Số hiệu | 4987/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ninh |
Ngày ban hành | 28/11/2019 |
Người ký | Nguyễn Văn Thắng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 4987/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Quảng Ninh, ngày\r\n 28 tháng 11 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; HỦY BỎ LĨNH VỰC\r\nTHÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC\r\nNĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NINH
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật tổ chức Chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; nghị\r\nđịnh số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều\r\ncủa các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; nghị định số\r\n92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nnghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ\r\nkiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n654/QĐ-BKNĐT ngày 08/5/2019 của bộ Kế hoạch và đầu tư về việc công bố danh mục\r\nthủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt\r\nđộng của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của\r\nbộ Kế hoạch và đầu tư;
\r\n\r\nTheo đề nghị của giám đốc Sở\r\nKế hoạch và đầu tư tại tờ trình số 3710/TTr-BKNĐT ngày 15 tháng 11 năm 2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo\r\nQuyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ lĩnh\r\nvực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi\r\nchức năng quản lý của Sở Kế hoạch và đầu tư (có danh mục thủ tục hành chính\r\nkèm theo).
\r\n\r\nỦy ban nhân dân tỉnh giao giám\r\nđốc Sở Kế hoạch và đầu tư căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được\r\ncông bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho trung tâm Phục vụ hành chính\r\ncông tỉnh, UBND các địa phương phối hợp với trung tâm Phục vụ hành chính công\r\ntỉnh xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp\r\nứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa\r\nviệc giải quyết thủ tục hành chính.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định có\r\nhiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ một số danh mục và\r\nnội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và\r\nđầu tư được công bố tại Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định\r\nsố 2755/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh\r\nmục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở\r\nKế hoạch và đầu tư.
\r\n\r\nĐiều 3. Các ông, bà:\r\nChánh Văn phòng đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư,\r\ngiám đốc trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các\r\nhuyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC 1
\r\n\r\nDANH\r\nMỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG\r\nCỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ\r\nKẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 4987/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của\r\nChủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Thời gian giải quyết (ngày làm việc) \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí (VNĐ) \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n \r\n Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả theo quyết định số 45/2016/QĐ-TTg \r\n | \r\n |
\r\n Tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả \r\n | \r\n ||||||
\r\n I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP\r\n TỈNH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký thành lập liên hiệp\r\n hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, phường Hồng Hà, thành phố hạ\r\n Long, tỉnh Quảng Ninh \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n - Luật hợp tác xã số 23/2012/\r\n QH13 ngày 20/11/2012 (Luật hợp tác xã); \r\n- nghị định số 193/2013/NĐ-\r\n CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp\r\n tác xã (nghị định số 193/2013/NĐ-CP); \r\n- Thông tư số 03/2014/TT-\r\n BKHĐT ngày 26/5/2014 của bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác\r\n xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (thông tư số\r\n 03/2014/TT-BKHĐT); \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký thành lập chi nhánh,\r\n văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký thay đổi nội dung\r\n đăng ký liên hiệp hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký thay đổi nội dung\r\n đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp\r\n tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n - Thông tư số 07/2019/TT-\r\n BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 03/2014/TT-\r\n BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn về đăng ký\r\n hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (thông tư số\r\n 07/2019/TT- BKHĐT). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký khi liên hiệp hợp tác\r\n xã chia \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký khi liên hiệp hợp tác\r\n xã tách \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký khi liên hiệp hợp tác\r\n xã hợp nhất \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký khi liên hiệp hợp tác\r\n xã sáp nhập \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |||
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy chứng nhận đăng\r\n ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại\r\n diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất\r\n hoặc bị hư hỏng) \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n 200.000 \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |||
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Giải thể tự nguyện liên hiệp\r\n hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Thông báo thay đổi nội dung\r\n đăng ký liên hiệp hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n ||
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Thông báo về việc góp vốn,\r\n mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Tạm ngừng hoạt động của liên\r\n hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên\r\n hiệp hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n ||
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chấm dứt hoạt động của chi\r\n nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n ||
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Cấp đổi giấy chứng nhận đăng\r\n ký liên hiệp hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n ||
\r\n II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP\r\n HUYỆN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký thành lập hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm hành chính công cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Mức lệ phí cụ thể do hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung\r\n ương quyết định (căn cứ quy định tại thông tư số 250/2016/TT- BTC ngày\r\n 11/11/2016 của bộ tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết\r\n định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương). \r\n | \r\n \r\n - Luật hợp tác xã số 23/2012/\r\n Qh13 ngày 20/11/2012 (Luật hợp tác xã) \r\n- Nghị định số 193/2013/\r\n NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật\r\n hợp tác xã (nghị định số 193/2013/ NĐ-CP); \r\n- Thông tư số 03/2014/TT-\r\n BKHĐT ngày 26/5/2014 của bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác\r\n xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (thông tư số\r\n 03/2014/TT-BKHĐT) \r\n- Thông tư số 07/2019/TT-\r\n BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 03/2014/TT-\r\n BKHĐT ngày 26/5/2014 của bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác\r\n xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (thông tư số\r\n 07/2019/TT-BKHĐT). \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký thành lập chi nhánh,\r\n văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký thay đổi nội dung\r\n đăng ký hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký thay đổi nội dung\r\n đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký khi hợp tác xã chia \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n ||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký khi hợp tác xã tách \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n ||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký khi hợp tác xã hợp\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n ||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký khi hợp tác xã sáp\r\n nhập \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy chứng nhận đăng\r\n ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa\r\n điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n ||
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Giải thể tự nguyện hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n ||
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Thông báo thay đổi nội dung\r\n đăng ký hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n ||
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Thông báo về việc góp vốn,\r\n mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n ||
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Tạm ngừng hoạt động của hợp\r\n tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp\r\n tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chấm dứt hoạt động của chi\r\n nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Cấp đổi giấy chứng nhận đăng\r\n ký hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Thay đổi cơ quan đăng ký hợp\r\n tác xã \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n
* Ghi chú: Nội dung thủ tục\r\nhành chính được thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKNĐT ngày 08/5/2019 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ LỤC 2
\r\n\r\nDANH\r\nMỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA\r\nLIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM\r\nQUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4987/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n \r\n Mã hồ sơ/lý do \r\n | \r\n
\r\n I. THỦ TụC HÀNH CHÍNH CẤp\r\n TỈNH \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thay đổi cơ quan đăng ký liên\r\n hiệp hợp tác xã \r\nMã: BKH-271960 \r\n | \r\n \r\n Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT\r\n ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT\r\n ngày 26 tháng 5 năm 2014 của bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp\r\n tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã và Quyết định số\r\n 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của bộ Kế hoạch và đầu tư \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy chứng nhận đăng\r\n ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) \r\nMã: BKH-271949 \r\n | \r\n \r\n - Gộp 4 TTHC vào thành 1\r\n TTHC, đổi tên TTHC và dùng lại Mã: BKH-271949; \r\n- Hủy bỏ 04 TTHC \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy chứng nhận đăng\r\n ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) \r\nMã: BKH-271951 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy chứng nhận đăng\r\n ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) \r\nMã: BKH-271950 \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy chứng nhận đăng\r\n ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) \r\nMã: BKH-271952 \r\n | \r\n ||
\r\n II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP\r\n HUYỆN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy chứng nhận đăng\r\n ký hợp tác xã (khi bị mất) \r\nMã: BKH-271968 \r\n | \r\n \r\n thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT\r\n ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT\r\n ngày 26 tháng 5 năm 2014 của bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp\r\n tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã và Quyết định số\r\n 654/QĐ-BKNĐT ngày 08/5/2019 của bộ Kế hoạch và đầu tư \r\n | \r\n \r\n - Gộp 4 TTHC vào thành 1\r\n TTHC, đổi tên TTHC, dùng lại Mã: BKH-271968; \r\n- Hủy bỏ 04 TTHC \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy chứng nhận đăng\r\n ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) \r\nMã: BKH-271969 \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy chứng nhận đăng\r\n ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) \r\nMã: BKH-271970 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy chứng nhận đăng\r\n ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) \r\nMã: BKH-271971 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 4987/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ninh |
Ngày ban hành | 28/11/2019 |
Người ký | Nguyễn Văn Thắng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 4987/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ninh |
Ngày ban hành | 28/11/2019 |
Người ký | Nguyễn Văn Thắng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |