Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 917/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Value copied successfully!
Số hiệu 917/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 16/05/2025
Người ký Lê Văn Sử
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 917/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 16 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 126/TTr- SNNMT ngày 26/4/2025; Ủy ban nhân dân Huyện Trần Văn Thời tại Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 21/4/2025; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 1079/VP-NNXD ngày 06/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của Huyện Trần Văn Thời với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất: Phụ lục I.

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục II.

3. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục III.

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục IV.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân Huyện Trần Văn Thời:

a) Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm toàn diện trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về tính chính xác, nội dung, thông tin, pháp lý, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của Huyện Trần Văn Thời và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. Trong đó, lưu ý việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất để thực hiện công trình, dự án và thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các khu đất do Nhà nước quản lý, phải đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan; tăng cường, thường xuyên kiểm tra, rà soát, quản lý chặt chẽ, khai thác sử dụng tiết kiệm, hiệu quả các khu đất do Nhà nước quản lý, không để lấn, chiếm, cho thuê, cho mượn, sử dụng sai mục đích, chuyển nhượng trái quy định, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân Huyện Trần Văn Thời:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

b) Tổ chức thực hiện, kiểm tra, giám sát chặt chẽ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, đảm bảo việc quản lý, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định.

c) Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

3. Sở Nông nghiệp và Môi trường:

a) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

b) Đôn đốc, hướng dẫn, xử lý các vấn đề có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, theo quy định.

4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện Trần Văn Thời, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNXD;
- Lưu: VT, 212404, Ktr579/5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 16/05/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện

tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Trần Văn Thời

Thị trấn Sông Đốc

Xã Khánh Bình Tây Bắc

Xã Khánh Bình Tây

Xã Trần Hợi

Xã Khánh Lộc

Xã Khánh Bình

Xã Khánh Hưng

Xã Khánh Bình Đông

Xã Khánh Hải

Xã Lợi An

Xã Phong Điền

Xã Phong Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

60.661,76

1.849,80

2.035,62

8.811,80

2.924,68

8.762,97

2.566,20

3.331,36

6.141,04

6.269,99

5.109,14

4.030,19

5.972,03

2.856,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

33.779,73

1.346,53

 

4.538,57

2.308,47

3.999,93

1.816,78

2.600,33

4.941,50

5.076,51

3.806,74

942,51

 

2.401,88

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

29.176,38

1.346,53

 

4.538,57

2.308,47

3.999,93

1.816,78

2.220,96

4.941,50

4.197,04

3.806,74

-0,12

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

4.603,35

 

 

 

 

 

 

379,37

 

879,47

 

942,63

 

2.401,88

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.202,02

404,53

147,02

654,66

516,06

793,69

554,60

506,47

1.093,01

972,23

827,37

692,04

585,27

455,07

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.404,51

 

67,73

1.215,29

 

3.121,49

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.198,35

 

258,92

133,42

79,41

 

 

 

 

 

467,58

 

259,02

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.990,86

 

 

2.268,24

 

722,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10.075,74

98,74

1.561,95

1,62

20,74

117,93

193,61

224,57

105,37

220,37

7,45

2.395,64

5.127,74

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,56

 

 

 

 

7,31

1,21

 

1,16

0,88

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.831,82

287,54

687,58

592,24

2.023,33

479,24

273,01

358,05

528,72

490,59

901,35

557,19

1.171,98

480,99

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

765,90

 

 

99,68

63,77

69,21

43,12

63,21

77,32

92,31

74,69

68,71

64,53

49,35

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

215,91

63,01

152,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,65

4,17

0,35

0,56

0,38

0,18

0,59

0,64

0,34

0,41

0,46

0,21

0,44

1,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.891,35

7,58

13,69

 

1.562,66

 

 

 

5,32

 

 

 

302,10

 

2.2

Đất an ninh

CAN

440,16

10,55

16,22

0,15

8,16

0,15

 

0,22

0,10

0,05

367,42

 

36,99

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

95,80

16,59

15,72

7,15

5,87

11,86

2,87

6,57

4,76

6,08

4,71

4,98

4,66

3,98

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,58

2,54

0,08

1,38

 

1,00

1,19

1,33

 

 

1,15

0,88

0,81

1,22

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,37

2,12

0,60

0,19

0,81

0,46

0,16

1,01

0,14

0,16

0,14

0,18

0,15

0,25

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,04

6,21

14,24

3,88

5,06

6,31

1,52

4,23

3,55

4,61

3,42

3,92

3,58

2,51

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

6,77

3,97

0,30

 

 

 

 

 

1,07

1,31

 

 

0,12

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

8,04

1,75

0,50

1,70

 

4,09

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

80,31

0,99

36,60

2,51

0,66

0,31

0,26

1,02

13,52

0,11

14,57

2,50

6,38

0,85

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

8,28

 

4,37

 

 

 

 

 

 

 

3,91

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,62

0,64

5,12

1,39

0,22

0,16

0,11

0,81

10,33

0,11

0,44

1,76

0,38

0,12

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

50,41

0,35

27,11

1,12

0,44

0,15

0,15

0,21

3,19

 

10,22

0,74

6,00

0,73

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.001,08

146,20

289,45

450,72

325,08

326,68

188,70

221,18

370,19

340,15

413,81

314,40

411,56

202,98

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.786,91

75,55

143,80

176,88

165,37

199,13

99,69

95,19

159,53

137,02

165,26

78,16

184,42

106,92

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2.132,85

66,00

129,95

228,68

159,36

125,95

87,93

122,62

209,79

199,46

247,18

234,35

225,94

95,64

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,87

0,04

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

11,90

 

11,55

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,12

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

0,73

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

52,12

1,57

 

43,49

 

0,71

0,46

2,31

 

1,46

 

1,23

0,77

0,13

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,48

0,32

1,20

0,09

0,16

0,04

0,05

0,12

0,09

0,16

0,09

0,01

0,04

0,11

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

3,49

1,13

1,24

 

0,05

0,72

 

 

0,05

 

 

 

0,30

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

9,34

1,20

0,88

1,58

0,14

0,13

0,57

0,94

0,73

2,05

0,20

0,65

0,09

0,18

2.9

Đất tôn giáo

TON

14,11

0,28

1,75

 

0,25

5,79

0,82

0,69

 

1,08

1,58

1,35

0,52

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2,92

1,04

0,35

 

 

 

 

0,32

0,21

 

 

0,66

0,19

0,15

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

18,36

 

8,90

 

2,32

0,96

0,61

0,65

 

 

0,31

4,61

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.295,26

37,13

151,65

31,47

54,17

64,10

36,04

63,54

56,96

50,40

23,79

159,77

344,62

221,62

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

329,52

 

10,03

 

 

 

 

 

 

 

6,00

 

121,48

192,01

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

965,74

37,13

141,62

31,47

54,17

64,10

36,04

63,54

56,96

50,40

17,79

159,77

223,14

29,61

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

853,12

 

167,00

160,34

170,57

0,47

 

0,16

0,05

0,38

279,32

0,25

74,58

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 16/05/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Trần Văn Thời

Thị trấn Sông Đốc

Xã Khánh Bình Tây Bắc

Xã Khánh Bình Tây

Xã Trần Hợi

Xã Khánh Lộc

Xã Khánh Bình

Xã Khánh Hưng

Xã Khánh Bình Đông

Xã Khánh Hải

Xã Lợi An

Xã Phong Điền

Xã Phong Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Loại đất

 

175,00

-

35,00

35,00

35,00

-

-

-

-

-

35,00

-

35,00

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

175,00

-

35,00

35,00

35,00

-

-

-

-

-

35,00

-

35,00

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

175,00

-

35,00

35,00

35,00

-

-

-

-

-

35,00

-

35,00

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 16/05/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

(ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Trần Văn Thời

Thị trấn Sông Đốc

Xã Khánh Bình Tây Bắc

Xã Khánh Bình Tây

Xã Trần Hợi

Xã Khánh Lộc

Xã Khánh Bình

Xã Khánh Hưng

Xã Khánh Bình Đông

Xã Khánh

Hải

Xã Lợi An

Xã Phong Điền

Xã Phong Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

34,32

0,31

30,46

2,00

 

0,20

0,20

0,30

 

0,30

0,43

 

0,12

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,38

0,20

 

1,18

 

0,20

0,20

0,30

 

0,30

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2,38

0,20

 

1,18

 

0,20

0,20

0,30

 

0,30

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,21

0,11

3,12

0,55

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,73

 

27,34

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4,54

0,19

4,19

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,23

0,15

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,27

 

3,11

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,40

 

0,36

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,87

 

2,75

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 16/05/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trần Văn Thời

Thị trấn Sông Đốc

Xã Khánh Bình Tây Bắc

Xã Khánh Bình Tây

Xã Trần Hợi

Xã Khánh Lộc

Xã Khánh Bình

Xã Khánh Hưng

Xã Khánh Bình Đông

Xã Khánh Hải

Xã Lợi An

Xã Phong Điền

Xã Phong Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

59,93

2,65

39,87

2,86

1,32

1,31

1,26

1,28

1,16

1,23

6,96

1,31

6,34

1,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,26

1,25

-

1,53

0,35

0,55

0,55

0,72

0,35

0,67

0,30

0,57

-

0,65

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,70

0,80

4,30

0,96

0,77

0,56

0,51

0,38

0,61

0,38

6,46

0,51

0,52

0,47

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

37,96

0,61

35,58

0,38

0,21

0,21

0,21

0,18

0,21

0,18

0,21

0,23

5,82

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,30

2,40

-

2,40

2,00

2,40

1,40

1,30

1,30

1,40

1,40

-

-

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

16,30

2,40

-

2,40

2,00

2,40

1,40

1,30

1,30

1,40

1,40

-

-

0,30

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NPC/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,39

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

PNO/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,39

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

DSN/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CCO/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

CSO/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa: 917/QĐ-UBND Quyết định 917/QĐ-UBND Quyết định số 917/QĐ-UBND Quyết định 917/QĐ-UBND của Tỉnh Cà Mau Quyết định số 917/QĐ-UBND của Tỉnh Cà Mau Quyết định 917 QĐ UBND của Tỉnh Cà Mau

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 917/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 16/05/2025
Người ký Lê Văn Sử
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 917/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 16/05/2025
Người ký Lê Văn Sử
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của Huyện Trần Văn Thời với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện Trần Văn Thời, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.