Số hiệu | 1018/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hà Tĩnh |
Ngày ban hành | 05/05/2023 |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1018/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 5 năm 2023 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH\r\nỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức\r\nchính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của\r\nLuật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;\r\nNghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một\r\nsố điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ\r\nhướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ\r\nhướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày\r\n23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong\r\ngiải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Sở\r\nNông nghiệp và Phát triển nông thôn tại các Văn bản: số 1049/SNN-TCCB ngày\r\n21/4/2023, số 1111/SNN-TCCB ngày 27/4/2023 và ý kiến thẩm định quy trình nội bộ\r\nthủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tại các Văn bản: số\r\n548/SKHCN-TĐC ngày 20/4/2023, số 558/SKHCN-TĐC ngày 21/4/2023.
\r\n\r\nQUYẾT\r\nĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công\r\nbố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành\r\nchính mới ban hành, 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01\r\n(một) thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp\r\nvà Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
\r\n\r\nĐiều 2. Giao\r\nSở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND\r\ntỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05\r\nngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ\r\nthống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy\r\nđịnh.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ\r\ncác thủ tục hành chính có số thứ tự 10, 11 và bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội\r\nbộ thủ tục hành chính có số thứ tự 04 lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số\r\n851/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình\r\nnội bộ thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Lâm\r\nnghiệp) thuộc phạm vi quản lý của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn\r\ntỉnh Hà Tĩnh.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh\r\nVăn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám\r\nđốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;\r\nChủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan\r\nchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Ban\r\nhành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh\r\nHà Tĩnh)
\r\n\r\nPHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
\r\n\r\nI.\r\nDANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n hiệu quy trình \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Địa\r\n điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí,\r\n lệ phí \r\n | \r\n \r\n Căn\r\n cứ pháp lý \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP \r\n | \r\n |||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Phương án\r\n khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông\r\n nghiệp và Phát triển nông thôn \r\n | \r\n \r\n QT.LN.15 \r\n | \r\n \r\n 10 ngày kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n - Trung tâm Phục vụ\r\n hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà\r\n Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); \r\n- Cổng dịch vụ công\r\n trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Thông tư số\r\n 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản; \r\n- Quyết định số\r\n 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính\r\n được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc\r\n phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n LĨNH VỰC THỦY SẢN \r\n | \r\n |||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký công bố hợp\r\n quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các\r\n quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban\r\n hành \r\n | \r\n \r\n QT.TS.23 \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc kể\r\n từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như trên \r\n | \r\n \r\n - Phí: Không \r\n- Lệ phí: 150.000\r\n đồng/Giấy đăng ký \r\n | \r\n \r\n - Luật Tiêu chuẩn và\r\n Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; \r\n- Luật Chất lượng\r\n sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; \r\n- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP\r\n ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật\r\n Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; \r\n- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP\r\n ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật\r\n Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa\r\n đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; \r\n- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN\r\n ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố\r\n hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,\r\n quy chuẩn kỹ thuật; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng\r\n Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số\r\n 28/2012/TTBKHCN; \r\n- Thông tư số 183/2016/TT-BTC\r\n ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,\r\n quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy; \r\n- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN\r\n ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy định\r\n chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày\r\n 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/ 5/2018, Nghị định số\r\n 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017\r\n của Chính phủ; \r\n- Quyết định số\r\n 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc\r\n công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, công nghệ và môi trường thuộc\r\n phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. \r\n | \r\n
II.\r\nDANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (Lĩnh vực Lâm nghiệp)
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n hiệu quy trình \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Địa\r\n điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí,\r\n lệ phí \r\n | \r\n \r\n Căn\r\n cứ pháp lý \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Phương án\r\n trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế \r\n | \r\n \r\n QT.LN.10 \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp không\r\n phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n- Trường hợp phải\r\n kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ\r\n hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà\r\n Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) \r\n- Cổng dịch vụ công tỉnh:\r\n http://dichvucong.hatinh.gov.vn \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT\r\n ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định\r\n về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. \r\n- Quyết định số 375/QĐ-BNN-\r\n TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về\r\n việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp\r\n thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt dự toán,\r\n thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự\r\n trồng rừng thay thế \r\n | \r\n \r\n QT.LN.11 \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp 1: UBND tỉnh bố trí đất\r\n để trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể\r\n thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (10\r\n ngày)). \r\n- Trường hợp 2: UBND tỉnh không còn\r\n quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể\r\n từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian giải quyết của Bộ Nông nghiệp\r\n và Phát triển nông thôn (08 ngày làm việc), UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng\r\n rừng thay thế (30 ngày), thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát\r\n triển rừng tỉnh (30 ngày) và thời gian gửi, nhận hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và\r\n Phát triển nông thôn). \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
III.\r\nDANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (Lĩnh vực Lâm nghiệp)
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Ký\r\n hiệu quy trình \r\n | \r\n \r\n Căn\r\n cứ pháp lý \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt khai thác\r\n động vật rừng thông thường từ tự nhiên \r\n | \r\n \r\n QT.LN.04 \r\n | \r\n \r\n - Thông tư số\r\n 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản; \r\n- Quyết định số\r\n 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính\r\n được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc\r\n phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH
\r\n\r\nA.\r\nQUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n KÝ HIỆU QUY TRÌNH \r\n | \r\n \r\n QT.LN.15 \r\n | \r\n |||||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n NỘI DUNG QUY TRÌNH \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thực hiện\r\n TTHC: Không. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện\r\n TTHC: \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Nộp hồ sơ trực\r\n tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; \r\n- Qua Cổng dịch vụ\r\n công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Thành phần hồ sơ,\r\n bao gồm: \r\n | \r\n \r\n Bản\r\n chính \r\n | \r\n \r\n Bản\r\n sao \r\n | \r\n ||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Đơn đề nghị phê\r\n duyệt Phương án khai thác theo biểu mẫu BM.LN.15.01; \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Phương án khai thác\r\n theo biểu mẫu BM.LN.15.02; \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Quyết định chuyển\r\n mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt\r\n hoặc quyết định phê duyệt dự án lâm sinh hoặc tài liệu chứng minh việc thực\r\n hiện các biện pháp lâm sinh hoặc chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học\r\n được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với các trường hợp khai thác tận\r\n dụng gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên hoặc thu thập mẫu\r\n vật thực vật rừng thông thường phục vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ từ\r\n rừng đặc dụng. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n * Lưu ý khi nộp hồ\r\n sơ: \r\n+ Nếu nộp hồ sơ\r\n trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản\r\n sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; \r\n+ Nếu nộp hồ sơ qua\r\n Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính; \r\n+ Nếu nộp hồ sơ qua\r\n đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Thời hạn giải\r\n quyết: 10\r\n ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Địa điểm tiếp nhận\r\n hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: \r\n- Trung tâm Phục vụ\r\n hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh\r\n Hà Tĩnh); \r\n- Cổng dịch vụ công\r\n trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.7 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm Hà\r\n Tĩnh \r\nCơ quan có thẩm\r\n quyền quyết định: Sở\r\n Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh. \r\nCơ quan được ủy\r\n quyền: Không \r\nCơ quan phối hợp: Không. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.8 \r\n | \r\n \r\n Đối tượng thực hiện\r\n TTHC: Tổ\r\n chức, cá nhân. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.9 \r\n | \r\n \r\n Kết quả giải quyết\r\n TTHC: Phê\r\n duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo\r\n hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.10 \r\n | \r\n \r\n Quy trình xử lý\r\n công việc: \r\n | \r\n ||||||
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trình\r\n tự \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian \r\n | \r\n \r\n Biểu\r\n mẫu/kết quả \r\n | \r\n |||
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n 1. Tiếp nhận hồ sơ. \r\n- Tiếp nhận hồ sơ\r\n trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực\r\n tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. \r\n2. Công chức\r\n TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: \r\n- Nếu hồ sơ đầy đủ,\r\n hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân\r\n và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). \r\n- Nếu hồ sơ chưa\r\n đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ\r\n sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Tổ chức/cá nhân; Công\r\n chức TN&TKQ \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01; 02, 03 (nếu\r\n có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. \r\n | \r\n |||
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho\r\n Chi cục Kiểm lâm, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Sử dụng và Phát\r\n triển rừng (SD&PTR) để xử lý. \r\n | \r\n \r\n Công chức\r\n TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01, 05 và Hồ sơ\r\n kèm theo. \r\n | \r\n |||
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Duyệt hồ sơ hồ sơ\r\n và chuyển công chức xử lý. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng SD&PTR \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01, 05 và Hồ sơ\r\n kèm theo. \r\n | \r\n |||
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, xử lý hồ\r\n sơ: \r\n- Nếu hồ sơ đủ điều\r\n kiện: dự thảo kết quả phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông\r\n thường, trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy. \r\n- Nếu hồ sơ không\r\n đủ điều kiện thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải\r\n quyết (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký\r\n duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để\r\n trả cho tổ chức, cá nhân theo Bước 7. \r\n | \r\n \r\n Công chức được giao\r\n xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Chi cục; Văn thư Chi cục \r\n | \r\n \r\n 07\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Dự thảo kết\r\n quả phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường đã được ký nháy. \r\nHoặc mẫu 05, 06; Văn\r\n bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ). \r\n | \r\n |||
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Trình lãnh đạo Sở\r\n NN&PTNT xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi\r\n cục Kiểm lâm. Hồ sơ trình bao gồm: \r\n- Mẫu 05; \r\n- Hồ sơ theo mục\r\n 2.3, trong đó Phương án khai thác thực vật rừng thông thường đã được ký nháy\r\n vào dự thảo kết quả phê duyệt. \r\n | \r\n \r\n Công chức được giao\r\n xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Hồ\r\n sơ trình \r\n | \r\n |||
\r\n Xem xét hồ sơ, ký\r\n duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Kiểm lâm. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Phê duyệt\r\n Phương án khai thác thực vật rừng thông thường. \r\n | \r\n |||||
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành văn bản\r\n và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. \r\n- Cập nhật kết quả,\r\n lưu hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư Sở; Công\r\n chức được giao xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05, 06; Phê duyệt\r\n Phương án khai thác thực vật rừng thông thường. \r\n | \r\n |||
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức,\r\n cá nhân. \r\n | \r\n \r\n Công chức\r\n TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân \r\n | \r\n \r\n Giờ\r\n hành chính \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01, 06; Phê\r\n duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo\r\n hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ). \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n * Trường hợp hồ sơ\r\n quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ\r\n quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả\r\n kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ\r\n chức, cá nhân. \r\n* Trong quá trình\r\n giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các\r\n thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:\r\n http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n BIỂU MẪU \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Giấy tiếp nhận hồ\r\n sơ và hẹn trả kết quả | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Phiếu yêu cầu bổ\r\n sung hoàn thiện hồ sơ | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n Phiếu từ chối tiếp\r\n nhận giải quyết hồ sơ | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n Phiếu xin lỗi và\r\n hẹn lại ngày trả kết quả | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Phiếu kiểm soát quá\r\n trình giải quyết hồ sơ | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n Sổ theo dõi hồ sơ | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n BM.LN.15.01 \r\n | \r\n \r\n Đơn đề nghị phê\r\n duyệt Phương án khai thác | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n BM.LN.15.02 \r\n | \r\n \r\n Phương án khai thác\r\n | \r\n |||||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n HỒ SƠ LƯU \r\n | \r\n ||||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01; 02, 03, 04\r\n (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông\r\n thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ\r\n TTHC. \r\n | \r\n ||||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n 01 bộ hồ sơ theo\r\n mục 2.3 \r\n | \r\n ||||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Phương án\r\n khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ\r\n điều kiện giải quyết. \r\n | \r\n ||||||
\r\n Hồ sơ được lưu tại\r\n Chi cục Kiểm lâm, thời gian lưu 20 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống\r\n Chi cục Văn thư lưu trữ và lưu trữ theo quy định. \r\n | \r\n |||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n KÝ HIỆU QUY TRÌNH \r\n | \r\n \r\n QT.TS.23 \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n NỘI DUNG QUY TRÌNH \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thực hiện\r\n TTHC: Không \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện\r\n TTHC: \r\n | \r\n |||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Nộp hồ sơ trực\r\n tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà\r\n Tĩnh; \r\n- Qua cổng dịch vụ\r\n công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Thành phần hồ sơ,\r\n bao gồm: \r\n | \r\n \r\n Bản\r\n chính \r\n | \r\n \r\n Bản\r\n sao \r\n | \r\n |||||
\r\n 2.3.1 \r\n | \r\n \r\n Đối với trường hợp\r\n công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Bản công bố hợp quy,\r\n theo mẫu BM.TS.23.01; \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Báo cáo tự đánh giá\r\n gồm các thông tin sau: \r\n+ Tên tổ chức, cá\r\n nhân; địa chỉ; điện thoại, fax; \r\n+ Tên sản phẩm,\r\n hàng hóa, nhà sản xuất; \r\n+ Số hiệu quy chuẩn\r\n kỹ thuật; \r\n+ Kết quả thử\r\n nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hoá nhóm \r\n2 theo quy định tại\r\n quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng; \r\n+ Kết luận sản\r\n phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật; \r\n+ Cam kết chất\r\n lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn\r\n công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng\r\n sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá. \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n 2.3.2 \r\n | \r\n \r\n Đối với trường hợp\r\n công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký\r\n hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Bản công bố hợp\r\n quy, theo mẫu BM.TS.23.01; \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Bản sao y bản chính\r\n Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy\r\n do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp\r\n cho tổ chức, cá nhân. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n * Lưu ý khi nộp hồ\r\n sơ: \r\n+ Nếu nộp hồ sơ trực\r\n tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao\r\n thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; \r\n+ Nếu nộp hồ sơ qua\r\n cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính; \r\n+ Nếu nộp hồ sơ qua\r\n đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Thời hạn giải\r\n quyết: 05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Địa điểm tiếp nhận\r\n hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: \r\n- Trung tâm Phục vụ\r\n hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà\r\n Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); \r\n- Cổng dịch vụ công\r\n trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.7 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản Hà\r\n Tĩnh. \r\nCơ quan có thẩm\r\n quyền quyết định: Sở\r\n Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hà Tĩnh. \r\nCơ quan được ủy quyền:\r\n Không. \r\nCơ quan phối hợp: Không. \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.8 \r\n | \r\n \r\n Đối tượng thực hiện\r\n TTHC: Tổ\r\n chức, cá nhân thực hiện công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa sản xuất trong nước\r\n phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng do Bộ Nông nghiệp và Phát\r\n triển nông thôn ban hành. (trường hợp công bố hợp quy giống thủy sản, thức ăn\r\n thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản). \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.9 \r\n | \r\n \r\n Kết quả giải quyết\r\n TTHC: Thông\r\n báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ\r\n điều kiện tiếp nhận. \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.10 \r\n | \r\n \r\n Quy trình xử lý\r\n công việc: \r\n | \r\n |||||||
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trình\r\n tự \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian \r\n | \r\n \r\n Biểu\r\n mẫu/Kết quả \r\n | \r\n ||||
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n 1. Tiếp nhận hồ sơ. \r\n- Tiếp nhận hồ sơ\r\n trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực\r\n tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. \r\n2. Công chức\r\n TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: \r\n- Nếu hồ sơ đầy đủ,\r\n hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân\r\n và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). \r\n- Nếu hồ sơ chưa\r\n đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ\r\n sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Tổ\r\n chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ \r\n | \r\n \r\n Giờ\r\n hành chính \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01; 02, 03 (nếu\r\n có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.1 hoặc mục 2.3.2. \r\n | \r\n ||||
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ về Chi\r\n cục Thủy sản, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Quản lý Nuôi trồng thuỷ\r\n sản (QLNTTS) để xử lý. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01, 05 và hồ sơ\r\n kèm theo. \r\n | \r\n ||||
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ: \r\n- Nếu hồ sơ đủ điều\r\n kiện tiếp nhận thì dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy, trình\r\n lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy. \r\n- Nếu hồ sơ không\r\n đủ điều kiện tiếp nhận thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện\r\n tiếp nhận (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký\r\n nháy. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng QLNTTS \r\n | \r\n \r\n 2,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Dự thảo\r\n Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ\r\n sơ không đủ điều kiện tiếp nhận (kèm hồ sơ). \r\n | \r\n ||||
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ và ký\r\n nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Chi cục \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Dự thảo\r\n Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ\r\n sơ không đủ điều kiện tiếp nhận (kèm hồ sơ) đã được ký nháy. \r\n | \r\n ||||
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, ký duyệt\r\n kết quả thực hiện tại bước B4. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Thông báo\r\n tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều\r\n kiện tiếp nhận (kèm hồ sơ) đã ký duyệt. \r\n | \r\n ||||
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành văn bản\r\n và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân. \r\n- Cập nhật kết quả,\r\n lưu hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư Sở, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05, 06; Thông\r\n báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ\r\n điều kiện tiếp nhận (kèm hồ sơ). \r\n | \r\n ||||
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức,\r\n cá nhân. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân \r\n | \r\n \r\n Giờ\r\n hành chính \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01, 06; Thông\r\n báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ\r\n điều kiện tiếp nhận (kèm hồ sơ). \r\n | \r\n ||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n * Trường hợp hồ sơ\r\n quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ\r\n quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả\r\n kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ\r\n chức, cá nhân. \r\n* Trong quá trình\r\n giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các\r\n thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:\r\n http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình \r\n | \r\n |||||||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n BIỂU MẪU \r\n | \r\n |||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Giấy tiếp nhận hồ\r\n sơ và hẹn trả kết quả | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Phiếu yêu cầu bổ\r\n sung hoàn thiện hồ sơ | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n Phiếu từ chối tiếp\r\n nhận giải quyết hồ sơ | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n Phiếu xin lỗi và\r\n hẹn lại ngày trả kết quả | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Phiếu kiểm soát quá\r\n trình giải quyết hồ sơ | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n Sổ theo dõi hồ sơ | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n BM.TS.23.01 \r\n | \r\n \r\n Bản công bố hợp quy\r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n BM.TS.23.02 \r\n | \r\n \r\n Thông báo tiếp nhận\r\n hồ sơ công bố hợp quy | \r\n ||||||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n HỒ SƠ LƯU \r\n | \r\n |||||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01; 02, 03, 04\r\n (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông\r\n thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ\r\n TTHC. \r\n | \r\n |||||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ đầu vào theo\r\n mục 2.3 (Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận). \r\n | \r\n |||||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Thông báo tiếp nhận\r\n hồ sơ công bố hợp quy hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện tiếp\r\n nhận. \r\n | \r\n |||||||
\r\n Hồ sơ được lưu tại\r\n Chi cục Thủy sản, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống\r\n bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định. \r\n | \r\n ||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
B.\r\nQUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
\r\n\r\n\r\n\r\n1.\r\nPhê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng\r\nrừng thay thế
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n KÝ HIỆU QUY TRÌNH \r\n | \r\n \r\n QT.LN.10 \r\n | \r\n |||||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n NỘI DUNG QUY TRÌNH \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thực hiện\r\n TTHC: Không. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện\r\n TTHC: \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Nộp hồ sơ trực\r\n tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà\r\n Tĩnh; \r\n- Qua Cổng dịch vụ\r\n công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Thành phần hồ sơ,\r\n bao gồm: \r\n | \r\n \r\n Bản\r\n chính \r\n | \r\n \r\n Bản\r\n sao \r\n | \r\n ||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Văn bản đề nghị phê\r\n duyệt Phương án trồng rừng thay thế, theo biểu mẫu BM.LN.10.01; \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Phương án trồng rừng\r\n thay thế, theo biểu mẫu BM.LN.10.02; \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Dự toán, thiết kế\r\n trồng rừng thay thế theo quy định tại khoản 5 Điều 2 ban hành kèm theo Thông tư\r\n số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát\r\n triển nông thôn; \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Văn bản của cơ quan\r\n nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng\r\n sang mục đích khác \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Tài liệu khác có\r\n liên quan (nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n * Lưu ý khi nộp hồ\r\n sơ: \r\n+ Nếu hồ sơ nộp\r\n trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản\r\n sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; \r\n+ Nếu nộp hồ sơ qua\r\n Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính; \r\n+ Nếu nộp hồ sơ qua\r\n đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Thời hạn giải\r\n quyết: \r\n- Trường hợp không\r\n phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày, kể từ\r\n ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n- Trường hợp phải\r\n kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày, kể từ ngày\r\n nhận được hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Địa điểm tiếp nhận\r\n hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: \r\n- Trung tâm Phục vụ\r\n hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà\r\n Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); \r\n- Cổng dịch vụ công\r\n trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.7 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm;\r\n Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh. \r\nCơ quan có thẩm\r\n quyền quyết định: UBND\r\n tỉnh Hà Tĩnh. \r\nCơ quan được ủy\r\n quyền: Không. \r\nCơ quan phối hợp: Các cơ quan liên\r\n quan (bao gồm: Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp\r\n huyện nơi có diện tích trồng rừng thay thế và Tổ chức khoa học có liên quan\r\n (nếu cần thiết)). \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.8 \r\n | \r\n \r\n Đối tượng thực hiện\r\n TTHC: Tổ\r\n chức, cá nhân (chủ dự án). \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.9 \r\n | \r\n \r\n Kết quả giải quyết\r\n TTHC: Quyết\r\n định phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng\r\n rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2.10 \r\n | \r\n \r\n Quy trình xử lý\r\n công việc: \r\n | \r\n ||||||
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trình\r\n tự \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian \r\n | \r\n \r\n Biểu\r\n mẫu/kết quả \r\n | \r\n |||
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n 1. Tiếp nhận hồ sơ. \r\n- Tiếp nhận hồ sơ\r\n trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực\r\n tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn \r\n2. Công chức\r\n TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: \r\n- Nếu hồ sơ đầy đủ,\r\n hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân\r\n và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). \r\n- Nếu hồ sơ chưa\r\n đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không\r\n bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Tổ\r\n chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ \r\n | \r\n \r\n Giờ\r\n hành chính \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01; 02, 03 (nếu\r\n có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. \r\n | \r\n |||
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ về Chi\r\n cục Kiểm lâm, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Sử dụng và Phát triển\r\n rừng (SD&PTR) để xử lý. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư; Lãnh đạo \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01, 05 và hồ sơ\r\n kèm theo. \r\n | \r\n |||
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Duyệt hồ sơ và\r\n chuyển công chức xử lý. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n phòng \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01, 05 và hồ sơ\r\n kèm theo. \r\n | \r\n |||
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét xử lý hồ\r\n sơ: \r\nNếu hồ sơ đủ điều\r\n kiện thì tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. \r\nThành phần Hội đồng\r\n thẩm định bao gồm: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và\r\n Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng\r\n rừng thay thế; Đại diện tổ chức khoa học có liên quan (nếu cần). \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở; Văn\r\n thư Sở. \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Văn bản đề\r\n nghị các cơ quan liên quan cử thành viên tham gia Hội đồng; Văn bản cử thành\r\n viên tham gia Hội đồng; Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. \r\n | \r\n |||
