ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 338/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 04 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM SÁCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2166/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích năm 2020 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Nam Sách | xã Nam Hồng | xã Phú Điền | xã Hiệp Cát | xã Thái Tân | |||
(1) | (2) | (3)=(4+…22) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 11.100,52 | 468,26 | 358,85 | 414,90 | 679,41 | 849,43 | |
6.669,71 | 146,02 | 228,64 | 264,47 | 384,64 | 508,05 | ||
4.180,21 | 108,07 | 172,30 | 176,69 | 204,55 | 233,09 | ||
4.102,72 | 108,07 | 172,30 | 171,40 | 203,28 | 231,62 | ||
548,44 | 5,31 | 0,19 | 2,07 | 31,65 | 139,05 | ||
912,73 | 16,40 | 26,79 | 48,41 | 38,42 | 60,30 | ||
992,20 | 16,24 | 29,36 | 31,20 | 106,72 | 75,61 | ||
36,13 | - | - | 6,10 | 3,30 | - | ||
4.430,81 | 322,24 | 130,21 | 150,42 | 294,77 | 341,38 | ||
7,49 | 1,11 | - | - | - | - | ||
0,72 | 0,66 | - | - | - | - | ||
45,18 | 35,18 | 10,00 | - | - | - | ||
43,29 | 10,29 | 0,70 | - | - | 0,50 | ||
170,91 | 14,44 | - | 0,98 | 10,14 | 7,18 | ||
1.834,32 | 121,21 | 48,94 | 73,53 | 110,41 | 151,99 | ||
1.029,86 | 90,18 | 35,32 | 52,37 | 62,44 | 67,48 | ||
698,64 | 8,17 | 9,96 | 16,12 | 43,42 | 79,60 | ||
3,84 | 0,52 | 0,05 | 0,08 | 0,13 | - | ||
0,75 | 0,27 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
0,99 | - | - | - | - | - | ||
7,21 | 1,90 | 0,13 | 0,37 | 0,40 | 0,19 | ||
52,49 | 9,24 | 1,50 | 1,47 | 2,53 | 2,00 | ||
35,72 | 9,86 | 0,79 | 2,70 | 1,46 | 2,06 | ||
4,82 | 1,07 | 1,17 | 0,39 | - | 0,63 | ||
2,32 | - | - | - | - | 0,04 | ||
9,89 | 0,47 | 0,29 | 1,11 | 0,57 | 0,03 | ||
966,64 | - | 43,40 | 38,08 | 62,19 | 47,29 | ||
97,05 | 97,05 | - | - | - | - | ||
17,42 | 7,43 | 0,46 | 0,52 | 0,84 | 0,40 | ||
4,71 | 0,71 | - | - | - | - | ||
12,59 | 1,22 | 1,43 | 0,33 | 0,29 | 1,41 | ||
119,56 | 9,68 | 6,74 | 7,48 | 5,04 | 5,75 | ||
40,80 | - | - | - | 31,85 | 3,39 | ||
11,59 | 0,66 | 0,23 | 1,35 | 0,62 | 0,92 | ||
18,12 | 8,57 | - | - | - | - | ||
14,27 | 2,43 | 0,40 | 1,23 | 0,45 | 0,22 | ||
704,15 | 6,80 | 11,80 | 23,28 | 69,55 | 112,94 | ||
128,37 | 4,33 | 5,82 | 2,52 | 2,82 | 9,32 | ||
1,43 | - | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - |
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
xã Hợp Tiến
xã Nam Chính
xã Nam Trung
xã Nam Tân
xã An Bình
xã An Lâm
xã An Sơn
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
646,86
427,88
397,11
606,83
644,02
616,05
554,77
445,68
305,36
273,21
376,05
290,69
412,78
389,05
325,55
214,44
199,66
181,73
245,04
253,74
277,86
325,52
213,51
199,45
181,14
245,04
253,74
276,78
6,64
3,14
4,22
34,58
5,49
1,55
19,35
46,59
27,56
40,11
49,00
13,42
80,67
36,92
64,40
58,72
29,22
106,69
23,74
74,11
54,92
2,50
1,50
-
4,05
3,00
2,71
-
201,19
122,52
123,90
230,77
353,33
203,27
165,73
-
2,84
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,44
2,58
-
-
-
0,50
5,82
3,73
12,35
5,22
1,12
1,46
-
100,44
69,31
56,64
107,08
87,18
103,77
96,45
66,12
41,50
35,20
37,62
41,90
44,48
50,72
30,03
22,99
18,24
66,64
40,27
51,08
42,24
0,02
0,04
0,01
0,03
0,02
0,18
0,06
0,02
0,05
0,03
0,02
0,02
0,03
0,02
-
0,81
-
0,18
-
-
-
0,16
0,63
0,34
0,12
0,13
1,32
0,18
2,43
1,44
2,17
1,50
3,25
4,29
1,56
1,39
1,85
0,50
0,97
1,40
2,39
1,67
0,27
-
0,15
-
0,19
-
-
0,96
-
-
-
1,33
-
-
0,46
0,76
0,66
0,58
1,10
0,36
0,45
66,32
37,41
34,64
37,57
77,29
58,68
41,14
-
-
-
-
-
-
-
0,52
0,51
0,82
0,66
0,56
0,44
0,59
-
-
4,00
-
-
-
-
0,73
1,14
0,58
0,16
0,23
1,08
0,53
7,22
5,09
4,57
4,22
6,09
9,82
5,58
-
-
-
1,46
-
-
0,51
0,51
0,33
1,29
0,26
0,43
0,65
0,38
-
-
-
-
-
-
-
0,28
0,18
0,40
1,74
0,27
0,73
0,15
7,30
-
-
58,44
46,26
5,62
15,82
10,63
0,78
5,37
13,38
7,97
4,37
3,63
-
-
-
-
-
1,29
-
-
-
-
-
-
-
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
xã Quốc Tuấn
xã Hồng Phong
xã Thanh Quang
xã Nam Hưng
xã Đồng Lạc
xã Cộng Hòa
xã Minh Tân
(1)
(2)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
617,08
460,59
378,48
495,13
687,31
1.128,70
668,89
416,09
302,78
197,80
263,30
448,98
670,39
345,71
322,16
212,87
116,18
175,65
275,77
328,02
156,83
322,16
212,87
115,54
175,28
275,77
262,43
156,83
2,77
0,72
9,56
33,66
4,15
161,27
83,07
56,09
60,00
35,54
21,15
110,68
92,12
52,54
35,06
29,19
36,52
26,07
52,88
88,98
52,57
-
-
-
6,77
5,50
-
0,70
200,99
157,81
180,68
231,83
238,33
458,31
323,18
-
-
-
-
2,18
1,35
-
-
-
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,01
3,31
0,84
4,49
11,62
5,02
4,27
3,50
26,18
-
28,59
36,76
9,16
79,36
77,67
65,40
89,11
105,00
163,85
127,00
45,09
52,64
35,85
39,51
74,59
87,87
68,97
31,87
21,18
24,61
46,00
22,91
70,33
52,98
0,01
0,04
0,06
0,18
2,35
0,04
0,04
0,04
0,02
0,04
0,03
0,02
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
0,19
0,11
0,15
0,13
0,45
0,11
0,21
2,05
2,21
3,50
1,53
2,29
4,66
2,88
0,05
1,47
0,69
1,60
2,34
0,62
1,92
0,06
-
0,50
0,13
0,05
0,19
-
-
-
-
-
-
-
-
0,57
0,25
0,37
0,17
0,93
0,61
0,16
57,95
46,40
36,59
43,09
68,44
81,35
88,84
-
-
-
-
-
-
-
0,53
0,56
0,50
0,61
0,64
0,43
0,41
-
-
-
-
-
-
-
0,92
0,34
-
0,13
0,48
1,19
0,40
4,07
3,52
6,12
4,97
9,77
6,64
7,20
-
-
1,89
2,69
-
(0,99)
-
0,58
0,53
0,59
0,16
1,07
0,34
0,68
-
-
-
-
-
-
9,55
0,83
0,19
0,73
1,73
0,78
0,65
0,87
-
9,38
38,79
73,33
14,70
150,50
59,65
10,42
12,46
0,19
15,00
1,27
3,87
14,24
-
-
-
-
-
0,14
-
-
-
-
-
-
-
-
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Nam Sách | xã Nam Hồng | xã Phú Điền | xã Hiệp Cát | xã Thái Tân | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+..+(22) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
377,53 | 61,56 | 13,24 | 1,46 | 19,36 | 1,08 | ||
292,76 | 45,31 | 13,24 | 1,46 | 19,36 | 0,92 | ||
292,76 | 45,31 | 13,24 | 1,46 | 19,36 | 0,92 | ||
17,26 | 1,94 | - | - | - | 0,16 | ||
44,84 | 5,86 | - | - | - | - | ||
22,67 | 8,45 | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
33,08 | 4,65 | 0,13 | 0,25 | - | 0,34 | ||
- | - | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
27,39 | 3,97 | 0,13 | 0,25 | - | - | ||
14,88 | 2,60 | - | 0,25 | - | - | ||
12,15 | 1,37 | 0,13 | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
0,34 | - | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
0,02 | - | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
0,30 | - | - | - | - | 0,30 | ||
0,04 | - | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
0,19 | 0,19 | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
0,12 | - | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
0,08 | - | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
4,96 | 0,49 | - | - | - | 0,04 |
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
xã Hợp Tiến
xã Nam Chính
xã Nam Trung
xã Nam Tân
xã An Bình
xã An Lâm
xã An Sơn
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
5,88
2,65
5,75
0,93
122,71
17,85
0,25
5,30
2,59
5,67
0,46
99,58
10,85
0,15
5,30
2,59
5,67
0,46
99,58
10,85
0,15
0,10
-
-
-
3,00
-
-
0,23
-
-
0,30
20,06
7,00
0,10
0,25
0,06
0,08
0,17
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,24
0,19
0,81
0,05
8,79
0,73
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,21
0,19
0,78
0,05
5,79
0,65
-
0,13
0,07
0,33
-
2,52
0,60
-
0,08
0,12
0,18
0,05
3,27
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,27
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
3,00
-
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
xã Quốc Tuấn
xã Hồng Phong
xã Thanh Quang
xã Nam Hưng
xã Đồng Lạc
xã Cộng Hòa
xã Minh Tân
(1)
(2)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
41,54
5,78
6,33
5,39
1,73
3,39
60,65
41,18
4,79
4,63
5,39
1,05
2,79
28,04
41,18
4,79
4,63
5,39
1,05
2,79
28,04
-
0,20
1,20
-
-
-
10,66
-
0,27
-
-
0,04
-
10,98
0,36
0,52
0,50
-
0,64
0,60
10,97
-
-
-
-
-
-
-
5,80
-
0,72
0,41
-
0,39
9,58
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4,40
-
0,60
0,41
-
0,39
9,57
2,35
-
0,41
0,31
-
0,21
5,10
2,05
-
0,19
0,10
-
0,09
4,47
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,40
-
-
-
-
-
-
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Nam Sách | xã Nam Hồng | xã Phú Điền | xã Hiệp Cát | xã Thái Tân | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+ (...)+(22) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
441,98 | 68,51 | 13,94 | 1,46 | 19,36 | 1,58 | ||
336,40 | 52,26 | 13,94 | 1,46 | 19,36 | 0,92 | ||
336,40 | 52,26 | 13,94 | 1,46 | 19,36 | 0,92 | ||
37,63 | 1,94 | - | - | - | 0,66 | ||
45,28 | 5,86 | - | - | - | - | ||
22,67 | 8,45 | - | - | - | - | ||
76,85 | - | 6,00 | 4,00 | 24,64 | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
53,90 | - | 6,00 | - | 20,19 | - | ||
21,80 | - | - | 4,00 | 3,30 | - | ||
- | - | - | - | - | - | ||
1,15 | - | - | - | 1,15 | - | ||
9,92 | 2,94 | - | 0,25 | - | - |
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
xã Hợp Tiến
xã Nam Chính
xã Nam Trung
xã Nam Tân
xã An Bình
xã An Lâm
xã An Sơn
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
8,68
5,06
14,12
0,93
122,71
18,78
0,75
8,10
5,00
14,04
0,46
99,58
11,78
0,15
8,10
5,00
14,04
0,46
99,58
11,78
0,15
0,10
-
-
-
3,00
-
0,50
0,23
-
-
0,30
20,06
7,00
0,10
0,25
0,06
0,08
0,17
0,07
-
-
6,51
9,40
-
4,05
3,00
11,75
0,55
-
-
-
-
-
-
-
5,16
7,90
-
-
-
9,25
0,55
1,35
1,50
-
4,05
3,00
2,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,16
-
0,43
-
0,57
0,15
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
xã Quốc Tuấn
xã Hồng Phong
xã Thanh Quang
xã Nam Hưng
xã Đồng Lạc
xã Cộng Hòa
xã Minh Tân
(1)
(2)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
42,04
9,17
8,28
6,23
10,75
23,96
65,67
41,68
7,74
4,63
5,39
10,06
6,79
33,06
41,68
7,74
4,63
5,39
10,06
6,79
33,06
-
0,20
3,15
0,84
0,01
16,57
10,66
-
0,71
-
-
0,04
-
10,98
0,36
0,52
0,50
-
0,64
0,60
10,97
-
-
-
1,40
-
4,85
0,70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4,85
-
-
-
-
1,40
-
-
0,70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,40
-
0,41
0,41
-
0,12
4,08
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Nam Sách có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
- Như điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
File gốc của Quyết định 338/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương đang được cập nhật.
Quyết định 338/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Số hiệu | 338/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành | 2020-02-04 |
Ngày hiệu lực | 2020-02-04 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |