Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh

Value copied successfully!
Số hiệu 1322/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Trà Vinh
Ngày ban hành 18/07/2022
Người ký Lê Văn Hẳn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1322/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 18 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1268 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định 18 (Mười tám) quy trình nội bộ và bãi bỏ 10 (Mười) quy trình được phê duyệt tại Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực du lịch, đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.

Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Văn Hẳn

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

2. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

3. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

4. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

5. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

6. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

7. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

8. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

9. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

10. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

11. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

12. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

13. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

14. Tên thủ tục hành chính: Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

15. Tên thủ tục hành chính: Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

16. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

17. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

18. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn

(2 điểm

Đúng hạn

(1 điểm)

Quá hạn

(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

0,5 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12,5 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

1,5 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

0,5 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

Từ khóa: 1322/QĐ-UBND Quyết định 1322/QĐ-UBND Quyết định số 1322/QĐ-UBND Quyết định 1322/QĐ-UBND của Tỉnh Trà Vinh Quyết định số 1322/QĐ-UBND của Tỉnh Trà Vinh Quyết định 1322 QĐ UBND của Tỉnh Trà Vinh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1322/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Trà Vinh
Ngày ban hành 18/07/2022
Người ký Lê Văn Hẳn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1322/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Trà Vinh
Ngày ban hành 18/07/2022
Người ký Lê Văn Hẳn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định 18 (Mười tám) quy trình nội bộ và bãi bỏ 10 (Mười) quy trình được phê duyệt tại Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực du lịch, đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
  • Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.