\r\n Nếu hồ sơ không đủ\r\n điều kiện thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết\r\n (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký duyệt,\r\n văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho\r\n tổ chức, cá nhân theo bước B11. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Chi cục; Văn thư Chi cục \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05, 06; Văn bản\r\n thông báo (kèm hồ sơ). \r\n | \r\n |||||
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức thẩm định\r\n hồ sơ và kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa (nếu cần\r\n thiết), lập Báo cáo kết quả thẩm định phương án trồng rừng thay thế. \r\n | \r\n \r\n Hội\r\n đồng thẩm định theo Quyết định. \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp không\r\n phải kiểm tra đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 07 ngày. \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Biên bản\r\n thẩm định; Báo cáo kết quả thẩm định. \r\n | \r\n |||
\r\n - Trường hợp phải\r\n kiểm tra đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 22 ngày \r\n | \r\n |||||||
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n Trên cơ sở kết quả\r\n thẩm định của Hội đồng thẩm định: lập dự thảo Văn bản đề nghị UBND tỉnh Quyết\r\n định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo Quyết định và dự\r\n toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ\r\n (nếu rõ lý do), trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n 4,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Dự thảo Văn\r\n bản đề nghị UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm\r\n dự thảo Quyết định và dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo Văn\r\n bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ). \r\n | \r\n |||
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, ký nháy\r\n vào kết quả giải quyết tại bước B6. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Chi cục \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Dự thảo Văn\r\n bản đề nghị UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm\r\n dự thảo Quyết định và dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc dự thảo Văn\r\n bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ) đã ký nháy. \r\n | \r\n |||
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, phê duyệt\r\n kết quả giải quyết tại bước B7. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở \r\n | \r\n \r\n 1,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Văn bản đề\r\n nghị UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo\r\n Quyết định và dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế hoặc Văn bản thông báo\r\n trả hồ sơ (kèm hồ sơ). \r\n | \r\n |||
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Đóng dấu, phát hành\r\n văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục\r\n vụ hành chính công tỉnh). \r\nĐối với trường hợp\r\n kết quả là Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ) thì chuyển Trung tâm Phục\r\n vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư Sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Hồ sơ; Báo\r\n cáo kết quả thẩm định; Văn bản đề nghị UBND tỉnh Quyết định phê duyệt kèm dự\r\n thảo Quyết định và dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế. \r\nHoặc mẫu 05, 06; Văn\r\n bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ). \r\n | \r\n |||
\r\n B10 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh xem xét giải\r\n quyết. \r\nChuyển kết quả cho\r\n Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qua Trung tâm Phục vụ hành chính công\r\n tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công. \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n tỉnh \r\n | \r\n \r\n 10\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Quyết định phê\r\n duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế\r\n hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt phương án. \r\n | \r\n |||
\r\n B11 \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ\r\n chức, cá nhân. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân \r\n | \r\n \r\n Giờ\r\n hành chính \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01, 06; Quyết\r\n định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế kèm dự toán, thiết kế trồng rừng\r\n thay thế hoặc Văn bản thông báo (kèm hồ sơ). \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n * Trường hợp hồ sơ\r\n quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ\r\n quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả\r\n kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ\r\n chức, cá nhân. \r\n* Trong quá trình\r\n giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các\r\n thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:\r\n http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n BIỂU MẪU \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Giấy tiếp nhận hồ\r\n sơ và hẹn trả kết quả | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Phiếu yêu cầu bổ\r\n sung hoàn thiện hồ sơ | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n Phiếu từ chối tiếp\r\n nhận giải quyết hồ sơ | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n Phiếu xin lỗi và\r\n hẹn lại ngày trả kết quả | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Phiếu kiểm soát quá\r\n trình giải quyết hồ sơ | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n Sổ theo dõi hồ sơ | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n BM.LN.10.01 \r\n | \r\n \r\n Văn bản đề nghị phê\r\n duyệt Phương án trồng rừng thay thế, theo biểu mẫu BM.LN.10.01 | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n BM.LN.10.02 \r\n | \r\n \r\n Phương án trồng rừng\r\n thay thế, theo biểu mẫu BM.LN.10.02; | \r\n |||||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n HỒ SƠ LƯU \r\n | \r\n ||||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01; 02, 03, 04\r\n (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông\r\n thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ\r\n TTHC. \r\n | \r\n ||||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n 01 bộ hồ sơ theo\r\n mục 2.3. \r\n | \r\n ||||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Văn bản đề nghị các\r\n cơ quan liên quan cử thành viên tham gia Hội đồng; Văn bản cử thành viên tham\r\n gia Hội đồng. \r\n | \r\n ||||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Quyết định thành\r\n lập Hội đồng thẩm định. \r\n | \r\n ||||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Biên bản thẩm định. \r\n | \r\n ||||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Báo cáo kết quả\r\n thẩm định phương án trồng rừng thay thế. \r\n | \r\n ||||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Văn bản đề nghị\r\n UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế. \r\n | \r\n ||||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Quyết định phê\r\n duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng\r\n thay thế hoặc Văn bản thông báo. \r\n | \r\n ||||||
\r\n Hồ sơ được lưu tại\r\n Chi cục Kiểm lâm 20 năm; Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của\r\n tỉnh và thực hiện lưu trữ theo quy định. \r\n | \r\n |||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n KÝ HIỆU QUY TRÌNH \r\n | \r\n \r\n QT.LN.11 \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n NỘI DUNG QUY TRÌNH \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thực hiện\r\n TTHC: Không. \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện\r\n TTHC: \r\n | \r\n |||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Nộp hồ sơ trực\r\n tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà\r\n Tĩnh; \r\n- Qua Cổng dịch vụ\r\n công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn. \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Thành phần hồ sơ,\r\n bao gồm: \r\n | \r\n \r\n Bản\r\n chính \r\n | \r\n \r\n Bản\r\n sao \r\n | \r\n |||||
\r\n 2.3.1 \r\n | \r\n \r\n Trường hợp UBND\r\n tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Văn bản đề nghị\r\n chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế theo mẫu biểu BM.LN.11.01; \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Văn bản của cơ quan\r\n Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng\r\n sang mục đích khác; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Các tài liệu khác\r\n có liên quan (nếu có); \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |||||
\r\n 2.3.2 \r\n | \r\n \r\n Trường hợp UBND\r\n tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n 2.3.2a. \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ chủ dự án gửi\r\n Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Văn bản đề nghị\r\n chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế theo mẫu biểu BM.LN.11.01; \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Văn bản của cơ quan\r\n Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng\r\n sang mục đích khác. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Các tài liệu khác\r\n có liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |||||
\r\n 2.3.2b. \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ UBND tỉnh gửi\r\n Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Văn bản của UBND\r\n tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền\r\n trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, trong đó nêu\r\n rõ lý do không còn quỹ đất để trồng rừng thay thế; \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Văn bản đề nghị\r\n chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế theo mẫu biểu BM.LN.11.01; \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Văn bản của cơ quan\r\n Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng\r\n sang mục đích khác (UBND tỉnh gửi Bộ NN và PTNT); \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Các tài liệu khác\r\n có liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n * Lưu ý khi nộp hồ\r\n sơ: \r\n+ Nếu nộp hồ sơ\r\n trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản\r\n sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; \r\n+ Nếu nộp hồ sơ qua\r\n Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính; \r\n+ Nếu nộp hồ sơ qua\r\n đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Thời hạn giải\r\n quyết: \r\n- Trường hợp 1: UBND tỉnh bố trí\r\n đất để trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể\r\n thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (10\r\n ngày)). \r\n- Trường hợp 2: UBND tỉnh không còn\r\n quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể\r\n từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian giải quyết của Bộ Nông\r\n nghiệp và Phát triển nông thôn (08 ngày làm việc), UBND tỉnh nơi tiếp nhận\r\n trồng rừng thay thế (30 ngày), thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và\r\n Phát triển rừng tỉnh (30 ngày) và thời gian gửi, nhận hồ sơ đến Bộ Nông\r\n nghiệp và Phát triển nông thôn). \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Địa điểm tiếp nhận\r\n hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: \r\n- Trung tâm Phục vụ\r\n hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà\r\n Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); \r\n- Cổng dịch vụ công\r\n trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn. \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.7 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm;\r\n Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh. \r\nCơ quan có thẩm\r\n quyền quyết định: \r\n- UBND tỉnh Hà\r\n Tĩnh: Đối với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế; \r\n- Bộ Nông nghiệp và\r\n Phát triển nông thôn: Đối với trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất quy\r\n hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế. \r\nCơ quan được ủy\r\n quyền: Không. \r\nCơ quan phối hợp: UBND tỉnh khác nơi\r\n tiếp nhận trồng rừng thay thế. \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.8 \r\n | \r\n \r\n Đối tượng thực hiện\r\n TTHC: Tổ\r\n chức, cá nhân (chủ dự án). \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.9 \r\n | \r\n \r\n Kết quả giải quyết\r\n TTHC: \r\n- Trường hợp 1: Quyết định phê\r\n duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế kèm Thông báo thời gian số tiền\r\n Chủ dự án phải nộp hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt hoặc Văn bản\r\n thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. \r\n- Trường hợp 2: Văn bản thông báo\r\n về thời gian, số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế hoặc Văn bản\r\n thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. \r\n | \r\n |||||||
\r\n 2.10 \r\n | \r\n \r\n Quy trình xử lý\r\n công việc: \r\n | \r\n |||||||
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trình\r\n tự \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian \r\n | \r\n \r\n Biểu\r\n mẫu/kết quả \r\n | \r\n ||||
\r\n 2.10.1 \r\n | \r\n \r\n Trường hợp 1: UBND\r\n tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế \r\n | \r\n |||||||
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n 1. Tiếp nhận hồ sơ. \r\n- Tiếp nhận hồ sơ\r\n trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực\r\n tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn \r\n2. Công chức TN&TKQ\r\n kiểm tra hồ sơ: \r\n- Nếu hồ sơ đầy đủ,\r\n hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân\r\n và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). \r\n- Nếu hồ sơ chưa\r\n đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không\r\n bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Tổ\r\n chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ \r\n | \r\n \r\n Giờ\r\n hành chính \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01; 02, 03 (nếu\r\n có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.1. \r\n | \r\n ||||
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ về Chi\r\n cục Kiểm lâm, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Sử dụng và Phát triển\r\n rừng (SD&PTR) để xử lý. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư \r\n | \r\n \r\n 02\r\n giờ \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01, 05 và hồ sơ\r\n kèm theo. \r\n | \r\n ||||
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Duyệt hồ sơ và\r\n chuyển cho công chức xử lý. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo phòng \r\n | \r\n \r\n 02\r\n giờ \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01, 05 và hồ sơ\r\n kèm theo. \r\n | \r\n ||||
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, xử lý hồ\r\n sơ: \r\n- Nếu hồ sơ đủ điều\r\n kiện thì dự thảo Văn bản đề nghị UBND tỉnh giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư thực\r\n hiện trồng rừng thay thế kèm dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ của UBND tỉnh,\r\n trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy. \r\n- Nếu hồ sơ không\r\n đủ điều kiện thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải\r\n quyết (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký\r\n duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh\r\n để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B13. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Chi cục; Văn thư Chi cục \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Dự thảo Văn\r\n bản đề nghị UBND tỉnh giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư thực hiện trồng rừng thay\r\n thế kèm dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ của UBND tỉnh đã được ký nháy. \r\nHoặc mẫu 05, 06; Văn\r\n bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ). \r\n | \r\n ||||
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, phê duyệt kết\r\n quả giải quyết tại bước B4. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở \r\n | \r\n \r\n 03\r\n giờ \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Văn bản đề\r\n nghị UBND tỉnh giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư thực hiện trồng rừng thay thế kèm\r\n dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư của UBND tỉnh . \r\n | \r\n ||||
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n Đóng dấu, phát hành\r\n Văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục\r\n vụ hành chính công tỉnh). \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức được giao xử lý hồ sơ; Văn thư Sở \r\n | \r\n \r\n 01\r\n giờ \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Văn bản đề\r\n nghị UBND tỉnh giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư thực hiện trồng rừng thay thế kèm\r\n dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ cho chủ đầu tư của UBND tỉnh. \r\n | \r\n ||||
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh xem xét\r\n giải quyết. Chuyển kết quả cho chủ đầu tư (bao gồm: Ban Quản lý rừng phòng\r\n hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang đối với trường hợp trồng rừng\r\n thay thế trên diện tích đất được giao cho Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản\r\n lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang quản lý hoặc Chi cục Kiểm lâm/Ban Quản lý\r\n dự án phát triển rừng cấp huyện đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện\r\n tích đất được giao cho UBND cấp xã, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư\r\n quản lý). \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n tỉnh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Văn bản giao nhiệm\r\n vụ cho chủ đầu tư của UBND tỉnh. \r\n | \r\n ||||
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng Dự toán,\r\n thiết kế phương án trồng rừng thay thế và gửi Dự toán, thiết kế phương án\r\n trồng rừng thay thế về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n đầu tư (được giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế) \r\n | \r\n \r\n 12\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Tờ trình; Dự toán\r\n thiết kế, trồng rừng thay thế. \r\n | \r\n ||||
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ: \r\n- Nếu hồ sơ đủ điều\r\n kiện: lập dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định Dự toán, thiết kế phương án trồng\r\n rừng thay thế kèm dự thảo Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng\r\n thay thế và dự thảo Văn bản thông báo thời gian, số tiền Chủ dự án phải nộp\r\n trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy. \r\n- Nếu hồ sơ không\r\n đủ điều kiện: dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết\r\n (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký\r\n duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để\r\n trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Chi cục; Văn thư \r\n | \r\n \r\n 07\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Dự thảo Báo\r\n cáo kết quả thẩm định Dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế kèm dự\r\n thảo Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế và dự thảo Văn\r\n bản thông báo thời gian, số tiền Chủ dự án phải nộp đã được ký nháy. \r\nHoặc mẫu 05, 06; Văn\r\n bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ). \r\n | \r\n ||||
\r\n B10 \r\n | \r\n \r\n Xem xét phê duyệt\r\n kết quả giải quyết tại bước B9. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Báo cáo kết\r\n quả thẩm định Dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo\r\n Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế và dự thảo Văn bản\r\n thông báo thời gian, số tiền Chủ dự án phải nộp. \r\n | \r\n ||||
\r\n B11 \r\n | \r\n \r\n Đóng dấu, phát hành\r\n Văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục\r\n vụ hành chính công tỉnh). \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức được giao xử lý hồ sơ; Văn thư Sở \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Báo cáo kết\r\n quả thẩm định Dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo\r\n Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế và dự thảo Văn bản\r\n thông báo thời gian, số tiền Chủ dự án phải nộp. \r\n | \r\n ||||
\r\n B12 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh xem xét\r\n giải quyết. \r\nChuyển kết quả cho\r\n Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qua Trung tâm Phục vụ hành chính công\r\n tỉnh đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công. \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n tỉnh \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Quyết định phê\r\n duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế kèm Thông báo thời gian số tiền\r\n Chủ dự án phải nộp hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt. \r\n | \r\n ||||
\r\n B13 \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ\r\n chức, cá nhân. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân \r\n | \r\n \r\n Giờ\r\n hành chính \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01, 06; Quyết\r\n định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế kèm Thông báo thời gian\r\n số tiền Chủ dự án phải nộp hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt hoặc\r\n Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ). \r\n | \r\n ||||
\r\n B14 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức, cá nhân\r\n nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh. \r\n | \r\n \r\n Tổ\r\n chức, cá nhân; Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh \r\n | \r\n \r\n 10\r\n ngày (Kể từ ngày nhận được văn bản của UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Thông báo hoàn\r\n thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế của tổ chức, cá nhân. \r\n | \r\n ||||
\r\n 2.10.2 \r\n | \r\n \r\n Trường hợp 2: UBND\r\n tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế \r\n | \r\n |||||||
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n 1. Tiếp nhận hồ sơ. \r\n- Tiếp nhận hồ sơ\r\n trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực\r\n tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn \r\n2. Công chức TN&TKQ\r\n kiểm tra hồ sơ: \r\n- Nếu hồ sơ đầy đủ,\r\n hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân\r\n và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). \r\n- Nếu hồ sơ chưa\r\n đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không\r\n bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Tổ\r\n chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ \r\n | \r\n \r\n Giờ\r\n hành chính \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01; 02, 03 (nếu\r\n có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.2a. \r\n | \r\n ||||
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ về Chi\r\n cục Kiểm lâm, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Sử dụng và Phát triển\r\n rừng (SD&PTR) để xử lý. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư \r\n | \r\n \r\n 02\r\n giờ \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01, 05 và hồ sơ\r\n kèm theo. \r\n | \r\n ||||
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Duyệt hồ sơ và\r\n chuyển cho công chức xử lý. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo phòng \r\n | \r\n \r\n 02\r\n giờ \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01, 05 và hồ sơ\r\n kèm theo. \r\n | \r\n ||||
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, xử lý hồ\r\n sơ: \r\n- Nếu hồ sơ đủ điều\r\n kiện: Dự thảo Văn bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông\r\n nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế\r\n về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, trong đó nêu rõ lý do không còn\r\n quỹ đất để trồng rừng thay thế (kèm hồ sơ) và dự thảo Văn bản của UBND tỉnh,\r\n trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy. Tiếp tục thực hiện\r\n theo bước B5. \r\n- Nếu hồ sơ không\r\n đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết\r\n (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy, văn thư\r\n đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức,\r\n cá nhân theo bước B11. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng SD&PTR; Lãnh đạo Chi cục; Văn thư\r\n Chi cục \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Dự thảo Văn\r\n bản đề nghị UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn (kèm hồ sơ) và dự thảo Văn bản của UBND tỉnh đã được ký nháy. \r\nHoặc mẫu 05, 06; Văn\r\n bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ). \r\n | \r\n ||||
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Xem xét, phê duyệt kết\r\n quả giải quyết tại bước B4. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở \r\n | \r\n \r\n 03\r\n giờ \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Văn bản đề\r\n nghị UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông\r\n thôn (kèm hồ sơ) và dự thảo Văn bản của UBND tỉnh. \r\n | \r\n ||||
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n Đóng dấu, phát hành\r\n Văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ cho UBND tỉnh xem xét, giải quyết (qua Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức được giao xử lý hồ sơ; Văn thư Sở \r\n | \r\n \r\n 01\r\n giờ \r\n | \r\n \r\n Mẫu 05; Văn bản đề\r\n nghị UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông\r\n thôn (kèm hồ sơ) và dự thảo Văn bản của UBND tỉnh. \r\n | \r\n ||||
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh xem xét\r\n giải quyết. \r\nBan hành Văn bản đề\r\n nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm hồ sơ theo mục 2.3.2b) gửi\r\n Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đồng thời chuyển cho Sở Nông nghiệp\r\n và Phát triển nông thôn qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để kết\r\n thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công. \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n tỉnh \r\n | \r\n \r\n 03\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Văn bản đề nghị Bộ\r\n Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay\r\n thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, trong đó nêu rõ lý do không\r\n còn quỹ đất để trồng rừng thay thế và Hồ sơ đề nghị của Chủ dự án nộp. \r\n | \r\n ||||
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Bộ Nông nghiệp và\r\n Phát triển nông thôn xem xét, bố trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh, thành\r\n phố khác: \r\nBan hành Văn bản đề\r\n nghị UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán,\r\n thiết kế trồng rừng. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n NN&PTNT \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Văn bản đề nghị\r\n UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán,\r\n thiết kế trồng rừng. \r\n | \r\n ||||
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh nơi tiếp\r\n nhận trồng rừng thay thế: \r\nPhê duyệt dự toán,\r\n thiết kế trồng rừng thay thế, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n tỉnh khác (nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế) \r\n | \r\n \r\n 30\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt dự toán,\r\n thiết kế trồng rừng thay thế. \r\n | \r\n ||||
\r\n B10 \r\n | \r\n \r\n Bộ Nông nghiệp và\r\n Phát triển nông thôn (hoặc cơ quan được ủy quyền) xem xét, xử lý: Sau khi\r\n nhận được quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng của UBND tỉnh nơi\r\n tiếp nhận trồng rừng thay thế thông báo bằng văn bản cho UBND tỉnh nơi đề\r\n nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay\r\n thế. \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n NN&PTNT \r\n | \r\n \r\n 03\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Văn bản thông báo\r\n về thời gian và số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. \r\n | \r\n ||||
\r\n B11 \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ\r\n chức, cá nhân. \r\n | \r\n \r\n Công\r\n chức TN&TKQ \r\n | \r\n \r\n Giờ\r\n hành chính \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01, 06; Văn bản\r\n thông báo về thời gian và số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế\r\n hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. \r\n | \r\n ||||
\r\n B12 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức, cá nhân\r\n nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh nơi tổ\r\n chức, cá nhân nộp hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Tổ\r\n chức, cá nhân; Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh \r\n | \r\n \r\n 30\r\n ngày (Kể từ ngày Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc cơ quan được ủy\r\n quyền ban hành văn bản thông báo) \r\n | \r\n \r\n Thông báo hoàn\r\n thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế của tổ chức, cá nhân. \r\n | \r\n ||||
\r\n B13 \r\n | \r\n \r\n Quỹ Bảo vệ và Phát\r\n triển rừng tỉnh chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển\r\n rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác. \r\n | \r\n \r\n Quỹ\r\n Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Thông báo chuyển\r\n tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam \r\n | \r\n ||||
\r\n B14 \r\n | \r\n \r\n Quỹ Bảo vệ và Phát\r\n triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh\r\n nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế. \r\n | \r\n \r\n Quỹ\r\n Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam \r\n | \r\n \r\n 10\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n Thông báo chuyển\r\n tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay\r\n thế. \r\n | \r\n ||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n * Trường hợp hồ sơ\r\n quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ\r\n quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả\r\n kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ\r\n chức, cá nhân. \r\n* Trong quá trình\r\n giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các\r\n thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:\r\n http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. \r\n | \r\n |||||||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n BIỂU MẪU \r\n | \r\n |||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Giấy tiếp nhận hồ\r\n sơ và hẹn trả kết quả | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Phiếu yêu cầu bổ\r\n sung hoàn thiện hồ sơ | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n Phiếu từ chối tiếp\r\n nhận giải quyết hồ sơ | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n Phiếu xin lỗi và\r\n hẹn lại ngày trả kết quả | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Phiếu kiểm soát quá\r\n trình giải quyết hồ sơ | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n Sổ theo dõi hồ sơ | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n BM.LN.11.01 \r\n | \r\n \r\n Văn bản đề nghị\r\n chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế quy định theo mẫu biểu | \r\n ||||||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n HỒ SƠ LƯU \r\n | \r\n |||||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Mẫu 01; 02, 03, 04\r\n (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông\r\n thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ\r\n TTHC. \r\n | \r\n |||||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Trường hợp 1: UBND\r\n tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế \r\n | \r\n |||||||
\r\n + \r\n | \r\n \r\n 01 bộ hồ sơ theo\r\n mục 2.3.1. \r\n | \r\n |||||||
\r\n + \r\n | \r\n \r\n Báo cáo kết quả\r\n thẩm định dự toán, thiết kế phương án nộp tiền trồng rừng thay thế. \r\n | \r\n |||||||
\r\n + \r\n | \r\n \r\n Quyết định phê\r\n duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế kèm Thông báo thời gian số tiền\r\n Chủ dự án phải nộp hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt hoặc Văn bản\r\n thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết \r\n | \r\n |||||||
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Trường hợp 2: UBND\r\n tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế \r\n | \r\n |||||||
\r\n + \r\n | \r\n \r\n 01 bộ hồ sơ theo\r\n mục 2.3.2. \r\n | \r\n |||||||
\r\n + \r\n | \r\n \r\n Văn bản đề nghị\r\n UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. \r\n | \r\n |||||||
\r\n + \r\n | \r\n \r\n Văn bản đề nghị Bộ\r\n Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay\r\n thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam. \r\n | \r\n |||||||
\r\n + \r\n | \r\n \r\n Văn bản thông báo\r\n về thời gian và số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế hoặc Văn\r\n bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. \r\n | \r\n |||||||
\r\n + \r\n | \r\n \r\n Các tài liệu khác\r\n có liên quan (nếu có). \r\n | \r\n |||||||
\r\n Hồ sơ được lưu tại\r\n Chi cục Kiểm lâm, thời gian lưu 20 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn\r\n vị lưu trữ của tỉnh và thực hiện lưu trữ theo quy định. \r\n | \r\n ||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 1018/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hà Tĩnh |
Ngày ban hành | 05/05/2023 |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1018/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hà Tĩnh |
Ngày ban hành | 05/05/2023 |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |