chính đã có công văn số 9089/BTC-TCHQ ngày 22/7/2014 hướng dẫn doanh nghiệp chế xuất được thực hiện việc mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ đến khi có hướng dẫn của Bộ Tài chính.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 1485/GSQL-GQ2, Công văn số 1485/GSQL-GQ2, Công văn 1485/GSQL-GQ2 của Cục Giám sát quản lý về hải quan, Công văn số 1485/GSQL-GQ2 của Cục Giám sát quản lý về hải quan, Công văn 1485 GSQL GQ2 của Cục Giám sát quản lý về hải quan, 1485/GSQL-GQ2
File gốc của Công văn 1485/GSQL-GQ2 năm 2014 thực hiện quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định 164/2013/NĐ-CP do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 1485/GSQL-GQ2 năm 2014 thực hiện quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định 164/2013/NĐ-CP do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Giám sát quản lý về hải quan |
Số hiệu | 1485/GSQL-GQ2 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Nhất Kha |
Ngày ban hành | 2014-11-10 |
Ngày hiệu lực | 2014-11-10 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |