Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu513/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Khánh Hòa
Ngày ban hành13/03/2020
Người kýLê Hữu Hoàng
Ngày hiệu lực 13/03/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 513/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa

Value copied successfully!
Số hiệu513/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Khánh Hòa
Ngày ban hành13/03/2020
Người kýLê Hữu Hoàng
Ngày hiệu lực 13/03/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 513/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn tại Tờ trình số 882/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019; Thông báo số 420/TB-STNMT ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khánh Sơn và Công văn số 655/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khánh Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khánh Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 04).

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 


PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tô Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (A=1+2+3)

 

33.852,76

1.677,46

3.341,53

3.413,28

4.759,63

5.204,51

7.362,37

3.785,34

4.308,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.634,81

1.155,02

2.511,11

2.954,71

4.003,92

3.699,41

4.786,00

2.986,38

2.538,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

157,06

11,76

27,08

16,96

21,32

6,09

10,35

52,86

10,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

153,70

11,76

27,08

15,86

21,32

3,95

10,35

52,74

10,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.270,84

111,48

105,71

129,07

308,85

94,68

166,80

189,34

164,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.209,04

296,56

225,35

277,66

428,47

386,95

214,60

1.204,25

175,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.282,63

58,29

375,17

861,64

1.685,13

2.514,69

3.927,22

351,80

1.508,69

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.917,95

 

1.083,57

451,00

383,38

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.780,71

674,86

691,68

1.215,17

1.173,64

694,40

466,61

1.186,06

678,29

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,58

2,07

2,55

3,21

3,13

2,60

0,42

2,07

0,53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.686,31

128,06

821,89

131,16

131,71

119,82

138,91

156,40

58,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

700,00

1,38

698,11

 

 

0,51

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,78

0,72

 

 

 

0,06

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,83

0,35

 

4,00

 

 

 

0,48

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,09

0,73

 

 

 

0,14

0,02

0,18

0,02

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

294,02

46,69

36,30

36,94

47,80

30,44

27,55

47,21

21,09

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,24

 

 

 

 

 

 

 

0,24

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2,32

0,08

1,17

0,15

0,12

0,32

0,10

0,16

0,22

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

21,79

3,94

6,28

1,45

2,40

1,76

1,34

3,72

0,90

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,55

0,47

3,00

 

0,98

0,71

 

0,37

1,02

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,80

 

 

4,80

 

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,61

 

2,94

0,63

0,51

0,92

 

0,61

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

133,90

 

25,92

17,42

17,63

11,79

16,38

30,34

14,42

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

16,82

16,82

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,26

5,09

0,34

0,51

0,65

0,31

0,66

2,18

0,52

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

0,26

0,03

0,06

 

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,45

3,99

0,46

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25,86

0,91

5,05

5,47

1,84

1,19

1,72

2,79

6,89

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,79

1,29

0,51

0,46

0,26

1,20

0,23

0,31

0,53

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

478,19

49,83

52,19

60,44

63,01

73,26

92,32

72,29

14,85

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,56

 

0,04

0,43

0,01

 

0,03

0,01

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.531,64

394,38

8,53

327,41

624,00

1.385,28

2.437,46

642,56

1.712,01

4

Đất đô thị*

KDT

1.677,46

1.677,46

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tô Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

A 

Tổng diện tích thu hồi (A=1+2)

 

51,35

8,14

10,56

15,35

6,11

 

4,50

6,46

0,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

50,01

7,85

10,08

14,86

6,11

 

4,42

6,46

0,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,75

0,18

2,50

0,07

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,75

0,18

2,50

0,07

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,08

3,64

1,34

5,91

4,43

 

1,00

4,76

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,01

3,67

2,13

4,01

1,33

 

3,42

0,45

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

11,17

0,36

4,12

4,87

0,35

 

 

1,25

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,34

0,29

0,48

0,49

 

 

0,08

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,24

0,03

0,20

0,01

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,42

 

0,10

0,24

 

 

0,08

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,42

 

0,18

0,24

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng

diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tô Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

53,97

8,84

11,36

15,15

7,00

0,06

4,54

6,66

0,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,98

0,25

2,51

0,07

 

 

 

0,15

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

2,98

0,25

2,51

0,07

 

 

 

0,15

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,98

4,20

1,34

6,06

4,57

0,03

1,02

4,76

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,74

4,03

3,40

4,15

2,08

0,03

3,52

0,50

0,03

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,28

0,36

4,12

4,87

0,35

 

 

1,25

0,33

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

98,08

23,40

16,58

32,72

1,67

4,00

3,56

5,68

10,47

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tô Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

A 

Tổng cộng diện tích (A=1+2)

 

0,28

0,06

0,01

0,01

 

 

0,20

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,28

0,06

0,01

0,01

 

 

0,20

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,22

 

0,01

0,01

 

 

0,20

 

 

 

 

Từ khóa:513/QĐ-UBNDQuyết định 513/QĐ-UBNDQuyết định số 513/QĐ-UBNDQuyết định 513/QĐ-UBND của Tỉnh Khánh HòaQuyết định số 513/QĐ-UBND của Tỉnh Khánh HòaQuyết định 513 QĐ UBND của Tỉnh Khánh Hòa

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu513/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Khánh Hòa
                            Ngày ban hành13/03/2020
                            Người kýLê Hữu Hoàng
                            Ngày hiệu lực 13/03/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi